SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2014-2015)
MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: H4 132
Họ, tên học sinh:.................................................................lớp:……SBD:………Giám thị:….............
I. Trắc nghiệm: (Biết KLNT: O=16; H=1; Na=23; S=32; Al=27; Fe=56; Mg=24; Zn=65; K=39)
Câu 1: Ứng dụng lớn nhất của lưu huỳnh là:
A. Điều chế H2SO4
B. Lưu hóa cao su
C. Chế tạo diêm
D. Sản xuất chất tẩy trắng.
Câu 2: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng:
A. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
B. quỳ tím
C. dung dịch chứa ion Ba2+
D. dung dịch muối Mg2+
Câu 3: Phản ứng hoá học nào viết sai?
A. H2 + S → H2S
B. S + O2 → SO2
C. 2Fe + 3S → Fe2S3 D. 2Al+ 3S → Al2S3
Câu 4: Khí H2S sục vào nước có tên gọi là:
A. Khí sunfurơ
B. Khí sunfuhiđric
C. Khí hiđrosunfua
D. Axit sunfuhiđric
Câu 5: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây?
A. Mẫu than đang cháy âm ỉ
B. Hồ tinh bột
C. Dung dịch KI có hồ tinh bột
D. Dung dịch NaOH
Câu 6: Dãy kim loại tác dụng với H2SO4 loãng là:
A. Au , Pt , Al
B. Ag , Fe , Ba
C. Cu , Zn , Na
D. K , Mg , Fe
Câu 7: Trong công nghiệp, ngoài phương pháp hóa lỏng và chưng cất phân đoạn không khí O2 còn
được điều chế bằng phương pháp điện phân nước. Khi đó người ta thu được:
A. Khí H2 ở anot và khí O2 ở catot
B. Khí H2 ở anot
C. Khí O2 ở catot
D. Khí H2 ở catot và khí O2 ở anot
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np4
B. ns2np2nd2
C. ns2np6
D. ns2np5
Câu 9: Cho 5.6g bột Fe vào dung dịch H2SO4 dặc, nguội. Khối lượng muối khan thu được là
A. 20,0 gam
B. 0,0 gam
C. 15,2 gam
D. 5,6 gam
Câu 10: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu:
A. H2SO4
B. H2S
C. SO3
D. SO2
Câu 11: Số oxi hóa của S trong các hợp chất S, H2S , SO2 , H2SO4 lần lượt là:
A. 0 , -2 , +4 , +6
B. -2 , 0 ,+4 , +6
C. +6 , +4 , 0 , -2
D. +4 , 0 , +6 , -2
Câu 12: Lưu huỳnh tà phương(S ) và lưu huỳnh đơn tà (S ) là:
A. Hai đồng phân của lưu huỳnh
B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
C. Hai hợp chất của lưu huỳnh
D. Hai đồng vị của lưu huỳnh
Câu 13: Cho các chất: S, SO2 , H2S , H2SO4 có mấy chất trong số các chất đã cho vừa có tính oxi hóa,
vừa có tính khử?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 14: Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng:Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O.
Tổng hệ số cân bằng ( số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là:
A. 14
B. 15
C. 13
D. 12
Câu 15: Dẫn 1,12 lít khí SO2(đktc) vào100ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành sau phản ứng:
A. Na2SO4
B. Na2SO3
C. NaHSO3 và Na2SO3
D. NaHSO3
Câu 16: Chọn phát biểu sai?
A. SO2 có mùi trứng thối
B. SO2 có tính khử
C. SO2 có tính oxi hoá
D. SO2 là oxit axit
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không chứng minh H2S có tính khử:
A. 2H2S + O2 → 2H2O + 2S
B. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
C. 2H2S +3 O2 → 2H2O +2 SO2
D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Câu 18: Phát biểu đúng là:
A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Hầu hết các muối sunfat đều không tan
C. Axít H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức cẩn thận.
D. Muốn pha loãng axít H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit
Câu 19: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau
phản ứng:
A. Na2S
B. NaHS và Na2S
C. NaHS
D. Na2SO3
Câu 20: Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của lưu huỳnh:
A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
C. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường
132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
II. Tự luận:
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn sau và viết phương trình
phản ứng xảy ra:
Na2CO3 , BaCl2 , K2SO4
Câu 2 : Cho 4,64g hỗn hợp Zn và Al2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 2M, thấy thoát ra 896ml khí H2
(đktc).
a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b.Tính thể tích dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng.
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2014-2015)
MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: H4 209
Họ, tên học sinh:.................................................................lớp:……SBD:…….Giám thị:….............
I. Trắc nghiệm: (Biết KLNT: O=16; H=1; Na=23; S=32; Al=27; Fe=56; Mg=24; Zn=65; K=39)
Câu 1: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây?
A. Mẫu than đang cháy âm ỉ
B. Dung dịch KI có hồ tinh bột
C. Hồ tinh bột
D. Dung dịch NaOH
Câu 2: Cho 5.6g bột Fe vào dung dịch H2SO4 dặc, nguội. Khối lượng muối khan thu được là
A. 5,6 gam
B. 0,0 gam
C. 15,2 gam
D. 20,0 gam
Câu 3: Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của lưu huỳnh:
A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
C. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường
Câu 4: Số oxi hóa của S trong các hợp chất S, H2S , SO2 , H2SO4 lần lượt là:
A. -2 , 0 ,+4 , +6
B. 0 , -2 , +4 , +6
C. +4 , 0 , +6 , -2
D. +6 , +4 , 0 , -2
Câu 5: Lưu huỳnh tà phương(S ) và lưu huỳnh đơn tà (S ) là:
A. hai hợp chất của lưu huỳnh
B. hai đồng vị của lưu huỳnh
C. hai dạng thù hình của lưu huỳnh
D. hai đồng phân của lưu huỳnh
Câu 6: Dẫn 3,36 lít khí H 2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau
phản ứng là:
A. NaHS và Na2S
B. Na2S
C. NaHS
D. Na2SO3
Câu 7: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np5
B. ns2np2nd2
C. ns2np6
D. ns2np4
Câu 8: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành sau phản ứng:
A. Na2SO3
B. Na2SO4
C. NaHSO3 và Na2SO3
D. NaHSO3
Câu 9: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng:
A. dung dịch chứa ion Ba2+
B. dung dịch muối Mg2+
C. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
D. quỳ tím
Câu 10: Ứng dụng lớn nhất của lưu huỳnh là:
A. Điều chế H2SO4
B. Sản xuất chất tẩy trắng.
C. Lưu hóa cao su
D. Chế tạo diêm
Câu 11: Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S +
H2O. Tổng hệ số cân bằng ( số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là:
A. 13
B. 12
C. 15
D. 14
Câu 12: Cho các chất: S, SO2 , H2S , H2SO4 có mấy chất trong số các chất đã cho vừa có tính oxi hóa,
vừa có tính khử?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 13: Khí H2S sục vào nước có tên gọi là:
A. Khí sunfuhiđric
B. Axit sunfuhiđric
C. Khí hiđrosunfua
D. Khí sunfurơ
Câu 14: Phát biểu đúng là:
A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Hầu hết các muối sunfat đều không tan
C. Axít H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức cẩn thận.
D. Muốn pha loãng axít H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit
Câu 15: Chọn phát biểu sai?
A. SO2 có mùi trứng thối
B. SO2 có tính khử
C. SO2 có tính oxi hoá
D. SO2 là oxit axit
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không chứng minh H2S có tính khử:
A. 2H2S + O2 → 2H2O + 2S
B. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
C. 2H2S +3 O2 → 2H2O +2 SO2
D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Câu 17: Dãy kim loại tác dụng với H2SO4 loãng là:
A. Au , Pt , Al
B. Cu , Zn , Na
C. K , Mg , Fe
D. Ag , Fe , Ba
Câu 18: Phản ứng hoá học nào viết sai?
A. H2 + S → H2S
B. 2Al+ 3S → Al2S3 C. 2Fe + 3S → Fe2S3 D. S + O2 → SO2
Câu 19: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu:
A. H2SO4
B. H2S
C. SO3
D. SO2
Câu 20: Trong công nghiệp, ngoài phương pháp hóa lỏng và chưng cất phân đoạn không khí O 2 còn
được điều chế bằng phương pháp điện phân nước. Khi đó người ta thu được:
A. Khí H2 ở anot và khí O2 ở catot
B. Khí H2 ở anot
C. Khí O2 ở catot
D. Khí H2 ở catot và khí O2 ở anot
209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
II. Tự luận:
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn sau và viết phương trình
phản ứng xảy ra:
K2SO3, AlCl3, Ba(NO3)2
Câu 2 : Cho 2,32 g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 2M, thấy thoát ra 672ml khí
H2 (đktc).
a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b.Tính thể tích dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng.
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………........
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2014-2015)
MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: H4 357
Họ, tên học sinh:..................................................................lớp:……SBD:………Giám thị:…..........
I. Trắc nghiệm: (Biết KLNT: O=16; H=1; Na=23; S=32; Al=27; Fe=56; Mg=24; Zn=65; K=39)
Câu 1: Trong công nghiệp, ngoài phương pháp hóa lỏng và chưng cất phân đoạn không khí O 2 còn
được điều chế bằng phương pháp điện phân nước. Khi đó người ta thu được:
A. Khí H2 ở anot và khí O2 ở catot
B. Khí H2 ở catot và khí O2 ở anot
C. Khí H2 ở anot
D. Khí O2 ở catot
Câu 2: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng:
A. dung dịch muối Mg2+
B. dung dịch chứa ion Ba2+
C. quỳ tím
D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
Câu 3: Dẫn 3,36 lít khí H 2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau
phản ứng là:
A. Na2SO3
B. Na2S
C. NaHS và Na2S
D. NaHS
Câu 4: Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của lưu huỳnh:
A. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
C. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
D. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 5: Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S +
H2O. Tổng hệ số cân bằng ( số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là:
A. 12
B. 14
C. 15
D. 13
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np5
B. ns2np2nd2
C. ns2np6
D. ns2np4
Câu 7: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành sau phản ứng:
A. Na2SO3
B. Na2SO4
C. NaHSO3 và Na2SO3
D. NaHSO3
Câu 8: Lưu huỳnh tà phương(S ) và lưu huỳnh đơn tà (S ) là:
A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh
B. hai đồng vị của lưu huỳnh
C. hai hợp chất của lưu huỳnh
D. hai đồng phân của lưu huỳnh
Câu 9: Khí H2S sục vào nước có tên gọi là:
A. Khí sunfuhiđric
B. Axit sunfuhiđric
C. Khí hiđrosunfua
D. Khí sunfurơ
Câu 10: Cho các chất: S, SO2 , H2S , H2SO4 có mấy chất trong số các chất đã cho vừa có tính oxi hóa,
vừa có tính khử?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 11: Chọn phát biểu sai?
A. SO2 có mùi trứng thối
B. SO2 có tính khử
C. SO2 có tính oxi hoá
D. SO2 là oxit axit
Câu 12: Cho 5.6g bột Fe vào dung dịch H2SO4 dặc, nguội. Khối lượng muối khan thu được là
A. 20,0 gam
B. 5,6 gam
C. 15,2 gam
D. 0,0 gam
Câu 13: Phát biểu đúng là:
A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Hầu hết các muối sunfat đều không tan
C. Axít H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức cẩn thận.
D. Muốn pha loãng axít H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit
Câu 14: Số oxi hóa của S trong các hợp chất S, H2S , SO2 , H2SO4 lần lượt là:
A. -2 , 0 ,+4 , +6
B. +6 , +4 , 0 , -2
C. 0 , -2 , +4 , +6
D. +4 , 0 , +6 , -2
Câu 15: Phản ứng nào sau đây không chứng minh H2S có tính khử:
A. 2H2S + O2 → 2H2O + 2S
B. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
C. 2H2S +3 O2 → 2H2O +2 SO2
D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Câu 16: Dãy kim loại tác dụng với H2SO4 loãng là:
A. Au , Pt , Al
B. Cu , Zn , Na
C. K , Mg , Fe
D. Ag , Fe , Ba
Câu 17: Phản ứng hoá học nào viết sai?
A. H2 + S → H2S
B. 2Al+ 3S → Al2S3 C. 2Fe + 3S → Fe2S3 D. S + O2 → SO2
Câu 18: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu:
A. H2SO4
B. H2S
C. SO3
D. SO2
Câu 19: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây?
A. Dung dịch KI có hồ tinh bột
B. Hồ tinh bột
C. Mẫu than đang cháy âm ỉ
D. Dung dịch NaOH
Câu 20: Ứng dụng lớn nhất của lưu huỳnh là:
A. Sản xuất chất tẩy trắng.
B. Lưu hóa cao su
C. Chế tạo diêm
D. Điều chế H2SO4
357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
II. Tự luận:
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn sau và viết phương trình
phản ứng xảy ra:
Na2CO3 , BaCl2 , K2SO4
Câu 2 : Cho 4,64 g hỗn hợp Zn và Al2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 2M, thấy thoát ra 896ml khí
H2 (đktc).
a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b.Tính thể tích dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng.
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2014-2015)
MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: H4 485
Họ, tên học sinh:..................................................................lớp:……SBD:………Giám thị:….............
I. Trắc nghiệm: (Biết KLNT: O=16; H=1; Na=23; S=32; Al=27; Fe=56; Mg=24; Zn=65; K=39)
Câu 1: Phản ứng hoá học nào viết sai?
A. H2 + S → H2S
B. 2Al+ 3S → Al2S3 C. 2Fe + 3S → Fe2S3 D. S + O2 → SO2
Câu 2: Số oxi hóa của S trong các hợp chất S, H2S , SO2 , H2SO4 lần lượt là:
A. -2 , 0 ,+4 , +6
B. +6 , +4 , 0 , -2
C. 0 , -2 , +4 , +6
D. +4 , 0 , +6 , -2
Câu 3: Chọn phát biểu sai?
A. SO2 có mùi trứng thối
B. SO2 có tính khử
C. SO2 có tính oxi hoá
D. SO2 là oxit axit
Câu 4: Dãy kim loại tác dụng với H2SO4 loãng là:
A. Au , Pt , Al
B. Cu , Zn , Na
C. K , Mg , Fe
D. Ag , Fe , Ba
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không chứng minh H2S có tính khử:
A. 2H2S + O2 → 2H2O + 2S
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
D. 2H2S +3 O2 → 2H2O +2 SO2
Câu 6: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu:
A. H2SO4
B. H2S
C. SO3
D. SO2
Câu 7: Lưu huỳnh tà phương(S ) và lưu huỳnh đơn tà (S ) là:
A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh
B. hai đồng vị của lưu huỳnh
C. hai hợp chất của lưu huỳnh
D. hai đồng phân của lưu huỳnh
Câu 8: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành sau phản ứng:
A. NaHSO3
B. Na2SO3
C. NaHSO3 và Na2SO3
D. Na2SO4
Câu 9: Cho các chất: S, SO2 , H2S , H2SO4 có mấy chất trong số các chất đã cho vừa có tính oxi hóa,
vừa có tính khử?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 10: Cho 5.6g bột Fe vào dung dịch H2SO4 dặc, nguội. Khối lượng muối khan thu được là
A. 15,2 gam
B. 5,6 gam
C. 20,0 gam
D. 0,0 gam
Câu 11: Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của lưu huỳnh:
A. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường
C. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
D. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 12: Phát biểu đúng là:
A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Axít H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức cẩn thận.
C. Muốn pha loãng axít H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit
D. Hầu hết các muối sunfat đều không tan
Câu 13: Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S +
H2O. Tổng hệ số cân bằng ( số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là:
A. 14
B. 13
C. 12
D. 15
Câu 14: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau
phản ứng là:
A. Na2SO3
B. Na2S
C. NaHS và Na2S
D. NaHS
Câu 15: Khí H2S sục vào nước có tên gọi là:
A. Khí sunfuhiđric
B. Khí hiđrosunfua
C. Khí sunfurơ
D. Axit sunfuhiđric
Câu 16: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng:
A. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
B. dung dịch chứa ion Ba2+
C. quỳ tím
D. dung dịch muối Mg2+
Câu 17: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np2nd2
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu 18: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây?
A. Dung dịch KI có hồ tinh bột
B. Hồ tinh bột
C. Mẫu than đang cháy âm ỉ
D. Dung dịch NaOH
Câu 19: Ứng dụng lớn nhất của lưu huỳnh là:
A. Sản xuất chất tẩy trắng.
B. Chế tạo diêm
C. Lưu hóa cao su
D. Điều chế H2SO4
Câu 20: Trong công nghiệp, ngoài phương pháp hóa lỏng và chưng cất phân đoạn không khí O 2 còn
được điều chế bằng phương pháp điện phân nước. Khi đó người ta thu được:
A. Khí H2 ở anot và khí O2 ở catot
B. Khí H2 ở anot
C. Khí H2 ở catot và khí O2 ở anot
D. Khí O2 ở catot
485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
II. Tự luận:
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn sau và viết phương trình
phản ứng xảy ra:
K2SO3, AlCl3, Ba(NO3)2
Câu 2 : Cho 2,32 g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 2M, thấy thoát ra 672ml khí
H2 (đktc).
a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b.Tính thể tích dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng.
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (2014-2015)
MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
Thời gian làm bài:45 phút;
Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,3đ
132 1
ĐA A
2
C
3
C
4
D
5
C
6
D
7
D
8
A
9
B
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B C A B A D C B B
----------------------------------------------209 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐA B B B B C A D A
9
A
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C B C A D C C D D
357 1
ĐA B
2
B
3
C
4
B
5
B
6
D
7
A
8
A
9
B
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A D C C D C C D A D
485 1
ĐA C
2
C
3
A
4
C
5
B
6
D
7
A
8
B
9
D
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B A C D B B A D C
Tự luận:
132
Câu
1
2
Nội dung
Thuốc thử : dd HCl , dd BaCl2
Dấu hiệu : Cho dd HCl vào thì Na2CO3 → sủi bọt khí ; Cho
dd BaCl2 vào thì K2SO4 → kết tủa trắng. Chất còn lại là
BaCl2
PTHH : HCl + Na2CO3 → NaCl + CO2↑ + H2O
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KCl
nH2 = 0,04 mol.
Zn+ H2SO4 → ZnSO4 + H2
0,04 0,04
0,04
mZn = 0,04 x 65 = 2,6 g
→ mAl2O3 = 4,64 – 2,6 = 2,04 g
→ nAl2O3 = 0,02 mol
Al2O3 + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
0,02
0,06
→ nH2SO4 tham gia pư = 0,04 + 0,06 = 0,1 mol
→VddH2SO4 tham gia pư = 0,1 / 2 = 0,05 lit = 50ml
Điểm
0,25
0,25
Nội dung
Điểm
0,25
0,25
Tổng
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
4đ
209
Câu
1
Thuốc thử : dd H2SO4
Dấu hiệu : K2SO3 → sủi bọt khí ; Ba(NO3)2→ kết tủa trắng.
Chất còn lại là AlCl3
PTHH : H2SO4 + K2SO3 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O
0,5
2
2
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HNO3
nH2 = 0,03 mol.
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
0,03 0,03
0,03
mMg = 0,03 x 24 = 0,72 g
→ mFe2O3 = 2,32 – 0,72 = 1,6 g
0,5
0,25
0,5
→ nFe2O3 = 0,01 mol
Fe2O3 + 3 H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
0,01
0,03
→ nH2SO4 tham gia pư = 0,03 + 0,03 = 0,06 mol
→VddH2SO4 tham gia pư = 0,06 / 2 = 0,03 lit = 30ml
0,25
0,5
Nội dung
Thuốc thử : dd HCl , dd BaCl2
Dấu hiệu : Cho dd HCl vào thì Na2CO3 → sủi bọt khí ; Cho
dd BaCl2 vào thì K2SO4 → kết tủa trắng. Chất còn lại là
BaCl2
PTHH : HCl + Na2CO3 → NaCl + CO2↑ + H2O
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KCl
nH2 = 0,04 mol.
Zn+ H2SO4 → ZnSO4 + H2
0,04 0,04
0,04
mZn = 0,04 x 65 = 2,6 g
→ mAl2O3 = 4,64 – 2,6 = 2,04 g
→ nAl2O3 = 0,02 mol
Al2O3 + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
0,02
0,06
→ nH2SO4 tham gia pư = 0,04 + 0,06 = 0,1 mol
→VddH2SO4 tham gia pư = 0,1 / 2 = 0,05 lit = 50ml
Điểm
0,25
0,25
Nội dung
Điểm
0,25
0,25
Tổng
0,25
0,25
0,25
0,25
4đ
357
Câu
1
2
Tổng
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
4đ
485
Câu
1
2
Thuốc thử : dd H2SO4
Dấu hiệu : K2SO3 → sủi bọt khí ; Ba(NO3)2→ kết tủa trắng.
Chất còn lại là AlCl3
PTHH : H2SO4 + K2SO3 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HNO3
nH2 = 0,03 mol.
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
0,03 0,03
0,03
mMg = 0,03 x 24 = 0,72 g
→ mFe2O3 = 2,32 – 0,72 = 1,6 g
→ nFe2O3 = 0,01 mol
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Fe2O3 + 3 H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
0,01
0,03
→ nH2SO4 tham gia pư = 0,03 + 0,03 = 0,06 mol
→VddH2SO4 tham gia pư = 0,06 / 2 = 0,03 lit = 30ml
Tổng
Học sinh giải cách khác nếu hợp lý vẫn đạt điểm tối đa
0,5
0,25
0,25
4đ