Hội thảo
Cơ chế phát triển sạch (CDM)
Tổng quan - Nhận diện và Phát triển dự án
Tp. Hồ Chí Minh, 04/2008
TRIỂN KHAI NGHỊ ĐỊNH THƯ KYOTO
VÀ CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TẠI VIỆT NAM
Nguyễn Khắc Hiếu
Phó Trưởng ban chỉ đạo
Thực hiện Công ước khí hậu và Nghị định thư Kyoto
Bộ Tài nguyên và Môi trường
NỘI DUNG CHÍNH
I.
Thông tin chung
II. Thông tư số 10/2006/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (MONRE) & Thủ tục xét duyệt dự án CDM
III. Kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị định thư Kyoto (KP)
2007 – 2010
IV. PDD đã được phê duyệt và PIN đã được xác nhận
V.
Giới thiệu 02 dự án CDM tại Việt Nam
VI. Triển vọng về CDM tại Việt Nam
Hiệu ứng nhà kính
Nồng độ khí CO2 trong khí quyển Trái đất tăng nhanh
Tan băng: Nuớc biển dâng
1m
2m
3m
Nước biển dâng: Vùng ngập nước
4m
5m
Mực nước biển dâng 1m
Kết quả tính qua mô hình đối vớ
vùng châu thổ sông Cửu Long
Tổng quan về UNFCCC, KP và CDM
Tại Hội nghị của Liên hợp quốc về Môi trường
và Phát triển ở Rio de Janeiro, Brazil, tháng
6/1992, 155 lãnh đạo Nhà nước/ Chính phủ đã
ký UNFCCC.
Mục tiêu cuối cùng của UNFCCC là ổn định
nồng độ khí nhà kính (KNK) trong khí quyển ở
mức có thể ngăn ngừa được sự can thiệp nguy
hiểm của con người đối với hệ thống khí hậu.
UNFCCC phân chia các nước làm 02 nhóm:
Các Bên thuộc Phụ lục I (các nước phát triển và các nước có
nền kinh tế chuyển đổi). Thực hiện cam kết giảm phát thả
KNK
Các Bên không thuộc Phụ lục I (các nước đang phát triển)
Nghị định thư Kyoto
KP được thông qua tại Hội nghị các
Bên lần thứ 3 (COP3) của UNFCCC, ở
Kyoto, Nhật Bản vào tháng 12/1997
Đến ngày 06/6/2007: 174 nước phê
chuẩn
Các Bên thuộc Phụ lục I của UNFCCC
phê chuẩn KP có lượng phát thải chiếm
61,6% tổng phát thải CO2
Có hiệu lực thi hành từ 16/02/2005
6 loại KNK bị kiểm soát bởi KP:
CO2, CH4, N2O, HFCs, PFCs, SF6
Cơ chế phát triển sạch
• Là 01 trong 03 cơ chế của
KP (Điều 12)
• Mục đích:
•
Giúp các Bên không
thuộc Phụ lục I đạt được
phát triển bền vững và
đóng góp vào mục tiêu
cuối cùng của Công ước
•
Giúp các Bên thuộc Phụ
lục I đạt được sự tuân
thủ các cam kết của
mình về giảm và hạn
chế
phát
thải
định
lượng KNK
I. Thông tư số 10/2006/TT-BTNMT của MONRE
Ngày 12/12/2006 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường đã ban hành thông tư số 10/2006/TT-BTNMT
về việc hướng dẫn xây dựng dự án CDM trong khuôn
khổ KP.
Thông tư đã nêu rõ các quy định chung về: (1) Khái
quát về CDM và dự án CDM; (2) Đối tượng được
quyền xây dựng và thực hiện dự án CDM; (3) Những
lĩnh vực có thể xây dựng dự án CDM; (4) Các yêu
cầu đối với dự án CDM.
Chuẩn bị, xây dựng, xác nhận và phê duyệt dự án CDM
Bên xây dựng dự án sau khi xác định được dự án có
triển vọng và tìm được nhà đầu tư, phải xây dựng Văn
kiện dự án. Văn kiện dự án được xây dựng theo hai
bước: Tài liệu ý tưởng dự án (PIN) và Văn kiện thiết
kế dự án (PDD).
PIN (theo mẫu quy định tại Phụ lục I kèm theo thông
tư)
Thời gian xử lý: 25 ngày.
PDD (theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư )
Thời gian xử lý: 50 ngày
Thủ tục đăng ký và phê duyệt dự án CDM tại Việt Nam
PIN
Nhà xây dựng dự án
Không
Các tiêu chuẩn CDM
Có - 25 ngày
DNA
OE
Thư tán thành
Nhà xây dựng dự án
Ban Chỉ đạo thực
hiện UNFCCC &
KP
DNA
Ban chấp hành CDM
PDD
Không
Các tiêu chuẩn CDM
Có - 50 ngày
Thư phê duyệt
Đăng ký
Sơ đồ tổ chức thực hiện CDM tại Việt Nam
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ban Chỉ đạo thực hiện
UNFCCC & KP
EB
Nhµ x©y
dùng dù
¸n
Vô Hîp t¸c Quèc tÕ
C¬ quan thÈm quyÒn vÒ CDM
(DNA)
TvÊn
Nhóm chuyên gia
năng lượng
Nhóm chuyên gia phi năng lượng
III. Danh mục các PDD đã được phê duyệt
Số
TT
1.
Tên Dự án
Địa
điểm
Tổng tiềm
năng giảm
phát thải
(tCO2)
Các bên tham gia Dự
án
Thư phê
duyệt
EB quốc tế
xác nhận
Thu hồi và Bà Rịa - 6.740.000
sử dụng khí Vũng
tCO2 / 10
đồng hành Tàu
năm
mỏ
Rạng
Đông
- Tổng Cty Dầu khí
Việt Nam;
- Cty Dầu khí Việt Nhật;
- Công ty Thăm dò và
Khai thác Dầu khí;
- Cty ConocoPhillips
Gama, Anh
Số 1392/
BTNMTHTQT
ngày
6/5/2004
Được BCH
QT
CDM
đăng ký là
dự án CDM
từ
ngày
04/02/2006
2.
Khôi
phục Thanh
Nhà
máy Hoá
Thủy điện nhỏ
Sông Mực
42.980 - Tổng Công ty Cơ điện
tCO2 / Xây dựng Nông nghiệp
10 năm và Thủy lợi;
- Công ty điện lực
TOHOKU, Nhật Bản
Số
78/HTQT
ngày
10/3/2006
3.
Thủy
điện Quảng
Sông Côn 2
Nam
1.000.0 - Công ty CP Sông Côn;
00 tCO2 - Trung tâm Nghiên cứu
/10 năm Năng lượng và Môi
trường (RCEE);
- VP Asia Carbon VN.
Số
589/HTQ
T
ngày
31/10/200
5
4.
Xử lý nước Bà Rịa 94.005 - Tổng Công ty Cao su
thải
bằng - Vũng tCO2 / Việt Nam;
phương pháp Tàu
10 năm - Công ty Cao su Bà
kỵ khí và thu
Rịa;
hồi
năng
- Công ty Công nghệ và
lượng ở Nhà
Nghiên cứu Mỏ Nhật
máy cao su Xà
Bản.
Bang
Số
251/HTQ
T
ngày
06/6/2006
Được BCH
QT
CDM
đăng ký là dự
án CDM từ
ngày
26/6/2006
5.
Thủy
điện Sơn La
Nậm Chim
331.498 - Công ty TNHH Đầu tư và Xây Số
tCO2 / dựng Sông Lam;
674/HTQT
ngày
10 năm - VP Asia Carbon VN;
15/12/2006
- RCEE.
6.
Thủy
điện Sơn La
Nậm Pia
348.940 - Công ty TNHH Xây dựng và
tCO2 / Thương mại Lam Sơn;
10 năm - VP Asia Carbon VN;
- Công ty CP Tư vấn Năng lượng
và Môi trường.
Số
673/HTQT
ngày
15/12/2006
7.
Thủy
điện Quảng
Za Hưng
Nam
634.009 - Công ty CP Hà Đô;
tCO2 / - VP Asia Carbon VN;
10 năm - RCEE.
Số
700/HTQT
ngày
29/12/2006
8.
Thủy
điện Lào Cai
Ngòi Đường
284.000 - Cty Cổ phần Thủy điện Lào Cai;
tCO2 /10 - VP Asia Carbon VN;
năm
- RCEE;
Số
153/HTQT
ngày
30/3/2007
9.
Thủy
điện Khánh
Sông Giang 2 Hòa
572.106 - Cty Cổ phần Thủy điện Sông Số
tCO2 /10 Giang;
442/HTQT
ngày
năm
- RCEE;
24/7/2007
- Bộ Ngoại giao Đan Mạch.
10.
Thủy điện Sử Lào Cai
Pán 2
894.567 - Cty CP Thủy điện Sông Đà Số 443/HTQT
tCO2 /10 - Hoàng Liên;
ngày
24/7/2007
năm
- RCEE;
- Cty TNHH tài chính Cácbon Nhật Bản.
11.
Thủy
điện Lào Cai
Minh Lương
588.740 - Cty Cổ phần Thủy điện Số 444/HTQT
tCO2 /10 Minh Lương;
ngày
24/7/2007
năm
- RCEE.
12.
Thủy điện Sông Hà Giang
Bạc
863.930 - Cty TNHH Đại Dương;
Số 461/HTQT
tCO2 /10 - Cty CP Tư vấn Năng lượng ngày
30/7/2007
năm
và Môi trường.
13.
Thủy
điện Nghệ An
Nhạc Hạc và
Sao Va
595.912 - Cty Cổ phần Thủy điện Số 459/HTQT
tCO2 /07 Quế Phong;
ngày
năm
- Cty CP Tư vấn Năng lượng 30/7/2007
và Môi trường.
14.
Thủy điện Nậm Hà Giang
Ngần
232.309 - Cty Cổ phần Thủy điện Số 462/HTQT
tCO2 /07 Nậm Mu;
ngày
năm
- Cty CP Tư vấn Năng lượng 30/7/2007
và Môi trường.
15. Thủy điện Quảng Nam 119.490
- Cty CP Xây dựng 699;
Số
460/
Trà Linh 3
tCO2 / 07 - Cty CP Tư vấn Năng HTQT 30/7/2007
năm
lượng và Môi trường.
16. Nâng
cao Thanh Hóa
hiệu quả sử
dụng năng
lượng
tại
Nhà máy bia
Thanh Hóa
121.000
- Tổng Cty Bia Rượu Số
492/
tCO2 / 10 Nước giải khát Hà Nội;
HTQT
năm
- Viện NC Rượu Bia -13/8/2007
Nước giải khát;
- Cty Bia Thanh Hóa;
- Tổ chức Phát triển năng
lượng mới và công nghệ
công nghiệp Nhật Bản
(NEDO);
- Công ty Mayekawa.
17. Thủy điện Sơn La
Tà Niết
104.040
- Cty CP Thủy điện Tà Số
579/
tCO2 / 10 Niết;
HTQT
-12/9/2007
năm
- RCEE.
18.
Nhà máy xử lý Quảng Ninh
rác thải sinh
hoạt TP. Hạ
Long
51.117
- - Công ty Cổ phần
102.234
Xử lý Chất thải Hạ
tCO2 / 10 Long;
năm
- RCEE.
Số
580/HTQT
ngày
12/9/2007
19.
Tái chế năng TP. Hồ
lượng tại bãi Minh
chôn lấp Đông
Thạnh và Phước
Hiệp 1 TP. Hồ
Chí Minh
Chí 2.117.830
- Sở Tài nguyên và
tCO2 / 07 Môi trường TP. Hồ
Chí Minh;
năm
- Công ty TNHH
KMDK Việt Nam.
Số
726/HTQT
ngày
08/11/2007
20.
Thủy điện Cốc Lào Cai
Đàm
134.988
- Cty TNHH Xây
tCO2 / 07 dựng Hoàng Sơn;
năm
- Cty Tư vấn Năng
lượng và Môi trường.
Số
722/HTQT
ngày
08/11/2007
21.
Thủy điện Bắc Bình Thuận
Bình
611.793
- Công ty Cổ phần Phát
tCO2 / 07 năm triển điện lực Việt Nam;
- Công ty Tư vấn Năng
lượng và Môi trường.
Số
723/HTQT
ngày
08/11/2007
22.
Thủy
điện Sơn La
Nậm Khốt
168.532
- Công ty TNHH Đầu tư và
tCO2 / 07 năm Xây dựng Hà Quế;
- Công ty Tư vấn Năng
lượng và Môi trường.
Số
721/HTQT
ngày
08/11/2007
23.
Thủy điện Hạ Quảng Trị
Rào Quán
98.035 tCO2 / - Công ty Cổ phần Sông
Cầu;
07 năm
- Công ty Tư vấn Năng
lượng và Môi trường.
Số
725/HTQT
ngày
08/11/2007
24.
Thủy
điện Sơn La
Nậm Chiến 2
548.233
- Công ty Cổ phần Đầu tư
tCO2 / 07 năm và Phát triển Tây Bắc;
- Công ty Tư vấn Năng
lượng và Môi trường
Số
724/HTQT
ngày
08/11/2007
25.
Thủy
điện Sơn La
Nậm Giôn
339.004
- Công ty Cổ phần Đầu tư
tCO2 / 07 năm và Xây dựng Hà Thao;
- Công ty Tư vấn Năng
lượng và Môi trường.
Số
720/HTQT
ngày
08/11/2007
26.
Thu hồi và sử Tp. Hà 2.286.69
dụng khí thải Nội
3
từ các bãi rác
tCO2 / 07
Nam Sơn, Tây
năm
Mỗ tại Hà Nội
- Công ty TNHH Nhà nước một
thành viên Môi trường Đô thị TP.
Hà Nội (URENCO)
- Công ty liên doanh PJI-LFGC
(Viet Nam) Ltd
Số
135/HTQT
ngày
13/02/2008
27.
Thủy
điện tỉnh Lào 695.625 - Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
Ngòi Xan
Cai
tCO2 / 7 dựng và Thương mại Nam Tiến
- Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
năm
dựng và Thương mại số 1 - Lào Cai
- Công ty Cổ phần Tư vấn Năng
lượng và Môi trường
Số
127/HTQT
ngày
12/02/2008
28.
Thuỷ
điện tỉnh Yên
Mường Kim
Bái
369.098 - Công ty Cổ phần Cơ khí Thiết bị
tCO2 điện Hà Nội
- Công ty Cổ phần Tư vấn Năng
/7 năm
lượng và Môi trường
Số
130/HTQT
ngày
12/02/2008
29.
Thuỷ điện Pác tỉnh Cao
Khuổi
Bằng
184.186 - Công ty Cổ phần Thủy điện Pác
tCO2 Khuổi
- Công ty Cổ phần Tư vấn Năng
/7 năm
lượng và Môi trường
Số
128/HTQT
ngày
12/02/2008
30.
Thuỷ điện Tả tỉnh
Trạch
Thừa
Thiên
Huế
333.956 - Công ty Cổ phần Thủy điện
tCO2 Bitexco - Tả Trạch
- Công ty Cổ phần Tư vấn Năng
/7 năm
lượng và Môi trường
Số
129/HTQT
ngày
12/02/2008
31.
Thuỷ
điện tỉnh Sơn
Chiềng Công La
182.450 - Công ty Cổ phần Xây dựng và
tCO2 Thương mại Lam Sơn
- Công ty Cổ phần Tư vấn Năng
/7 năm
lượng và Môi trường
Số
131/HTQT
ngày
12/02/2008
32.
Thuỷ
Dasiat
điện tỉnh
Lâm
Đồng
396.010 - Công ty Cổ phần Thủy điện Miền
tCO2 Nam
/10 năm - Công ty Cổ phần Năng lượng và
Môi trường RCEE
- Grey K Environmental (Europe)
II Ltd
Số
134/HTQT
ngày
13/02/2008
33.
Thủy điện A tỉnh
Lưới
Thừa
Thiên
Huế
4.708.33 - Công ty Cổ phần Thủy điện Miền
0 tCO2 Trung
/10 năm - Công ty Cổ phần Năng lượng và
Môi trường RCEE
-Carbon
Asset
Management
Sweden AB
Số
133/HTQT
ngày
13/02/2008
Danh mục các PIN đã được xác nhận
Số
TT
Tên dự án
Địa điểm
Tổng tiềm năng
phát thải
(tCO2)
1.
Khu liên hợp xử lý chất thải Nghi Yên
Tỉnh Nghệ An
2.176.000 2.676.000/ 10
năm
2.
Phát triển dầu dừa diesel sinh học
Tỉnh Bình Định
614.700/ 10 năm
3.
Phát triển ứng dụng của LPG cho các
phương tiện giao thông đường bộ
TP. Hà Nội, Hồ Chí
Minh, Đà Nẵng
42.980/ 10 năm
4.
Nhà máy phong điện Cù Lao Xanh
Tỉnh Bình Định
12.000/ 10 năm
5.
Thu hồi và sản xuất điện tại bãi rác Khánh TP. Đà Nẵng
Sơn
409.000/ 10 năm
6.
Chương trình Carbon và tái trồng "Rừng Tỉnh Thừa Thiên
Vàng"
Huế
508.000 (2007 2012)
7.
Hỗ trợ chương trình khí sinh học cho ngành Tại 12 tỉnh
chăn nuôi Việt Nam giai đoạn 2003-2005
306.000 765.000/ 10 năm
8.
Chương trình khí sinh học cho ngành chăn
nuôi Việt Nam giai đoạn 2006-2010
1.926.000 4.780.000/ 10
năm
Tại 50 tỉnh
S
TT
Địa điểm
Tổng tiềm
năng phát
thải (tCO2)
TP. Đà Nẵng,
Huế
1.175.750/ 07
năm
10. Thủy điện Đak Pi Hao 2
Tỉnh Gia Lai
213.089,67/ 10
năm
11. Thủy điện Nậm Xây Luông 5
Tỉnh Lào Cai
168.940/ 10
năm
12. Thu hồi năng lượng khí thải sinh học từ
bãi rác của TP. Hải Phòng - Thái Nguyên
TP. Hải Phòng,
Thái Nguyên
565.100/ 07
năm
13. Thuỷ điện Đa Dâng 2
Tỉnh Lâm Đồng 1.034.520/ 10
năm
14. Thuỷ điện Séo Chong Hô
Tỉnh Gia Lai
672.180/ 10
năm
15. Thuỷ điện Ia Puch 3
Tỉnh Gia Lai
204.700/ 10
năm
16. Thủy điện Mương Hum 32
Tỉnh Lào Cai
630.455/ 07
năm
9.
Tên dự án
Thu hồi năng lượng khí thải sinh học từ
bãi rác TP. Đà Nẵng - Huế