Nguyến Anh Tuấn
Đại số 9
CHƢƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC
BA
I. CĂN BẬC HAI - CĂ N TH Ứ C BẬC HAI
1. Căn bậc hai số học
2
• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x = a .
• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là
a , số âm kí
hiệu là − a .
• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
• Với số dương a, số
a đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn bậc hai số học của 0
• Với hai số không âm a, b, ta có: a < b ⇔
2. Căn thức bậc hai
• Với A là một biểu thức đại số, ta gọi
•
0=0.
a< b.
A là căn thức bậc hai của A.
A xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
A
neáu A ≥ 0
A2 = A =
neáu A < 0
− A
Dạng 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ
•
A có nghĩa ⇔ A ≥ 0
A CÓ NGHĨA
1
có nghĩa ⇔ A > 0
A
•
Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
− 3x
b)
3x + 1
e)
4 − 2x
c)
9x − 2
2
1
ĐS: a) x ≤ 0
b) x ≤ 2
c) x ≤
d) x ≥ −
3
3
Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
x
x
a)
b)
+ x−2
+ x−2
x+2
x−2
d)
d)
1
3 − 2x
e)
4
2x+3
3
2
Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
ĐS: a) x > 2
a)
b) x ≥ 2
x2 + 1
c) x > 2
b)
d) x <
4x2+3
2
a)
4−x
d)
x2 − 2 x − 3
ĐS: a) x ≤ 2
b) x ≥ 4
6x − 1
2
e) x ≥
9
f)
f) x ≥
6
x
9 x2 − 6 x + 1
2
f) −2 x − 1
e) x = −5
f) không có
b)
x 2 − 16
c)
x2−3
e)
x( x + 2)
f)
x 2 − 5x + 6
c) x ≥ 3
1
+ x−2
2
x −4
−2
f)
x+1
3
e) x > −
f) x < −1
2
c)
c)
2
d) − x + 2 x − 1
e) − x + 5
ĐS: a) x ∈ R
b) x ∈ R
c) x ∈ R
d) x = 1
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
−3x + 2
d) x ≤ −1 hoặc x ≥ 3 e) x ≤ −2 hoặc x ≥ 0
Trang 1
f) x ≤ 2 hoặc x ≥ 3
Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
x −1
b)
d)
x−2 x−1
e)
ĐS: a) x ≥ 1
Áp dụng:
x−1−3
4− x
c)
1
1
f)
9 − 12 x + 4 x 2
x+2 x−1
3
b) x ≤ −2 hoặc x ≥ 4 c) x ≤ 4
d) x ≥ 1
e) x ≠
2
Dạng 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
A
neáu A ≥ 0
2
A = A=
A
neáu A < 0
−
f) x ≥ 1
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) −0,8 (−0,125)2
d)
(2
2 − 3)
(−2)
e)
1
1
−
2 2
c)
(
f)
( 0,1 −
2
2
ĐS: a) −0,1
6
b)
c) 2 − 3
b) 8
d) 3 − 2 2
e)
3 − 2 )2
1
−
2
1
2
0,1
2
)
f)
0,1 − 0,1
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
( 3 − 2 2 )2
c)
(2 −
e)
(
+
3 )2 +
5 − 2 )2 +
( 3 + 2 2 )2
(1 −
(
b)
( 5 − 2 6 )2
d)
(3 +
3 )2
5 + 2 )2
f)
ĐS: a) 6
b) −4 6
c) 1
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
(
d) 4
a)
5+2 6 − 5−2 6
b)
7 − 2 10 − 7 + 2 10
d)
24 + 8 5 + 9 − 4 5
e) 17 − 12 2 + 9 + 4 2
ĐS: a) 2 2
b) −2 2
c) 2 3
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
a)
5 − 3 − 29 − 12 5
−
2 )2 −
2 + 1) 2 −
e) 2 5
(
( 5 + 2 6 )2
(1 −
2 )2
2 − 5 )2
f) 2 2 − 4
c)
4−2 3+ 4+2 3
f)
6 − 4 2 + 22 − 12 2
d) 3 5 − 4
b) 13 + 30 2 + 9 + 4 2
c)
(
3− 2) 5+2 6
d) 5 − 13 + 4 3 + 3 + 13 + 4 3
e) 1 + 3 + 13 + 4 3 + 1 − 3 − 13 − 4 3
ĐS:
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau:
a)
Dạng 3: RÖT GỌN BIỂU THỨC
A
neáu A ≥ 0
A2 = A =
Áp dụng:
A
neáu A < 0
−
Chú ý: Xét các trường hợp A ≥ 0, A < 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
Trang 2
2
a) x + 3 + x − 6x + 9 (x ≤ 3)
b)
x2−2x+1
d) x − 2 +
x−1
ĐS: a) 6
b) 2
c) 1
Bài 2. * Rút gọn các biểu thức sau:
2
d) 2 x − 1 −
d) 1 − x
b) x − 2y − x 2 − 4xy + 4y2
1 − 4a + 4a − 2a
a)
2
2
(−2 ≤ x ≤ 0)
x2 − 4 x +
4
( x > 1)
c)
2
x + 4x + 4 − x
4
2
e)
x − 4x + 4
2
x −2
2
2
2
4
2
c) x + x − 8x + 16
2
x − 10 x + 25
x−5
( x < 2)
x−2
f)
( x − 4)2 +
x−4
2
x − 8x + 16
ĐS:
2
Bài 3. Cho biểu thức A = x + 2 x − 1 − x − 2 x −
1 . a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu x ≥ 2 .
ĐS: a) x ≤ −1 hoặc x ≥ 1
b) A = 2
Bài 4. Cho 3 số dương x, y, z thoả điều kiện: xy + yz + zx = 1 . Tính:
A=x
(1 + y 2 )(1 + z 2 )
+y
2
1+x
(1 + z 2 )(1 + x 2 )
+z
2
1+y
(1 + x 2 )(1 + y 2 )
1+z
2
2
2
ĐS: A = 2 . Chú ý: 1 + y = (xy + yz + zx) + y = (x + y)(y + z) ,
2
2
1 + z = (y + z)(z + x) , 1 + x = (z + x)(x + y)
Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
Dạng 4: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH
2
•
2
A = A;
Áp dụng:
B ≥ 0
A =B⇔
2
A=B
B ≥ 0
• A =B⇔
A = B hay A = −B
A ≥ 0 (hay B ≥ 0)
A= B⇔
A=B
•
A≥0
A<0
hay
• A =B⇔
A=B
A = −B
A=0
• A+ B =0⇔
B = 0
• A = B ⇔ A = B hay A = −B
•
2
A = B ⇔ A = ±B ;
A=0
A+ B =0⇔
B = 0
Bài 1. Giải các phương trình sau:
2
2
2
a)
(x − 3) = 3 − x
b)
4 x − 20 x + 25 + 2 x = 5 c)
1 − 12 x + 36 x = 5
d)
x+2 x−1=2
e)
x − 2 x − 1 = x − 1 − 1 f)
1
1
2 1
x − x+
= −x
2
16 4
5
2
c) x = 1; x = −
2
3
Bài 2. Giải các phương trình sau:
ĐS: a) x ≤ 3
b) x ≤
d) x = 2
e) x ≥ 2
f) x ≤
4
a)
2x + 5 = 1 − x
b)
x2−x = 3−x
c)
2x2−3 = 4x−3
d)
2x − 1 = x − 1
e)
x2−x−6 =
f)
x 2 − x = 3x − 5
Trang 3
x−3
1
ĐS: a) x = −
4
3
b) x = ± 3
Bài 3. Giải các phương trình
sau:
a)
x2 + x = x
d)
0
x2 − 1 − x2 + 1 =
Bài 4. Giải các phương trình
sau:
a)
d)
x 2 − 2 x + 1 = x2 −
1
2
x +x+
x
1
=
d) vô nghiệm e) x = 3
2
b) 1 − x = x −
1
e)
b) x = 1
ĐS: a) x = 0
c) x = 2
c)
x2 − 4 − x + 2 = 0
x2−4x+3=x−2
2
f) 1 − 2 x = x − 1
c) vô nghiệm d) x = ±1; x = ±
2
b)
1
4 x2 − 4 x + 1 = x −
e)
x
x − 8x + 16 = 2 −
4
f) vô nghiệm
2
e) x = 2
f) vô nghiệm
c)
x4−2x2+1=x−1
f)
=
9x +6x+1
2
11 − 6 2
4
ĐS: a) x = 1; x =
−2
b) vô nghiệm c) x = 1
d) vô nghiệm e) x = 2; x = −3; x = −1
2− 2
2−4
;x=
3
3
Bài 5. Giải các phương trình sau:
2
b) x − 3 = x − 3
a) 3x + 1 = x + 1
f) x =
d)
x2 − 4 x + 4 =
ĐS: a) x = 0; x = −
c)
9 x 2 − 12 x + 4 =
x2
2
4 x − 12 x + 9
1
2
b) x = 3; x = − 3 + 1; x =
−
Bài 6. Giải các phương trình
sau:
b)
3−1
c) x = 1; x = d) x = 1; x =
3
1
2
5
x 2 − 8x + 16 + x + 2 = 0 c) 1 − x 2 + x + 1 = 0
2
a) x − 1 + x + 1 = 0
2
2
d) x − 4 + x + 4 x + 4 = 0
ĐS: a) x = −1 b) vô nghiệm c) x = −1
d) x = −2
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a)
b)
ĐS:
II. L IÊ N HỆ GIỮ A PHÉ P KHAI PHƢ ƠNG V À PHÉ P NHÂN,
PHÉ P CHIA
• Khai phương một tích:
Nhân các căn bậc hai:
A.B = A. B (A ≥ 0, B ≥ 0)
A.B ( A ≥ 0, B ≥ 0)
A. B =
Trang 4
A
• Khai phương một thương:
A
A
Chia hai căn bậc hai:
B
( A ≥ 0, B > 0)
B
=
B
=
A
( A ≥ 0, B > 0)
B
Dạng 1 : T HỰ C HIỆ N PHÉ P T ÍN H
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
b) 2 3( 27 + 2 48 − 75)
2
a) 12 + 2 27 + 3 75 − 9
c) ( 2 2 −
2
)
3
48
d) (1 + 3 − 2 )(1 + 3 + 2
)
ĐS: a) −13 3
b) 36
e)
(
3− 5+ 3+ 5
c) 11 − 4 6
)
d) 2 + 2 3
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
Trang 5
f)
(
e) 10
11 + 7 −
2
11 − 7
f) 2 7 − 4
)
a)
c)
(
2+ 3− 2− 3
6 + 2 )( 3 − 2 )
21 − 12 3 − 3
10 −
d) ( 4 + 15 )(
6 ) 4 − 15
b)
3+2
e) 13 − 160 − 53 + 4 90
(
4±2 3
ĐS: Chú ý:
2± 3 =
2
a) 2
b) 3 − 3
Bài 3. Thực hiện các phép tính
sau:
=
3 ± 1)
2
c) −2
2
6−2
f)
2 + 12 + 18 − 128
3±1
=
2
d) 2
e) −4 5
a) 2 5 − 125 − 80 + 605 b) 15 − 216 + 33 −12 6 c)
d)
2− 3( 6+ 2)
e)
3− 5 + 3+ 5
f)
f)
3−1
8 3 − 2 25 12 + 4
(
192
2 + 1) 3 − 2 − 1) 3
(
ĐS: a) 4 5
b) 6
c) 0
d) 2
e) 10
f) 14
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
10 + 2 10
8
2 8 − 12
5 + 27
2− 3
2+ 3
b)
c)
−
+
+
a)
5+ 2 1− 5
18 − 48
30 + 162
2+ 3
2− 3
2
1
1
e)
( 5 + 2) − 8 5
3 − 5 .(3 + 5
+
f)
d)
)
10 + 2
6
2
Bài 5. Thực hiện các phép tính
sau:
ĐS: a) –2
2+ 2+ 3
2− 2− 3
c) 4
d) 1
2 5−4
b) −
a) A = 12 − 3 7 − 12 + 3 7
3− 5 + 3+ 5
c) C =
b) B = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5
2
2
2
ĐS: Chứng tỏ A < 0, B > 0,C > 0 . Tính A , B ,C ⇒ A
=−
6 ; B = 5 + 1, C = 10
Dạng 2 : RÖT GỌN B IỂ U TH Ứ C VÀ TÍNH GIÁ TRỊ B IỂ
U TH Ứ C
Bài 1. Rút gọn các biểu thức:
15 − 6
1 0 + 15
2 15 − 2 10 + 6 − 3
a)
b)
c)
35 − 14
8 + 12
2 5 − 2 10 − 3 + 6
x + xy
a+a b− b−b a
2 + 3 + 6 + 8 + 16
e)
f)
d)
ab − 1
2+ 3+ 4
y + xy
3
ĐS: a)
c)
x
f)
3− 2
d) 1 + 2 . Tách 16 = 4 + 4
1− 2
2
7
e)
5
b)
a− b
ab − 1
y
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
x x+y y
x+ y
c)
x−1
y−1
−
(
( y−2
1)2
x−
y
)
2
b)
x−2 x+1
x+2 x+1
y+
(x − 1)
4
(x ≠ 1, y ≠ 1, y >
0)
(x ≥ 0)
ĐS: a)
xy
x−1
b)
c)
x+1
1
1−
x
nếu 0 < y < 1 và
Bài 3. Rút gọn và tính:
b − 1 với a = 7, 25; b = 3,
a−1
25
a)
:
b+1
c)
a+1
2
10a − 4a 10 + 4
với a =
2
5
ĐS: a)
Bài 4.
a)
ĐS:
a−1 5
;
b−1 3
b) 4
+
1 nếu y > 1
x−1
2
b) 15a − 8a 15 + 16 với a = 3 +
5
5
2
2
5
3
2
d) a + 2 a − 1 − a − 2 2
a − 1 với a = 5
2
c) 5
d) 2
Dạng 3 : GIẢI PHƢ ƠNG T RÌNH
Bài 1. Giải các phương trình sau:
2
2x−3
c) 4 x − 9 = 2 2 x + 3
2x−3
=2
a)
b)
=2
x−1
x−1
d)
=
7x + 5
9x−7
e)
3
4 x − 20 +
x − 5 1 9 x − 45 = 4
−
9
3
7x + 5
ĐS: a) x =
1
2
b) vô nghiệm c) x = −
3
;x=
7
2
2
d) x = 6
e) x = 9
Bài 2.
a)
ĐS:
Bài 1. So sánh các số:
Dạng 4: CHỨ NG MIN H B ẤT ĐẲNG T HỨ C
a) 7 − 2 và 1
b) 8 + 5 và 7 + 6
ĐS:
Bài 2. Cho các số không âm a, b, c. Chứng minh:
a+b
b) a + b < a + b
a)
≥ ab
2
d) a + b + c
≥
ab + bc +
ca e)
c)
2005 + 2007 và
c) a + b +
a+ b
1
≥
2
a+b
a+ b
≥
2
2
ĐS:
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = x − 2 + 4 − x
ĐS: a) A = 2 ⇔ x = 3
b) B = 6 − x + x + 2
Bài
c) C = x + 2 − x
4. a) ĐS:
2006
1
b) B = 4 ⇔ x = 2
c) C = 2 ⇔ x =
III. B IẾ N ĐỔI ĐƠ N GIẢN B IỂ U TH Ứ C CHỨA CĂN T HỨ C
BẬC HAI
• Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì
2
A B=A B
• Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A B = A2 B
• Với A.B ≥ 0 và B ≠ 0 thì
A
B
=
2
+ Với A < 0 và B ≥ 0 thì A B = − A B
+ Với A < 0 và B ≥ 0 thì A B = − 2
A B
AB
B
+ Với B > 0 thì
A
B
=
A B
B
C
2
• Với A ≥ 0 và A ≠ B thì
A±B
=
C( A
A−B
C
• Với A ≥ 0, B ≥ 0 và A ≠ B thì
B)
A± B
=
2
C( A
B)
A−B
Dạng 1 : T HỰ C HIỆ N PHÉ P T ÍNH
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 125 − 4 45 + 3 20 − 80
b) ( 99 − 18 − 11 ) 11 + 3 22
c) 2
27
−
48
−
2 75
d) 3
4
9 5 16
5− 55+ 5
e) 1 +
+
1
1− 5 1+ 5
b) 22
ĐS: a) −5 5
e)
1
3+ 2− 5
1
3
+
1
3 2
−
c)
7 3
6
d) −
b)
3 12
32 7 − 20
ĐS: a)
9
−
1
+
3− 2
3+ 2
5 2
12
e) −4
2
+
2
f) 2 3
5
+
6+2
6
6− 2
5
1
d)
:
−
5 5 − 2
1 − 3
1
f)
6
17 6
b)
6
18
6−2
3+ 2+ 5
5
25
+
2
1
f)
1
1
+
49
−
8
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
7−5 6−2 7
6
5
a)
−
+
−
2
4
7−2 4+ 7
c)
9
c)
30
6
2 3 − 3 + 13 + 48
6− 2
d) −3
e)
3
2
f) 1
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a)
ĐS:
Dạng 2 : RÖT GỌN B IỂ U TH Ứ C
Bài 1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức:
x − 11
1
1
a2 +2
a) A =
, x = 23 − 12
b) B =
, a= 2
+
−
3
2(1 a ) 2(1 a ) 1 − a3
x−2−3
+
−
4
2
a − 4a + 3
1
1
c) C =
, a= 3− 2
d) D =
, h=3
+
4
2
a − 12a + 27
2x+2 x2 −4
e)
, x = 2( 3 +
1) E =
2
x −4+x+2
h+2 h−1
h−2 h−1
3
3
3
f) F =
+ 1 − a :
+ 1 , a 2=+ 3
1 − a2
1+ a
2
ĐS: a) A = x − 2 + 3 = 2
3
d) D =
2
Bài
2.
a)
2 h−1
h−2
=2
−1
2−3
b) B =
=
2
7
1+a+a
e) E =
1
x+2
=
3−1
2
c) C =
a −1
2
=5−2 6
a −9
f) F = 1 − a = 3 − 1
ĐS:
Dạng 3: GIẢI PHƢ ƠNG T RÌNH
Bài 1. Giải các phương trình sau:
4x − 4 − 25x − 25 + 2 = 0
1
3 9x−9+
a) x − 1
x − 1 − 24
b)
+
c)
2
9 x 2 + 18 +
= −17
2
2
64
2
2
x + 2 − 25x + 50 + 3 = 0 d) 2 x − x + 6 x − 12 x + 7 = 0
2
2
2
e) (x + 1)(x + 4) − x + 5x + 2 = 6
3
ĐS: a) x = 2
x−1
f)
c) vô nghiệm d) x = 1 ± 2 2 e) x = 2; x = −7
b) 290
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
ĐS:
Bài 1. Cho biểu
thức:
a) Tính S2 ; S3 .
Dạng 4: CHỨ NG MIN H ĐẲNG T HỨ C
n
(với n nguyên dương).
Sn = ( 2 + 1) + ( 2 −
n
1)
b) Chứng minh rằng: Với mọi m, n nguyên dương và m > n , ta có: S
= Sm .Sn − Sm−n
m+ n
c) Tính S4 .
b) Chứng minh Sm+ n + Sm−n =
c) S4 = 34
ĐS: a) S2 = 6; S3 = 10 2
Sm Sn
Bài 2. Cho biểu
thức:
a) Chứng minh rằng:
Sn = ( 3 + 2 )n + ( 3 − 2 ) (với n nguyên dương).
n
2
S2n = Sn − 2
b) Tính S2 , S4 .
2
2
2
b) S = 2 3; S = 10;
HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a + b = (a + b) −
S
2ab
1
2
n
n
Sn = (2 − 3) + (2 + 3)
Bài 3. Cho biểu
(với n nguyên dương).
3
thức:
a) Chứng minh rằng:
S3n + 3Sn = Sn
3
3
= 98
4
b) Tính S3 , S9 .
3
HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a + b = (a + b) − 3ab(a + b) . Chứng minh
S
b) S1 = 4; S3 = 61; S9 = 226798
.
Bài
4.
a)
3
3n
= S − 3S .
n
n
HD:
IV. RÖT GỌN B IỂ U TH Ứ C CHỨ A CĂN T HỨ C BẬC
HAI
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp các phép biến
đổi đơn giản như: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử căn ở mẫu và
trục căn thức ở mẫu để làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn.
Bài 1. Cho biểu
thức:
A=
x+1
x−2
a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa.
+
2 x
+
2+5 x
.
4−x
x+2
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm x để A = 2 .
ĐS: a) x ≥ 0, x ≠ 4
c) x = 16
3 x
b) A =
x+2
(1 − x)2
A=
.
−
.
x−1
2
x + 2 x + 1
a) Rút gọn A nếu x ≥ 0, x ≠ 1. b) Tìm x để A dương
c) Tìm giá trị lớn nhất của A.
x−x
b) 0 < x < 1
1
1
ĐS: a) A =
c) max A = khi x = .
4
4
Bài 2. Cho biểu
thức:
Bài 3. Cho biểu
thức:
x+1
x+2
x+3
−
−
2 x+1
.
x−5 x+6
x−2 3− x
b) Tìm x để A < 1 .
b) 0 < x < 9; x ≠ 4 .
x−3
A
=
Bài
thức: 4. Cho biểu
a) Rút gọn A.
ĐS: a) A =
+2
2
2 x−9
A=
a) Rút gọn A.
ĐS: a) A =
x−
2a + 2 a
a a−1
a a+1
+ a− 1 a+1+ a−1 .
a a−1
a + 1
a− a
a+ a
b) Tìm a để A = 7
c) Tìm a để A > 6 .
1
c) a > 0, a ≠ 1 .
b) a = 4; a =
4
−
a
A=
Bài 5. Cho biểu
thức:
15 x − 11
+
3 x−2
x+2 x−3
x
ĐS: a) A =
2−5
b) x =
xx+
3
Bài 6. Cho biểu
thức:
1+ x
a) Rút gọn A.
ĐS: a) A = a − a
:
2
A=
a + a
.
3+ x
1
.
2
+
x
+
3
x
+
1+ x
x−2 3− x
b) Tìm x để A < 0 .
b) 0 ≤ x < 4 .
x−2
Bài 7. Cho biểu
thức:
x
2 x+3
1
.
121
A = 1 −
a) Rút gọn A.
ĐS: a) A =
1−
b) Tìm x để A =
a) Rút gọn A.
−
−
2 +
a
a
a− a+1
a
b) Tìm a để A = 2 .
b) a = 4
+
2
+
x
2
.
x−5 x+6
+1.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
c) min A = −
1
khi a =
Bài 9. Cho biểu
thức:
4
.
4
2
a
1 a−1
a+1
A=
−
−
.
a − 1
2 2 a a+1
b) Tìm a để A < 0 .
c) Tìm a để A = −2 .
b) a > 1
c) a = 3 + 2 2 .
Bài 8. Cho biểu
thức:
a) Rút gọn A.
ĐS: a) A = 1
1
−
a
a
2a + a − 1 2a a − a + a a − a
A=1+
.
−
.
1−a
2 a−1
1
a−a
b) Tìm a để A =
a) Rút gọn A.
6
1+ 6
c) Chứng minh rằng A >
.
2
.
3
ĐS:
x−5 x
25 − x
x+3
x−5
A=
− 1 :
−
+
.
x − 25
x + 2 x − 15
x − 3
x+5
b) Tìm x để A < 1 .
b) x > 4; x ≠ 9; x ≠ 25 .
Bài 10.Cho biểu
thức:
a) Rút gọn A.
5
ĐS: a) A =
3+ x
Bài
thức: 11.Cho biểu
A=
1
a−1
a) Rút gọn A.
a−2
ĐS: a) A =
1 a+1
−
:
−
a a − 2
1
b) Tìm a để A > .
6
b) a > 16 .
a+2
.
a − 1
3 a
x + 1 x − 1 2
A=
:
−
2
x−1 x+1
x −
1
Bài 12.Cho biểu
thức:
b) Tính giá trị của A khi x =
a) Rút gọn A.
ĐS: a)
b) x = −2
4x
1−x
c) x =
2
y− x
a) Rút gọn B.
x
ĐS: a) B =
y
Bài
thức: 15.Cho biểu
a) Rút gọn B.
ĐS:
; x=− 5.
b) Tính giá trị của B khi x = 3, y = 4 + 2 3 .
b) B = 1 .
a) Rút gọn B.
Bài 14. Cho biểu
thức:
5
y − xy x
y
x+y
B= x+
:
+
−
.
x+ y
xy + y
xy − x
xy
Bài
thức: 13. Cho biểu
ĐS: a) B =
1
x
1
.
−
+
x−1 x+1
3+ 8.
c) Tìm x để A = 5 .
B=
x
3
−
2x
.
1 −x
.
xy − 2y x + x − 2 xy − 2 y 1 − x
b) Tìm tất cả các số nguyên dương x để y = 625 và B < 0, 2 .
b) x ∈{2;3; 4} .
1
1
2
1 1
B=
+
.
+ + :
x+ y
x y
x
y
x
3
+y x+x y+ y
x 3 y + xy3
b) Cho x.y = 16 . Xác định x, y để B có giá trị nhỏ nhất.
3
.
Bài
thức: 16.Cho biểu
a) Rút gọn B.
ĐS:
Bài 17.Cho biểu
thức:
1
3 ab
a−b
B=
+
.
−
:
a + b a a + b b a − b a a − b b a + ab + b
b) Tính B khi a = 16, b = 4 .
1
3 ab
B= x−y
x− y
+
x − y
:
3
y−x
3
(
)
2
x − y + xy
x+ y
.
Đại số 9 Anh Tuấn
Nguyến
Nguyễn Anh
ĐạiTuấn
số 9
b) Chứng minh B ≥ 0 .
a) Rút gọn B.
ĐS:
a+1
a+1
ab + a
ab + a
1 :
1 .
B =
+
−
−
+
ab + 1
ab − 1
ab − 1
ab + 1
3−1
b) Tính giá trị của B nếu a = 2 − 3 và b =
.
1+ 3
Bài 18.Cho biểu thức:
a) Rút gọn B.
a+ b =4.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B nếu
ĐS:
Bài 19.Cho biểu thức:
a)
ĐS:
V. CĂN BẬC B A
• Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x 3 = a .
• Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
3
3
3
• A
3
•
3
3
A.B = A. B
• Với B ≠ 0 ta có:
3
A
A
=3
B
B
Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Áp dụng:
3 3
a =a;
( 3 a )3
=a
3
3
2
2
3
(a − b) = a − 3a b + 3ab − b
a + b = (a + b)(a − ab + b ) ,
a − b = (a − b)(a + ab + b )
và các hằng đẳng thức: (a + b) = a + 3a b + 3ab + b ,
3
3
2
2
3
3
3
3
2
2
2
2
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
d)
3
( 2 + 1)(3 + 2 2)
( 3 4 + 1) 3 − ( 3 4 − 1) 3
b)
3
(4 − 2 3)( 3 −1)
e)
3
−64 − 3 125 + 3 216
( 3 9 − 3 6 + 3 4 )( 3 3 + 3 2 )
3
ĐS: a) 2 + 1 b) 3 − 1
c) −3
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
3
c)
d) 12 2 + 2
3
e) 5.
3
a) A = 2 + 5 + 2 − 5
3
b) B = 9 + 4 5 + 9 − 4 5
3
c) C = (2 − 3). 26 + 15 3
d) D = 3 3 + 9 +
3
125 3
125
− −3 + 9 +
27
27
3
1± 5
ĐS: a) A = 1 . Chú ý: 2 ± 5 =
2
3± 5
b) B = 3 . Chú ý: 9 ± 4 5 =
2
3
c) C = 1. Chú ý: 26 + 15 3 = (2 + 3)
125
125
5
3
3
3
, b = 3 −3 + 9 +
⇒ a − b = 6, ab = . Tính D .
27
27
3
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a)
ĐS:
d) D = 1 . Đặt a = 3 3 + 9 +
Dạng 2 : CHỨ NG MIN H ĐẲNG T HỨ C
Trang 11
3
Nguyến Anh Tuấn
Đại số 9
1 1 1
Bài 1. Chứng minh rằng, nếu: ax 3 = by3 = cz3 và + + = 1
x y z
3
thì
2
2
2
3
3
3
ax + by + cz = a + b + c .
t
HD: Đặt ax 3 = by3 = cz3 = t ⇒ a =
x
3
,b=
t
y
3
, c =3
z
t
. Chứng tỏ VT = VP = 3 t .
Bài 2. Chứng minh đẳng thức:
x + y + z − 33 xyz =
1
( 3 x + 3 y + 3 z ) 2 ( 3 x − 3 y ) + ( 3 y − 3 z ) + ( 3 z − 3
2
2
x)
2
HD: Khai triển vế phải và rút gọn ta được vế trái.
Bài 3.
Dạng 3: SO SÁNH HAI
SỐ
3
3
Áp dụng:
A
Bài 1. So sánh:
3
3
a) A = 2 3 và B = 23
ĐS: a) A > B
b) A > B
Bài 2. So sánh:
3
3
b) A = 33 và B = 3 133
c) A < B
3
3
c) A = 5 6 và B = 6 5
3
a) A = 20 + 14 2 + 20 − 14 2 và B = 2 5
ĐS: a) A < B . Chú ý: 20 ± 14 2 = ( 2 ± 2 )3 .
Bài 3.
a)
Dạng 4: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH
3
Áp dụng:
A=B⇔A=B
3
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
d)
3
2x + 1 = 3
b)
3
2 − 3x = −2
3
x3 + 9 x 2 = x + 3
e)
3
5+x−x=5
10
c) x = 0; x = 1; x = 2
3
Bài 2. Giải các phương trình sau:
ĐS: a) x = 13
b) x =
3
3
c)
3
d) x = −1
3
x−1+1=x
e) x = −5; x = −4; x = −6
3
a) x − 2 + x + 1 = 3
b) 13 − x + 22 + x = 5
c) x + 1 = x − 3
ĐS: Sử dụng phương pháp đặt 2 ẩn phụ, đưa về hệ phương trình.
a) x = 3
b) x = −14; x = 5
c) x = 7
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
ĐS:
B ÀI TẬP ÔN CHƢ ƠNG I
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
20 − 45 + 3 18 + 72
b) ( 28 − 2 3 + 7) 7 + 84
1 1 3
1
4
2+
200 :
d)
−
5
2 2 2
8
ĐS: a) 15 2 − 5
b) 21
c) 11
Trang 12
d) 54 2
c)
(
6 + 5 )2 − 120
Đại số 9 Anh Tuấn
Nguyến
Nguyễn Anh
ĐạiTuấn
số 9
Bài 2. Rút gọn các biểu thức
sau:
1
a)
1
c)
2
+
2
−
1
−
5+ 3
4−2 3
b)
6− 2
3
c) 1 −
3
5− 3
2
b)
2
ĐS: a) − 3
2+ 3
6
3+ 3
Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 2 2 ( 3 − 2 ) + (1 + 2 2 ) − 2 6 =
2
b)
2+ 3+ 2− 3 = 6
9
4
4
c)
−
(2 −
d) 11 − 6 2 + 11 + 6 2 = 6
=8
(2 + 5 )
5)
ĐS: Biến đổi VT thành VP.
Bài 4. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi):
3 và 10
b) 2003 + 2005 và 2 2004
a) 2 +
ĐS: a)
2
2 + 3 < 10
Bài 5. Cho biểu
thức:
2
b) 2003 + 2005 < 2 2004
2x
x+1 3−
với x ≠ ±3 .
A=
−
−
121x x + 3 3 − x
x −9
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A < 2.
b) −6 < x < 3; x ≠
3x
ĐS: a) A =
−3
x−3
+
x 1 x− 1
A=
−
+
x−1 x+1
a) Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
c) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
x + 2003
ĐS: a) x ≠ 0; x ≠ ±1
b) A =
x
Bài 6. Cho biểu
thức:
c)
5 3 và
3 5
c)
5 3> 3 5
c) Tìm x nguyên để A nguyên.
c) x ∈{−6; 0; 2; 4; 6; 12} .
x − 4 x− 1
2
+x 2003
.
.
2
x
x −1
b) Rút gọn A.
c) x ∈{−2003; 2003}.
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1
A=
x− x+1
4
1
ĐS: max A = khi x =
3
.
4
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= 1−6x+9x
+
2
2
9 x − 12 x + 4
ĐS: Sử dụng tính chất a + b ≥ a + b , dấu "=" xảy ra ⇔ ab ≥ 0 . min A = 1 khi
Bài 9. Tìm x nguyên để biểu thức sau nhận giá trị
Trang 20
n
1
≤x≤
3
3
g
2
.
Nguyến Anh Tuấn
A=
Đại số 9
uyên:
x+1
x−3
ĐS: x ∈{49; 25;1;16; 4}. Chú ý: A = 1 +
∈Z
Bài 10. Cho biểu
thức:
a) Rút gọn Q.
4
. Để A ∈ Z thì
x
x−3
x+2
x−2 x+1
Q=
.
−
.
x+2 x+1 x−1
x
b) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên.
Trang 21
và
x − 3 là ước của 4.
ĐS: a) Q =
2
x−1
Bài 11. Cho biểu
thức
b) x ∈{2; 3} .
M=
1
1
+
:
a + 1 với a > 0, a ≠ 1 .
a−1 a−2 a+1
a− a
b) So sánh giá trị của M với 1.
b) M < 1 .
1
a) Rút gọn biểu thức M.
a−1
ĐS: a) M =
=1−
a
a
2
x−1 2 2−
x− x−1
−
x
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức P.
Bài 12. Cho biểu
thức
P=
1
−
c) Tính giá trị của P với x = 3 − 2 2 .
ĐS: a) x ≥ 1; x ≠ 2; x ≠
3
b) P =
2− x
x−3
x
a) Rút gọn B.
ĐS: a) B = x − 1
b) x = 16 .
Bài
thức: 14. Cho biểu
2x − x
c) P = 2 + 1 .
3
2 x+ 1
x +
1
x
B=
−
.
−
3
x − 1 x + x + 1 1 + x
b) Tìm x để B = 3.
Bài 13. Cho biểu
thức:
x+ 2
.
−
x với x ≥ 0 và x ≠ 1 .
1
1
2
1 1
A=
+
.
+ + :
x
y
+
x y
y
x
x
3
+y x+x y+ y
3
x y + xy
với x > 0, y > 0
. a) Rút gọn A.
b) Biết xy = 16 . Tìm các giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó.
b) min A = 1 ⇔ x = y = 4 .
x+ y
ĐS: a)
xy
1
x
P=
.
+
Bài 15. Cho biểu
thức:
x+1
a) Rút gọn P.
ĐS: a) P =
x+1
1−
x
Bài 16.Cho biểu
thức:
a)
x−x
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x =
b) P = −3 − 2 2 .
ĐS:
1
2
.
3
3
CHƢƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
I. KHÁI NIỆ M HÀM S Ố
1. Khái niệm hàm số
• Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác
định được một và chỉ một giá trị tương ứng của y thì y đgl hàm số của x, x đgl biến số.
Ta viết: y = f (x), y = g(x),...
• Giá trị của f (x) tại x0 kí hiệu là f (x0 ) .
• Tập xác định D của hàm số y = f (x) là tập hợp các giá trị của x sao cho f (x) có nghĩa.
• Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y đgl hàm hằng.
2. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y = f (x) là tập hợp tất cả các điểm M(x; y) trong mặt phẳng toạ độ Oxy
sao cho x, y thoả mãn hệ thức y = f (x) .
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập R.
a) y = f (x) đồng biến trên R ⇔ ( ∀x1, x2 ∈ R : x1 < x2 ⇒ f (x1 ) < f (x2 ) )
b) y = f (x) nghịch biến trên R ⇔ ( ∀x1, x2 ∈ R : x1 < x2 ⇒ f (x1 ) > f (x2 ) )
Bài 6. Cho hai hàm số f (x) = và g(x) = 3 − x .
2
x
1 f (0), g(1), g(2), g(3) .
a) Tính f (−3), f −
,
2
3
ĐS: b) a = 1; a = − .
2
+
Bài 7. Cho hàm f ( x) = x 1 .
x−1
số
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Xác định a để 2 f (a) = g(a) .
b) Tính f ( 4 − 2 3 ) và f (a2 ) với a < −1 .
2
d) Tìm x sao cho f (x) = f (x ) .
a − c) x ∈{0; 4; 9} d) x = 0
b) f ( 4 − 2 3 ) = − ( 3 + 2 3 ) f (a2 ) =
1
,
a+1
c) Tìm x nguyên để f (x) là số nguyên.
ĐS: a) x ≥ 0, x ≠ 1
x+1+x−1
Bài 8. Cho hàm f (x) =
.
x+1− x−1
số
a) Tìm tập xác định D của hàm số.
ĐS: b) D = R \ {0}
Bài 9. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
3
2
a) y = x − 2x + x − 1
d) y =
3 x−1
x −2
ĐS: a) x ∈ R
b) y =
b) Chứng minh rằng f (−x) = − f (x), ∀x ∈ D .
x−1
(x + 1)(x −
3)
e) y = x − 5 − x + 3
b) x ≠ −1; x ≠
3
c) x ∈ R
c) y =
1
2
x −2x+3
f) y = x + 2 + 2 − x
d) x ≥ 1; x ≠ e) x ≥ 5
2
f) x ≤ 2
2
Bài 10.Chứng tỏ rằng hàm số y = f (x) = x − 4x + nghịch biến trong khoảng (−∞; 2) và đồng
3
biến trong khoảng (2; +∞) .
HD: Xét f (x1 ) − f (x2 ) .
3
Bài 11.Chứng tỏ rằng hàm số y = f (x) = x luôn luôn đồng biến.
HD: Xét f (x1 ) − f (x2 ) .
x + 1 nghịch biến trong từng khoảng xác định của nó.
Bài 12.Chứng tỏ rằng hàm y = f (x) =
x−2
số
HD: Xét f (x1 ) − f (x2 )
.
Bài 13.Chứng tỏ rằng hàm số y = f (x) 3 − x + 2 2 −
x
=
nó.
nghịch biến trong khoảng xác định của