Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

TRẮC NGHIỆM VỀ BỘ MÔN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.74 KB, 47 trang )

Nhóm 5 – ĐHNL3
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Huỳnh Hồng Phúc (07703981)
Phạm Trần Phúc Thịnh ( 07701271)
Trần Hùng Cường ( 07728911)
Lê Xuân Tuấn ( 07723371)
Trần Thanh Hiếu (07710051)
Nguyễn Văn Tuấn (07701661)
Nguyễn Văn Trường ( 07707231)
Lê Nhật Phúc (07730751)
Lê Phước Thái ( 07726381)

Chương I: KHÔNG KHÍ ẨM
Bài 1:Không Khí Ẩm
Câu 1: Trong cùng một điều kiện ta đun nước ở bờ biển mau sôi hơn trên núi. Điều đó
đúng hay sai:
a. Đúng.
b. Sai.
c. Không xác định được.
d. Chỉ đúng vào ban ngày.
Câu 2: Đài khí tượng thủy văn thường dùng độ ẩm nào sau đây để chỉ độ ẩm trong không
khí:


a. Độ ẩm tuyệt đối
b. Độ ẩm tương đối
c. Độ ẩm thực tế
d. Độ ẩm trung bình
Câu 3: Một cậu bé khẳng định rằng nước có thể sôi ở 500C đúng hay sai
a. Đúng
b. Sai


c. Không thể khẳng định được
d. Đúng nếu áp suất không khí tăng lên
Câu 4: Tìm thông số vật lý của không khí ngoài trời t = 350C,
a. d=29 g ẩm/kg; I=109.6 kJ/kg

= 80%

b. d=43 g ẩm/kg; I=109.6 kJ/kg
c. d=0.029 g ẩm/kg; I=95.7kJ/kg
d. d=0.029 g ẩm/kg; I=109.6 kJ/kg
Câu 5: Công thức nào sau đây là đúng:
a. Cpk .t + d(r+ Cpa .t) .
b. 1.004 .t + d(2500+ 1.842 .t) .
c. 1.004 .t +

(1552.5+ 1.1439 .t) .

d. Tất cả đều đúng
Bài 2: Đồ Thị I – d và t – d
Câu 1: Ảnh hưởng của độ cao đến nhiệt độ sôi như thế nào:
a. Càng lên cao áp suất càng giảm nên nhiệt độ sôi giảm

b. Càng lên cao áp suất càng giảm nên nhiệt độ sôi tăng
c. Càng lên cao áp suất càng giảm nên nhiệt độ sôi tăng
d. Càng lên cao áp suất càng tăng nên nhiệt độ sôi giảm
Câu 2: vào tờ mờ sáng bạn thường thấy có một lớp sương mù gây cản trở tầm nhìn. Đồ
thị nào sau đây đúng với trường hợp trên.
a. Hình 1:


b. Hình 2:

c. Hình 3:

d. Tất cả đồ thị trên đều sai
Câu 3: Câu nào sau đây là đúng.
a.

=





,

b. Các đường

bằng nhau thì song song với nhau

c. Các đường


đều đi qua góc tọa độ

d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Hai trạng thái không khí được thổi vào buồng hòa trộn như sau: tn = 350C,
= 80%; tT=22 0C,

= 60 %; trạng thái không khí sau buồng lạnh là tV = 120C,


= 95%. Hỏi lưu lượng khối lượng của các trạng thái trên: biết lưu lương khối lượng

không khí đưa vào phòng là 0.5 kg/s

a. g1 = 0.05 kg/s; g2 = 0.45 kg/s
b. g1 = 0.45 kg/s; g2 = 0.05 kg/s
c. g1 = 0.15 kg/s; g2 = 0.35 kg/s
d. g1 = 0.35 kg/s; g2 = 0.15 kg/s
Câu 5: trạng thái sương mù là:
a. Trạng thái bão hòa, không khí đã đạt trạng thái bão hòa và trong không khí đó
còn có những giọt hơi nước bay lơ lửng. Những giọt hơi nước đó tách dần ra
khỏi không khí và rơi xuống dưới tác dụng của trọng lực.
b. Trạng thái bão hòa, không khí đã đạt trạng thái quá bão hòa và trong không khí
đó còn có những giọt hơi nước bay lơ lửng. Những giọt hơi nước đó tách dần
ra khỏi không khí và rơi xuống dưới tác dụng của trọng lực.
c. Trạng thái quá bão hòa, không khí đã đạt trạng thái quá bão hòa và trong
không khí đó còn có những giọt hơi nước bay lơ lửng. Những giọt hơi nước đó
tách dần ra khỏi không khí và rơi xuống dưới tác dụng của trọng lực.
d. Trạng thái quá bão hòa, không khí đã đạt trạng thái bão hòa và trong
không khí đó còn có những giọt hơi nước bay lơ lửng. Những giọt hơi
nước đó tách dần ra khỏi không khí và rơi xuống dưới tác dụng của trọng

lực.
Câu 6: Đồ thị I – d được xây dựng trên áp suất nào:
a. B0 = 760 mmHg.
b. B = 745 mmHg.
c. B0 = 760 mmHg, B = 745 mmHg.
d. Không có 1 áp suất cố định.
Câu 7: Với cặp thông số nào sau đây ta không thể xác định được trên đồ thị I – d
a. d, ts và I, d.
b. d, tư và I, ts.
c. d, ts và I, tư.


d. d, tư và I, .
Câu 8: Đồ thị t – d được xây dựng bởi ai:
a. Giáo sư L.K.Ramzin
b. Giáo sư Mollier
c. Carrier
d. A và b đúng
Bài 3: Ảnh Hưởng Của Môi Trường Đến Con Người Và Sản Xuất
Câu 1: Khi nhiệt độ tăng và tốc độ gió giảm thì:
a. Nhiệt hiện giảm
b. Nhiệt hiện tăng
c. Nhiệt hiện không đổi
d. Nhiệt hiện lúc đầu tăng sau đó lại giảm
Câu 2: Khẳng định sau đây là đúng ?
a. Khi nhiệt ẩn tăng thì nhiệt hiện giảm và ngược lại
b. Khi mất cân bằng về nhiệt thì cơ thể lập tức điều tiết để trở về trạng thái cân
bằng
c. Qh = Qa + Qh
d. Tất cả đều đúng

Câu 3: Độ ẩm trong phòng điều hòa không khí dân dụng thường là:
a. 70 ÷ 80 %

b. 60 ÷ 75 %
c. 50 ÷ 70 %

d. Càng nhỏ càng tốt
Câu 4: Hãy chọn hướng luồng không khí cấp cho phòng thích hợp nhất:
a. Từ trên xuống, từ trái qua
b. Từ phải qua, từ dưới lên
c. Từ trước đến, từ trên xuống


d. a và c đúng
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Hạt bụi càng bé thì mức độ nguy hiểm với con người càng lớn
b. Nồng độ bụi trong không khí thường được đánh giá bằng hàm lượng SiO2
c. Kích thước hạt bụi càng nhỏ càng khó loại trừ
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 6: Độ ồn cho phép trong phòng làm việc là:
a. 50 dB
b. 70dB
c. 90dB
d. 110dB
Câu 7: Các thông số không khí ngoài trời nào sau đây thích hợp cho điều hòa không khí
ở Việt Nam:
a. t = 350C;

= 80 %


b. t = 350C;

=60 %

c. t = 260C;

= 70 %

d. t = 400C;

= 90 %

Câu 8: Theo TCVN 5687-1992 thì nồng độ CO2 có trong không khí có thể gây nguy
hiểm cho con người là:
a. 0.15%
b. 0.55
c. 10%
d. 5%
Câu 9: Nhiệt lượng do cơ thể người thải ra phụ thuộc các yếu tố nào sau đây:
a. Cường độ vận động (vận động càng nhiều thì lượng nhiệt tỏa ra càng lớn).
b. Giới tính và tuổi tác.
c. Cường độ vận động (vận động càng nhiều thì lượng nhiệt tỏa ra càng lớn) và
trọng lượng bản thân.


d. Cường độ vận động (vận động càng nhiều thì lượng nhiệt tỏa ra càng lớn),
giới tính, tuổi tác và trọng lượng bản thân.
Câu 10: Các trường hợp nào sau đây có yêu cầu cao về độ ồn là:
a. Giảng đường, lớp học, đài phát thanh, truyền hình.
b. Phòng hội thảo, hội họp, giảng đường, lớp học.

c. Bệnh viện, giảng đường, lớp học, đài phát thanh, truyền hình, thu âm.
d. Đài phát thanh, truyền hình, các phòng studio, thu âm.
Câu 11: Các ảnh hưởng nào sau đây gây ra bởi độ ẩm tương đối trong không khí cao:
a. Nấm mốc cho một số sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
b. Sản phẩm sẽ khô, giòn không tốt có thể gây gãy vỡ các sản phẩm.
c. Sản phẩm bay hơi nước nhanh làm giảm chất lượng và khối lượng.
d. Cả 3
Câu 12: Các ngành sản xuất nào sau đây yêu cầu điều kiện vi khí hậu tương đối cao:
a. Ngành sản xuất điện tử bán dẫn, phim ảnh, sản xuất thiết bị quang học.
b. Nhà máy dệt, sản xuất giấy, sản xuất bánh kẹo.
c. Ngành sản xuất và chế biến thực phẩm.
d. Ngành sản xuất điện tử bán dẫn, sản xuất bánh kẹo.
Câu 13: Tác động của môi trường bên ngoài và các đối tượng bên trong về nhiều mặt làm
cho các thông số vi khí hậu của hệ bị thay đổi. Các tác động đó được gọi là gì?
a. Nhiểu loạn
b. Nhiễu xạ
c. Biến đổi
d. Điều tiết
Bài 4: Phân Loại Hệ Thống Điều Hòa Không Khí
Câu 1: Tiêu chuẩn Việt Nam áp dụng cho điều hòa không khí là:


a. TCVN 5687-1992
b. TCVN 4088-1985
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu 2: Theo mức độ quan trọng của điều hòa không khí ta có thể chia ra làm bao nhiêu
cấp:
a. Một cấp
b. Hai cấp

c. Ba cấp
d. Bốn cấp
Câu 3: Theo đặc điểm khâu xử lý không khí (ID) ta có thể chia ra làm bao nhiêu loại
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
Câu 4: Trong hệ thống điều hòa không khí thường sử dụng loại máy nén nào sau đây:
a. Reciprocation compressor
b. Screw compressor
c. Rotary compressor
d. Cả ba loại trên
Câu 5: Môi chất lạnh nào sau đây thường được sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí
VRV và trung tâm:
a. R410a, R22
b. NH3, R410a
c. R22a, NH3
d. NH3, R134a.
Câu 6: Điều chỉnh nhiệt độ máy lạnh là 160C điều đó có nghĩa là:
a. Nhiệt độ thổi ra từ dàn lạnh là 160C
b. Nhiệt độ hồi về dàn lạnh là 160C


c. Nhiệt độ nước là 160C
d. Nhiệt độ môi chất là 160C
Câu 7: Những hệ thống nào sau đây là hệ thống điều hòa không khí một chiều
a. Cooling only air conditioner
b. Heat pump air conditioner
c. Cooled / heat air conditioner
d. Tất cả những máy trên.

Câu 8: Theo phương pháp làm lạnh thì hệ thống điều hòa không khí được chia thành bao
nhiêu loại:
a. 1 loại.
b. 2 loại.
c. 3 loại.
d. 4 loại.
CHƯƠNG II: CÂN BẰNG NHIỆT VÀ CÂN BẰNG ẨM TRONG PHÒNG
Bài 1: Phương Trình Cân Bằng Nhiệt Và Cân Bằng Ẩm
Câu 1: Nhiệt độ bức xạ mặt trời vào phòng gồm:
a. Nhiệt độ bức xạ qua kính
b. Nhiệt độ bức xạ qua lớp bao che tường
c. Nhiệt độ bức xạ qua mái
d. Cả 3 loại trên
Câu 2: Định nghĩa nào sau đây là đúng:
a. Nhiệt thừa là tổng nhiệt tỏa ra trong phòng và nguồn nhiệt thẩm thấu qua
kết cấu bao che
b. Nhiệt thừa là nguồn nhiệt tỏa ra do nguồn nhiệt bên trong phòng
c. Nhiệt thừa là nhiệt ẩn của mồ hôi trên cơ thể người bay hơi
d. Nhiệt thừa là nhiệt thẩm thấu qua kết cấu bao che
Câu 3: Điều nào sau đây là sai:
a. Qt = Qtỏa + Qtt


b. Qt = G(It – Iv)
c. Wt = Wtỏa + Wtt
d. Cả ba đều sai
Câu 4: Khẳng định sau đây là đúng:
a. Nhiệt toàn phần do người tỏa ra phụ thuộc vào nhiệt độ của phòng
b. Nhiệt toàn phần chỉ phụ thuộc vào cường độ vận động của người trong đó
c. Nhiệt toàn phần tỏa ra từ em trai là 85% nhiệt độ của một người đàn ông trung

niên còn em gái là 75%
d. Nhiệt do một người phụ nữ tỏa ra lớn gấp hai lần người đàn ông trung niên

Bài 2: Tính Toán Nhiệt Thừa.
Câu 1: Những trường hợp nào sau đây ta có tính đến nhiệt lượng tỏa ra của động cơ:
a. Phòng máy tính
b. Phòng kỹ thuật thang máy
c. Phòng học
d. Cả ba đều đúng
Câu 2: Trong tính toán điều hòa không khí ta có thể bỏ qua phụ tải nhiệt nào sau đây:
a. Nhiệt do sản phẩm mang vào
b. Nhiệt bức xạ qua máy
c. Nhiệt truyền qua kết cấu bao che
d. Câu a và b đúng
Câu 3: Một phòng có diện tích 5x6 m2 chỉ hai hướng có lấp cửa kính là hướng bắc (RB
=390W/m2) S = 1.6x1.6 m2, hướng đông (RĐ = 520 W/m2) S = 1.2x1.2 m2. Vậy Rmax là:
a. Rmax = 520 W/m2
b. Rmax = 390 W/m2
c. Rmax = 455 W/m2


d. Rmax = 130 W/m2
Câu 4: Nhiệt truyền qua kết cấu bao che gồm:
a. Nhiệt truyền qua tường
b. Nhiệt truyền qua nền
c. Nhiệt truyền qua cửa kính
d. Câu a và b đúng
Câu 5: Điều nào sau đây đúng:
a. Nhiệt thừa là năng suất lạnh cần thiết lắp đặt cho phòng.
b. Nhiệt thừa không là năng suất lạnh cần thiết lắp đặt cho phòng.

c. Nhiệt thừa là hiệu của nhiệt độ tỏa ra trong phòng và nhiệt độ của dàn lạnh.
d. Nhiệt thừa là phụ tải nhiệt của hệ thống.
Câu 6: Trong trường hợp không gian làm điều hòa là nhà hàng thì:
a. 20W, trong đó có 10W nhiệt hiện và 10W nhiệt ẩn.
b. 40W , trong đó có 20W nhiệt hiện và 20W nhiệt ẩn.
c. 30W , trong đó có 20W nhiệt hiện và 10W nhiệt ẩn.
d. 30W , trong đó có 10W nhiệt hiện và 20W nhiệt ẩn.
Bài 3: Tính Toán Ẩm Thừa
Câu 1: Hiện tượng đọng sương trên vách có thể xãy ra trong những trường hợp nào sau
đây nếu ta sử dụng điều hòa không khí cho phòng:
a. Mùa hè ở bên trong nhà.
b. Mùa hè ở bên ngoài nhà.
c. Mùa hè về cả hai bên .
d. Vào mùa hè, bên ngoài nếu nhiệt độ của vách ngoài nhỏ hơn nhiệt độ đọng
sương của không khí.
Câu 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xử lý không khí, yều tố nào sau đây là quan
trọng với hệ thống điều hòa không khí phòng dân dụng


a. Xử lý về nhiệt độ, khử khí CO2 và bổ sung O2.
b. Xử lý độ ẩm và khử bụi trong không khí.
c. Xử lý về nhiệt độ và xử lý độ ẩm.
d. Khử bụi trong không khí, khử khí CO2 và bổ sung O2.
Câu 3: Lượng ẩm do 1 người tỏa ra trong phòng trong một đơn vị thời gian phụ thuộc
vào:
a.
b.
c.
d.


Nhiệt độ và độ ẩm trong phòng.
Cường độ lao động và nhiệt độ phòng.
Cường độ lao động và độ ẩm trong phòng.
Cường độ lao động, độ ẩm và nhiệt độ phòng

Câu 4: Lượng ẩm do người thải ra thoạt loại điều hòa không khí nào sau đây:
a.
b.
c.
d.

Điều hòa tiện nghi.
Điều hòa công nghệ.
Điều hòa tiện nghi và điều hòa công nghệ.
Không thuộc điều hòa nào.

Câu 5: Lượng ẩm nào sao đây được xem như điều hòa công nghệ:
a.
b.
c.
d.

Lượng ẩm do người thải ra.
Lượng ẩm do sản phẩm bay hơi.
Lượng ẩm do không khí rò rĩ vào phòng.
Lượng nhiệt bay hơi ẩm từ sàn.
CHƯƠNG III: XỬ LÝ ẨM TRONG KHÔNG KHÍ.
Bài 1: Các Quá Trình Sử Lý Ẩm Trong Không Khí

Câu 1: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xử lý không khí, yếu tố nào rất quan

trọng:
a. Xử lý về nhiệt độ, khử khí CO2 và bổ sung O2.
b. Xử lý độ ẩm và khử bụi trong không khí.
c. Xử lý về nhiệt độ và xử lý độ ẩm.
d. Khử bụi trong không khí, khử khí CO2 và bổ sung O2.
Câu 2: Cho đồ thị biểu diễn quá trình làm lạnh tách nước như sau:


a.
b.
c.
d.

=







=



=



=








>0
<0
=0
=∞

Câu 3: Trong các trường hợp sau đây
a. Làm lạnh đẳng ẩm

=∞

b. Làm lạnh giảm ẩm
c. Làm lạnh tăng ẩm
d. Tăng ẩm đoạn nhiệt
Câu 4: trong các trường hợp sau, trường hợp nào có
a. Hình 1

b. Hình 2

>0


c.


d. Cả 3 hình trên
Câu 5: Đồ thị I – d nào sao đây biểu diển cho
a. Hình 1

b. Hình 2

=∞


c. Hình 3

d. Cả 3 hình trên
Câu 6: Đồ thị nào sau đây biểu diển cho
a. Hình 1

b. Hình 2

=0


c. Hình 3

d. Cả 3 hình trên
Câu 7: Ngồi trong phòng có hệ thống điều hòa không khí ta thường cảm thấy da bị khô,
đó là nguyên nhân nước trong không khí bị lấy đi một phần nhờ dàn lạnh. Đồ thị I – d
nào sau đây biểu diễn trạng thái đó:
a. Hình 1

b. Hình 2



c. Hình 3

d. Cả 3 hình trên

Bài 2: Các Phương Pháp Và Thiết Bị Xử Lý Ẩm Trong Không Khí
Câu 1: Để làm khô không khí ta có cá phương pháp sau:
a. Làm khô bằng thiết bị phun
b. Làm khô bằng hút ẩm
c. Làm khô bằng hóa chất
d. Cả 3 phương án trên
Câu 2: Làm khô không khí bằng thiết bị phun là:


a. Thổi không khí qua một dàn phun nước có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ điểm
sương
b. Thổi không khí qua một dàn phun nước có nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ
điểm sương
c. Thổi không khí qua một dàn phun nước có nhiệt độ bằng nhiệt độ điểm sương
d. Thổi không khí qua một dàn phun nước có nhiệt độcó nhỏ hoặc lớn hơn nhiệt
độ điểm sương tùy trường hợp
Câu 3: Trong kỹ thuật điều hòa không khí, người ta sử dụng phổ biến các thiết bị nào để
làm lạnh không khí:
a.
b.
c.
d.

Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt.
Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu hỗn hợp.

Ở thiết bị buồng phun.
Tất cả các thiết bị trên.

Câu 4: Để làm lạnh không khí trên các máy bay người ta thường sử dụng phương pháp
làm lạnh nào:
A.
B.
C.
D.

Làm lạnh bằng dàn ống có cánh.
Làm lạnh bằng nước phun đã xử lý.
Làm lạnh bằng nước tự nhiên.
Làm lạnh bằng máy nén – giãn khí.

Câu 5: Trong các phương pháp gia nhiệt không khí, phương pháp nào thực tế hay sử
dụng:
a.
b.
c.
d.

Gia nhiệt bằng dàn ống có cánh sử dụng nước nóng.
Gia nhiệt bằng dàn ống có cánh sử dụng gas nóng.
Gia nhiệt bằng thanh điện trở.
Gia nhiệt bằng dàn ống có cánh sử dụng nước nóng và gia nhiệt bằng dàn ống có
cánh sử dụng gas nóng
CHƯƠNG IV: THIẾT LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐHKK
Bài 1: Cơ Sở Thiết Lặp Sơ Đồ ĐHKK


Câu 1: Gọi tV, tT lần lược là trạng thái không khí đi vào phòng, và trong phòng. Hỏi điều
kiện nào sau đây là đúng:


a.
b.
c.



− 7℃



− 15℃



− 10℃

d. Hoặc a, hoặc b đúng
Câu 2: Một phòng lắp đặt hệ thống điều hòa không khí, lưu lượng gió tuần hoàn là 1000
m3/h. Trong phòng có 3 người, biết lưu lượng khí tươi cần cung cấp cho một người là 20
m3/h. Hỏi tổng lưu lượng gió tươi cần cung cấp cho phòng là:
a. 20 m3/h
b. 60 m3/h
c. 80 m3/h
d. 100 m3/h
Câu 3: Trạng thái không khí cuối quá trình sử lý không khí trong dàn lạnh là:
a.

b.
c.
d.

= 60% ÷ 75%
= 75% ÷ 80%
= 80% ÷ 90%
=



%

Câu 4: Với đồ thị t – d trạng thái không khí vào phòng phải thỏa:
a.

= 65 %

b.



c.

=∞



d. Cả 3


Bài 2: Tính Toán ĐHKK Theo Đồ Thị I – d
Câu 1: Công thức nào sau đây là đúng:
a.

=






b.

=

c. a và b đề đúng
d. a và b đều sai
Câu 2: Sơ đồ điều hòa không khí thẳng được sử dụng khi:
a. Kênh gió quá lớn thực hiện gió hồi tốn kém, không gian điều hòa không
khí quá chật hẹp, hoặc trong phòng có nguồn chất độc
b. Chỉ dùng cho phòng có công suất lớn, có cao trần nhỏ, chỉ có thể áp dụng cho
điều hòa không khí trung tâm
c. Hiên nay hệ thống điều hòa không khì thẳng không còn được áp dụng nữa vì
không tận dụng tốt lượng không khí lạnh trong phòng
d. Cả 3 câu trên
Câu 3: Một phòng điều hòa không khí mùa hè có ẩm thừa W = 0.01 kg/s, nhiệt thừa QT =
100 kW, lượng không khí tươi cần cung cấp cho phòng GN = 1.67 kg/s. Biết điều kiện
không khí ngoài trời tN = 37.2 0C,

= 66%; không khí trong phòng là t T = 25 0C,


=

65%, nhiệt độ không khí thổi vào phòng là tO =180C. Tính lưu lượng không khí qua dàn
lạnh
a. 9.65 kg/s
b. 11.36 kg/s
c. 12.1 kg/s
d. 13 kg/s
Câu 4: Một phòng điều hòa không khí mùa hè có ẩm thừa W = 0.01 kg/s, nhiệt thừa QT =
100 kW, lượng không khí tươi cần cung cấp cho phòng GN = 1.67 kg/s. Biết điều kiện
không khí ngoài trời tN = 37.2 0C,

= 66%; không khí trong phòng là t T = 25 0C,

65%; nhiệt độ không khí thổi vào phòng là tO =180C. Tính năng suất lạnh của dàn lạnh
a. 180 kW
b. 190 kW
c. 200 kW
d. 210 kW

=


Câu 5: Một phòng điều hòa không khí có nhiệt hiện và nhiệt ẩn của phòng lần lược là:
Qhp = 60 kW, Qap = 15 kW. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn của không khí tươi mang vào Q ht =
9.36 kW, Qat = 23.4 kW. Tính nhiệt thừa của phòng
a. QT = 69.36 kW
b. QT = 38.4kW
c. QT = 108kW

d. QT = 90 kW
Bài 3: Tính Toán ĐHKK Theo Đồ Thị t – d
Câu 1: Định nghĩa nào sau đây đúng về hệ số nhiệt hiện của phòng (RSHF)
a. Là tỷ sổ giữa nhiệt hiện trên tổng nhiệt hiện và nhiệt ẩn chưa tính đến
thành phần nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi cấp vào
b. Là tỷ sổ giữa nhiệt hiện trên tổng nhiệt hiện và nhiệt ẩn có tính đến thành phần
nhiệt hiện và nhiệt ẩn kể cả gió tươi cấp vào phòng
c. Là tỷ số nhiệt hiện hiệu dụng của phòng và tổng nhiệt hiện hiện hiệu dụng
trong phòng
d. Đường thẳng nối giữa điểm nhiệt độ trong phòng và trạng thái không khí đưa
vào phòng thì song song RSHF cắt

= 100% tại s là điểm đọng sương thiết bị

Câu 2: một phòng điều hòa không khí có nhiệt hiện và nhiệt ẩn của phòng lần lược là:
Qhp = 60 kW, Qap = 15 kW. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn của không khí tươi mang vào Q ht =
9.36 kW, Qat = 23.4 kW, hệ số BF=0.15. Tính hệ số nhiệt hiện hiệu dụng của phòng
a. ESHF = 0.768
b. ESHF = 0.8
c. ESHF = 0.64
d. ESHF = 0.75

Câu 3: Một phòng điều hòa không khí có nhiệt hiện và nhiệt ẩn của phòng lần lược là:
Qhp = 60 kW, Qap = 15 kW. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn của không khí tươi mang vào Qht =
9.36 kW, Qat = 23.4 kW, hệ số BF=0.15. Tính hệ số nhiệt hiện của phòng


a. RSHF = 0.768
b. RSHF = 0.8
c. RSHF = 0.64

d. RSHF = 0.75
Câu 4: Một phòng điều hòa không khí có nhiệt hiện và nhiệt ẩn của phòng lần lược là:
Qhp = 60 kW, Qap = 15 kW. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn của không khí tươi mang vào Q ht =
9.36 kW, Qat = 23.4 kW, hệ số BF=0.15. Tính hệ số nhiệt hiện tổng của phòng
a. GSHF = 0.768
b. GSHF = 0.08
c. GSHF = 0.64
d. GSHF = 0.75
CHƯƠNG V: HỆ THỐNG ĐHKK KIỂU KHÔ
Câu 1: Hiên tượng hơi nước ngưng tụ trong dàn lạnh có lợi hay hại, tại sao:
a. Có hại vì làm tiêu tốn năng lượng
b. Có lợi vì tạo được môi trường có đổ ẩm thích hợp
c. Có lợi vì nước ngưng được dùng để làm sạch bụi trong dàn lạnh
d. Câu a và b đúng
Câu 2: Trong điều hòa không khí có bao nhiêu cách giải nhiệt dàn ngưng:
a. 2 cách
b. 3 cách
c. 4 cách
d. 5 cách
Câu 3: Dạn nào sau đây thuộc máy lạnh làm lạnh trực tiếp:
a. Window type
b. Split type
c. VRV
d. Cả 3
Câu 4: Đặc điểm chung của máy lạnh cục bộ là gì:


a. Công suất nhỏ, giải nhiệt bằng gió, thích hợp cho các hộ tiêu thụ nhỏ lẻ
b. Công suất lớn, giải nhiệt bằng nước, thích hợp cho các hộ tiêu thụ lớn tập trung
c. Công suất nhỏ, giải nhiệt bằng gió hoặc bằng nước, thích hợp cho các hộ tiêu

thụ nhỏ lẻ
d. a và c đúng
Câu 5: Máy nén lạnh sử dụng cho máy lạnh loại cửa sổ sử dụng loại nào sau đây:
a. Máy nén kín
b. Máy nén nữa kín
c. Máy nén hở
d. Cả 3 loại trên
Câu 6: Máy lạnh loại Window type sử dụng tiết lưu nào sau đây:
a. Ông mao
b. Van tiết lưu
c. Van điện từ
d. Cả 3
Câu 7: Các loại indoor nào sau đây thuộc split type
a. Window type, floor standing type, wall mounted
b. wall mounted, Window type, ceiling susspended
c. Window type, cassette type, ceiling susspended
d. Cassette, ceiling susspended, floor standing type
Câu 8: Những loại dàn lạnh nào sau đây thường được chọn trong hệ thống điều hòa
không khí:
a. Floor standing type
b. Wall mounted
c. Window type
d. Ceiling suspended
Câu 9: Loại dàn lạnh nào sau đây có đặt bơm trong khay nước ngưng
a. Cassette type
b. window type


c. wall mounted
d. cả 3

Câu 10: Dàn lạnh nào sau đây có 4 miệng thổi:
a. cassette type
b. ceiling suspended type
c. Wall mounted
d. Chỉ a và b đúng
Câu 11: Dàn lạnh nào sao đây đòi hỏi phải thiết kế hệ thống ống gió
a. Conceal type
b. FCU
c. AHU
d. Cả 3
Câu 12: câu nào sau đây là sai:
a. Liên kết một dàn nóng và dàn lạnh là một cặp ống dẫn lỏng và gas:
b. Ống dẫn dịch có kích thước lớn hơn ống dẫn gas
c. Với máy lạnh hai chiều các đường ống đều được bọc cách nhiệt và tách rời
nhau ra
d. Phải bảo ôn tất cả các ống
Câu 13: ý nào sau đây sai:
a. Dây điện cấp nguồn từ dàn nóng sẽ có kích thước nhỏ hơn
b. Dây điện cấp nguồn từ dàn lạnh sẽ có kích thước lớn hơn
c. Dây nối giữa dàn nóng và dàn lạnh có thể là 3 ÷ 6 dây tùy từng loại và từng
nhà sản xuất

d. Cả 3 đều sai
Câu 14: ý nào sau đây là đúng:
a. Máy nén thường đặt ở dàn nóng
b. Máy nén thường đặt ở dàn lạnh
c. Máy nén thường đặt riêng lẻ
d. Cả 3 câu trên đều đúng



Câu 15: những chú ý khi lắp đặt dàn lạnh là:
a. Nếu dàn lạnh đặt thắp hơn dàn nóng cần đặt thêm một bẫy dầu
b. Dàn nóng nên đặt ở nơi có nhiệt độ cao để lợi dụng sự chênh lệch nhiệt độ để
trao đổi nhiệt
c. Đường ống gas dài tối thiểu là 200m
d. Cả 3 đều đúng
Câu 16: những thiết bị điện nào sau đây cho phép máy nén khởi động lại sau một khoảng
thời gian ngắt máy
a. Mạch trễ
b. Thermostat
c. Sò lạnh
d. Cả 3
Câu 17: điều nào sau đây đúng về dòng máy lạnh muti split type
a. 1 dàn nóng có thể ghép với nhiều dàn lạnh
b. Các dàn lạnh có thể chung loại hoặc khác loại
c. Tiết kiệm được không gian lắp đặt và chi phí lắp đặt
d. Cả 3
Câu 18: máy điều hòa không khí VRV là sản phẩm được hản nào sau đây chế tạo đầu
tiên
a. Daikin
b. Trane
c. Toshiba
d. Liên minh giữa Daikin và Toshiba
Câu 19: Hệ thống điều hòa không khí VRV là hệ thống có khả năng điều chỉnh năng suất
lạnh theo phụ tải bên ngoài nhờ vào:
a. Điều chỉnh lưu lượng môi chất qua dàn lạnh
b. Điều chỉnh lưu lượng chất tải lạnh
c. Điều chỉnh tốc độ gió
d. Điều chỉnh thời gian làm việc và thời gian nghĩ



×