Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đại số 7 biểu thức đại số nghiem cua da thuc mot bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.82 KB, 3 trang )

Trường THCS Nhơn Mỹ
Năm học 2013 – 2014

Tuần 32
Ngày soạn 07. 04. 2014

§ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT

Tiết 65

BIẾN
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức: Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức một biến,
biết một đa thức khác đa thức
không có thể có 1, 2, … nghiệm
hoặc không có nghiệm. Biết số nghiệm của một đa thức
không
vượt quá bậc của nó.
2) Kỷ năng: Biết kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa
thức P(x) hay không.
3) Thái độ: Giáo dục tư duy linh hoạt khi kiểm tra một số a có
phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không?
II. CHUẨN BỊ
1) Chuẩn bò của giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng
phụ.
2) Chuẩn bò của học sinh: Thành thạo tính giá trò của một đa
thức, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Ổn đònh tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sỹ số học sinh.
2) Kiểm tra bài cũ:(6’)
1


Tính giá rò của đa thức P(x) = 2x2 – 3x + 1 tại x = 1; x =
; x = 2.
2
(Gọi đồng thời ba học sinh lên bảng thực hiện)
3) Giảng bài mới:
1
1
- Giới thiệu bài:(1’) “Ta có P(1) = 0 ; P( ) = 0 ; P(2) = 3. Ta nói 1;
2
2
là nghiệm của đa thức một biến P(x); 2 không phải là nghiệm của
đa thức Px).Vậy nghiệm của đa thức một
biến là gì? Nội dung
tiết học hôm nay ta sẽ nghiên cứu”.
- Tiến trình bài dạy:
THỜI
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
GIAN
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
10’
HĐ 1.
-Khi P(a) = 0 thì a là
1. Nghiệm của đa
Từ ví dụ ở bước
một nghiệm của đa thức một biến.
kiểm tra bài cũ.
thức P(x).

a là nghiệm của đa
Hỏi: Cho đa thức
-Đọc lại khái niệm. thức P(x) ⇔ P(a) = 0
P(x), khi nào x = a
là một nghiệm
của đa thức P(x)?
Cho học sinh đọc to
khái niệm nghiệm
của đa thức?
10’

HĐ 2.
Cho đa thức P(x) =

Nguyễn Tấn Ngọc
Đại số 7

Vì P(

−1
)=0
2

2. Ví dụ


Trường THCS Nhơn Mỹ
Năm học 2013 – 2014

THỜI

GIAN

12’

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
−1
2x+1. Tại sao x =
2
là nghiệm của đa
thức P(x)?
Cho đa thức Q(x) = x2
– 1. Hãy tìm nghiệm
của đa thức Q(x)?
Giải thích?
Cho đa thức G(x) = x2
+ 1. Hãy tìm nghiệm
của đa thức G(x)?
Từ các ví dụ trên
một đa thức ( khác
đa thức không) có
thể có bao nhiêu
nghiệm?
Trình bày chú ý như
SGK.
Cho HS đọc to lại
phần chú ý một
lần nữa.
Cho HS hoạt động
nhóm ?1 SGK

Nhận xét việc hoạt
động nhóm của HS.
Treo bảng phụ ghi
đề bài tập ?2 SGK
và cho HS giải
miệng( trắc
nghiệm)

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
Q(x) có nghiệm là
1 và –1 vì:
Q(1) = 0 ; Q(-1) = 0
HS: Đa thức G(x)
không có nghiệm
vì x2 ≥ 0 với mọi x
nên x2 + 1 ≥ 0 + 1 >
0 với mọi x, tức là
không có một giá
trò nào của x để
G(x) bằng 0.
Đa thức khác đa
thức không có thể
có 1, 2, … nghiệm
hoặc không có
nghiệm.
Nghe GV trình bày
chú ý. Đọc chú ý.
Hoạt động nhóm.
Cử đại diện nhóm

trình bày, cả lớp
nhận xét.
1
a) –
4
b) 3 ; − 1

HĐ 3.
Khi nào a là
nghiệm của đa
thức P(x)?
Khi nào b không là
nghiệm của đa
thức P(x)?
Muốn tìm nghiệm
của một đa thức ta
phải tiến hành như
thế nào?
Cho HS làm các bài
tập: 54; 55 trang 48
SGK.

Khi P(a) = 0
Khi P(b) ≠ 0
Cho đa thức bằng 0.
Tìm nghiệm.
Thực hiện vào vở
bài tập.
HS: 3 em lên bảng
làm bài 54, mỗi em

một câu.
HS: 2 em lên bảng
làm bài 55.

Nguyễn Tấn Ngọc
Đại số 7

NỘI DUNG
1
là nghiệm
2
của P(x) = 2x+1
−1
−1
vì P( ) = 2.( ) + 1
2
2
=0
x = 1 và x = − 1 là
các nghiệm của đa
thức Q(x) = x2 – 1
vì Q(1) = 0 và Q( − 1)
=0
Đa thức G(x) = x2 +1
không có nghiệm
vì tại x = a bất kì, ta
luôn có G(a) = a2 +
1>0
Chú ý: (SGK)
x= -


3. Củng cố.


Trường THCS Nhơn Mỹ
Năm học 2013 – 2014

THỜI
GIAN

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

NỘI DUNG

4) Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (2’)
* Ra bài tập về nhà: Làm các bài tập: 56 trang 48 SGK+ BT 43; 44;
46; 47 trang 15-16 SBT
Làm các bài tập: 57; 58; 59 trang 49 SGK. Bài tập 59: Phải kẻ
bảng giống như SGK và điền đơn thức thích hợp vào ô trống.
* Chuẩn bò bài: Hôm sau ôn tập chương IV: Trả lời 4 câu hỏi ôn
tập chương vào vở bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………

Nguyễn Tấn Ngọc
Đại số 7



×