Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bai tap cuoi ki matlab

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.58 KB, 4 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP HẾT HỌC PHẦN
Bài 1: Cho hai vector X=[x1 x2 x3]; Y=[y1 y2 y3]
Yêu cầu: Hãy lập function có tham số vào là hai vector X,Y để tính diện tích của tam giác có 3 đỉnh
A,B,C nằm trong mặt phẳng Oxy có tọa độ lần lượt (x1,y1); (x2,y2); (x3,y3).
Hướng dẫn:
function[DIENTICH]=dientich(X,Y)
if (X(2)-X(1)/Y(2)-Y(1))~=(X(3)-X(2)/Y(3)-Y(2))
a=sqrt((X(2)-X(1))^2+(Y(2)-Y(1))^2);
b=sqrt((X(3)-X(2))^2+(Y(3)-Y(2))^2);
c=sqrt((X(3)-X(1))^2+(Y(3)-Y(1))^2);
p=(a+b+c)/2;
S=sqrt((p*(p-a)*(p-b)*(p-c)));
fprintf('Dien tich cua tam giac la %f m^2',S)
else
disp('Khong tao thanh tam giac do 03 diem thang hang')
end
Bài 2: Một hạt chuyển động trong hố thế 0  x  10 được mô tả bởi phương
nx
trình y  sin(
); n  2,4,6... . cho a=5.
a
Yêu cầu: Hãy viết chương trình vẽ một dãy gồm 5 đồ thị hàm sóng y ứng với 5 màu đường khác nhau
theo x ứng các giá trị của n là 2,4,6,8,10
Hướng dẫn:
x=[1:0.001:10];
n=[2 4 6 8];
a=5;
mau=['b' 'r' 'k' 'y'];
for m=1:length(n)
y=sin(m*pi*x/a);
figure(1)


subplot(2,2,m)
plot(x,y,mau(m))
end
Bài 3: Cho chuổi hữu hạn sau
4  sin( x ) sin( 3 x ) sin( 5 x )

f ( x)  


 ....
 1
3
5

a. Lập function theo n và x để tính tổng chuỗi trên
b. Vẽ đồ thị ứng với n=5 với x=[0 2pi]
c. Vẽ dãy gồm đồ thị 5 đồ thị ứng với 5 màu khác nhau khi n chạy từ 1 đến 5
Hướng dẫn:
chú ý: n phải nguyên dương
a.
function tg=tong(n,x);
if (round(abs(n))~=n)|(n==0), disp('so n phai nguyen duong'), tg=[];
else tg=0;
for k=1:n,
tg=tg+(4/pi)*(sin((2.*k-1).*x)/(2.*k-1)); end
end; tg;
b. Dùng hàm plot để vẽ
clc;close all;clear all;
x=-2*pi:pi/10:2*pi;
y1=tong(5,x);

figure(1);
plot(x,y1,'r')


c. Dùng vòng lặp for –end để vẽ nhanh hơn (giống câu giữa kì). (Hoặc có thể nhập lệnh vẽ với từng trường
hợp)
Bài 4:
Cho hàm y 

x 3  5x  3

5  2x  x 2
a. Vẽ dồ thị hàm trên, tìm tiệm cận
b. Tìm nghiệm của phương trình y=0

Hướng dẫn:
- Vẽ đồ thị bằng hàm plot hoặc ezplot
- Tìm tiệm cận bằng lệnh solve hoặc fsolve và lệnh giới hạn limit
- Tìm không điểm bằng cách giải phương trình bằng lệnh solve
% ve hinh, tiem can, khong diem
clc; close all;clear all;
f='abs(x^3+5*x+3)/(5-2*x-x^2)';
ezplot(f,[-15 15 -30 30]);
grid on; hold on;
disp('tiem can dung');
tcd1=fsolve('5-2*x-x^2',-10),
tcd2=fsolve('5-2*x-x^2',10)
y1=-30:0.1:30;plot(tcd1,y1,'r',tcd2,y1,'r');
%----------------------------------------disp('tiem can ngang')
syms x;

fx=abs(x^3+5*x+3)/(5-2*x-x^2);
tcn=limit(fx,x,-inf,'right')
%---------------------------------------disp('tiem can xien');
a1=limit(fx/x,x,inf);
b1=limit(fx-a1*x,x,inf); tcx1=a1.*x+b1
a2=limit(fx/x,x,-inf);
b2=limit(fx-a2*x,x,-inf);
tcx2=a2.*x+b2
x1=tcd2:.1:15;
x2=-15:.1:tcd1;
plot(x1,subs(tcx1,x,x1),'m',x2,subs(tcx2,x,x2),'m');
%----------------------------------------disp('khong diem'); xn=double(solve(fx))
plot(xn,0*xn,'or')
%===================================
Bài 5: Cho hàm y  x  3.5  4 x 2  2 x  7
a. Vẽ đồ thị hàm số
b. Tìm cực trị của hàm
c. Tiệm cận của hàm
d. Tìm độ dài dây cung với x=[-6 6]
Hướng dẫn:
% câu a: đồ thị
clc; clear all; close all;
f=inline('x-7/2+sqrt(4.*x.^2+2.*x+7)','x')
figure(1);
x=-6:.01:6;
plot(x,f(x),'r'); grid on; hold on;
%cau b: cuc tri
[xt yt]=ginput; disp('cuc tieu');
[xt yt]=fminsearch(f,xt)
%cau c: tiem can

syms x t;
f1=x-7/2+sqrt(4.*x.^2+2.*x+7)
a1=limit(f1./x,x,inf,'left');
b1=limit(f1-a1.*x,x,inf,'left');
a2=limit(f1./x,x,-inf,'right');
b2=limit(f1-a2.*x,x,-inf,'right');
disp('tiem can xien')
y1=a1.*x+b1, ezplot(y1,[-2 6]);
y2=a2*x+b2, ezplot(y2,[-6 2]);
%cau d: do dai cung
df=diff(f1);
df1=inline(vectorize(sqrt(1+df.^2)));
disp('do dai cung');
L=quad(df1,-6,6)


Bài 6: Cho mạch điện
R1

R2

R1 = R2 = R3 = R4 = 1 K
Ir5

V

R3

R4


R5

a. Lập phương trình để giải mạch điện trên
b. Vẽ đồ thị dòng IR5 với V=[-5 5]
Hướng dẫn
% giai bt mach dien bang kirchoff
% (R1+R3)*I1-R3*I2=V
% (R2+R4+R3)*I2-R3*I1=0
% (R4+R5)*I3-R4*I2=0
syms I1 I2 I3 I5 I4 V R1 R2 R3 R4 R5;
eq11=(R1+R3)*I1-R3*I2-V;
eq22=(R2+R4+R3)*I2-R3*I1
eq33=(R4+R5)*I3-R4*I2
sol=solve(eq11,eq22,eq33,I1,I2,I3)
I1=simple(sol.I1),
I2=simple(sol.I2),
I1=subs(I1,{R1 R2 R3 R4 R5},{1 1 1 1 1})
I2=subs(I2,{R1 R2 R3 R4 R5},{1 1 1 1 1})
I3=subs(I3,{R1 R2 R3 R4 R5},{1 1 1 1 1})
% ve dong I3
ezplot(I3,[-5 5])

I3=simple(sol.I3)

Bài 7: Cho mét h×nh giíi h¹n bëi hai ®-êng cong:



y1  x   30 sin x 2  0.25




x4 1
y 2 x  
 10
log  x  1
a. Vẽ đồ thị của 2 hàm số nằm trên cùng một cửa sổ đồ họa với x trong khoảng [0 2]
b. Tìm nghiệm của phương trình y1-y2=0
c. Tính diện tính giới hạn bởi 2 hình trên
Hướng dẫn:
clc;clear all;close all;
syms x
y1=30*sin(x.^2-0.25);
y2=(x.^4+1)./log(x+1)-10;
f1=inline(vectorize(y1-y2));
ezplot(y1,[0 2]);ylim([-30 30]);hold on;grid on
ezplot(y2,[0 2]);ylim([-30 30]);
[x0,y0]=ginput;
f2=inline('30*sin(x.^2-0.25)-(x.^4+1)./log(x+1)+10','x');
for k=1:length(x0)
[xn(k),yn(k)]=fsolve(f1,x0(k));
end
xn1=xn(1)


xn2=xn(2)
%tinh dien tich
S=abs(quad(f1,xn1,xn2))
Một số bài tập tương tự:
Bài 8: Cho hàm y =


3 sin( x )  sin( 3 x )
 0.5 víi 0< x  2  .
3x

a. Tính đạo hàm bậc nhất y1=dy/dx
b. Vẽ đồ thị hàm y,y1 trong khoảng 0< x  2 
c. Tìm nghiệm của pt y1=0 trong khoảng 0< x  2 
d. Tìm cực trị của các hàm y1 và y trong khoảng 0< x  2 

clc;clear all;close all
syms x t;
y=(3*sin(x)-sin(3*x))/(3*x)+0.5;
z=diff(y)
figure(1)
ezplot(y,[0.05 2*pi]);grid on
z=diff(y)
figure(2)
ezplot(z,[0.05 2*pi]);grid on
Bài 9: Cho mét h×nh giíi h¹n bëi hai ®-êng cong:

x2  x 1
y1  x   
 0 .3
2x  1

x4 1
y 2 x  
 10
log  x  1

VÏ ®-êng biªn cña h×nh nµy vµ tÝnh diÖn tÝch cña nã trong miÒn giíi h¹n lµ: 0.7  x 
1.2.
Bài 10: Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử RLC mắc nối tiếp. C thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là u  U 0 sin(t ) u  100 6 sin( 100t ) V. R=100  , ZL=200  .
a. Cho C thay đổi để UC đạt giá trị cực đại. Viết một scriptfile để tìm C và UCmax (dùng hàm diff).
b. Vẽ đồ thị UC theo ZC ?
Bài 11: Viết chương trình mô tả sự giảm dần khối lượng của một hạt nhân mẹ và khối lượng hạt
nhân con tạo thành.
Yêu cầu:
a. Viết chương trình tính khối lượng hạt nhân mẹ bị phân hủy và khối lượng hạt nhân con tạo
thành.
Áp dụng số:
Đồng vị phóng xạ



210
84



Po phóng xạ α và biến đổi thành một hạt nhân chì. Chu kì bán rã của Poloni là

138 ngày. Tính khối lượng chì tạo thành và khối lượng Poloni cnf lại sau 1 tháng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×