TRƯỜNG THCS ĐẠI HƯNG
Năm học 2016-2017
(Đề thi gồm có 02 trang)
MÃ ĐỀ 132
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90’
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Lựa chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm
Câu 1: Cho hình vẽ bên (hình 1). Độ dài x là:
x
12
16
(Hình 1)
A. 28
B. 16
C. 20
D. 12
Câu 2: Cho ∆ABC với hai đường trung tuyến BM và CN; G là trọng tâm. Kết luận nào sau đây là đúng ?
1
1
2
A. GC = CN
B. CG = 2 CN
C. GN = GC
D. GM = BM
3
2
3
1
Câu 3: Giá trị của biểu thức x − 3 y tại x = 5 và y = - 3 là :
5
1
A.
B. -10
C. -8
D. 10
2
Câu 4: Bậc của đa thức – 7x6 – x4y4 + 3x5 – 2x – 1 là:
A. 5
B. 8
C. 6
D. 4
Câu 5: Trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau, tam giác nào là tam giác vuông:
A. 5dm; 3dm; 4dm.
B. 6cm; 8cm; 10cm.
C. 5m; 13m; 12m
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Trong các đa thức sau, đa thức nào có hệ số cao nhất là lớn nhất?
A. y3+ 6 – 6y2
B. 3 – x3– 4x
C. 2 + 5y
D. 2x2 – 3x +10
Câu 7: ∆MNP biết góc M = 600, góc N = 700 so sánh nào sau đây là đúng?
A. MN > NP > MP
B. PN < NP < MN
C. MP > MN > NP
D. MN < NP < MP
Câu 8: Cho hình 2, biết G là trọng tâm của ∆ ABC.
Kết quả nào không đúng?
A
G
B
M
C
( Hình 2)
AG
GM 1
AG 2
GM 1
=2
=
=
=
A.
B.
C.
D.
GM
MA 2
AM 3
GA 2
Câu 9: Cho đa thức M = x 6 + x 2 y 3 − x 5 + xy . Bậc của đa thức M là:
A. 5
B. 2
C. 18
D. 6
Câu 10: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ?
A. 4cm ; 8cm ; 13cm
B. 2cm ; 6cm ; 3cm
C. 3cm; 1cm ; 2cm
D. 3cm ; 2cm ; 3cm
Câu 11: Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là hai đơn thức đồng dạng ?
3 3 2
3 3 2
A. −4xt 2 và x 2t
B.
C. x y và x y z
D. 3x 2 yz 4 và 5xyz
4
4
Câu 12: Cho ∆ ABC có AB = 5cm ; AC = 10cm ; BC = 8cm thì:
µ < µA < B
µ
µ
µ < µA
µ >B
µ > µA
µ < µA < C
µ
A. C
B. B
C. C
D. B
Câu 13: Nếu ∆ ABC vuông tại B thì :
A. BC2 = AC2 – AB2
B. AB2 = BC2 + AC2
C. BC2 = AB2 + AC2
D. AC2 = AB2 + BC2
Câu 14: Một tam giác có ba góc tỷ lệ với 1; 2; 3. Số đo góc lớn nhất của tam giác sẽ là:
A. 600
B. 1200
C. 1500
D. 900
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
1
x −3?
2
A. – 6
B. 6
C. – 3
D. 0
Câu 16: Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của:
A. ba đường đường trung tuyến
B. ba đường đường trung trực
C. ba đường đường phân giác
D.
Câu 17: Giao điểm ba đường phân giác của tam giác được gọi là:
A. Tâm đường tròn nội tiếp ∆
B. Trọng tâm của ∆
C. Trực tâm của ∆
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp ∆
Câu 18: Đơn thức đồng dạng với đơn thức M = 3x2y là:
A. – 0x2y
B. (3x2y)z
C. 3x2y + 3y2x
D. –2(xy)x
Câu 19: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức:
1 2
1
A. – 5x + 1
B. x y (−5) z
C. xy2z
D. (- 2xy2) xy2
2
3
Câu 20: Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là:
A. Giao của ba đường trung trực của tam giác.
B. Giao của ba đường phân giác của tam giác.
C. Trực tâm của tam giác đó.
D. Trọng tâm của tam giác đó.
Câu 21: Tích của hai đơn thức 2xy 2 và −3x 2 y 3 z là:
A. 6x3 y 5 z
B. - 6x3 y 5 z
C. 5x 3 y 5 z
D. −5x3 y 5 z
Câu 22: Các cặp đơn thức sau, những cặp đơn thức nào đồng dạng:
A. 4xyz2 và 6(xyz)2
B. 10x2y và 5xy
C. – 2x2y và 3x2y
D. – 2(xy)2 và – 2x2y2
Câu 23: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
5
7
4
9
4
7
5
7
7
3
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 20
B. 10
C. 8
D. 7
b) Mốt của dấu hiệu là:
A. 10
B. 7
C. 4
D. 3
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,5
B. 6,6
C. 6,7
D. 6,8
II. TỰ LUÂN: (5đ)
Bài 1: (1,0điểm) Tính giá trị của biểu thức A = x2y –xy – y2 – 2 tại x = –1; y = 2
Bài 2: (1điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = – 2x5 + 4x4 – 2x2 – x + 5;
Q(x) = – x5 – 3x4 + x3 – x2 + 2x – 1
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Q(x) – P(x)
Bài 4: (2,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh ∆ MAB = ∆ MDC, từ đó suy ra ∆ ACD vuông.
b) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KB = KD.
c) KD cắt BC tại I và KB cắt AD tại N. Chứng minh ∆ KNI cân.
Câu 15: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) =
2
Bài 5: (0,5điểm) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = x + x − 6
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132