Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

T 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.78 KB, 7 trang )

UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỢT 1
Năm học 2015 – 2016

PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG TÀI

Môn thi : Toán lớp 9
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian phát đề )
Bài 1: (2đ) Cho biểu thức:

x
x  2
2− x 
P = 
+
: −
÷
÷
÷
 x −1 x −1   x x x + x 

a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x để P < 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Bài 2: (2đ)

Cho 2 điểm A ( 1;3) và B ( −2;1)

a) Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A và B
b) Xác đinh khoảng cách từ O đến (d).


Bài 3: (2đ)
a) Giải phương trình

3x 2 + 6 x + 7 + 5 x 2 + 10 x + 21 = 5 − 2 x − x 2

b) Giải phương trình nghiệm nguyên :
Bài 4 : ( 3 điểm )

x 2 + 2 xy − 7 x − 12 = 0

Cho đường tròn (O; R ). AB và CD là hai đường kính cố định

của (O) vuông góc với nhau. M là một điểm thuộc cung nhỏ AC của (O). K và H
lần lượt là hình chiếu của M trên CD và AB.
·
·
·
·
1.Tính sin 2 MBA
+ sin 2 MAB
+ sin 2 MCD
+ sin 2 MDC

2.Chứng minh: OK 2 = AH (2 R − AH )
3.Tìm vị trí điểm H để giá trị của: P = MA. MB. MC. MD lớn nhất.


Bài 5: (1đ)

µ = 105o ; B

µ = 45o ; BC = 4cm . Tính độ dài AB; AC.
Cho VABC có A

HẾT
( Đề thi gồm có 2 trang )
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm .
Họ và tên thí sinh …………………… Số báo danh ……………………….


UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI

HƯỚNG DẪN CHẤM

PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG TÀI

Bài 1:
Phần
a

Môn thi : Toán lớp 9
Đáp án

a) ĐK: x > 0; x ≠ 1
P=
=

(

(


)

(

)

x +1 + x 2 x +1 − 2 + x
:
x +1
x −1
x x +1

)(

)

x+2 x

b

)(

:

(

)

x+2 x


) x ( x + 1)
x ( x + 1)
x+2 x
=
.
( x + 1) ( x − 1) x + 2 x
=

(

x

Biểu điểm

x +1

x −1



x
x −1

b) P < 1 ⇔

x
< 1⇔
x −1

x

x − x +1
−1 < 0 ⇔
<0
x −1
x −1
2

1
1 1
1 3

Vì x − x + 1 = x − .2. x + − + 1 =  x − ÷ + > 0
2
4 4
2 4

⇒ x − 1 <0 ⇔ x < 1 ⇔ x < 1

Kết hợp ĐK: x > 0; x ≠ 1
Vậy 0 < x <1 thì P < 1
x
x −1+1
=
=
x

1
x

1

c)
1
P = x −1 +
+2
x −1
P=

Vì x > 0 ⇒

(

x − 1 > 0;

)(

x −1

)

x +1 +1

x −1

= x +1+

1
â
x −1

1

> 0. Áp dụng BĐT Cô si ta
x −1

được:
1
≥2
x −1
⇒ P ≥ 2+2 = 4

0,5đ

x −1+

Dấu “ = ” xảy ra khi x = 4(tmđk)
Vậy Pmin = 4 khi x = 4 ⇒ P = 2 khi x = 4.

0,5đ


Bài 2 :
Phần
a

b

Đáp án

Điểm

a) Gọi ( d ) : y = ax + b ( a ≠ 0 ) do (d) đi qua 2 điểm A; B nên:

2

a
=
3 = a + b

3
⇔

(tmđk)
1 = −2a + b
b = 7

3
2
7
Vậy ( d ) : y = x +
3
3

1 điểm
y

(d)

b)
D
A

H

E
-3,5

O

1

x

+) Giao Ox: y = 0 ⇒ x = - 3,5. E(-3,5; 0)
⇒ OE = 3,5
+) Giao Oy: x = 0 ⇒ y = 3,5. D(0; 3,5)
⇒ OD = 3,5
Vẽ OH ⊥ ( d )
·
Xét VEOD có: EOD
= 90o


1
1
1
1
1
1
=
+

=
+

2
2
2
2
2
2
OH
OD OE
OH
7 7
 ÷  ÷
3 2

⇔ OH =

7 13
13

1 điểm


Bài 3 :
Phần
a

Đáp án

Điểm

a)

+) 3x 2 + 6 x + 7 = 3 ( x 2 + 2 x + 1) + 4 = 3 ( x + 1) + 4
2

Vì 3 ( x + 1) + 4 ≥ 4 ⇒ 3 ( x + 1) + 4 ≥ 2
2

2

+) 5 x + 10 x + 21 = 5 ( x + 2 x + 1) + 16 = 5 ( x + 1) + 16
2

1 điểm

2

2

Vì 5 ( x + 1) + 16 ≥ 16 ⇒ 5 ( x + 1) + 16 ≥ 4
2

2

⇒ VT ≥ 2 + 4 = 6
x +1 = 0
⇔ x = −1
x +1 = 0

Dấu “=” xảy ra ⇔ 
+)


b

5 − 2 x − x2 = − x 2 − 2 x + 5 = − ( x 2 + 2 x − 5) = − ( x 2 + 2 x + 1 − 6 )
= 6 − ( x + 1) ≤ 6
2

Dấu “=” xảy ra khi ⇔ x = −1
⇒ VT = VP = 6 khi x = −1
Vậy phương trình có một nghiệm là x = - 1.
2
b) x + 2 xy − 7 x − 12 = 0 ( 1)
Nếu x = 0 ⇒ ( 1) ⇔ −12 = 0 ⇒ phương trình vô nghiệm
− x 2 + 7 x + 12
2x
2
(x; y) nguyên ⇔ ( − x + 7 x + 12 ) M( 2 x )

Nếu x ≠ 0 ⇒ y =

⇔ ( −2 x 2 + 14 x + 24 ) M( 2 x )
⇔ −2 ( x 2 − 7 x ) + 24M2 x
⇔ 24M2 x ⇔ 12Mx

⇒ x ∈ Ư(12) ⇒ x ∈ { ±1; ±2; ±3; ±4; ±6; ±12}

⇒ y ∈ { 9; −2;11; 4; −3; 4}

1 điểm



Bài 4
Phần

Đáp án

Điểm

C
K

B

O

M

H

A

D

1 điểm
1

1.

Vì M thuộc (O) nên các tam giác: BMA và CMD
vuông tại M nên:


·
·
·
·
=
sin 2 MBA
+ sin 2 MAB
+ sin 2 MCD
+ sin 2 MDC
2 ·

2 ·

(sin MBA + cos MBA) + (sin MCD + cos MCD)

=1 +1=2
2

3

Chứng minh: OK 2 = AH (2 R − AH )
2.
Thật vậy: KOHM là hình chữ nhật nên: OK = MH
Mà MH2 = HA.HB (Hệ thức lượng trong tam giác vuông
MAB có MH đường cao) và BH = AB – AH = 2R - AH
Suy ra: OK2 = MH2 = AH(2R- AH)
3.

1 điểm


P = MA. MB. MC. MD =AB.MH.CD.MK =
4R2.OH.MH(Vì MK = OH)

Mà OH.MH ≤

OH 2 + MH 2 OM 2 R 2
=
=
(Pitago)
2
2
2

1 điểm


Vậy P ≤ 4 R 2 .

R2
= 2 R 4 . đẳng thức xẩy ra ⇔ MH = OH
2

⇔ OH = R 2
2

Bài 5
Phần

Đáp án


Điểm

Bài 5:
Kẻ AH ⊥ BC
Xét VAHB có ·AHB = 90o

A

µ = 45o ⇒ µA = 45o
B
¶A = 105o − 45o = 60o
2

1

2

1 điểm

+) HC = AH .tan 60o
⇔ 4 − BH = AH . 3 ⇔ 4 − AH = 3 AH ( AH = BH )

(

B

)

H


(

)

(

) (

4
⇔ 3 + 1 . AH = 4 ⇔ AH =
= 2 3 −1
3 +1
Mà: AB 2 = AH 2 + BH 2 (Định lí Pi- ta- go)
⇔ AB 2 = 2 AH 2 ⇔ AB = 2 AH = 2.2 3 − 1 = 2
AC = 2 AH = 4

(

)

3 −1

C

6− 2

)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×