Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Bài 1. THẦN CHÚ GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN
Bài 2. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Bài tập tự luyện
Giáo viên: Lưu Huy Thưởng
1
D
11
D
21
C
2
C
12
B
22
B
3
A
13
A
23
B
4
B
14
C
24
A
5
C
15
A
25
B
6
B
16
A
26
A
7
C
17
D
27
C
8
D
18
B
28
A
9
B
19
C
29
A
10
A
20
A
30
A
Câu 1. Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc α. Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng SBC theo a và α.
A. a 3.sin .
B.
a 3
.sin .
3
C.
a 3
.sin
4
D.
a 3
.sin .
2
Hướng dẫn
Gọi I là trung điểm của BC.
S
SI BC
Ta có:
BC ( SAI ) và SIA
AI BC
Kẻ AH SI (H SI) mà SI (SAI ) (SBC ) nên AH (SBC ) . Do đó,
H
d ( A,(SBC)) AH
C
A
a 3
Mặt khác, xét tam giác vuông AHI có: AH AI .sin
.sin
2
I
a 3
Vậy, d ( A, ( SBC )) AH
.sin
2
B
Chọn đáp án D.
Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ( ABCD) , SA 2a. Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng SBC bằng
A.
4a
.
5
B.
Hệ thống giáo dục HOCMAI
a
.
5
C.
2a
.
5
D.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
3a
.
5
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Hướng dẫn
Kẻ AH SB (H SB) (1)
Ta có: SA ( ABCD) SA BC (*) và
AB BC (gt) (**) . Từ (*) và (**) suy ra:
S
BC (SAB) BC AH (2) .
Từ (1) và (2) ta có: AH (SBC ) hay
d ( A,(SBC)) AH
H
Mặt khác, xét tam giác vuông SAB có:
A
D
1
1
1
5
2a
.
2 2 AH
2
2
AH
AB SA
4a
5
Vậy, d ( A, ( SBC ))
B
2a
.
5
C
Chọn đáp án C
Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. SA ( ABCD) , SA 2a. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng
A.
2a
.
3
B.
a
.
3
C.
4a
.
3
D. a.
Hướng dẫn
Kẻ AK SB (K SO) (1)
S
Ta có: SA ( ABCD) SA BD (*) và
AC BD (gt) (**) . Từ (*) và (**) suy ra:
BD (SAC ) BC AK (2) .
Từ (1) và (2) ta có: AK (SBD) hay d ( A,(SBD)) AK
A
Mặt khác, xét tam giác vuông SAO có:
1
1
1
9
2a
.
2 2 AK
2
2
AK
AO
SA
4a
3
Vậy, d ( A, ( SBD))
B
K
D
O
C
2a
.
3
Chọn đáp án A.
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều, (SAB) ( ABCD) . Gọi
I, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SFC bằng
A.
3a 2
.
4
B.
3a 2
.
8
C.
3a 2
.
2
D.
a 2
.
8
Hướng dẫn
Gọi K FC ID
S
+ Kẻ IH SK (H K) (1)
( SAB) ( ABCD)
( SAB) ( ABCD) AB
+ Ta có:
SI ( ABCD)
SI ( SAB)
SI AB
SI FC (*)
B
I
+ Mặt khác, Xét hai tam giác vuông AID và DFC có:
AI DF , AD DC .
C
H
K
A
F
D
Suy ra, AID DFC AID DFC, ADI DCF mà AID ADI 900 DFC ADI 900 hay FC ID
(**)
+ Từ (*) và (**) ta có: FC (SID) IH FC (2). Từ (1) và (2) suy ra: IH (SFC ) hay d ( I ,(SFC)) IH
+ Ta có: SI
a 3
a 5 1
1
1
5
a 5
, ID
,
2 DK
2
2
2
2
2 DK
DC
DF
a
5
IK ID DK
Do đó,
3a 5
10
1
1
1
32
3a 2
3a 2
. Vậy, d ( I , ( SFC ))
2 2 2 IH
.
2
IH
SI
IK
9a
8
8
Chọn đáp án B.
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 3 . Tam giác SBC đều
và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC .
A.
a 39
.
13
B. a.
C.
2a 39
.
13
D. V
a 3
.
2
Hướng dẫn
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Gọi H là trung điểm của BC , suy ra
S
SH BC SH ABC .
Gọi K là trung điểm AC , suy ra HK AC .
Kẻ HE SK
E SK .
E
A
C
Khi đó d B, SAC 2d H , SAC
H
K
SH .HK
2a 39
2 HE 2.
.
2
2
13
SH HK
B
Chọn đáp án C.
Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng
2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD .
A.
a 7
.
30
B.
2a 7
.
30
C.
a
.
2
D. V
a 2
.
2
Hướng dẫn
Gọi O là tâm của đáy, suy ra SO ABCD .
S
Ta có d A, SCD 2d O, SCD .
K
Gọi J là trung điểm CD , suy ra OJ CD .
A
Gọi K là hình chiếu của O trên SJ , suy ra OK SJ .
d O, SCD OK
SO.OJ
SO 2 OJ 2
Vậy d A, SCD 2OK
J
O
B
Khi đó
D
C
a 7
.
30
2a 7
.
30
Chọn đáp án B.
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a 2 . Cạnh bên SA 2a và vuông góc
với mặt đáy ABCD . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC .
A.
a 10
.
2
B. a 2 .
C.
2a 3
.
3
D.
a 3
.
3
Hướng dẫn
Do AD BC nên d D, SBC d A, SBC .
S
Gọi K là hình chiếu của A trên SB , suy ra AK SB .
Khi d A, SBC AK
SA. AB
SA AB
2
2
K
2a 3
.
3
A
B
C
D
Chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy ABCD . Tính khoảng cách từ A đến SCD .
A. 1 .
B.
2.
C.
2 3
.
3
D.
21
.
7
Hướng dẫn
Gọi H là trung điểm AB , suy ra SH AB.
Do đó SH ABCD .
Do AH CD nên d A, SCD d H , SCD .
S
Gọi E là trung điểm CD ;
K
K là hình chiếu vuông góc của H trên SE .
A
D
H
Khi đó d H , SCD HK
SH .HE
SH 2 HE 2
3
.
7
B
E
O
C
21
Vậy d A, SCD HK
.
7
Chọn đáp án D.
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
a 21
. Tính khoảng cách từ
6
đỉnh A đến mặt phẳng SBC .
A.
a
.
4
B.
3a
.
4
C.
3
.
4
D.
a 3
.
6
Hướng dẫn
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC .
S
Do hình chóp S. ABC đều nên suy ra SO ABC .
Ta có d A, SBC 3d O, SBC .
A
Gọi E là trung điểm BC ; Kẻ OK SE .
K
O
Khi đó d O, SBC OK .
E
B
a
1
a 3
Tính được SO và OE AE
.
3
6
2
Trong tam giác vuông SOE , ta có OK
C
SO.OE
SO 2 OE 2
a
.
4
3a
Vậy d A, SBC 3OK
.
4
Chọn đáp án B.
Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SB hợp với mặt đáy một góc 60 . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC .
A.
a 3
.
2
B.
3
.
2
C. a.
D. a 3.
Hướng dẫn
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Xác
định
600 SB, ABCD SB, AB SBA ,
Hàm số và các bài toán liên quan
suy
ra
S
SA AB.tan SBA a 3 .
Ta có AD BC AD
SBC
nên d D, SBC d A, SBC .
Kẻ AK SB . Khi đó d A, SBC AK
SA. AB
SA2 AB 2
K
D
A
a 3
.
2
B
C
a 3
Vậy d D, SBC AK
.
2
Chọn đáp án A.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600 . Tính
khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC .
A.
1
.
2
B.
2
.
2
C.
7
.
2
D.
42
.
14
Hướng dẫn
Xác định 600 = SB, ABCD SB, OB SBO và
SO OB.tan SBO
S
6
.
2
K
D
Gọi M là trung điểm BC , kẻ OK SM .
Khi đó d O, SBC OK .
Trong tam giác vuông SOM , ta có OK
C
M
O
A
SO.OM
SO 2 OM 2
B
42
.
14
42
Vậy d O, SBC OK
.
14
Chọn đáp án D.
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Câu 12. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC ; góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 600 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng SMC .
A. a 3.
B.
a 39
.
13
C. a.
D.
a
.
2
Hướng dẫn
Xác định 600 SB, ABC SB, AB SBA và SA AB.tan SBA a. 3 a 3 .
Do M là trung điểm của cạnh AB nên d B, SMC d A, SMC .
Kẻ AK SM .
S
Khi đó, d A, SMC AK .
K
Trong tam giác vuông SAM , ta có
M
B
A
AK
SA. AM
a 39
.
13
SA2 AM 2
C
a 39
Vậy d B, SMC AK
.
13
Chọn đáp án B.
Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC 2a, BC a . Đỉnh S cách đều các
điểm A, B, C . Tính khoảng cách từ trung điểm M của SC đến mặt phẳng SBD .
A.
a 3
.
4
B.
a 5
.
2
C. a 5.
D. a.
Hướng dẫn
S
Gọi O là trung điểm AC , suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
M
Do đỉnh S cách đều các điểm A, B, C nên SO ABCD .
C
O
1
Ta có d M , SBD d C , SBD .
2
Hệ thống giáo dục HOCMAI
D
A
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
M
E
B
- Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Kẻ CE BD . Khi đó d C , SBD CE
CB.CD
CB CD
2
2
Hàm số và các bài toán liên quan
a 3
.
2
1
a 3
Vậy d M , SBD CE
.
2
4
Chọn đáp án A.
Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD 2BC, AB BC a 3
. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi E là trung điểm của cạnh SC . Tính khoảng cách từ
điểm E đến mặt phẳng SAD .
A. a 3.
B.
3
.
2
C.
a 3
.
2
D.
3.
Hướng dẫn
1
Ta có d E, SAD d C , SAD .
2
S
Gọi M là trung điểm AD , suy ra ABCM là hình vuông
CM AD .
E
CM AD
Do
CM SAD nên
CM SA
M
A
d C, SAD CM AB a 3 .
B
D
C
1
a 3
Vậy d E , SAD CM
.
2
2
Chọn đáp án C.
Câu 15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa SD với đáy bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD theo a .
A.
a 3
.
2
B.
2a 5
.
5
C.
a 5
.
2
D.
3
.
2
Hướng dẫn
Xác định 600 SD, ABCD SD, AD SDA và SA AD.tan SDA 2a 3 .
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 9 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Ta có d C, SBD d A, SBD .
Kẻ AE BD và kẻ AK SE . Khi đó d A, SBD AK .
S
Trong tam giác vuông BAD ,
Ta có: AE
AB. AD
AB AD
2
2
2a
.
5
K
A
Trong tam giác vuông SAE , ta có
AK
SA. AE
SA2 AE 2
D
E
B
C
a 3
.
2
a 3
Vậy d C , SBD AK
.
2
Chọn đáp án A.
Câu 16. Cho hình chóp S. ACBD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SA AB BC 1 , AD 2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD .
A.
2
.
3
B.
2 5
5
C.
2a
.
3
D. 1.
Hướng dẫn
Kẻ AE BD , kẻ AK SE .
S
Khi đó d A, SBD AK .
Trong tam giác vuông ABD ,
Ta có: AE
K
A
AB. AD
2 5
.
2
2
5
AB AD
D
E
B
C
SA. AE
2
Trong tam giác vuông SAE , ta có AK
SA2 AE 2 3
2
Vậy d A, SBD AK .
3
.
Chọn đáp án A.
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 10 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABCD là điểm H
thuộc đoạn AB thỏa mãn AH 2BH , biết SH
. Tính theo a khoảng cách từ I đến mặt phẳng SCD .
a 21
.
11
A.
B.
2a 21
.
11
C.
2a 21
.
55
a 2
. Gọi I là giao điểm của HD và AC
3
D.
3a 21
.
55
Hướng dẫn
Tam giác HAD , ta có AI là phân giác nên
S
Suy ra
E
ID 3
.
HD 5
Do đó
A
D
I
H
ID AD 3
.
IH AH 2
B
C
d I , CSD
K
kẻ HK SE.
ID
3
.d H , CSD .d H , CSD Kẻ HE CD ,
HD
5
Khi đó d H , CSD HK .
Trong tam giác vuông SHE , ta có
HK
SH .HE
SH HE
2
2
SH .BC
SH BC
2
2
a 21
.
11
3
3a 21
Vậy d I , CSD .HK
.
5
55
Chọn đáp án D.
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông góc
H của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Đường thẳng SD hợp với mặt
phẳng ABCD góc 300 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a .
A.
2a 21
.
21
B.
a 21
.
7
C. a.
D. a 3.
Hướng dẫn
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 11 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Xác định 300 SD, ABCD SD, HD SDH
và SH HD.tan SDH
S
2a
.
3
Ta có:
K
d B, SCD
A
H
BD
3
.d H , SCD .d H , SCD .
HD
2
Ta có HC AB HC CD .
D
B
C
Kẻ HK SC .
Khi đó d H , SCD HK .
Trong tam giác vuông SHC , ta có
HK
SH .HC
SH 2 HC 2
2a 21
.
21
3
a 21
Vậy d B, SCD HK
.
2
7
Chọn đáp án B.
Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a, AD 2a .
Cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD .
A.
2a
.
5
B. a 2.
C.
a 6
3
D. 2a.
Hướng dẫn
Gọi M là trung điểm AD , suy ra ABCM là hình vuông.
Do đó CM MA
AD
nên tam gác ACD vuông tại C .
2
Kẻ AK SC . Khi đó d A, SCD AK
SA. AC
SA AC
2
2
a 6
.
3
Chọn đáp án C
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 12 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Câu 20. Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’, ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 . Hình chiếu vuông góc
của A’ trên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Khoảng cách từ B ' đến mặt phẳng A ' BD bằng
A.
a 3
.
4
B.
a 3
.
2
a 3
.
6
Hướng dẫn
C.
D.
a 3
.
8
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Vì B’C//A’D nên B’C//(A’BD).
B'
C'
Do đó, d ( B ',( A ' BD)) d ( B ' C,( A ' BD)) d (C,( A ' BD)) + Trong
mặt phẳng (ABCD) kẻ CH BD, (H BD) (1) . Mặt khác,
A'
D'
A ' O ( ABCD)
A ' O CH (2)
B
Từ (1) và (2) suy ra: CH ( A ' BD) d ( B ',( A ' BD)) CH
C
O
+ Xét tam giác vuông BCD có:
H
A
D
1
1
1
4
a 3
.
2 CH
2
2
2
CH
BC CD
3a
4
Vậy: d ( B ', ( A ' BD)) CH
a 3
.
4
Chọn đáp án A.
0
SBC là tam giác đều cạnh a,
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC 30 ,
(SBC ) ( ABC ) . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng
A.
a 19
.
13
B.
a 29
.
13
C.
a 39
.
13
D.
a 13
.
13
Hướng dẫn
Trong mặt phẳng (ABC) vẽ hình chữ nhật ABDC. Gọi M, I, J lần
lượt là trung điểm của BC, CD và AB. Lúc đó, CD//(SAB) hay
d (C,(SAB)) d (CD,(SAB)) d ( I ,( SAB)) + Trong mặt phẳng
S
(SIJ) kẻ IH SJ , (H SJ) (1)
D
IJ AB
SM ( ABC ) AB SM
AB (SIJ ) AB IH (2)
Mặt khác, ta có:
I
C
B
M
J
Từ (1) và (2) suy ra: IH (SAB) hay d (C,(SAB)) IH
Hệ thống giáo dục HOCMAI
H
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
A
- Trang | 13 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
+ Xét tam giác SIJ có: SSIJ
SJ SM 2 MJ 2
Hàm số và các bài toán liên quan
1
1
SM .IJ
a
a 3
. Với: IJ AC BC.sin 300 , SM
,
IH .SJ SM .IJ IH
2
2
SJ
2
2
a 13
.
4
SM .IJ a 39
a 39
. Vậy d (C , ( SAB))
.
SJ
13
13
Chọn đáp án C.
Do đó: IH
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB AD a , CD 2a ,
SD ( ABCD) , SD a . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC bằng
A.
4a 3
.
3
B.
2a 3
.
3
a 3
.
3
D.
5a 3
.
3
Hướng dẫn
Gọi M là trung điểm của CD,
S
Trong mặt phẳng (SBD) kẻ DH SB, (H SB) (1) .
H
D
M
C
a
A
C.
1
Vì BM AD CD Tam giác BCD vuông tại B hay BC BD (*) .
2
Mặt khác, vì SD ( ABCD) SD BC (**) . Từ (*) và (**) ta có:
BC (SBD) BC DH (2) . Từ (1) và (2) suy ra: DH (SBC ) hay
a
d ( D,(SBC )) DH
B
+ Xét tam giác vuông SBD có:
1
1
1
3
2a 3
.
2 DH
2
2
2
DH
SD
BD
2a
3
Vậy, d ( D, ( SBC ))
2a 3
.
3
Chọn đáp án B
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB AD a , CD 2a ,
SD ( ABCD) , SD a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
A. a 3.
B.
a 3
.
3
C.
2a 3
.
3
D.
4a 3
.
3
Hướng dẫn
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 14 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Gọi M là trung điểm của CD, E AD BC
S
Trong mặt phẳng (SBD) kẻ DH SB, (H SB) (1) .
1
Vì BM AD CD Tam giác BCD vuông tại B hay
2
BC BD (*) .
H
Mặt khác, vì SD ( ABCD) SD BC (**) . Từ (*) và
C
a
A
(**) ta có: BC (SBD) BC DH (2) . Từ (1) và (2) suy
B
a
ra: DH (SBC ) hay d ( D,(SBC )) DH
+ Xét tam giác vuông SBD có:
M
D
E
1
1
1
3
2a 3
.
2 DH
2
2
2
DH
SD
BD
2a
3
Vậy, d ( D, ( SBC ))
Ta có:
2a 3
.
3
d ( A, ( SBC )) AE AB 1
1
a 3
.
d ( A, ( SBC )) d ( D, ( SBC ))
d ( D, ( SBC )) DE CD 2
2
3
Vậy, d ( A, ( SBC ))
a 3
.
3
Chọn đáp án B.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=3a, BC=4a,
(SBC ) ( ABC ), SB 2a 3, SBC 300 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
A.
6a
.
7
B.
3a
.
7
C.
2a
.
7
D.
1
.
7
Hướng dẫn
Trong mặt phẳng (SBC) kẻ SM BC (M BC) ; Trong mặt phẳng (ABC) kẻ
S
MN AC (N AC) ; Trong mặt phẳng (SMN) kẻ MH SN (N SN ) . Suy ra,
MH (SAC) d (M ,(SAC)) MH
+ Ta có: SM SB.sin 300 a 3 , BM SB.cos300 3a CM a ,
H
B
C
M
N
AB.CM 3a
MN
.
AC
5
A
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 15 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
1
1
1
28
3a
2 MH
2
2
2
MH
SM
MN
9a
28
Xét tam giác vuông SMN có:
3a
d ( M , ( SAC ))
28
+ Mặt khác, ta có:
d ( B, ( SAC )) BC
4
d ( M , ( SAC )) MC
d ( B, ( SAC )) 4.d ( M , ( SAC ))
Vậy d (B,( SAC ))
6a
7
6a
.
7
Chọn đáp án A.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
a 39
a 3
A. d ( A, ( SBC ))
B. d ( A, ( SBC ))
13
13
C. d ( A, ( SBC ))
a 39
a 37
D. d ( A, ( SBC ))
3
13
Hướng dẫn
Gọi M là trung điểm BC AM BC
mà SA BC nên BC SAM BC AH
Kẻ AH SM
AH ( SBC ) d ( A,( SBC)) AH .
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 300
SBA 30
Ta có:
SA AB tan SBA
S
H
C
A
a 3
3
M
B
1
1
1
3
4
13
2
2 2 2
2
2
AH
SA
AM
a 3a
3a
Ta có :
3a 2
a 39
AH
. Vậy d A, SBC
13
13
2
Chọn đáp án B.
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 16 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 2a, BAC 600 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và SA a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, SA . Tính theo
a khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (CMN ) .
A. d
2a 87
29
B. d
a 87
29
C. d
3a 87
29
D. d
4a 87
29
Hướng dẫn
Do N là trung điểm SA nên d B,(CMN ) d A,(CMN )
Kẻ AE CM , AH NE .
S
Chứng minh được: AH (CMN ) d A,(CMN ) AH
N
2a 3
AEM , MBC đồng dạng nên AE
13
A
1
1
1
d B, (CMN ) AH
2
2
AH
AE
AN 2
H
C
2a 3 2a 87
29
29
E
M
B
Chọn đáp án A.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc
giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SMN), với M, N lần lượt
là trung điểm của AB và AC.
2 51
2 51
a 51
a 51
A.
B.
C.
D.
a.
a
.
13
17
17
13
Hướng dẫn
SA ( ABC ) suy ra AB là hình chiếu vuông góc của SB lên (ABC)
S
Góc giữa SB và (ABC) là góc SBA 600 .
SA AB tan 600 a 3
H
N
A
I
C
Kẻ AI MN , Suy ra I là trung điểm MN, kẻ AH SI tại H
MN SA, MN AI MN AH
M
B
AH (SMN ) . Vậy AH là khoảng cách từ A đến (SMN)
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 17 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
AI a
Mà
Hàm số và các bài toán liên quan
1
1
1
1
16
3
a 51
,
2 2 2 AH
2
2
AS
AI
3a 3a
17
4 AH
d ( A, ( SMN )) MA
a 51
1 d ( B, ( SMN )) d ( A, ( SMN ))
d ( B, ( SMN )) MB
17
Chọn đáp án C.
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SMN).
3a
5a
2a
a
A. d
B. d
C. d
D. d
7
7
7
7
Hướng dẫn
Vì S.ABC là hình chóp đều nên ABC là tam giác đều tâm G và SG ABC
S
Tam giác ABC đều cạnh a nên AN
a 3
2
Có AG là hình chiếu của AS trên (ABC) nên góc giữa cạnh bên SA với đáy
là SA; AG SAG 60
H
C
A
G
N
K
M
(vì SG AG SAG nhọn)
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên AG
2
a 3
AN
3
3
Trong tam giác SAG có SG AG.tan 60 a .
B
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên C, G, M thẳng hàng và CM = 3GM
mà
M (SMN) nên d C, SMN 3d G, SMN
K MN BG
Ta có tam giác ABC đều: SG ABC SG MN MN SGK .
Kẻ GH SK GH MN GH SMN , H SK
d G, SMN GH
Ta có BK
1
2
2
1
1
a 3
AN ; BG AG AN GK AN AN AN
2
3
3
2
6
12
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 18 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Trong tam giác vuông SGK có GH là đường cao nên
1
1
1
1 48 49
3a
a
2 2 2 GH . Vậy d C , SMN 3GH
2
2
2
GH
SG GK
a
a
a
7
7
Chọn đáp án A.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB a 3 , ACB 600 , hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC, gọi E là trung điểm AC biết SE a 3 . Tính khoảng
cách từ C đến mặt phẳng (SAB).
2a 78
a 78
a 78
a 78
A. d
B. d
C. d
D. d
9
9
7
8
Hướng dẫn
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC; gọi M, N lần lượt là trung điểm BC, AB.
Theo giả thiết có SG ABC
S
Xét tam giác ABC vuông tại B
Có AC
E
C
A
G
AB
2a , BC
sin ACB
Ta có S ABC
AB
a , GE
tan BCA
BE a
3
3
1
a2 3
( đvdt)
AB.BC
2
2
B
Xét tam giác SGE vuông tại G có SG SE 2 GE 2 3a 2
a 2 a 26
9
3
Có CN 3GN d C, SAB 3d G, SAB (1)
Vẽ GK / / BM K AB ta có
AB SG(do SG ABC , AB ABC )
AB SGK
AB GK do GK // BM, MB AB
GH AB(do AB SGK , GH SGK )
Vẽ GH SK H SK ta có
GH SAB
GH SK
Suy ra d G, SAB GH (2) ; từ (1) và (2) suy ra d C, SAB 3GH
Ta có GK // BM
GK
AG 2
2
a
GK BM
BM AM 3
3
3
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 19 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
Xét tam giác SGK vuông tại G và có đường cao GH
Suy ra
1
1
1
9
9
243
a 78
2
GH
2
2
2
2
2
GH
GS
GK
26a a
26a
27
Vậy d C , SAB 3GH
a 78
9
Chọn đáp án A.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 , cạnh AC a .
Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. d
3a 13
13
B. d
a 13
13
C. d
3a 3
13
D. d
5a 13
13
Hướng dẫn
Gọi I là trung điểm AB
S
SI AB, ( SAB) ( ABCD) SI ( ABCD)
SC , (ABCD) SCI 600
A
a 3
CI
2
SI CI .tan 600
I
3a
2
B
D
K
N
M
C
d A,(SBC ) 2d ( I ,(SBC ))
Gọi M là trung điểm đoạn BC, N là trung điểm đoạn BM. Ta có AM
a 3
a 3
IN
2
4
Do BC SI , BC IN BC (SIN )
Trong mặt phẳng (SIN) kẻ IK SN , K SN
Khi đó:
IK SN
IK (SBC) d I , ( SBC ) IK
IK BC
Lại có:
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
- Trang | 20 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Hàm số và các bài toán liên quan
1
1
1
3a 13
2 2 IK
2
IK
IS
IN
26
d ( A, ( SBC )) 2 IK
3a 13
13
Chọn đáp án A.
Giáo viên. Lưu Huy Thưởng
Nguồn.
Hệ thống giáo dục HOCMAI
Tổng đài tư vấn: 1900 6933
Hocmai
- Trang | 21 -