Tuần 15 (Tiết 57->60)
Ngày soạn: 24 - 11 - 2016
Bài 15: THẦY THUỐC GIỎI CỐT Ở TẤM LÒNG
Tên hoạt động
Hoạt động của HS
A. Hoạt động
khởi động:
* Mục tiêu: HS
kể ngắn gọn về
một người làm
nghề y và nêu
được một số
phẩm chất của
người làm nghề
y.
B. Hoạt động
hình thành kiến
thức:
* Mục tiêu:
- Nhận diện tình
huống gay cấn
trong
truyện
Thầy thuốc giỏi
cốt nhất ở tấm
lòng, xác định
tính cách nhân
vật Thái y lệnh.
- Xác định được
tính từ, cụm tính
từ; bước đầu biết
sử dụng phù hợp
tính từ, cụm tính
từ; biết sửa lỗi
chính tả do đặc
điểm phát âm địa
phương.
- HS làm việc nhóm:
thực hiện yêu cầu mục
1, 2 (tr126)
- HS thực hiện, nhận
xét.
Hoạt động của
GV
Kết quả sản phẩm
- Cho HS làm việc 1. HS kể ngắn gọn về một
nhóm.
người làm nghề y.
- Thời gian: 15 phút 2. Phẩm chất của người
làm nghề y: Không chỉ rèn
- GV nhận xét, dẫn luyện tài năng người hành
dắt vào hoạt động nghề y cần phải có tấm
hình thành kiến thức. lòng nhân hậu, phải biết
thương và hết lòng vì
người nghèo…
- HS hoạt động chung cả - Cho HS hoạt động
lớp: đọc văn bản và chú chung cả lớp.
thích.
- Thời gian: 30 phút.
- GV theo dõi, nhận
xét.
- HS hoạt động cá - Cho HS hoạt động
nhân: thực hiện yêu cầu cá nhân.
mục 2a, b(1) (tr129).
- Thời gian: 15 phút.
- HS hoàn thành sơ đồ.
- HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét, kết
- Lớp nhận xét.
luận.
1. Đọc văn bản:
- Tr 126 - 128.
2. Tìm hiểu văn bản:
a. Hoàn thành sơ đồ để
xác định bố cục của
truyện:
THẦY THUỐC GIỎI
CỐT NHẤT Ở
TẤM LÒNG
Phần 1: “Cụ tổ...trọng
vọng” Giới thiệu về
thầy thuốc Phạm Bân.
Phần 2: “ Một
lần...mong mỏi” Diễn
biến câu chuyện qua
một tình huống gay cấn
thử thách.
Phần 3: Còn lại
Hạnh phúc chân chính
của gia đình vị lương y.
- HS hoàn thành bảng
b. Tìm hiểu nhân vật Thái
phần b (1) (tr 29).
y lệnh họ Phạm:
- HS lên bảng trình bày.
(1)
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, kết
luận.
Các chi tiết nói về nhân vật
Nhận xét của em về nhân vật
- Có nghề y gia truyền.
Kế hoạch bài học Ngữ văn 6
18
- Giữ chức Thái Y lệnh → có địa vị xã
hội, thầy thuốc giỏi. Đem bán hết của Có tài trị bệnh, đức thương
cải → mua thuốc, gạo → cứu, chữa trị người không vụ lợi.
→ cứu sống hơn ngàn người bệnh.
- HS hoạt động nhóm: - Cho HS hoạt động (2)
thực hiện yêu cầu mục nhóm.
2b(2), 2c (tr129-131).
- Thời gian: 15 phút.
- HS hoàn thành phiếu
học tập theo hướng dẫn. - GV nhận xét, kết
- HS trình bày, nhận xét. luận.
(3) Lời nói tức giận của quan
Trung sứ: Phận làm tôi, sao
được như vậy? Ông định cứu
tính mạng người ta mà không
cứu tính mạng mình chăng?
(4) Thử thách gay
cấn đối với Thái y
lệnh: Cùng một
lúc phải lựa chọn
một trong hai việc
:
- Cứu chữa bệnh
trọng cho dân.
- Vào cung khám
bệnh theo lệnh
vua.
(1) Lời nói gấp của người dân
thường: Nhà có người đàn bà,
bỗng nhiên nguy kịch, máu chảy
như xố, mặt mày tái lét.
(2) Lời truyền lệnh của sứ giả:
Trong cung có bật quý nhân bị
sốt, vương triệu đến khám
(5) Quyết định của
Thái y lệnh: - Bệnh đó
không gấp… vương
phủ.
- Tôi có mắc tội… xin
chịu.
(6) Phẩm chất của Thái y lệnh:
Sức mạnh trí tuệ trong ứng xử
→ Y đức bản lĩnh người thầy
thuốc.
- HS làm câu c (tr131): Chọn
những nhận định chính xác.
- HS phát biểu, nhận xét.
- HS hoạt động cá nhân:
thực hiện yêu cầu d, e
(tr131): Viết theo gợi ý.
Kế hoạch bài học Ngữ văn 6
- GV nhận xét,
kết luận.
- Cho HS hoạt
động cá nhân.
-Thời gian: 15
c. Chọn: C, D, E, G.
d. (1) Truyện ca ngợi vị
Thái y lệnh không những
giỏi về chuyên môn mà
19
- HS trình bày, nhận xét.
phút.
- GV nhận xét.
còn có tấm lòng nhân đức,
thương xót người bệnh.
(2) Nghệ thuật:
- Tạo nên tình huống gây cấn.
- Sáng tạo nên các sự kiện có ý nghĩa so sánh, đối chiếu.
- Xây dựng đối thoại sắc sảo có tác dụng làm sáng lên chủ đề truyện (nêu
cao gương sáng về một bậc lương y chân chính).
(3) Cảm phục những người có y đức, hết lòng vì người bệnh...
- HS hoạt động nhóm: thực - Cho HS hoạt 3. Tìm hiểu tính từ và cụm
hiện yêu cầu mục 3a, b, c động nhóm.
tính từ:
(tr131, 132).
- Thời gian: 15 a. Tính từ: - bé, oai
- HS trình bày, nhận xét.
phút.
- vàng hoe, vàng lịm, vàng
- Nhận xét.
ối, vàng tươi.
b. (1) bé, oai
(2) vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi.
(3) bé, oai là những tính từ chỉ đặc điểm tương đối; vàng hoe, vàng
lịm…là những tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối.
c.
Tiêu chí
Khả năng kết
Khả năng kết
Khả
Khả năng
hợp với các từ:
hợp với các
năng
làm chủ
đã, sẽ, đang,
từ: hãy, đừng,
làm vị
ngữ
Từ loại
cũng, vẫn
chớ
ngữ
Tính từ
Cao
Hạn chế
Cao
Hạn chế
Động từ
Cao
Cao
Hạn chế
Cao
- HS hoạt động cá nhân: - Cho HS hoạt d. - TT là những từ chỉ đặc
thực hiện yêu cầu 3d, tr132. động cá nhân.
điểm hoặc tính chất của
- HS trình bày, nhận xét.
- Thời gian: 10 vật, hoạt động, trạng thái.
phút.
- Nhận xét.
- TT có thể kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn để tạo thành cụm TT.
Khả năng kết hợp với các từ hãy, đừng, chớ của TT rất hạn chế.
- TT có thể làm CN, VN trong câu. Tuy vậy, khả năng làm VN của TT hạn
chế hơn động từ.
- Có hai loại tính từ đáng chú ý là:
+ TT chỉ đặc điểm tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ).
+ TT chỉ đặc điểm tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ).
- HS hoạt động nhóm: thực - Cho HS hoạt e.
Phần
Phần
Phần
hiện yêu cầu mục 3e, g động nhóm.
trước
TT
sau
(tr133).
- Thời gian: 20
vốn/đã yên
- HS hoàn thành phiếu học phút.
tĩnh
tập theo hướng dẫn.
- GV nhận xét, /rất
nhỏ
lại
- HS trình bày, nhận xét.
kết luận.
sáng
vằng
vặc ở
trên
không.
g.
Một số vai trò của các phụ từ/ phụ ngữ
Kế hoạch bài học Ngữ văn 6
Ví dụ minh họa
20
Biểu thị quan hệ về thời gian
Thể hiện sự tiếp diễn tương tự
Thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất
Thể hiện sự khẳng định hay phủ định
Đã, đang, sẽ,…
Cũng, vẫn,…
Rất, quá, khá,…
Chẳng, chưa,…
Một số vai trò của các phụ từ/ phụ ngữ
Ví dụ minh họa
ở phần sau cụm tính từ
Biểu thị vị trí
Bên trong, bên ngoài,…
Biểu thị sự so sánh
Như, y như, như là,…
Biểu thị mức độ, phạm vi hay nguyên Lắm, quá,…
nhân của đặc điểm, tính chất
C. Hoạt động - HS hoạt động cá nhân: - Cho HS hoạt 1. Viết đoạn văn:
luyện tập:
thực hiện yêu cầu mục 1, động cá nhân.
(HS viết đoạn văn có sử
* Mục tiêu:
tr134.
- Thời gian: 20 dụng tính từ, cụm tính từ.)
- Viết đoạn văn - HS trình bày, nhận xét.
phút.
ghi lại cảm nhận
- Nhận xét.
về nhân vật Thái - HS hoạt động cặp đôi: thực - Cho HS hoạt 2. Tìm cụm tính từ.
y lệnh họ Phạm, hiện yêu cầu mục 2, tr134.
động cặp đôi.
a. sun sun như con đỉa.
trong đó có sử - HS trình bày, nhận xét.
- Thời gian: 15 b. chần chẫn như cái đòn
dụng tính từ và
phút.
càn.
cụm tính từ.
- Nhận xét.
c. bè bè như cái quạt thóc.
- Tìm cụm tính
d. sừng sững như cái cột
từ.
đình.
- Làm bài tập
e. tun tủn như cái chổi sể
chính tả.
cùn.
- HS hoạt động nhóm: thực - Cho HS hoạt 3. Làm bài tập chính tả.
hiện yêu cầu mục 3, tr124.
động nhóm.
(Chọn một bài để làm)
- HS phát biểu, nhận xét.
- Thời gian: 10
phút.
- Nhận xét.
* Bài tập 5: Chữa lỗi chính tả:
- Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căng.
căn dặn rằng
- Một cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng chặc cây, đốn gỗ.
chắn ngang
chẳng
rừng chặt
- Có đau thì cắng răn mà chịu nghen.
cắn răng
D. Hoạt động vận dụng:
* Mục tiêu:
* Tìm hiểu ý nghĩa Ngày
- HS biết tìm hiểu ý nghĩa Ngày Thầy thuốc Việt Nam.
Thầy thuốc Việt Nam.
- HS thực hiện ở nhà.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
* Mục tiêu: - HS đọc thêm đoạn trích của Phạm Ngọc Thạch và
truyện Con hổ có nghĩa.
* Đọc thêm.
- HS thực hiện ở nhà.
Kế hoạch bài học Ngữ văn 6
21