Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giáo án hình học 6 vnen tiết 27 và 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.98 KB, 5 trang )

Tuần
Tiết 27, 28

Ngày soạn

Ngày dạy
ÔN TẬP CHƯƠNG II

I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Compa, thước thẳng có chia khoảng.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu hs hoạt động nhóm nội dung C. Hoạt động luyện tập
1a)
1a)
Gv đi kiểm tra các nhóm làm việc và Hs nêu lại tính chất các hình đã học trong
thực hiện chốt kiến thức theo nhóm
chương II
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi nội
1b)
dung 1b)
Tên các hình đã học trong chương II
- Gv chốt kiến thức:
- Mặt phẳng
- Nửa mặt phẳng
- tia nằm giữa hai tia
- góc, các loại góc
- vẽ góc biết số đo
- số đo góc
- cộng góc


- tia phân giác của góc
- đường tròn
- tam giác
1c) yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội 1c) hs trả lời câu hỏi trong sách TLHD /129
dung 1c)
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội
2. Hs hoạt động cá nhân nội dung 2
dung 2
3. Thực hiện hoạt động phần 3
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội
a)
dung 3a,b,c
Gv chốt lại ở phần a tính chất tia
phân giác của một góc
Cách cộng góc
·
Ta có On là tia phân giác của xOz
nên

1
·
xOn
= xOz
= .1800 = 900
2
2
·
·
Tính được xOm
= 150 ;nOm

= 750
b)


\
·
·
- ABC
= 600 ;DBC
= 600
·
·
- BAD
= 300 ;CAD
= 300

Yêu cầu hs làm nội dung 1 theo hình
75/132
Yêu cầu hs thực hiện nội dung 2 theo
hướng dẫn
Hình a)
- vẽ (O;R)
- Lấy điểm thuộc (O;R)
Vẽ liên tiếp các cung tròn có tâm là
điểm trên (O;R) và có bán kính R
- Vẽ các dây cung tạo bởi các điểm
đó
- Vẽ các nửa đường tròn có đường
kính là các dây cung vừa tìm được
Hình b) vẽ (O;R)

- vẽ đường kính AB của đường tròn
- vẽ các nửa đường tròn đường kính
OA và OB về hai phía của AB
Hình c) về nhà tìm hiểu

- AD là tia phân giác của góc BAC
c) hs làm câu c vào vở
D&E Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
1) hs thực hiện theo yêu cầu của gv
2) hs thự hiện vào vở

III. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..……….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..……….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..


Tuần
Tiết 27, 28

Ngày soạn

Ngày dạy
ÔN TẬP CHƯƠNG II


I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Compa, thước thẳng có chia khoảng.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu hs hoạt động nhóm nội dung C. Hoạt động luyện tập
1a)
1a)
Gv đi kiểm tra các nhóm làm việc và Hs nêu lại tính chất các hình đã học trong
thực hiện chốt kiến thức theo nhóm
chương II
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi nội
1b)
dung 1b)
Tên các hình đã học trong chương II
- Gv chốt kiến thức:
- Mặt phẳng
- Nửa mặt phẳng
- tia nằm giữa hai tia
- góc, các loại góc
- vẽ góc biết số đo
- số đo góc
- cộng góc
- tia phân giác của góc
- đường tròn
- tam giác
1c) yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội 1c) hs trả lời câu hỏi trong sách TLHD /129
dung 1c)
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội
2. Hs hoạt động cá nhân nội dung 2

dung 2
3. Thực hiện hoạt động phần 3
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội
a)
dung 3a,b,c
Gv chốt lại ở phần a tính chất tia
phân giác của một góc
Cách cộng góc
·
Ta có On là tia phân giác của xOz
nên

1
·
xOn
= xOz
= .1800 = 900
2
2
·
·
Tính được xOm
= 150 ;nOm
= 750
b)


\
·
·

- ABC
= 600 ;DBC
= 600
·
·
- BAD
= 300 ;CAD
= 300

Yêu cầu hs làm nội dung 1 theo hình
75/132
Yêu cầu hs thực hiện nội dung 2 theo
hướng dẫn
Hình a)
- vẽ (O;R)
- Lấy điểm thuộc (O;R)
Vẽ liên tiếp các cung tròn có tâm là
điểm trên (O;R) và có bán kính R
- Vẽ các dây cung tạo bởi các điểm
đó
- Vẽ các nửa đường tròn có đường
kính là các dây cung vừa tìm được
Hình b) vẽ (O;R)
- vẽ đường kính AB của đường tròn
- vẽ các nửa đường tròn đường kính
OA và OB về hai phía của AB
Hình c) về nhà tìm hiểu

- AD là tia phân giác của góc BAC
c) hs làm câu c vào vở

D&E Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
1) hs thực hiện theo yêu cầu của gv
2) hs thự hiện vào vở

III. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..……….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..……….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..




×