Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tiếng anh chủ đề thức ăn ( 1 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.26 KB, 18 trang )

Tiếng Anh theo chủ đề :
1.

HOA QUẢ

apple

táo

apricot



banana

chuối

blackberry

quả mâm xôi đen

blackcurrant

quả lý chua đen

blueberry

quả việt quất

cherry


quả anh đào

coconut

quả dừa

fig

quả sung

gooseberry

quả lý gai

grape

nho

grapefruit

quả bưởi


kiwi fruit

quả kiwi

lemon

quả chanh tây


lime

quả chanh ta

mango

xoài

melon

dưa

orange

cam

peach

đào

pear



pineapple

dứa

plum


mận

pomegranate

quả lựu

raspberry

quả mâm xôi đỏ

redcurrant

quả lý chua đỏ


rhubarb

quả đại hoàng

strawberry

quả dâu

bunch of bananas

nải chuối

bunch of grapes


chùm nho

3.



anchovy

cá trồng

cod

cá tuyết

haddock

cá êfin

herring

cá trích

kipper

cá trích hun khói (cá hun khói,
thường là cá trích)

mackerel

cá thu


pilchard

cá mòi cơm


plaice

cá bơn sao

salmon

cá hồi (nước mặn và to hơn)

sardine

cá mòi

smoked salmon

cá hồi hun khói

sole

cá bơn

trout

cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)


tuna

cá ngừ

4.

RAU

artichoke

cây a-ti-sô

asparagus

măng tây

aubergine

cà tím

avocado

quả bơ


beansprouts

giá đỗ

beetroot


củ dền đỏ

broad beans

đậu ván

broccoli

súp lơ xanh

Brussels sprouts

mầm bắp cải Brussels

cabbage

bắp cải

carrot

cà rốt

cauliflower

súp lơ trắng

celery

cần tây


chilli hoặc chilli pepper

ớt

courgette

bí xanh

cucumber

dưa chuột

French beans

đậu cô ve

garlic

tỏi


ginger

gừng

leek

tỏi tây


lettuce

rau xà lách

mushroom

nấm

onion

hành tây

peas

đậu Hà Lan

pepper

quả ớt ngọt

potato (số nhiều: potatoes)

khoai tây

pumpkin

bí ngô

radish


củ cải cay ăn sống

rocket

rau cải xoăn

runner beans

đậu tây

swede

củ cải Thụy Điển

sweet potato (số nhiều: sweet

khoai lang


potatoes)

sweetcorn

ngô ngọt

tomato (số nhiều: tomatoes)

cà chua

turnip


củ cải để nấu chín

spinach

rau chân vịt

spring onion

hành lá

squash

quả bí

clove of garlic

nhánh tỏi

stick of celery

cây cần tây

6.

THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH

baked beans

đậu nướng


corned beef

thịt bò muối

kidney beans

đậu tây (hình dạng giống quả


thận)

soup

súp

tinned tomatoes

cà chua đóng hộp

chips

khoai tây chiên

fish fingers

cá tẩm bột

frozen peas


đậu Hà Lan đông lạnh

frozen pizza

pizza đông lạnh

ice cream

kem

9.

NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN

cooking oil

dầu ăn

olive oil

dầu ô-liu

stock cubes

viên gia vị nấu súp

tomato purée

cà chua say nhuyễn



Từ vựng tiếng Anh

Trang 33 trên 65



Đồ uống không cồn

Thức ăn và đồ uống

10.



SẢN PHẨM TỪ SỮA

butter



cream

kem

cheese

phô mai

blue cheese


phô mai xanh

cottage cheese

phô mai tươi

goats cheese

phô mai dê

crème fraîche

kem lên men

eggs

trứng


free range eggs

trứng gà nuôi thả tự nhiên

margarine

bơ thực vật

milk


sữa

full-fat milk

sữa nguyên kem/sữa béo

semi-skimmed milk

sữa ít béo

skimmed milk

sữa không béo/sữa gầy

sour cream

kem chua

yoghurt

sữa chua

11.

BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ

baguette

bánh mì baguette


bread rolls

cuộn bánh mì

brown bread

bánh mì nâu

white bread

bánh mì trắng


garlic bread

bánh mì tỏi

pitta bread

bánh mì dẹt

loaf hoặc loaf of bread

ổ bánh mì

sliced loaf

ổ bánh mì đã thái lát

cake


bánh ngọt

Danish pastry

bánh sừng bò Đan Mạch

quiche

bánh quiche của Pháp (nhân thịt
xông khói)

sponge cake

bánh bông lan

baking powder

bột nở

plain flour

bột mì thường

self-raising flour

bột mì pha sẵn bột nở

cornflour


bột ngô

sugar

đường


brown sugar

đường nâu

icing sugar

đường bột

pastry

bột mì làm bánh nướng

yeast

men nở

dried apricots

quả mơ khô

prunes

quả mận khô


dates

quả chà là khô

raisins

nho khô

sultanas

nho khô không hạt

14.

ĐỒ ĂN SÁNG

breakfast cereal

ngũ cốc ăn sáng nói chung

cornflakes

ngũ cốc giòn

honey

mật ong



jam

mứt

marmalade

mứt cam

muesli

ngũ cốc hạt nhỏ

porridge

cháo

toast

bánh mì nướng

15.

THỰC PHẨM KHÁC

noodles

bún miến

pasta


mì Ý nói chung

pasta sauce

sốt cà chua nấu mì

pizza

pizza

rice

gạo

spaghetti

mì ống

16.

GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT


ketchup

xốt cà chua

mayonnaise

mayonnaise


mustard

mù tạc

pepper

hạt tiêu

salad dressing

xốt/dầu giấm trộn sa lát

salt

muối

vinaigrette

dầu giấm có rau thơm

vinegar

giấm

17.

ĐỒ ĂN VẶT

biscuits


bánh qui

chocolate

sô cô la

crisps

khai tây lát mỏng chiên giòn

hummus

món khai vị


nuts

đậu hạt

olives

quả ô liu

peanuts

lạc

sweets


kẹo

walnuts

quả óc chó

18.

RAU THƠM

basil

húng quế

chives

lá thơm

coriander

rau mùi

dill

thì là

parsley

mùi tây


rosemary

hương thảo

sage

cây xô thơm


thyme

19.

húng tây

GIA VỊ

chilli powder

ớt bột

cinnamon

quế

cumin

thì là Ai-cập

curry powder


bột cà ri

nutmeg

hạt nhục đậu khấu

paprika

ớt cựa gà

saffron

nhụy hoa nghệ tây

20.

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

organic

hữu cơ

ready meal

đồ ăn chế biến sẵn


21.


ĐÓNG GÓI THỨC ĂN

bag of potatoes

túi khoai tây

bar of chocolate

thanh sô cô la

bottle of milk

chai sữa

carton of milk

hộp sữa

box of eggs

hộp trứng

jar of jam

lọ mứt

pack of butter

gói bơ


packet of biscuits

gói bánh quy

packet of crisps hoặc bag of
crisps

gói khoai tây chiên lát mỏng

packet of cheese

gói phô mai

punnet of strawberries

giỏ dâu tây

tin of baked beans

hộp đậu nướng

tub of ice cream

cốc kem


-




×