Thời gian
Tên chủ điểm
Chủ đề nhánh
HỌC KỲ I (18 tuần)
Từ ngày
(03/09/201313/09/2013)
Từ ngày
(16/09/201304/10/2013)
Từ ngày
(07/10/201301/11/2013)
Từ ngày
(04/11/201306/12/2013)
1.Trường Mầm
non
(2 tuần)
2.Bản thân
(3 tuần)
3.Gia đình
(4 thần)
4.Ngành nghề
(5 tuần)
1.Trường Mầm non của bé
2. Lớp học, đồ dùng, đồ chơi của bé
1.Tôi là ai?
2. Cơ thể của tôi?
3. Tôi cần gì để lớn lên và khỏe
mạnh
1. Gia đình của bé
2. Đồ dùng của gia đình
3. Họ hàng của bé
4. Phân loại đồ dùng
1. Nghề sản xuất (nông nghiệp,
công nghiệp…)
2. Nghề dịch vụ ( Giaó viên,thợ
may, bàn hàng…)
3. Nghề xây dựng ( thợ mộc, thợ
xây…)
4. Nghề giao thông ( tài xế, lái tàu,
phi công…)
5. Gíup đỡ cộng đồng (đưa thư,
cảnh sát giao thông, bộ đội…..)
1. Động vật sống trong gia đình
Từ ngày
5.Thế giới động
2. Động vật sống dưới nước
(09/12/2013vật
3. Động vật sống trong rừng
27/12/2013)
(5 tuần)
Kết thúc Học kỳ
I
GV thực hiện
Từ ngày
4. Động vật biết bay
5.Thế giới động
(30/12/20135. Bò sát – Côn trùng
vật
03/01/2014)
(tiếp theo)
Từ ngày
(06/01/201407/02/2014)
6.Thế giới thực
vật – Tết
(5 tuần)
1. Hoa, quả
2. Rau, củ
3. Tết – mùa xuân
4. Cây lương thực, thực phẩm
5. Cây xanh quanh bé
7.Phương tiện
giao thông
(4 tuần)
1.Phương tiện giao thông bộ.
2. Phương tiện giao thông đường
thủy
3. Phương tiện giao thông đường
sắt, đường hàng không
4. Luật giao thông
Từ ngày
(10/03/201428/03/2014)
8.Các hiện
tượng tự nhiên
(3 tuần)
1. Nước
2. Các mùa trong năm
3. Hiện tượng thời tiết
Từ ngày
(31/03/201411/04/2014)
9.QH - ĐN –
Bác Hồ
(2 tuần)
1. Quê hương, đất nước
2. Bác Hồ kính yêu
Từ ngày
(14/04/201425/04/2014)
10.Trường tiểu
học
(2 tuần)
Từ ngày
(10/02/201407/03/2014)
1. Trường tiểu học
2. Đồ dùng học sinh tiểu học
Từ ngày
(06/05/201318/05/2013)
Hoạt động giáo dục