Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giáo án đại số 8 tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.51 KB, 15 trang )

Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Tuần 18
Ngày soạn : 27 / 12 / 2006

Tiết : 38

Ôn tập học kỳ I ( tiết 1 )
( Phần đại số )
I/ Mục tiêu.
Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn , đa thức .
Củng cố các hằng đảng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải
toán .
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính , rút gọn
biểu thức , phân tích đa thức thành nhân tử , tính giá trị
biểu thức .
Phát triển t duy thông qua bài tập dạng : Tìm giá trị của biểu
thức để đa thức bằng 0 , đa thức đạt giá trị lớn nhất ( hoặc
giá trị nhỏ nhỏ nhất ), đa thức luôn luôn dơng ( hoặc luôn luôn
âm ).
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ ghi BT , ghi 7 hằng
đẳng thức đáng nhớ , bút dạ .
HS : - Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn , đa thức , các
hằng đảng thức đáng nhớ , các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử , bút dạ , bảng phụ nhóm .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ. - Kết hợp trong ôn tập
C.Bài mới.
Hoạt động của thày và trò


Nội dung
-GV: Tổ chức ôn tập lý
thuyết , kết hợp hệ thống
các BT
I/ Ôn tập các phép tính
-?:Phát biểu quy tắc nhân
về đơn , đa thức ,
đơn thức với đa thức . Viết
hằng đẳng thức đáng
công thức tổng quát .
nhớ .
-?:Phát biểu quy tắc nhân * A.( B + C ) = AB + AC
đa thức với đa thức . Viết * ( A + B ).( C + D )
công thức tổng quát .
1
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
-GV: Đa ra bài tập 1 , yêu cầu

= AC + AD + BC + BD
HS làm :
Bài tập 1: Tính :
2
-?:Tính:
xy.(xy 5x + 10y)
a/
2
5
a / xy.(xy 5x + 10y)
2
5
= x2 y2 2x2 y + 4xy2
2
b / ( x + 3y ).( x - 2xy )
5
b / ( x + 3y ).( x2 - 2xy )
= ......
= x3 + x2y - 6xy2
* Các hằng đẳng thức đáng
công nhớ ( sgk )

-?: Phát biểu và viết
thức tổng quát
Các hằng đẳng thức đáng Bài tập 2: Ghép đôi 2 biểu
nhớ đã học
thức ở 2 cột để đợc hằng
đẳng thức đúng :
-GV: Đa ra bài tập 2 , yêu cầu
HS làm :

-?: Ghép đôi 2 biểu thức ở
Giải :
2 cột để đợc hằng đẳng
thức đúng :
a) ghép với d/ )
1
a) ( x + 2y )2
b) ghép với c/ )
/
2
a)(a- b)
c) ghép với b/ )
2
b)
(2x-3y) b/) x3 - 9x2 +
d) ghép với a/ )
(2x+3y)
27xy2 - 27y3
e) ghép với g/ )
f) ghép với e/ )
c ) ( x - 3y )2
c/) 4x2 - 9y2
g) ghép với f/ )
d ) a2 - ab + d/ ) x2 + 4xy
1 2
+ 4y2
4

b


e) (a+b)(a2- e/ ) 8a3 + b3
ab+b2)
+ 12a2b +
6ab2
f ) ( 2a + b )3 f/ ) ( x2 + 2xy
+ 4y2 )( x - 2y
)

Bài tập 3 : Rút gọn biểu thức
sau:

2
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
3
3
/
3

3
g ) x - 8y
g )a +b
Giải :
-GV: Gọi HS lên bảng trình
a) = 4
bày lời giải
b) = 3.( x - 4 )
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ
sung
-GV: Nhận xét ,đa Các hằng Bài tập 4: Tính nhanh giá trị
đẳng thức để đối chiếu, của các biểu thức
Giải :
rút kinh nghiệm
2
2
a ) x + 4y - 4xy = ( x - 2y )2
-GV: Đa ra bài tập 3 , yêu cầu = ( 18 - 2.4 )2 = 100
b ) 34 . 54 - ( 152 + 1 ).( 152 - 1)
HS làm :
= .....
-?: Rút gọn biểu thức sau:
2
2
a )( 2x + 1 ) + ( 2x - 1 ) - = 1
Bài tập 5: Làm tính chia :
2(1+2x)(2x-1)
3
2
b) ( x - 10 - ( x + 2 )( x - 2x +

a ) 2x3 + 5x2 - 2x + 3
2x2 4) + 3.( x - 1 ).( x + 1 )
-GV: Gọi 2 HS lên bảng trình x + 1
bày lời giải
2x3 - x2 + x
x+
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ
3
sung
6x2 - 3x + 3
-GV: nhận xét , rút kinh
nghiệm
6x2 - 3x + 3
0
-?: Tính nhanh giá trị của
các biểu thức sau :
a ) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và b ) HS làm tơng tự
y=4
b ) 34 . 54 - ( 152 + 1 ).( 152 1)
-GV: Gọi 2 HS lên bảng trình
bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ
II / Phân tích đa thức
sung
-GV: nhận xét , rút kinh thành nhân tử
*ĐN ( sgk )
nghiệm
-GV: Đa ra bài tập 5 , yêu cầu *Các phơng pháp ( sgk )
3
Giáo án Đại Số 8

thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
HS làm
-?:Làm tính chia :
a ) ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3 ) : (2x2
-x+1)
b ) ( 2x3 - 5x2 + 6x - 15 ) : (2 x
-5)
-GV: Gọi HS lên bảng trình
bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ
sung
-GV: nhận xét , rút kinh
nghiệm
-GV: Các phép chia trên là
phép chia hết ,Vậy khi nào Đa
thức A chia hết cho đa thức B

Nội dung
Bài tập 6 : Phân tích đa

thức sau thành nhân tử :
a/ =(x-3)(x-2)(x+2)
b / = 2.( x + y ) ( x - y - 3 )
c / = ( x - 1 ).( x2 + 4x + 1 )
d / =( x - 1 ). ( x +1 ). ( x - 2 ) ( x
+2)

-?: Thế nào là Phân tích đa
thức thành nhân tử
-?: Nêu các cách Phân tích
đa thức thành nhân tử
-GV: Đa ra bài tập 6 , yêu cầu
HS Thảo luận nhóm ( Nửa lớp
làm ý a , b ; Nửa lớp còn lại làm
ý c và d )
Bài tập 6 : Phân tích đa
thức sau thành nhân tử :
a / x3 - 3x2 - 4x + 12
b ) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c ) x3 + 3x2 - 3x - 1
d ) x4 - 5x2 + 4
-GV: Kiểm tra bài làm của vài
nhóm .
-GV: Quay lại Bài tập 5 và lu
ý HS :
+ Trong trờng hợp chia hết ta

Bài tập 7: Tìm x biết :
a / 3x3 - 3x
.........

x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x
+1=0
x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = 1
b / x3 + 36 = 12x
......
( x - 6 )2 = 0
x - 6 = 0
x = 6
III / Bài tập phát triển t duy :

4
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
có thể dùng kết quả của phép
chia để Phân tích đa thức
thành nhân tử :
Chẳng hạn :Từ bài 5 ta có :
a / ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3 ) =
(2x2 - x + 1 ).( x + 3 )

b ) ( 2x3 - 5x2 + 6x - 15 ) = (2
x - 5 ).( x2 + 3 )

Nội dung
Bài tập 8: Chứng minh đẳng
thức :
A = x2 - x + 1 với mọi x
Giải:
2
Ta có : x - x + 1
1
1
3
+
+
2
4
4

= x2 - 2x .

1 2
3
) +
-GV: Đa ra bài tập 7 , yêu cầu
2
4
1 2
HS làm
Vì ( x ) 0x

-?: Tìm x biết :
2
1 2
3
3
a / 3x3 - 3x
( x ) +

x
3
b / x + 36 = 12x
2
4
4

=(x-

-GV: Gọi 2 HS lên bảng trình Vậy x2 - x + 1 > 0 x
bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ
sung
-GV: nhận xét , rút kinh
nghiệm
Bài tập 9: Tìm giá trị lớn
nhất hoặc nhỏ nhất của
-GV: Đa ra bài tập 8 , yêu cầu biểu thức sau
HS lên bảng làm
-?: Chứng minh đẳng thức
Giải:
2

:
a / B = 2x +10 x - 1
2
A = x - x + 1 với mọi x
5
25 25 2

)
= 2 . ( x2 + 2x.
+
-GV: Gợi ý :Biến đổi biểu
thức sao cho x nằm hết trong = 2.[ ( x +
bình phơng 1 đa thức
Ta có 2. ( x

2
4
4 4
5 2 27
) ]
2
4
5
27
27
+ )2 2
2
2

giá trị nhỏ nhất của B bằng 27

2

5
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò

Nội dung
tại x = -

5
2

-GV: Hỏi thêm :
b / C = 4x - x2 = - ( x2 - 4x )
+ -?: Tìm giá trị nhỏ nhất = - ( x2 - 2.x .2 + 4 - 4)
của A
= - ( x - 2 )2 + 4 4
3
( theo c/m trên ta có A

giá trị lớn nhất của C bằng 4
4
tại x = 2
x
giá trị nhỏ nhất của A bằng
3
4

=

tại x
1
2

-GV: Đa ra bài tập 9 , yêu cầu
HS lên bảng làm.
-?: Tìm giá trị lớn nhất
hoặc nhỏ nhất của biểu
thức sau:
a / B = 2x2 +10 x - 1
b / C = 4x - x2
-GV: Gợi ý :Đặt 2 ra ngoài dấu
ngoặc , rồi biến đổi tơng tự
nh đa thức A ở bài 8

D. Củng cố. - -GV: Hệ thống lý thuyết đã ôn và các phơng pháp
giải các dạng BT đã chữa .
E. Hớng dẫn về nhà. Ôn tập lại các câu hỏi chơng I và chơng II /
sgk .Làm BT 54 59 / SBT , Tiết sau tiếp tục ôn tập .
IV. Rút kinh nghiệm.

6
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................
Ngày soạn :
Tiết : 39

Ôn tập học kỳ I ( tiết 2 )
( Phần đại số )

I/ Mục tiêu.
Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện
các phép tính trên các phân thức .
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính , rút gọn
biểu thức , Tìm ĐK , tìm giá trị của biến số x để biểu thức
xác định bằng 0 hoặc có giá trị nguyên , lớn nhất , nhỏ
nhất .......

II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ ghi BT , bảng tóm tắt <<
Ôn tập chơng II >> trang 60 / sgk , bút dạ .
*HS : - Ôn tập các câu hỏi chơng I và chơng II / sgk và làm BT
theo yêu cầu của GV , bút dạ , bảng phụ nhóm .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ. - Kết hợp trong ôn tập
C.Bài mới.
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
-GV: Tổ chức cho HS ôn tập
lý thuyết thông qua BT
trắc nghiệm :
Bài tập 1: Xét xem các câu
sau đúng hay sai ?
-GV: Đa bảng phụ ghi BT 1
-Yêu cầu HS hoạt động theo
Giải :
nhóm:( Nửa lớp làm 5 câu
đầu , Nửa lớp làm 5 câu sau )
Đệ bài: Xét xem các câu sau
đúng hay sai ?
1-Đ
7
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18


-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
1/

x+ 2
x2 + 1

là 1 phân thức đại số

Nội dung
2-S

2/ Số 0 không phải là 1 phân
3-S
thức đại số
4-Đ

(x + 1)2 1 + x
=
1+ x
1
x.(x 1)
x
=

4/ 2
x 1 x+1
(x y)2 y x
=
5/ 2
2
y+ x
y x

3/

5-Đ
6-S

6/ Phân thức đối của phân
thức

7x 4 7x + 4

2xy
2xy

7/ Phân thức nghịch đảo của 7-Đ
phân thức
8-Đ
x
là x + 2
x2 + 2x
3x
6

3x 6
+
=
=3
8/
x 2 2 x x 2

9-S

9/

8xy
12x
3x 1 12x
3
:
=
.
=
3x 1 15x 5 8xy 5.(3x 1) 10y
x

10/ Phân thức

x3 x

10-S

có ĐK của


biến là x 1
-GV: Gọi đại diện 2 nhóm lên
bảng trình bày bài
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ
sung
-GV:Yêu cầu đại diện các
nhóm giải thích cơ sở bài làm
của nhóm mình , thông qua
8
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
đó ôn lại :
+ĐN phân thức ; 2 phân thức
bằng nhau; T/C cơ bản của Bài tập 2: Chứng minh đẳng
phân thức ; Rút gọn , đổi thức :
dấu phân thức ; Quy tắc các
phép toán ; ĐK của biến .
Giải:

-GV: nhận xét , rút kinh
9
1

+
VT
=

:
nghiệm
x.(x 3).(x + 3) x + 3
-GV: Đa bảng phụ ghi BT 2:
Chứng minh đẳng thức :
1 x 3
x
9
+

3
: 2

x 9x x + 3 x + 3x 3x + 9
3
=
3x

=

x
x3

x.(x + 3) 3.(x + 3)


9 + x(x 3) 3.(x 3) x2
:
x.(x 3)(x + 3) 3x.(x + 3)

9 + x2 + 3x
3x.(x + 3)
.
=
x.(x 3)(x + 3) 3.x 9 x2

-?: Để Chứng minh 1 đẳng
thức ta làm nh thế nào ?
3
=
= VP .
-GV: Gọi HS lên bảng trình
3x
bày lời giải
Vậy đẳng thức đợc chứng minh
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ Bài tập 3: Tìm ĐK của x để
sung
giá trị của biểu thức đợc xác
định và chứng minh rằng với
-GV: nhận xét , rút kinh
ĐK đó biểu thức không phụ
nghiệm
thuộc vào biến


-GV: Đa bảng phụ ghi BT 3:
Giải:
-?: Tìm ĐK của x để giá trị *ĐK của biến là : x 1
của biểu thức đợc xác định *Rút gọn biểu thức :
và chứng minh rằng với ĐK đó
1
x.(x2 1)

ì
biểu thức không phụ thuộc =
x 1
x2 + 1
vào biến:
9
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
1
x3 x

x
1
2
. 2
2

x 1 x + x x 2x + 1 x 1

-?: Tìm ĐK của biến x

Nội dung



1

2
(x 1).(x + 1)
(x 1)
x.(x 1)(x + 1)
x

ì .
=

1

x 1




ì

x2 + 1

ì

-?: Để c/m biểu thức không
phụ thuộc vào biến ta làm nh
thế nào ?
=

x.(x + 1) (x 1)

(x 1)2 (x + 1)
x.(x2 + x x + 1)

1

x 1
(x2 + 1)(x 1)
-GV: Gọi HS lên bảng trình = 1 x = 1
x 1
bày lời giải

-GV: Gọi HS nhận xét , bổ Bài tập 4:
sung
-GV: nhận xét , rút kinh
nghiệm


Giải:
a/ ĐK của biến là x 0 và x 5
-GV: Đa bảng phụ ghi BT 4:
-?: Cho biểu thức :

b/ Rút gọn P:

trị của biểu thức XĐ
b/ Tìm x để P = 0

( TMĐK)

x 1
2
x2 + 2x x 5 50 5x
+
+
P=
x 1
2x + 10
x
2x(x + 5)
P = 0 khi
= 0 x = 1
2
a/ Tìm ĐK của biến x để giá

c/ Tìm x để P =

1

4

d/ Tìm x để P > 0 ; P < 0

P = .......=

c/P=
x =

10
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

1
x 1
1
khi
=
4
2
4

1
( TMĐK)
2
DS18

-

Ngời



Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò

Nội dung

-GV: Yêu cầu 1 HS tìm ĐK của d/ -Vì 1 phân thức lớn hơn 0
biến
khi tử và mẫu cùng dấu
x 1
-GV: Gọi 1 HS lên rút gọn P
mà P =
có mẫu số dơng
2

Để P > 0 thì tử: x - 1 > 0
x > 1 vậy P > 0 khi x > 1
-Tơng tự : Vì 1 phân thức nhỏ
+HS 2: -?: Tìm x để P = hơn 0 khi tử và mẫu trái dấu

-GV: gọi 2 HS lên làm tiếp :
+HS 1: -?: Tìm x để P = 0



1
4


mà P =

x 1
có mẫu số dơng
2

Để P < 0 thì tử: x - 1 < 0
x < 1
Kết hợp với ĐK của biến ta có
-?: Một phân thức lớn hơn 0 P < 0 khi x < 1 và x 0 và x
khi nào?
-5
-?: Vậy P > 0 khi nào ?
Bài tập 5: Cho biểu thức :
(x + 2)2
x2
x2 + 6x + 4
Q=
.(1
)
x
x+ 2
x

-?: Một phân thức nhỏ hơn 0
Giải:
khi nào?
a/ ĐK : x 0 và x - 2
-?: Vậy P < 0 khi nào ?
b/ Rút gọn Q:

Q = ... = - ( x2 + 2x + 2 )

-GV: Đa bảng phụ ghi BT 5:
Cho biểu thức :

c/ Q = - ( x2 + 2x + 2 )
= - ( x2 + 2x + 1 + 1 )
= - ( x + 1 )2 - 1
có - ( x + 1 )2 0 x và - 1 < 0
Q = - ( x + 1 )2 - 1 < 0 x

(x + 2)2
x2
x2 + 6x + 4
Q=
.(1
)
x
x+ 2
x

d / Ta có : - ( x + 1 )2 0 x
Q = - ( x + 1 )2 - 1 - 1
a/ Tìm ĐK của biến x để giá
11
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18


-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
trị của biểu thức XĐ
b/ Rút gọn Q
c/ Chứng minh rằng khi Q XĐ
thì Q luôn luôn có giá trị âm
d/ Tìm giá trị lớn nhất của Q

Nội dung

x
GTLN của Q = - 1 khi x = -1
( TMĐK )
Bài tập 6: Cho phân thức :
A=

x3 7 x + 9
x 2

-GV: Gọi 2 HS lên bảng trình
bày lời giải ý a và b
Tìm các giá trị nguyên của x
để giá trị của A là số
-GV: Hớng dẫn HS làm ý c và d nguyên.


Giải:
-GV: Đa bảng phụ ghi BT 6:

-GV: Hớng dẫn HS làm
-?: Chia tử cho mẫu = ?

x3 7x + 9
x3 - 2x2
2x2 - 7x + 9
2x2 - 4x
-3x + 9
-3x + 6
3
A = x2 + 2x - 3 +

x-2
x2 + 2x - 3

3
; ĐK : x
x 2

2
Với x Z thì x2 + 2x - 3 Z
A Z

3
Z
x 2


-?: Viết A dới dạng tổng của 1 x - 2 Ư( 3 )
đa thức và 1 phân thức với tử
12
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
là 1 hằng số
-?: Khi đó ĐK của biến x để
giá trị của biểu thức XĐ là
gì ?
-?: Với x Z thì A Z khi nào

Nội dung

x - 2 { 1 ; 3}
x - 2 = 1 x = 3 ( TMĐK )
x - 2 = - 1 x = 1 ( TMĐK )
x - 2 = 3 x = 5 ( TMĐK )
x - 2 = - 3 x = - 1 ( TMĐK )

Vậy với x { - 1;1; 3; 5 } thì giá trị
của A Z

-?: Tìm x trong từng trờng
hợp và đối chiếu với ĐK của
biến x

D. Củng cố. - -GV: Hệ thống lý thuyết đã ôn và các phơng pháp
giải các dạng BT đã chữa .
E. Hớng dẫn về nhà. Ôn tập kĩ lý thuyết chơng I và II . Làm lại các
dạng BT đã chữa , trong đó có BT trắc nghiệm , xem lại cách giải
đề kiểm tra học kỳ ( Phần đại số ).
IV. Rút kinh nghiệm.
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................
Ngày soạn :

Tiết : 40

Trả Bài kiểm tra học kỳ I
( Phần đại số )
I/ Mục tiêu.
HS nắm chắc phơng pháp giải các dạng toán ( phần đại số ) có
trong đề kiểm tra học kỳ I.
13
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long


DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn

Thấy đợc những chỗ làm đúng , làm sai , làm cha hợp lý , cha
phải là phơng pháp tối u , những chỗ hay bị nhầm trong khi
giải các dạng toán, từ đó rút kinh nghiệm cho việc dạy và học
của GV và HS .
Rèn kỹ năng giải toán , tính cẩn thận , chính xác , lập luận có
căn cứ , ngắn gọn
Có thái độ đúng đắn hơn trong học toán
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng , ghi chép những mặt đã làm đợc
và cha làm đợc của HS.
* HS : - Xem lại cách giải đề kiểm tra học kỳ ( Phần đại số ).
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ. - Xen kẽ trong khi trả bài kiểm tra học kỳ
( Phần đại số ).
C.Bài mới.
Phơng pháp
Nội dung
I-Nhận xét , đánh giá chất l-GV: Nhận xét , đánh giá ợng bài kiểm tra :
chất lợng bài kiểm tra :

1/ Nhận xét những
u
+ Tuyên dơng Những HS điểm :
đạt điểm cao .
- Những HS đạt điểm
+ Tuyên dơng Những HS có
cao .
cách giải hay .
- Những HS có cách giải
-GV: Nhận xét những tồn
hay .
tại :
- Những sai lầm HS dễ II/ Nhận xét những tồn tại
mắc phải trong khi làm :
bài .
- Những sai lầm HS dễ
- Những HS có điểm yếu
mắc phải trong khi làm
, kém , ...
bài .
- Những HS có điểm yếu
-GV + HS chữa đề
, kém , ...
bài kiểm tra ( Phần

đại số) :
-GV: Trả bài cho HS và lấy
điểm vào sổ điểm :

II/ Chữa đề bài

kiểm tra ( Phần đại
số) :

14
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Phơng pháp

Nội dung
III/ Trả bài và lên điểm :

D. Củng cố. - Thu lại bài kiểm tra ,
E. Hớng dẫn về nhà.Chuẩn bị sgk và SBT tập II
IV. Rút kinh nghiệm.
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................

15

Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS18

-

Ngời



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×