Chuyên đề 7
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Khái niệm
¥ Kênh phân phối là tập hợp tất cả các yếu tố tham gia
trực ?ếp vào quá trình đưa sản phẩm và dịch vụ của
ngân hàng đến với khách hàng.
¥ Tập hợp các kênh phân phối tạo nên hệ thống phân
phối của ngân hàng
Phân loại kênh phân phối của ngân hàng
¥ Kênh phân phối truyền thống
¥ Kênh phân phối hiện đại
2
KÊNH PHÂN PHỐI TRUYỀN THỐNG
¥ Kênh phân phối truyền thống: chi nhánh
¥ Ra đời cùng với sự ra đời của ngân hàng
¥ Hoạt động chủ yếu dựa trên lao động trực ?ếp của
nhân viên ngân hàng
3
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA
KÊNH PHÂN PHỐI TRUYỀN THỐNG
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
¥ Tạo dựng được hình ảnh ngân ¥ Chi phí lớn
hàng
¥ Dễ dàng trong việc thỏa mãn ¥ Hạn chế về không gian và thời
các nhu cầu cụ thể của KH
gian giao dịch
¥ Tăng cường lòng trung thành ¥ Tốc độ phục vụ hạn chế, chất
của khách hàng
lượng sản phẩm kém ổn định
¥ Góp phần tạo nên văn hóa, bản
sắc kinh doanh của ngân hàng
4
KÊNH PHÂN PHỐI HIỆN ĐẠI
Kênh phân phối hiện đại ra đời dựa
trên cơ sở ?ến bộ khoa học kỹ thuật :
¥ Ngân hàng tự động (EFTPOS; ATM)
¥ Telephone – banking
¥ Home – banking
¥ Internet – banking
¥ Chi nhánh tự động hóa hoàn toàn
¥ Chi nhánh ít nhân viên
5
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA
KÊNH PHÂN PHỐI HIỆN ĐẠI
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
¥ Kéo dài thời gian và phạm vi ¥ Các trục trặc về mặt kỹ
phục vụ
thuật, tốn kém về mặt chi phí
¥ Đẩy nhanh tốc độ phục vụ
¥ Nguy cơ đe dọa hệ thống
bảo mật do ?n tặc, virus……
¥ Chi phí cho 1 giao dịch thấp
6
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA
CÁC KÊNH PHÂN PHỐI NGÂN HÀNG
7
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
VIÊC LỰA CHỌN KÊNH PHÂN PHỐI
¥ Nhu cầu và xu hướng phát triển nhu cầu
¥ Mức độ cạnh tranh trên thị trường
¥ Đặc điểm môi trường kinh doanh
¥ Các yếu tố nội lực của ngân hàng
8
Chuyên đề 8
CHIẾN LƯỢC QUẢNG BÁ VÀ PHÁT
TRIỂN THƯƠNG HIỆU NGÂN HÀNG
9
PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIÊU NGÂN HÀNG
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THƯƠNG HIÊU
2. CÁC CHIẾN LƯỢC QUẢNG BÁ CHO SẢN PHẨM VÀ
CÁC THƯƠNG HIÊU NGÂN HÀNG
10
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THƯƠNG HIÊU
¥ Xuất xứ
¥ Khái niệm
¥ Yếu tố cấu thành
¥ Đặc điểm của thương hiệu
¥ Những yêu cầu cơ bản của thương hiệu
¥ Phân biệt thương hiệu và nhãn hiệu
11
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THƯƠNG HIÊU
¥
¥
¥
¥
¥
¥
¥
¥
Vai trò của thương hiệu
Lợi ích của một thương hiệu mạnh
Giá trị thương hiệu
Bản sắc thương hiệu và Tài sản thương hiệu
Tại sao phải xây dựng thương hiệu?
Cơ sở để xây dựng chiến lược thương hiệu mạnh
Mở rộng thương hiệu
Chiến lược thương hiệu khi sáp nhập
12
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THƯƠNG HIÊU
13
KHÁI NIÊM
¥ Theo tổ chức sở hữu trí tuệ thê giới (WIPO): Thương hiệu là một
dấu hiệu (hữu hình hoặc vô hình) đặc biệt để nhận biết một sản
phẩm hàng hóa hay một dịch vụ nào đó được sản xuất hay được
cung cấp bởi một cá nhân hay tổ chức.
¥ Theo J.P Lacour: Thương hiệu là tập hợp các dấu hiệu (sign) hay đặc
trưng cho sản phẩm của một doanh nghiệp (từ ngữ, hình vẽ, biểu
tượng, màu sắc,….hay sự kết hợp giữa các dấu hiệu đó) nhằm phân
biệt dễ dàng với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh trên thị trường.
¥ Theo R.Moore: Thương hiệu là sự kết hợp chặt chẽ của 4 yếu tố cơ
bản: tên thương hiệu, logo, việc đăng ký để bảo hộ thương hiệu và
các hình thức truyền thông Marke?ng.
14
YẾU TỐ CẤU THÀNH THƯƠNG HIÊU
¥ Phần đọc được
¥ Phần không đọc được
¥ Sự trung thành của khách hàng với thương hiệu
¥ Dấu hiệu nhận biết thương hiệu một cách nhanh chóng
¥ Chất lượng sản phẩm hay dịch vụ cung cấp trong nhận
thức của khách hàng
¥ Liên tưởng của khách hàng khi nhìn thấy hoặc nghe thấy
thương hiệu
15
ĐẶC ĐIỂM CỦA THƯƠNG HIÊU
¥ Là loại tài sản vô hình, có giá trị ban đầu bằng không
¥ Là tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp, nhưng lại
nằm ngoài phạm vi doanh nghiệp và tồn tại trong tâm
trí người ?êu dùng
¥ Được hình thành dần qua thời gian nhờ nhận thức
của người ?êu dùng
¥ Thương hiệu là tài sản có giá trị ?ềm năng
16
NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA MÔT THƯƠNG HIÊU
¥ Phải có ý nghĩa
¥ Dễ nhớ
¥ Dễ thích nghi
¥ Có khả năng bảo vệ
17
BẢN SẮC THƯƠNG HIÊU (Brand Idenφty)
Theo GS. David A. Aaker, bản sắc thương hiệu được
nhận dạng dựa trên 4 căn cứ:
¥ Thương hiệu với tư cách sản phẩm (brand as product)
¥ Thương hiệu với tư cách tổ chức (brand as
organiza?on)
¥ Thương hiệu với tư cách con người (brand as person)
¥ Thương hiệu với tư cách biểu tượng (brand as symbol)
18
Khái quát về chiến lược quảng bá
thương hiệu
• QuẢNG CÁO
• BÁN HÀNG TRỰC TiẾP
• khUYẾN MÃI
• PR
• MARKETING TRỰC TiẾP
• TÀI TRỢ
Phương thức
truyền thông
Marke?ng mix
• Sản phẩm
• Giá
• Phân phối
• Giao ?ếp khuếch trương
• Biểu hiện vật chất
• Quy trình
• Con người
• Thị trường mục ?êu
Thương hiệu
19
Mô hình truyền thông marke?ng
Ngân hàng
• Quảng cáo
• PR
• …
Giới trung gian
• Quảng cáo
• PR
• …
Khách hàng
• Truyền
miệng
Công chúng
• Tiếp nhận
20
CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO TIẾP TRUYỀN
THÔNG CHỦ YẾU
Quảng cáo
Tài trợ
Quan hệ
công chúng
Khuyến
mãi
Markeφng
trực φếp
Bán hàng
cá nhân
21
QUẢNG CÁO – Khái niệm
Quảng cáo là phương thức truyền thông không trực
φếp nhằm đưa thông ?n về sản phẩm dịch vụ của ngân
hàng đến các đối tượng khách hàng thông qua các
phương φện truyền φn và ngân hàng phải
trả phí.
22
HOẠT ĐÔNG TÀI TRỢ
1. Nguồn gốc
2. Lĩnh vực tài trợ
3. Lợi ích của nhà tài trợ
4. Ưu điểm của hoạt động tài trợ
5. Những điểm cần lưu ý khi tài trợ
23
QUAN HỆ CïNG CHòNG (PR)
“Public Rela≅ons is a
management tool that creates
posi≅ve rela≅onships through
communica≅on with the
people upon whose support
the success of the business
depends.”
Dennis L Wilcox, Phillip H Ault, Warren K Agee
(1998), Public Rela≅ons: Strategies and
Tac≅cs, 5thEdi≅on, Longman, p4.
24
GIAO DỊCH CÁ NHÂN
Là những giao dịch trực ≅ếp được thực hiện
giữa nhân viên ngân hàng và khách hàng như
gặp gỡ đối thoại, thuyết phục, điện thoại,…..
¥ Giao dịch cá nhân chủ động
¥ Giao dịch cá nhân thụ động
25