Bài 1:
bảng thanh toán lương
stt
mã nv
Họ và tên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A01
B01
C03
B02
B02
C01
C04
A05
B05
Dương Thùy Chi
Nguyễn ánh Hồng
Đặng Phước Cường
Nguyễn Đức Huy
Nguyễn Chí Kiên
Phạm Cao Đằng
Phạm Hải Nam
Hoàng Phi Long
Nguyễn Hà Mi
C. Vụ
GĐ
PGĐ
tp
pp
nv
PCCV
50000
40000
30000
25000
0
P. Ban
Mã
Tên
phòng
Kế hoạch
Hành chính
Kế toán
Hành chính
Hành chính
Kế toán
Kế toán
Kế hoạch
Hành chính
a
Kế hoạch
C. Vụ
PCCV
GĐ
PGĐ
TP
NV
TP
PP
NV
NV
NV
50000
40000
30000
0
30000
25000
0
0
0
Ghi chú
b
c
Hành chính
Kế toán
Yêu cầu thực hiện
1. Dựa vào chức vụ để điền PCCV
2. Dựa vào ký tự đầu tiên của MãNV để điền tên Phòng
ban
Bài 2:
bảng điểm thi học kỳ II
stt
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
họ và tên
(2)
Lê Anh Văn
Trần Trung Kiên
Phạm Thanh An
Nguyễn Thị Thu
Đào Thu Thuỷ
Vũ Kim Dung
Đỗ Hải Phượng
Pham Phương Chi
Trần Quỳnh Anh
Đỗ Phương Anh
Điểm miệng
Điểm 15' Điểm 1t
(3) (4) (5)
7
5
9
7 6.5
3
4
5
5
8
9
6 7.5
8 5.5
4
5 5.5
(6)
7
8
7
6
7.5
6.5
4.5
4.5
(7) (8) (9)
5
5
8
8
7
5 8.5
7
4
5
6
7 6.5 7.5
8 8.5
5 8.5
9
6.5
8
9
6.5
5
8 6.5
8
Điểm
h.Kỳ
(10)
8
9
6
5.5
6.5
7
7
7.5
6.5
7
Xếp
loại
(11)
Học bổng
(12)
1. Chèn thêm cột ĐTB và tính điểm trung bình cho từng học viên (chỉ lấy một số ở phần thập
phân)
(Tổng điểm miệng + Tổng điểm 15' + Tổng điểm 1 tiết * 2 + điểm học kỳ*3)
ĐTB=
(Số điểm miệng + Số điểm 15' + Số điểm 1 tiết * 2+3)
2. Xếp loại được tính như sau:
Nếu ĐTB > = 8 thì Xếp loại giỏi
Nếu ĐTB > = 7 và ĐTB <8 thì xếp loại khá
Nếu ĐTB > = 5 và ĐTB <7 thì xếp loại Trung bình
Nếu ĐTB >=3.5 và ĐTB <5 thì Xếp loại Yếu
Còn lại là loại kém
3. Tính học bổng
Nếu Xếp loại Giỏi thì được 240000
Nếu xếp loại Khá và có đủ bài kiểm tra miệng thì được 180000
Nếu xếp loại Trung bình và có đủ bài kiểm tra 15',
1 tiết và không có bài nào dưới 6 thì được 100000, ngoài ra không có học
bổng
4. Đưa ra tổng số học sinh đạt loại Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu
Bài 3:
Kết quả học tập HK I
stt
Họ & tên
Năm
sinh
Môn học
Toán
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nguyễn Hồng Anh
Trần Lan Anh
Nguyễn Hà Chi
Cao Thuý Lan
Dương Quốc Cường
Nguyễn Việt Nam
Phạm Mai Hương
Nguyễn Trung Hiếu
Hồ Minh Hoàng
Nguyễn Quốc Khánh
1984
1985
1984
1985
1984
1985
1984
1984
1985
1984
Điểm TB
Tin
NN
9 8.5
5
9 6.5 7.5
7
7
4
10
4 6.5
5
2
6
5
6 7.5
7
4
3
6.5 8.5
0
7
6 6.5
8
4 2.5
Yêu cầu thực hiện
1. Tính điểm trung bình cho các thí sinh
2. Đưa ra điểm trung bình cao nhất
3. Đưa ra điểm trung bình thấp nhất
4. Chèn thêm cột Kết quả và đưa ra kết quả "Trượt" hoặc "Đỗ" cho từng thí sinh, biết rằng:
- Điểm trung bình từ 5 trở lên là "Đỗ". Điểm trung bình dưới 5 là "Trượt:
Bài 4:
Danh sách SV được học bổng năm học 2006-2007
stt
Mã
sinh viên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
t-01-a
t-02-b
d-01-a
k-02-a
k-03-b
c-01-b
c-10-a
t-05-c
K-02-C
Họ và Tên
Trần Thu
Lương Thanh
Hoàng Thị
Trần Văn
Hoàng
Vương Kim
Trần Thanh
Nguyễn Văn
Nguyễn Văn
mã
khoa
t
d
c
k
NS
Hà
Tùng
Lan
Linh
Hải
Cương
Loan
Cường
Hoà
Học bổng
HB úc
Tổng cộng
14-10-1984
10-10-1985
22-02-1983
09-01-1984
02-03-1986
25-04-1984
10-10-1985
05-03-1985
09-06-1984
Tên khoa
Mã
Tin quản lý
Du lịch
CN sinh học
TK tạo mẫu
HBổng
A
50000
B
60000 7
Yêu cầu thực hiện
1. Chèn thêm cột tên khoa vào trước cột NS rồi tính tên khoa, dựa vào ký tự đầu của Mã SV và
bảng1
2. Chèn thêm cột khu vực: Khu vực ở dựa vào ký tự cuối của Mã SV.
3. Lập công thức điền học bổng, dựa vào ký tự cuối của Mã SV và bảng 2
4. Chèn thêm cột tuổi và tính tuổi cho từng học viên
5. Tiền học bổng du học úc = 50000 nhưng chỉ tính cho sinh viên khoa Tin quản lý và tuổi <=23,
6. Tổng Cộng = Học bổng + Học bổng úc
Bài 5:
Bảng kê chi phí khách sạn
stt Họ và tên
1
2
3
4
5
Nguyễn Thị Nga
Nguyễn ánh Dương
Đặng Phước Cường
Nguyễn Đức Huy
Nguyễn Chí Kiên
Loại
phòn
g
l3-1
l2-2
l1-2
l1-1
l1-1
Ngày
đến
Ngày
đi
10-05-2007
23-05-2007
12-05-2007
26-05-2007
23-05-2007
23-05-2007
11-06-2007
01-06-2007
12-08-2007
27-05-2007
Số ĐG Số
ĐG
TC
tuần tuần ngày ngày
6
7
8
9
10
Phạm Cao Bằng
Phạm Hải Nam
Hoàng Phi Long
Nguyễn Hà Mi
Nguyễn Xuân Hiếu
l2-2
l3-2
l3-1
l3-3
l4-1
13-05-2007
24-05-2007
24-05-2007
26-05-2007
19-05-2007
16-07-2007
18-06-2007
20-06-2007
10-06-2007
29-06-2007
Bảng giá
Loại phòng
l1
l2
l3
l4
Yêu cầu thực hiện
Đơn
giá
Tuần
55
50
45
42
Đơn giá
Ngày
15
10
9
7
1. Tính số tuần, số ngày
2. Tính Đơn giá tuần, Đơn giá ngày dựa vào 2 ký tự bên trái của loại phòng và bảng giá
3. Tính Tổng Cộng : Tiền tuần + Tiền ngày
Trong
đó:
Tiền tuần = Đơn giá tuần * Số tuần
Tiền ngày = Đơn giá ngày * Số ngày
4. Định dạng cột ngày đi, ngày đến theo kiểu Ngày/tháng/năm
Bài 6:
stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ và tên
Trần Ngọc
Trần Anh
Triệu Đại
Lý Ngọc
Vũ Thuý Đông
Lê Thị Minh
Dương Quang
Lê Thị Minh
Dương Quang
Trương Ngọc
Nguyễn Đình
Nguyễn Xuân
Danh sách điểm thi học kỳ I
Giới tính Nơi sinh Ngày sinh
Đôn
Thuỷ
Hoàng
Nga
Tâm
Tư
Ngữ
Tâm
Ngữ
Dung
Thất
Tây
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nam
Sài Gòn
Đà Nẵng
Sài Gòn
Gia Định
Tp Huế
Huế
Đà Lạt
Cần Thơ
Gia Định
Đông Hà
Sài Gòn
Sài Gòn
Lớp ĐLT ĐTH
11/03/1976 VP
10/15/1974 LT
03/29/1970 PC
03/29/1970 LT
10/10/1975 VP
07/30/1976 DH
04/15/1975 LT
09/30/1969 PC
03/29/1970 VP
07/30/1976 PC
04/15/1975 VP
06/07/1975 LT
9
7
5.5
6
7.25
7.25
9
8.5
8.5
5.75
9
9.5
8
7
8
4
8
7.25
2
6.5
7.25
8.75
8.75
7.25
Yêu cầu thực hiện
1. Sắp xếp cột tên theo thứ tự tăng dần, nếu trùng tên thì sắp xếp cột tuổi với thứ tự giảm
dần
2. Dựa vào bảng trên hãy lọc ra những học viên lớp LT
3. Lọc ra các học viên lớp VP có ĐLT>=8 và ĐTH >=8
4. Lọc ra các học viên nữ có cả hai loại điểm <=7
5. Lọc ra các học viên sinh ở Sài Gòn hoặc Gia Định
6. Lọc ra những học viên họ Trần
7. Lọc ra những học viên có tên bắt đầu với vần T hoặc vần H
8. Lọc ra những học viên Nam sinh ở Sài Gòn
9. Lọc ra những học viên Nữ có tên bắt đầu với vần N
10. Đưa ra các học viên có ĐLT >=5 và ĐLT < 8
Bài 7:
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 2 - 2007
Chức Ngày
Vụ
công
stt
họ và tên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nguyễn Ngọc Hương
Nguyễn Trung
Trần Trí
Nguyễn Thu Hồng
Nguyễn Minh Châu
Trương Kim Chi
Nguyễn Thuý Hằng
Nguyễn Thuỳ Linh
Dương Thịnh Hoàng
Phạm Quang
Nguyễn Minh Anh
Phan Thuý Hiền
cv
tp
pp
kt
tq
nv
bv
Mức
lương
hscv
5000
4500
4500
4000
3500
3000
5
4
3
2
1
1
tp
pp
nv
kt
nv
nv
bv
tq
kt
kt
nv
bv
Mã
KT
26
25
24
26
25
18
26
24
26
18
24
26
b01
c02
d05
a01
a06
c01
d07
a07
b07
d06
c04
a05
mã kt
a
Số
con
0
2
1
2
4
0
0
1
0
2
1
2
b
Tiền kt 350000 250000
PCKV
Tạm
ứng
Lương
20500
20500
20500
20500
20500 135000
20500
20500
20500
20500 350000
20500
20500
20500 540000
c
150000
d
0
Yêu cầu thực hiện
1. Chèn thêm các cột :Phụ cấp gia đình (PCGĐ), ăn trưa, tiền khen thưởng (Tiền KT)
vào trước cột tạm ứng, cột thực lĩnh vào sau cột tạm ứng và xoay ngang trang giấy (1đ)
2. Lương:=Mức Lương* Ngày công* Hệ số chức vụ.(1đ)
3.Tìm người có lương cao nhất, thấp nhất (Ghi vào cuối bảng lương) 1đ
4. Tiền ăn trưa = Ngày công * 5000 (1đ)
5. PCGĐ: Nếu số con<3 thì PCGĐ= Số con* 100000 còn nếu số con>=3 thì PCGĐ
=150000(1đ)
6. Tiền KT :Dựa vào mã KT để điền khen thưởng.(1đ)
7. Thực lĩnh:= Lương + PCKV+PCGĐ+Tiền ăn trưa+Tiền KT- Tạm ứng(1đ)
8. Sắp xếp bảng lương theo ngày công tăng dần(1đ)
9. Đưa ra những người có thực lĩnh >300000(1đ)
10. Tính tổng tiền khen thưởng(1đ)