MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC 2013 - 2014
Vận dụng
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Cấp độ thấp
Chủ đề
Cấp độ cao
- Vẽ được các đường
thẳng, tìm được tọa
Hàm số bậc nhất.
Đồ thị của hàm số:
y = ax + b (a ≠
0 ).
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết hàm
số nào là hàm số
bậc nhất, tính
chất của hàm số
bậc nhất.
2
độ giao điểm. Tính
Tìm được tham số
m thỏa mãn điều
kiện nào đó
được diện tích của
tam giác trên mặt
Chứng minh đồ thị
qua điểm cố định
phẳng tọa độ.
- Xác định tham số
biết điểm nằm trên
đồ thị
1
4
1
2,0 điểm
1,0 điểm
4,0 điểm
20%
10%
20%
Xác định được
1,0 điểm
10%
8
8,0 điểm
80%
tham số m khi biết
Đường thẳng song
song, đường thẳng
cắt nhau.
vị trí tương đối
của hai đường
thẳng.
1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0 điểm
10%
1,0 điểm
10%
Hệ số góc của
đường thẳng
y = ax + b (a ≠
0).
Tính được số đo
góc tạo bởi một
đường thẳng và
trục Ox.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
1,0 điểm
10%
1,0 điểm
10%
2
3
2,0 điểm
20%
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
4
3,0 điểm
30%
1
4,0 điểm
40%
KIỂM TRA CHƯƠNG II
1,0 điểm
10%
10
10 điểm
100%
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô):
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Bài 1: (2,0 điểm) Cho các hàm số: y = 2x + 3; y = –x + 2; y = 2x2 + 1; y =
1
–2
x
a) Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
b) Trong các hàm số bậc nhất tìm được ở câu a, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch
biến trên tập hợp ¡ ? Vì sao?
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số : y = ax + 3 . Xác định hệ số a nếu:
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = x
b) Khi x = 1 hàm số có giá trị bằng 1.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho hàm số : y = x + 2 .
a) Vẽ dồ thị của hàm số trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Gọi A;B là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ. Xác định Toạ độ của A ; B và tính điện
tích của tam giác AOB (Đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimet).
c) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 2 với trục Ox .
Bài 4: (3,0điểm) Cho hàm số : y = (m + 1)x + m -1 .
(m là tham số)
a) Xác định m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
b) Xác đinh m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điiểm (7;2).
c) Chứng tỏ đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
1
(2,0đ)
2
Đáp án
a) Hàm số bậc nhất là: y = 2x + 3; y = –x + 2
b) Hàm số y = 2x + 3 đồng biến trên ¡ vì: a = 2 > 0
Hàm số y = –x + 2 nghịch biến trên ¡ vì: a = –1 < 0
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = x nên a = 1
Biểu điểm
1,0
0,5
0,5
0,5
(2,0đ)
3
(3,0đ)
b) Thay x = 1 và y = 1 vào ta được: 1= a.1+3 ⇔ a = -2
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x + 2:
x
-2 0
y=x+2
0 2
.
0,5
0,5
Y
y=x+2
0,5
A
1
B
x
O
-1
b) Gọi A là giao điểm của đồ thị với trục tung, B là giao điểm của đồ thị
với trục hoành. Ta có : A(0;2) và B(2;0)
Diện tíchcủa tamgiác AOB là :
1
S = .2.2 = 2 (cm 2 )
2
0,5
0,5
c) Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 2 với trục Ox là :
tan ABO =
4
(3,0đ)
OA 2
= = 1 ⇒ ·ABO = 450
OB 2
a) Để hàm số đã cho là hàm bậc nhất thì:
m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ −1
1,0
1,0
b) Để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (7;2) thì:
2 = (m + 1).7 + m − 1
⇔ 2 = 7m + 7 + m − 1
⇔ 8m = −4
1
⇔m=−
2
0,25
0,25
0,25
0,25
c)Ta có:
y = (m + 1) x + m − 1
⇔ y = mx + x + m − 1
⇔ y − x + 1 = m( x + 1)
Khi x = -1 và y = - 2 thì phương trình trên luôn nghiệm đúng với mọi giá trị
của m
Vậy: Đồ thị của hàm số trên luôn luôn đi qua điểm cố định (-1; -2).
Hướng dẫn chấm:
Vẽ đồ thị rõ ràng đúng tỉ lệ cho (0,5đ)
Học sinh giải cách khác nếu đúng cho điểm tối đa của phần đó
0,25
0,25
0,25
0,25