Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án đại số 8 TUẦN 30 đến TUẦN 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.01 KB, 21 trang )

Bài soạn Đại số 8
TUẦN 30
TIẾT 61

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

Ngày dạy:
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.

/

/2013

I . MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-Kĩ năng: Biết áp dụng, sử dụng quy tắc biến đổi BPT để giải BPT, biết BPT tương
đương.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, các định nghĩa trong bài học, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn tập kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Viết và biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình trên trục số.
HS1: a) x<5
b) x ≥ -3
HS2: c) x ≥ -2
d) x<6
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA


GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa. (9 phút).
-Phương trình bậc nhất một ẩn -Phương trình bậc nhất một ẩn 1. Định nghĩa.
có dạng như thế nào?
có dạng ax+b=0 (a ≠ 0)
-Nếu thay dấu “=” bởi dấu
Bất phương trình dạng ax
“>”, “<”, “ ≤ ”, “ ≥ ” thì lúc này
+b<0 (hoặc ax + b > 0, ax + b
≤ 0, ax+b ≥ 0), trong đó a và
ta được bất phương trình.
-Hãy định nghĩa bất phương -Bất phương trình dạng ax b là hai số đã cho, a ≠ 0, được
trình bậc nhất một ẩn.
+b<0 (hoặc ax + b > 0, ax + b gọi là bất phương trình bậc
≤ 0, ax+b ≥ 0), trong đó a và nhất một ẩn.
b là hai số đã cho, a ≠ 0, được
gọi là bất phương trình bậc
nhất một ẩn.
-Treo bảng phụ ?1 và cho học -Đọc và thực hiện ?1
?1
sinh thực hiện.
Các bất phương trình bậc nhất
-Vì sao 0x+5>0 không phải là 0x+5>0 không phải là bất một ẩn là:
bất phương trình bậc nhất một phương trình bậc nhất một ẩn, a) 2x-3<0;
ẩn?
vì a=0
c) 5x-15 ≥ 0
Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.

(19 phút).
-Nhắc lại hai quy tắc biến đổi
phương trình.
2. Hai quy tắc biến đổi bất
-Tương tự, hãy phát biểu quy -Lắng nghe.
phương trình.
tắc chuyển vế trong bất
a) Quy tắc chuyển vế:
phương trình?
-Khi chuyển một hạng tử của Khi chuyển một hạng tử của
bất phương trình từ vế này bất phương trình từ vế này
-Ví dụ: x-5<18
sang vế kia ta phải đổi dấu sang vế kia ta phải đổi dấu
⇔ x<18 ? . . . .
hạng tử đó.
hạng tử đó.
⇔ x< . . .
⇔ x<18 +5
Ví dụ 1: (SGK)
⇔ x< 23
Ví dụ 2: (SGK)
-Treo bảng phụ ?2 và cho học -Đọc và thực hiện ?2
?2
sinh thực hiện.
-Lắng nghe, ghi bài.
a) x + 12 > 21


Bài soạn Đại số 8


Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
⇔ x > 21 – 12 ⇔ x > 9

-Nhận xét, sửa sai.
-Hãy nêu tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân.
-Hãy phát biểu quy tắc nhân
với một số.

Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x > 9}
b) - 2x > - 3x - 5
⇔ -2x + 3x > - 5 ⇔ x > - 5
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x > -5}
b) Quy tắc nhân với một số.
Khi nhân hai vế của bất
phương trình với cùng một số
khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương
trình nếu số đó dương;
-Đổi chiều bất phương trình
nếu số đó âm.
Ví dụ 3: (SGK)
Ví dụ 4: (SGK)
?3
a) 2x < 24

-Nêu tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân đã học.

-Khi nhân hai vế của bất
phương trình với cùng một số
khác 0, ta phải:
+Giữ nguyên chiều bất
phương trình nếu số đó
dương;
+Đổi chiều bất phương trình
nếu số đó âm.
-Treo bảng phụ giới thiệu ví -Quan sát, lắng nghe.
dụ 3, 4 cho học sinh hiểu.
-Treo bảng phụ ?3
-Đọc yêu cầu ?3
-Câu a) ta nhân hai vế của bất -Câu a) ta nhân hai vế của bất
1
phương trình với số nào?
phương trình với số
1
1
-Câu b) ta nhân hai vế của bất
2
⇔ 2x . < 24.
⇔ x < 12
phương trình với số nào?
-Câu b) ta nhân hai vế của bất
2
2
1
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình với số −
phương trình là {x / x < 12}

3
-Khi nhân hai vế của bất -Khi nhân hai vế của bất b) - 3x < 27
phương trình với số âm ta phải phương trình với số âm ta phải
1
1
⇔ - 3x . − > 27. −
làm gì?
đổi chiều bất phương trình.
3
3
-Hãy hoàn thành lời giải
⇔ x>-9
-Thực hiện
-Nhận xét, sửa sai.
-Lắng nghe, ghi bài.
Vậy tập nghiệm của bất
-Treo bảng phụ ?4
-Đọc yêu cầu ?4
phương trình là {x / x > -9}
-Hai bất phương trình gọi là -Hai bất phương trình gọi là
tương đương khi nào?
tương đương khi chúng có ?4
cùng tập nghiệm.
Giải thích sự tương đương:
-Vậy để giải thích sự tương -Tìm tập nghiệp của chúng rồi x+3<7 ⇔ x-2<2
đương ta phải làm gì?
kết luận.
Ta có:
x+3<7 ⇔ x<4
-Nhận xét, sửa sai.

-Lắng nghe, ghi bài.
x-2<2 ⇔ x<4
Vậy hai bất phương trình trên
tương đương với nhau vì có
cùng tập nghiệp.
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. (5 phút).
-Bài tập 19 trang 47 SGK.
-Đọc và thực hiện.
Bài tập 19 trang 47 SGK.
-Nhận xét, sửa sai.
-Lắng nghe, ghi bài.
a) x-5>3 ⇔ x>3+5 ⇔ x>8
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x > 6}
b) x-2x<-2x+4 ⇔ x<4
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x < 4}


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

4. Củng cố: (4 phút)
Phát biểu các quy tắc biến đổi bất phương trình.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
-Các quy tắc biến đổi bất phương trình.
-Xem bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp). Làm bài tập 19c,d; 20; 21 trang 47
SGK.
-Xem tiếp bài 4: “Bất phương trình bậc nhất một ẩn” (đọc kĩ các ví dụ ở mục 3, 4

trong bài).
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

TIẾT 62
I. MỤC TIÊU:

Ngày day: /
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. (tt)

/ 2013


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

-Kiến thức: Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-Kĩ năng: Vận dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình để làm các bài tập cụ thể.
II. CHUẢN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn tập kiến thức về các quy tắc biến đổi bất phương trình, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Giải bất phương trình 6x-2<5x+3
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Giải bất phương trình -4x<12

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Hoạt động 1: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn như thế nào?. (12 phút).
-Ví dụ: Giải bất phương trình -Quan sát.
3. Giải bất phương trình bậc
2x-3<0
nhất một ẩn.
-Áp dụng quy tắc chuyển vế ta -Áp dụng quy tắc chuyển vế ta Ví dụ 5: (SGK).
được gì?
được 2x>3
-Tiếp theo ta áp dụng quy tắc -Tiếp theo ta áp dụng quy tắc ?5
gì?
nhân với một số.
Ta có:
1
-Ta có thể chia hai vế của bất
-4x-8<0
-Nếu không nhân cho
thì ta ⇔
phương trình cho một số tức
-4x<8
2

1
-4x:(-4)>8:(-4)
chia hai vế cho 2.

là nếu không nhân cho
thì

x>-2
2
Vậy
tập nghiệm của bất
ta chia hai vế cho bao nhiêu?
-Vậy để biểu diễn tập nghiệm
-Vậy để biểu diễn tập nghiệm trên trục số ta sử dụng dấu “(” phương trình là {x / x > -2}
trên trục số ta sử dụng dấu gì? -Đọc yêu cầu bài toán ?5
(
-Treo bảng phụ bài toán ?5
-Khi chuyển một hạng tử từ vế
-2
0
-Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một bất
này sang vế kia của một bất phương trình ta phải đổi dấu.
phương trình ta phải làm gì?
-Khi nhân (hay chia) hai vế
-Khi nhân (hay chia) hai vế của một bất phương trình ta
của một bất phương trình ta phải đổi chiều bất phương
phải làm gì?
trình.
-Hãy hoàn thành lời giải.
-Thực hiện lời giải
-Nhận xét, sửa sai.
-Lắng nghe, ghi bài
-Hãy đọc chú ý (SGK)
-Đọc thông tin chú ý (SGK)

Chú ý: (SGK).
-Nghiệm của bất phương trình
2x-3<0 là x<3,5
-Treo bảng phụ ghi sẵn nội -Quan sát và trả lời các câu
Ví dụ 6: (SGK).
dung ví dụ 6 cho học sinh hỏi của giáo viên.
quan sát từng bước và gọi trả
lời.
-Chốt lại cách thực hiện.
-Lắng nghe.
Hoạt động 2: Giải bất phương trình đưa được về dạng
ax+b<0; ax+b>0; ax+b ≤ 0; ax+b ≥ 0. (13 phút).
-Giải bất phương trình sau: -Để giải bất phương trình này 4. Giải bất phương trình
3x+7<5x-7
trước tiên ta phải chuyển hạng đưa được về dạng ax+b<0;
tử chứa ẩn sang một vế, các ax+b>0; ax+b ≤ 0; ax+b ≥ 0.
hạng tử tự do sang một vế.


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

-Để giải bất phương trình này -Tiếp theo ta thu gọn hai vế.
Ví dụ 7: (SGK).
trước tiên ta làm gì?
-Tiếp theo ta làm gì?
-Khi thu gọn ta được bất
phương trình -2x<-12
-Khi thu gọn ta được bất -Sau đó ta chia cả hai vế cho

phương trình nào?
-2
-Sau đó ta làm gì?
-Nếu chia hai vế cho số âm thì
-Nếu chia hai vế cho số âm thì được bất phương trình đổi
được bất phương trình thế chiều.
nào?
-Đọc yêu cầu bài toán ?6
?6
-Treo bảng phụ bài toán ?6
-Hai học sinh thực hiện trên Ta có:
-Hãy hoàn thành lời giải bài bảng.
-0,2x-0,2>0,4x-2
⇔ -0,2+2>0,4x+0,2x
toán theo hai cách
⇔ 1,8>0,6x
Cách 1: Chuyển hạng tử chứa -Lắng nghe, ghi bài
⇔ 3>x
ẩn sang vế trái.
-Lắng nghe.
Cách : Chuyển hạng tử chứa
Hay x>3
ẩn sang vế phải.
Vậy tập nghiệm của bất
-Nhận xét, sửa sai.
phương trình là {x / x > 3}
-Chốt lại, dù giải theo cách
nào ta cũng nhận được một
tập nghiệm.
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. (7 phút).

-Bài tập 24 trang 47 SGK.
-Đọc yêu cầu bài toán
Bài tập 24 trang 47 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung
-Thực hiện lời giải bài toán a ) 2 x − 3 > 0
-Hãy vận dụng các quy tắc theo yêu cầu
⇔ 2x > 3
biến đổi bất phương trình vào
⇔ x > 1,5
giải bài toán này.
-Lắng nghe, ghi bài
Vậy tập nghiệm của bất
-Nhận xét, sửa sai.
phương trình là {x / x > 1,5 }
b) 4 − 3 x ≤ 0 ⇔ 4 ≤ 3 x ⇔ x ≥

4
3

Vậy tập nghiệm của bất



4
3

phương trình là  x / x ≥ 
4. Củng cố: (4 phút)
Hãy nêu cách giải bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0; ax+b>0; ax+b ≤ 0;
ax+b ≥ 0.

5. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút)
-Các quy tắc biến đổi bất phương trình.
-Xem lại bài tập đã giải (nội dung, phương pháp)
-Giải các bài tập 22, 24c,d trang 47 SGK.
-Tiết sau luyện tập (mang theo máy tính bỏ túi).
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
TUẦN 31
TIẾT 63
Ngày dạy: / /2013
LUYỆN TẬP


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

I. MỤC TIÊU:
-Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ
hai phépbiến đổi tương đương.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập.
-Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn, cách biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình trên trục số.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15 phút)

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
HỌC SINH
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP (28 pht)
Bài 23 tr 47 SGK.
Bài 23 tr 47 SGK.Giải các bất
a) 2x – 3 > 0
phương trình và biểu diễn tập nghiệm
b) 3x + 4 >0
trên trục số.
a) 2x − 3 > 0
c) 4 – 3x ≤ 0
d) 5 – 2x ≥ 0
⇔ 2x > 3
Cho
4
HS
lên
bảng
giải
các
Gợi ý hướng dẫn HS giải các
bất phương trình và biểu ⇔ x > 3
bất phương trình
2
diễn tập hợp nghiệm trên

Vậy:
Tập
hợp nghiệm của bất phương
trục số.

3
Cho HS nhaanh xét và sửa Nhận xét.
trình là:  x x >  và biểu diễn
2
chữa.

chúng trên trục số:

b) 3x + 4 > 0
⇔ 3x > −4
−4
⇔x>
3
Vậy: Tập hợp nghiệm của bất phương

−4 
trình là:  x x >  và biểu diễn
3

chúng trên trục số:

c) 4 − 3x ≤ 0
⇔ −3x ≤ −4
−4 4
⇔x≥

=
−3 3


Bài soạn Đại số 8
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

GHI BẢNG
Vậy: Tập hợp nghiệm của bất phương

4
trình là:  x x ≥  và biểu diễn
3

chúng trên trục số:

d) 5 − 2x ≥ 0
⇔ −2x ≥ −5
−5 4
⇔x≤
=
−2 2
Vậy: Tập hợp nghiệm của bất phương

5

trình là:  x x ≤  và biểu diễn
2

chúng trên trục số:

Bài 29 tr 48 SGK.
a) Để giá trị của biểu thức 2x – 5
không âm khi 2x – 5 ≥ 0 khi đó x là
nghiệm của bất phương trình trên.
5
2x − 5 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ 5 ⇔ x ≥
2
Vậy: để giá trị của biểu thức 2x – 5
5
không âm khi x ≥
2
b) Giá trị của biểu thức –3x không
lớn hơn giá trị của biểu thức –7x + 5
khi –3x ≤ –7x + 5 khi đó x là
nghiệm của bất phương trình trên.
−3x ≤ −7x + 5 ⇔ −3x + 7x ≤ 5
5
-Khi –3x ≤ –7x + 5
⇔ 4x ≤ 5 ⇔ x ≤
4
Vậy: để giá trị của biểu thức –3x
-Giải bất phương trình 2x – không lớn hơn giá trị của biểu thức
5≥ 0
5
-HS giải bất phương trình –7x + 5 khi x ≤ 4

và nhận xét.
Giải bất phương trình
HS: Ta phải nhân hai vế
15 − 6 x
a)
>5
của bất phương trình với 3
3
HS làm bài tập, một HS lên
bảng trình bày.

Bài 29 tr 48 SGK. Tìm x sao
cho:
a) Giá trị của biểu thức 2x – 5
không âm.
b) Giá trị của biểu thức –3x
không lớn hơn giá trị của biểu
thức –7x + 5
a) -Khi nào thì giá trị của biểu -Khi 2x – 5 ≥ 0
thức 2x – 5 không âm.
-Để tìm x ta phải làm gì?
-Giải bất phương trình 2x –
5≥ 0
-Yêu câu HS giải bất phương -HS giải bất phương trình
trình và nhận xét.
và nhận xét.
b) Khi nào thì giá trị của biểu
thức –3x không lớn hơn giá trị
của biểu thức –7x + 5
-Để tìm x ta phải làm gì?

-Yêu câu HS giải bất phương
trình và nhận xét.
Bài 31 tr 48 SGK. Giải các
bất phương trình và biểu diễn
tập nghiệm trên trục số.


Bài soạn Đại số 8
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

a)

15 − 6 x
>5
3

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

GHI BẢNG
⇔ 3.

15 − 6 x
> 5 .3
3

HS hoạt động theo nhóm,
⇔ 15 – 6x > 15

GV: Tương tự như giải mỗi nhóm giải một cu.
phương trình, để khử mẫu
⇔ - 6x > 15 – 15
trong bất phương trình này, ta
⇔ - 6x > 0
làm thế nào ?
⇔x < 0
Đại diện các nhóm trình Nghiệm của bất phương trình x < 0.
- Hãy thực hiện.
Sau đó, GV yêu cầu Hs hoạt bày bài giải.
2 − x 3 − 2x
d)
<
động giải các b, c, d còn lại.
3
5
kết quả x < -1
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút.
Đề bài:
Giải các bất phương trình
sau:
a) 2x – 4 > 0
b) x – 2 ≤ 4
c) 3x < 2x + 5
d) 4x – 2 < 5x + 6
e) 2x + 3 ≥ 7 – 3x
4. Hướng dẫn về nhà: (2’ )
- Bài tập về nhà số 30, 32 tr 48 SGK
- Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
RÚT KINH NGHIỆM

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

TIẾT 64

Ngày dạy :
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.

I. MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x+a|.
-Kĩ năng: Có kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

/ /2013


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn tập kiến thức về công thức tính giá trị tuyệt đối của một số, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Giải các bất phương trình sau:
HS1: 2x + 1 > 3x – 4

HS2: 2(x + 1) – 3(2x + 1) < 2
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. (10 phút).
-Hãy tính |3| ; |-3|; |0|.
|3| =3 ; |-3|=3 ; |0| = 0.
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt
đối.
a khi nào?
a khi a ≥ 0
a =
−a khi nào?
-Ví dụ khi x ≥ 3 thì x-3 ? 0

a =
−a khi a < 0
-Khi x ≥ 3 thì x-3 ≥ 0

a khi a ≥ 0
a =
−a khi a < 0

-Do đó |x-3|=?
-Do đó |x-3|=x-3
Ví dụ 1: (SGK)
-Vậy A=|x-3|+x-2=?

-Vậy A=|x-3|+x-2=x-3+x-2=x-5 ?1.a)C=|-3x|+7x-4 khi x ≤ 0
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Đọc yêu cầu bài toán ?1
Khi x ≤ 0, ta có |-3x|=-3x
-Khi x ≤ 0 thì -3x ? 0
-Khi x ≤ 0 thì -3x ≥ 0
Vậy C= -3x+7x-4=4x-4
-Do đó |-3x|=?
-Do đó |-3x|=-3x
b)D=5-4x+ |x-6| khi x<6
-Hãy thực hiện hoàn thành lời -Thực hiện hoàn thành lời giải Khi x<6, ta có x-6<0
giải bài toán.
bài toán theo hướng dẫn.
Nên |x-6|= -(x-6) =6 –x
-Nhận xét, sửa sai.
-Lắng nghe, ghi bài.
Vậy D=5-4x+6-x=11-5x
Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. (17 phút).
-Treo bảng phụ viết sẵn ví dụ 3
2. Giải một số phương
trình chứa dấu giá trị
a khi nào?
a khi a ≥ 0
a =
-Ta đã biết a = 
tuyệt đối.
−a khi nào?
−a khi a < 0
-Với |3x| khi bỏ dấu giá trị tuyệt -Với |3x| khi bỏ dấu giá trị tuyệt Ví dụ 2: (SGK)
đối thì ta phải xét mấy trường đối thì ta phải xét hai trường Ví dụ 3: (SGK)

?2
hợp? Đó là trường hợp nào?
hợp:
a) |x+5| = 3x+1
|3x|=3x khi 3x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
Ta có:
|3x|= -3x khi 3x<0 ⇔ x<0

-Vậy để giải phương trình này ta -Vậy để giải phương trình này |x+5| = x+5 khi x+5 0
⇔ x ≥ –5
quy về giải mấy phương trình? ta quy về giải hai phương trình.
|x+5| = –x –5 khi x+5 < 0
Đó là phương trình nào?
Đó là:3x=x+4 khi x ≥ 0
⇔ x<–5
-Trong các ví dụ giáo viên giải -3x=x+4 khi x<0
1/ Khi x ≥ –5
thích cho học sinh được từng -Lắng nghe, quan sát.
x +5 = 3x + 1 ⇔ 2x=4
bước làm.
⇔ x=2 (nhận)
-Khi giải phương trình chứa dấu -Khi giải phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối thì bước đầu tiên giá trị tuyệt đối thì bước đầu 2/ Khi x<-5.
ta phải làm gì?
tiên ta phải bỏ dấu giá trị tuyệt –x – 5=3x+1
⇔ 4x= -6
đối rồi tìm điều kiện của x.
⇔ x= -1,5 (loại)
-Tiếp theo ta phải thực hiện giải -Tiếp theo ta phải thực hiện giải
Vậy phương trình đã cho

mấy phương trình?
hai phương trình
có một nghiệm là x = 2
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Đọc yêu cầu bài toán ?2
-Hãy vận dụng cách giải các ví -Hoạt động nhóm để hoàn thành b) |-5x| = 2x+21
Ta có:


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

dụ, hoạt động nhóm để hoàn lời giải bài toán.
thành lời giải bài toán.
-Nhận xét, sửa sai.
-Lắng nghe, ghi bài.

|-5x|= -5x khi -5x ≥ 0
⇔ x≤0
|-5x|= 5x khi -5x<0
⇔ x>0
1) Khi x ≤ 0
-5x=2x+21
⇔ -7x=21
⇔ x= -3 (nhận)
2) Khi x>0
5x=2x+21
⇔ 3x=21
⇔ x=7 (nhận)

Vậy phương trình đã cho
có hai nghiệm là x1 = -3 ;
x2 = 7.

Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. (5 phút).
-Treo bảng phụ bài tập 35a trang -Đọc yêu cầu bài toán.
Bài tập 35a trang 51
51 SGK.
SGK.
-Hãy thực hiện hoàn thành lời -Thực hiện hoàn thành lời giải a) A = 3x+2+ |5x|
giải bài toán.
bài toán.
Khi x ≥ 0, ta có |5x|=5x
-Nhận xét, sửa sai.
-Lắng nghe, ghi bài.
Vậy A=3x+2+5x=8x+2
Khi x<0, ta có |5x| = -5x
Vậy A=3x+2-5x=-2x+2
4. Củng cố: (4 phút)
Khi giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ta cần phải thực hiện mấy bước? Đó
là bước nào?
5. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút)
-Xem các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
-Ôn tập kiến thức chương IV (theo câu hỏi trang 52 SGK).
-Ôn tập các dạng bài tập chương IV
-Giải các bài tập 35 bcd; 36ab; 37ab trang 53 SGK.
-Tiết sau ôn tập chương IV. (mang theo máy tính bỏ túi).
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
TUẦN 32
TIẾT 65

Ngày dạy:

/

/2013

ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
-Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng
|ax| = cx + d v dạng |x + b | = cx + d.
-Có kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ để ghi câu hỏi, một số bảng tóm tắt tr 52 SGK
-HS: Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV SGK, bảng con.


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:KTSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA

GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (25 pht)
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
Một HS lên bảng kiểm tra. - Hệ thức có dạng a < b hay a
1) Thế nào là bất đẳng thức?
HS trả lời:
> b, a ≤ b, a ≥ b là bất đẳng
Cho ví dụ.
thức.
- Viết công thức liên hệ giữa HS ghi các công thức.
Ví dụ: 3 < 5; a ≥ b
thứ tự và phép cộng, giữa thứ
Với ba số a, b, c
tự và phép nhân, tính chất bắc
cầu của thứ tự
Nếu aChữa bài tập 38(a) tr 53 SGK
Chữa bài tập:
Nếu a<b v c>0 thì acCho m>n, chứng minh:
Cho m>n, công thêm 2 Nếu a<b v c>0 thì ac>bc
m+2>n+2
vào hai vế bất đẳng thức Nếu aGV nhận xét cho điểm.
được m + 2 > n + 2
Sau đó GV yêu cầu HS lớp HS nhận xét bài làm của
phát biểu thành lời các tính bạn
chất trên.

HS lớp phát biểu thành lời
(HS phát biểu xong, GV đưa các tính chất:
công thức và phát biểu của tính - Liên hệ giữa thứ tự và
chất trên lên bảng phụ)
phép cộng.
- Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân (với số dương,
với số âm)
- Tính chất bắc cầu của
thứ tự.
- GV yêu cầu HS làm tiếp bài Một HS trình bày miệng
38(d) tr 53 SGK
bài giải
Cho m > n
⇒ -3m < -3n (nhân hai vế
BĐT với –3 rồi đổi chiều)
⇒ 4 – 3m < 4 – 3n (cộng 4
vào hai vế của BĐT).
HS2 lên bảng kiểm tra.
GV nêu câu hỏi 2 và 3
Ví dụ: 3x + 2 > 5
- Bất phương trình bậc nhất
2) Bất phương trình bậc nhất Của nghiệm l x = 3
một ẩn có dạng ax + b < 0
một ẩn có dạng như thế nào ?
(hoặc ax + b >0, ax + b ≥ 0,
cho ví dụ ?
ax + b ≤ 0), trong đó a, b là
3) Hãy chỉ ra một nghiệm của
hai số đ cho, a ≠ 0

bất phương trình đó.
- Chữa bi 39(a, b) tr 53 SGK
- Chữa bài tập
Kiểm tra xem –2 là nghiệm a) Thay x = -2 vàp b[t ta
của bất phương trình nào trong được: (-3).(-2) + 2 > - 5 là
các bất phương trình sau.
một khẳng định đúng.
a) – 3x + 2 > -5
Vậy (-2) là nghiệm của
b) 10 – 2x < 2
bất phương trình.


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
b) 10 – 2x < 2
GV nhận xét cho điểm HS2
Thay x = -2 vào bất
phương trình ta được: 10 –
2(-2) < 2 là một khẳng
định sai.
Vậy (-2) không phải là
nghiệm của bất phương

trình.
HS lớp nhận xt bi lm của
bạn.
HS pht biểu:
Gv nêu tiếp câu hỏi 4 và 5
4) quy tắc chuyển vế
4) Phát biểu quy tắc chuyển vế (SGK tr 44) quy tắc ny
để biến đổi bất phương trình. dựa trn tính chất lin hệ
Quy tắc ny dựa trn tính chất no giữa thứ tự v php cộng trn
của thứ tự trn tập số ?
tập hợp số.
5) Quy tắc nhn với một số
(SGK tr 44).
Quy tắc ny dựa trn tính
chất lin hệ giữa thứ tự v
php nhân với số dương
hoặc số âm.
HS lớp mở bài đ lm v đối
chiếu, bổ sung phần biểu
diễn tập nghiệm trên trục
số.
Bi 41 (a, d) tr 53 SGK
GV yu cầu hai HS ln bảng HS hoạt động nhóm.
trình by bi giải phương trình v Kết quả.
biểu diễn tập nghiệm trn
trụcsố.

GHI BẢNG

Giải bất phương trình

2−x
a)
<5
4
⇔ 2 –x < 20
⇔ - x < 18
⇔ x > -18
//////////////(
-18

0

>

2x + 3 4 − x

−4
−3
2x + 3 4 − x


4
3
d)

⇔ 6x + 9 ≤ 16 – 4x
⇔ 10x ≤ 7
⇔ x ≤ 0,7
0


]//////////// >
0,7

GV yu cầu HS lm bi 43 tr 53, Đại diện hai nhóm trình
Bi 43 tr 53, 54 SGK
54 SGK theo nhĩm
by bi giải


Bài soạn Đại số 8
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Nửa lớp lm cu a v c
Nửa lớp lm cu b v d

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
- HS nhận xt.
Một HS đọc to đề bài

Sau khi Hs hoạt động nhóm
khỏang 5 phút, GV yêu cầu đại
diện hai nhóm lên bảng trình
by bi giải.
HS trả lời miệng

GHI BẢNG
a) Lập bất phương trình.

5 – 2x > 0
⇒ x < 2,5
b) Lập bất phương trình
x + 3 < 4x – 5
⇒x >

c) Lập phương trình:
2x + 1 ≥ x + 3
⇒x ≥ 2
d) Lập bất phương trình.
x2 + 1 ≤ (x – 2)2.
⇒x ≤

Bi 44 tr 54 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV: Ta phải giải bài này bằng
cácch lập phương trình.
Tương tự như giải bài tóan
bằng cách lập phương trình,
em hy:
- Chọn ẩn số, nêu đơn vị, điều
kiện.
- Biểu diễn các đại lượng của
bài.
- Lập bất phương trình
- Giải bất phương trình.
- Trả lời bi tốn.

8
3


3
4

Bi tập 44 tr 54 SGK
Gọi số câu hỏi phải trả lời
đúng là x(câu) ĐK: x > 0,
nguyên
⇒ số cu trả lời sai l:
(10 – x) cu.
Ta có bất phương trình:
10 + 5x –(10 – x)≥ 40
⇔ 10 + 5x – 10 + x ≥ 40
⇔ 6x ≥ 40
⇔x ≥

40
m x nguyn
6

⇒ x ∈{7, 8, 9, 10}
Vậy số câu trả lời đúng phải
là 7, 8, 9 hoặc 10 câu.
Hoạt động 2:ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (13 phút)
GV yu cầu HS lm bi tập 45 tr HS trả lời:
Bi 45 tr 54 SGK
54 SGK.
- Để giải phương trình ny Giải phương trình
a) |3x| = x + 8
ta cần xt hai trường hợp là |3x| = x + 8

GV cho HS ôn lại cách giải 3x ≥ 0 v 3x < 0
Trường hợp 1:
phương trình gi trị tuyệt đối - HS cả lớp lm bi 45(b,c). Nếu 3x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0
qua phần a.
Hai HS khc ln bảng lm.
Thì |3x| = 3x
GV hỏi:
b) |-2x| = 4x + 18
Ta có phương trình:
- Để giải phương trình gitrị Kết quả: x = - 3
3x = x + 8
tuyệt đối này ta phải xét những c) |x – 5| = 3x
⇔ 2x = 8
trường hợp nào?
5
⇔ x = 4 (TMĐK x ≥ 0)
x=
- GV yêu cầu hai HS lên bảng, Kết quả
4
Trường hợp 2:
mỗi HS xét một trường hợp
Nếu 3x < 0 ⇒ x < 0
Thì |3x| = - 3x
Ta cĩ phương trình:
- 3x = x + 8
Kết luận về nghiệm của
⇔ - 4x = 8
phương trình.



Bài soạn Đại số 8
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
- Sau đó GV yêu cầu HS làm
tiếp phần c và b.

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

GHI BẢNG
⇔ x = -2 (TMĐK x < 0)
Vậy tập nghiệm của phương
trình l S={-2; 4}.

4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Tiết sau kiểm tra 15 pht.
-Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình, pt gi trị tuyệt đối.
-Bi tập về nh số 72, 74, 76, 77, 83 tr 48, 49, SBT
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

TIẾT: 66

Ngày dạy:

/


/2013

ÔN TẬP CẢ NĂM (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
-Ơn tập v hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về phương trình v bất phương trình.
-Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình v hương trình.
II.CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình v bất phương trình, cu hỏi, bi giải mẫu.
-HS: Lm cc cu hỏi ơn tập học kì II v cc bi tập GV đ giao về nh, bảng con.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động1:ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (10 pht)
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn HS trả lời cc cu hỏi ơn tập
Bất phương trình
tập đ cho về nh, yu cầu HS trả
lời để xây dựng bảng sau:

1) Hai bất phương trình tương
đương. Hai bất phương trình
Phương trình
tương đương là hai bất phương
1) Hai phương trình tương
trình cĩ cng một tập nghiệm.
đương
2) Hai quy tắc biến đổi bất
Hai phương trình tương đương là
phương trình.
hai phương trình cĩ cng một tập
a) Quy tắc chuyển vế
nghiệm.
Khi chuyển một hạng tử của bất
2) Hai quy tắc biến đổi phương
phương trình từ vế này sang vế
trình
kia phải đổi dấu hạng tử đó.
a) Quy tắc chuyển vế
b) Quy tắc nhn với một số.
khi chuyển một hạng tử của
Khi nhân hai vế của một bất
phương trình từ vế ny sang vế
phương trình với cng một số khc
kia phải đổi dấu hạng tử đó.
0, ta phải:
b) Quy tắc nhn với một số.
- Giữ nguyên chiều bất phương
Trong một phương trình, ta cĩ thể
trình nếu số đó dương.

nhn (hoặc chia) cả hai vế cho
- Đổi chiều bất phương trình nếu
cng một số khc 0
số đó âm.
3) Định nghĩa phương trình bậc
3) Định nghĩa bất phương trình
nhất một ẩn.
bậc nhất một ẩn.
Phương trình dạng ax + b = 0,
Bất phương trình dạng ax + b < 0
với a v b l hai số đ cho v a ≠ 0,
(hoặc ax + b >0, ax + b ≤ 0, ac +
được gọi là phương trình bậc
b ≥ 0) với a và b là hai số đ cho
nhất một ẩn.
v a ≠ 0, được gọi là bất phương
Ví dụ: 2x – 1 = 0
trình bậc nhất một ẩn.
Bảng ôn tập này Gv đưa lên bảng
Ví dụ: 2x – 3 <0;
phụ sau khi HS trả lời từng phần
5x – 8 ≥ 0.
để khă1c sâu kiến thức.
Hoạt động 2:LUYỆN TẬP (32 pht)
Bi 1 tr 130 SGK.
Hai HS ln bảng lm
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử: HS1 chữa cu a v b
a) a2 – b2 – 4a + 4
2

2
a) a – b – 4a + 4
= (a2 – 4a + 4) – b2
= (a – 2)2 – b2
= (a – 2 – b)(a – 2 + b)
2
b) x + 2x – 3
b) x2 + 2x – 3
= x2 + 3x – x – 3
= x(x + 3) – (x + 3)
2 2
2
2 2
c) 4x y – (x + y )
= (x + 3)(x – 1)
c) 4x2y2 – (x2 + y2)2
3
3
d) 2a – 54b
= (2xy + x2 + y2)(2xy – x2 – y2)
= –(x – y)2(x + y)2


Bài soạn Đại số 8
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
Bi 6 tr 131 SGK
Tìm gi trị nguyn của x để phân
thức M có giá trị là một số
nguyên.

10 x 2 − 7 x − 5
M =
2x − 3
GV yu cầu Hs nhắc lại dạng tĩan
ny.
GV yu cầu một HS ln bảng lm.

Bi 7 tr 131 SGK
GV lưu ý HS: Phương trình a
đưa được về dạng phương trình
bậc nhất cĩ một ẩn số nn cĩ một
nghiệm duy nhất. Cịn phương
trình b v c khơng đưa được về
dạng phương trình bậc nhất cĩ
một ẩn số, phương trình b (0x =
13) vơ nghiệm, phương trình c
(0x = 0) vơ số nghiệm, nghiệm l
bất kì số no.

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
HS lớp nhận xt, chữa bi.
HS: Để giải bài tóan này ta
cần tiến hành chia tử cho
mẫu, viết phân thức dưới
dạng tổng của một đa thức
và một phân thức với tử
thức là một hằng số. Từ đó
tìm gi trị nguyn của x để M

có giá trị nguyên.
HS ln bảng lm.

GV yu cầu HS ln bảng lm
a) Kết quả x = -2

GHI BẢNG
d) 2a3 – 54b3
= 2(a3 – 27b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2)
Tìm gi trị nguyn của x để phân
thức M có giá trị là một số
nguyên.
10 x 2 − 7 x − 5
M =
2x − 3
7
= 5x + 4 +
2x − 3
Với x ∈ Z ⇒ 5x + 4 ∈ Z
7
⇒ M∈Z ⇔
∈Z
2x − 3
⇔ 3x – 3 ∈ Ư(7)
⇔ 2x – 3 ∈ { ± 1;±7}
Giải tìm được
x ∈ {-2; 1; 2; 5}
Bi 7 tr 131 SGK
Giải các phương trình.

a)

4x + 3 6x − 2 5x + 4

=
+3
b) Biến đổi được: 0x = 13
5
7
3
Vậy phương trình vơ b)
3(2 x − 1) 3 x + 1
2(3 x + 2)
nghiệm
+
+1 =
c) Biến đổi được: 0x = 0
3
10
5
Vậy phương trình cĩ nghiệm c)
l bất kì số no
x + 2 3( 2 x − 1) 5 x − 3
5
+

= x+
HS lớp nhận xt bi lm của
3
4

6
12
bạn.
Giải phương trình
Bi 8 tr 131 SGK
HS hoạt động theo nhóm.
a) |2x – 3| = 4
Giải các phương trình:
Đại diện hai nhóm trình by * 2x – 3 = 4
a) |2x – 3| = 4
bi giải
2x = 7
b) |3x – 1| - x = 2
HS xem bài giải để học cách x = 3,5
Nửa lớp lm cu a.
trình by khc.
* 2x – 3 = - 4
Nửa lớp lm cu b.
2x = - 1
x = - 0,5
GV đưa cch giải khc của bi b ln
Vậy S = {- 0,5; 3,5}
mn hình hoặc bảng phụ
b) |3x – 1| - x = 2
|3x – 1| - x = 2
* Nếu 3x – 1 ≥ 0
⇔ |3x – 1| = x + 2
x + 2 ≥ 0
⇔
3x − 1 = ±( x + 2)


⇒x ≥

1
thì
3

|3x – 1| = 3x – 1.
Ta có phương trình:
3x – 1 – x = 2


Bài soạn Đại số 8
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
 x ≥ −2

⇔
3
1
x = hoaëc
x=
2
4

3
1
x ⇔ x = hoaëc=
2
4


Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

GHI BẢNG

Giải phương trình đươc
x=

3
(TMĐK)
2

* Nếu 3x – 1 ≤ 0

Bi 10 tr 131 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Giải các phương trình:
a)

⇒x<

1
3

Thì |3x – 1| = 1 – 3x
Ta có phương trình:
1 – 3x – x = 2
Giải phương trình được:


1
5
15

=
x + 1 x − 2 (x + 1)(2 − x)
b)

1
x = − (TMĐK)
4
 1 3
S = − ; 
 4 2

x −1
x
5x − 2

=
x + 2 x − 2 4 − x2

4. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
-Tiết sau ôn tập tiếp theo, trọng tâm là giải toán bằng cách lập phương trình v bi tập tổng
hợp về rt gọn biểu thức.
-Bi tập về nh số 12, 13, 15 tr 131, 132 SGK
-Bi số 6, 8, 10, 11 tr 151 SBT

TUẦN 33

TIẾT 67

Ngày dạy:

/

/2013

ÔN TẬP CẢ NĂM (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
-Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bi tập tổng hợp về rt
gọn biểu thức.
-Hướng dẫn HS vài bài tập phát biểu tư duy.
-Chuẩn bị kiểm tra HK II.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi đề bài, một số bài giải mẫu.


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

-HS: Ơn tập cc kiến thức v lm bi theo yu cầu của GV. Bảng con.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
.
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA

GHI BẢNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1:Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình (8 pht)
GV nu yu cầu kiểm tra.
Hai HS ln bảng kiểm tra.
v(km/h) t(h)
s(km)
HS1: Chữa bi tập 12 tr 131 HS1: Chữa bi 12 tr 131 Lúc đi 25
x
x(x>0)
SGK.
SGK.
25
HS2: Chữa bài tập 13 tr
x
Lc về 30
x
131 (theo đề đ sửa) SGk.
30
GV yêu cầu hai HS lên
Phương trình:
bảng phân tích bài tập, lập HS2: Chữa bi 13 tr 131, x
x 1

=
phương trình, giải phương 132 SGK.
25 30 3
trình, trả lời bi tốn.
Giải phương trình được

x = 50 (TMĐK)

Qung đường AB dài 50 km

NS1 ngy
(SP/ngy)
Dự định

50

Thựchiệ
65
n
ĐK: x nguyên dương.
Phương trình:

Số ngy Số
(ngy)
SP(SP)
x
50
x + 225
65

x
x
+
255

Sau khi hai HS kiểm tra

bài xong, GV yêu cầu hai
HS khác đọc lời giải bài
x x + 225
toán. GV nhắc nhở HS

=3
50
65
những điều cần ch ý khi
giải tốn bằng cch lập HS lớp nhận xt bi lm của Giải phương trình được:
x = 1500 (TMĐK).
phương trình.
bạn.
Trả lời: Số SP xí nghiệp phải sản xuất theo
kế hoạch l 1500 sản phẩm.
Hoạt động 2:Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp (20 pht)
Bi 14 tr 132 SGK.
Bi 14 tr 132 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Cho biểu thức
Gvyu cầu một HS ln bảng
2
1  
10 − x 2 
 x

A= 2
+
+
 :  (x − 2) +

x + 2 
rt gọn biểu thức
 x −4 2− x x+ 2 
a) Rt gọn biểu thức
b) Tính gía trị của A tại x biết
Một HS ln bảng lm.

|x| =

1
2

c) Tìm gi trị của x để A < 0
Bi giải
a) A =

x
2
1  x 2 − 4 + 10 − x 2

+

 :
x+2
 (x − 2)(x + 2) x − 2 x + 2 


Bài soạn Đại số 8
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN


Giáo viên: Nguyễn Phước Tài
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

GHI BẢNG

x − 2(x + 2) + x − 2
6
:
(x − 2)(x + 2)
x+2
x − 2(x + 2) + x − 2 x + 2
.
A=
(x − 2)(x + 2)
6
−6
A=
(x − 2).6
1
A=
ĐK: x ≠ ± 2
2−x
1
1
b) |x| = ⇒ x = ±
(TMĐK)
2
2

1
+ Nếu x =
2
1
1 3
A=
= =
1 3 2
2−
2 2
Hs lớp nhận xt bi lm của
1
hai bạn.
+ Nếu x =
HS tồn lớp lm bi, hai HS
2
1
1 2
khc ln bảng trình by.
= =
1
5 5
A=
2 − (− )
2
2
1
<0
c) A < 0 ⇔
2−x


A=

GV yu cầu HS lớp nhận xt
bi rt gọn của bạn.
Sau đó yêu cầu hai HS lên
làm tiếp câu b và c, mỗi
HS làm một câu.

GV nhận xt, chữa bi
Sau đó GV bổ sung thêm
câu hỏi:
d) Tìm gi trị của x để A>0

c) Tìm gi trị nguyn của x
để A có giá trị nguyên

⇔2 – x < 0
⇔ x > 2 (TMĐK)
Tìm gi trị của x để A > 0
d) A > 0 ⇔

1
>0
2−x

⇔ 2 – x > 0 ⇔ x < 2.
Kết hợp đk của x: A > 0 khi x < 2 và x ≠ 2
c) A cĩ gi trị nguyn khi 1 chia hếtcho2– x
⇒ 2 – x ∈ Ư(1)

⇒ 2 – x ∈ {± 1}
* 2 – x = 1 ⇒ x = 1 (TMĐK)
* 2 – x = -1 ⇒ x = 3 (TMĐK)
Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A cĩ gi trị
nguyn.
4. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
Để chuẩn bị tốt cho kiểm tra toán học kì II, HS cần ơn lại về Đại số:
- Lí thuyết: các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập
chương, các bảng tổng kết.
- Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương
trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa gi trị tuyệt đối, giải bất phương
trình, giải tốn bằng cch lập phương trình, rt gọn biểu thức.


Bài soạn Đại số 8

Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

TUẦN 35
TIẾT 68 + 69
KIỂM TRA HỌC KỲ II


Bài soạn Đại số 8


Giáo viên: Nguyễn Phước Tài

TUẦN 36
TIẾT 70
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II