ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 13
MÔN HỌC TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
Câu 1(5 điểm)
1. Lựa chọn tốc độ thi công hợp lý của phương pháp tổ chức thi công dây chuyền
(1,0 điểm)
- Áp dụng công thức:
Vmin =
L
3000
=
= 107,14
(T − t1 − t2 ).n 45 − (11 − 3 − 3) *1
m/ca => Chọn Vtt = 110 m/ca
2. Đánh giá hiệu quả của dây chuyền đã chọn (1,0 điểm)
- Tính hệ số hiệu quả của dây chuyền theo công thức:
K hq =
-
Tod Thd − (Tkt + Tht ) [ 45 − (11 + 3) − (3 + 3) ]
=
=
= 0,81
Thd
Thd
45 − (11 + 3)
Tính hệ số tổ chức của dây chuyền theo công thức:
K ct =
K hq + 1
2
=
0,81 + 1
= 0,91
2
Kết luận: Với Khq = 0,81 và Ktc = 0,91 => dây chuyền làm việc là rất hiệu quả
3. Xác định khối lượng vật liệu cho một đoạn dây chuyền (1,0 điểm)
- Lớp 1: Khối lượng Bê tông nhựa hạt trung dày 6 cm
-
Tra ĐM XD 1776 mã hiệu AD:2322 để thi công được 100 m2 Bê tông nhựa hạt
trung dày 6 cm cần 14,24 tấn Bê tông nhựa. Ta có:
VBTN =
-
110 *6*14, 24
= 93,99
100
Tấn
Lớp 2: Khối lượng cấp phối đá dăm loại 1 dày 12 cm
Tra ĐM XD 1776 mã hiệu AD:112 để thi công được 100 m3 cấp phối đá dăm
dày 12 cm cần 142 m3 cấp phối đá dăm. Ta có:
VCPDDL1 =
-
110 *6 *0,12 *142
= 112, 47
100
m3
Lp 3: Khi lng cp phi ỏ dm loi 2 dy 25 cm
Tra M XD 1776 mó hiu AD:112 thi cụng c 100 m3 cp phi ỏ dm
dy 12 cm cn 142 m3 cp phi ỏ dm. Ta cú:
VCPDDL 2 =
110* 6* 0, 25*142
= 234,3
100
m3
4. Tớnh toỏn s cụng s ca mỏy hon thnh cho mt on dõy chuyn (2,0 im)
a. Tớnh toỏn cho lp Bờ tụng nha ht trung dy 6 cm
Mã
Thành phần
Đơn
hiệu
hao phí
vị
3
4
5
6
7
tấn
7,03
9,49
11,87
14,24
16,62
côn
g
1,09
1,45
1,82
2,18
2,55
Máy rải 130140CV
ca
0,025
7
0,034
7
0,043
4
0,050
4
0,060
8
Máy lu 10T
ca
0,11
0,11
0,12
0,12
0,12
Máy đầm bánh
lốp 16T
ca
0,058
0,058
0,064
0,064
0,064
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
Chiều dầy mặt đờng đã lèn ép (cm)
Vật liệu
AD.232 Bê tông nhựa
2
Nhân công 4,0 /
7
Máy thi công
-
Nhõn cụng 4,0/7:
NC =
-
Mỏy Thi cụng:
110*6* 2,14
= 14,13
100
Cụng
+ Máy rải 130-140CV
MR =
110*6*0, 0504
= 0,33
100
Ca
+ Máy lu 10T
ML10T =
110 *6*0,12
= 0, 79
100
Ca
+ Máy đầm bánh lốp 16T
DBL16T =
110 *6 *0, 064
= 0, 42
100
Ca
b. Tớnh toỏn cho lp cp phi ỏ dm loi 1 dy 12 cm
Mã
hiệu
Công tác
xây lắp
Đơn
vị
Đờng
mở rộng
Đờng
làm mới
m3
142
142
công
4,6
4,4
Máy rải 50-60m3/h
ca
0,25
0,21
Máy lu rung 25T
ca
0,25
0,21
Máy lu bánh lốp 16T
ca
0,5
0,42
Máy lu 10T
ca
0,25
0,21
ô tô tới nớc5m3
ca
0,25
0,21
Máy khác
%
0,5
0,5
21
22
Thành phần hao phí
AD.112 Làm móng Vật liệu
lớp trên
Cấp phối đá dăm 0,07550mm
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
-
Nhõn cụng 4,0/7:
NC =
112, 47 * 4, 4
= 4,95
100
Cụng
Mỏy Thi cụng:
-
+ Máy rải 50-60m3/h
MR =
112, 47 *0, 21
= 0, 24
100
Ca
+ Máy lu rung 25T
MLR =
112, 47 *0, 21
= 0, 24
100
Ca
+ Máy lu bánh lốp 16T
MLL16T =
112, 47 *0, 42
= 0, 47
100
Ca
+ Máy lu 10T
ML10T =
112, 47 *0, 21
= 0, 24
100
Ca
+ ô tô tới nớc5m3
OT =
112, 47 * 0, 21
= 0, 24
100
Ca
c. Tớnh toỏn cho lp cp phi ỏ dm loi 2 dy 25 cm
Mã
hiệu
Công tác
Thành phần hao phí
xây lắp
AD.112 Làm móng Vật liệu
Đơn
vị
Đờng mở Đờng làm
rộng
mới
líp díi
CÊp phèi ®¸ d¨m
0,075-50mm
m3
142
142
Nh©n c«ng 4,0/7
c«ng
4,2
3,9
M¸y ñi 110CV
ca
0,5
0,42
M¸y san 110CV
ca
0,105
0,08
M¸y lu rung 25T
ca
0,25
0,21
M¸y lu b¸nh lèp 16T
ca
0,37
0,34
M¸y lu 10T
ca
0,25
0,21
« t« tíi níc 5m3
ca
0,25
0,21
M¸y kh¸c
%
0,5
0,5
11
12
M¸y thi c«ng
-
Nhân công 4,0/7:
NC =
-
234,3*3,9
= 9,14
100
Công
Máy Thi công:
+ M¸y ñi 110CV
MU =
234,3* 0, 42
= 0, 98
100
Ca
+ M¸y san 110CV
MS =
234,3*0, 08
= 0,19
100
Ca
+ M¸y lu rung 25T
MLR =
234,3*0, 21
= 0, 49
100
Ca
+ M¸y lu b¸nh lèp 16T
MLL16T =
234,3*0,34
= 0,8
100
Ca
+ M¸y lu 10T
ML10T =
234,3* 0, 21
= 0, 49
100
Ca
+ « t« tíi níc5m3
OT =
234,3*0, 21
= 0, 49
100
Ca
Câu 2(5 điểm): Nêu những hạng mục công trình bố trí trên mặt bằng công trường xây
dựng (2,0 điểm)
-
Những căn cứ để bố trí nhà bếp, nhà ăn
(2,0 điểm)
+ Căn cứ vào quy mô xây dựng, thời hạn thi công
+ Căn cứ vào địa hịnh công trường
+ Căn cứ vào thời thiết, khí hậu ở địa điểm xây dựng
+ Khi chọn kiểu nhà cần chú ý đến khả năng sử dụng các công trình sẵn có hoặc
các công trình vĩnh cửu xây dựng bước đầu.
+ Căn cứ vào số lượng các đối tượng có nhu cầu về nhà tạm
+ Căn cứ vào định mức diện tích một số loại nhà tạm trên công trường
+ Để xác định nhu cầu về mỗi loại nhà tạm cần dựa vào nhóm dân số có nhu cầu
và xác định mức diện tích cho họ. Theo công thức sau:
a
S nt ( i ) = ∑ Di D nt(i)
i =1
Trong đó: Snt(i) là diện tích nhà tạm loại i cần thiết cho nhóm dân số i
Di là dân số nhóm i có nhu cầu về nhà tạm loại i
Dnt(i) là định mức diện tích loại nhà tạm i cho mọi người thuộc nhóm dân số i
-
Vận dụng để tính diện tích cho 80 người (1,0 điểm)
Theo định mức đối với nhà ăn là 0,8 m2/người
S nt (i ) = 80*0,8 = 64
m2
P N THI S 14
MễN HC T CHC THI CễNG CễNG TRèNH XY DNG
H CAO NG CHNH QUY
Cõu 1(5 im)
1. Xỏc nh khi lng vt liu cho cụng tỏc vn chuyn (1,0 im)
Vvc = 2155, 6 + 13150, 6 + 11033, 63 = 26339,83
2. Tớnh s cụng - ca mỏy hon thnh cỏc cụng tỏc trờn
-
m3
(1,0 im)
o t khụng thớch hp 2155,6 m3
Mã
Công tác
Thành phần
Đơn
hiệu
xây lắp
hao phí
vị
Cấp đất
I
II
III
IV
Đào xúc
đất
bằng
AB.241
máy xúc
3
1,25m3
-
Máy thi công
Nhân công
3/7 Máy đào
1,25m3
0,81
0,229
1,15
0,312
ca
0,027
0,036
0,045
0,054
1
2
3
4
2155, 6*0, 5
= 10, 78
100
Máy đào 1,25m :
Cụng
3
2155, 6* 0,172
= 3, 7
100
Ca
Máy ủi 110CV :
MU =
-
0,65
0,198
Nhân công 3/7 :
MD =
-
0,50
0,172
Máy ủi 110CV
NC =
-
công
ca
2155, 6*0, 027
= 0,58Ca
100
Vn chuyn t khụng thớch hp 2155,6 m3 i cỏch 5km bng ụ tụ 7 tn
Mã
hiệu
AB.414
1
AB.414
2
AB.414
3
AB.414
4
AB.414
5
AB.414
6
Công tác
xây lắp
Vận
chuyển
đất
bằng ôtô
tự đổ
trong
phạm vi
<1000m
Thành phần
Cấp đất
Đơn
vị
I
II
III
IV
Ôtô 5 tấn
ca
1,111
1,330
1,600
1,700
Ôtô 7 tấn
ca
0,852
1,000
1,200
1,280
Ôtô 10 tấn
ca
0,685
0,770
0,840
0,920
Ôtô 12 tấn
ca
0,610
0,690
0,770
0,840
Ôtô 22 tấn
ca
0,413
0,461
0,550
0,562
Ôtô 27 tấn
ca
0,334
0,400
0,469
0,515
1
2
3
4
hao phí
Công tác
Mã hiệu xây lắp
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.422
1
Ôtô 5 tấn
ca
0,530
0,600
0,660
0,730
AB.422
2
Ôtô 7 tấn
ca
0,380
0,410
0,420
0,460
Ôtô 10 tấn
ca
0,230
0,270
0,300
0,340
Ôtô 12 tấn
ca
0,210
0,250
0,280
0,330
Ôtô 22 tấn
ca
0,140
0,167
0,187
0,221
Ôtô 27 tấn
ca
0,105
0,125
0,140
0,165
Vận
AB.422
chuyển
3
AB.422 tiếp cự ly
<4km
4
AB.422
5
AB.422
6
OT =
-
2155, 6*0,852 + 2155, 6*0,38
= 26,56Ca
100
o t cp 2: 13150,6 m3
(1,0 im)
Mã
Công tác
Thành phần
Đơn
hiệu
xây lắp
hao phí
vị
I
II
III
IV
Đào nền
đờng
AB.311
bằng
3
máy
đào
1,25m3
Nhân công
3/7 Máy thi
công
công
3,89
4,85
5,79
6,72
ca
0,228
0,264
0,307
0,419
ca
0,050
0,059
0,068
0,076
1
2
3
4
Máy đào
1,25m3
Cấp đất
Máy ủi 110CV
-
Nhân công 3/7 :
NC =
-
13150, 6* 4,85
= 637,8
100
Máy đào 1,25m :
13150, 6* 0, 264
= 34, 72
100
MD =
-
Ca
Máy ủi 110CV :
MU =
-
Cụng
3
13150, 6* 0, 059
= 7, 76Ca
100
Vn chuyn t C2: 13150,6 m3 i cỏch 8km bng ụ tụ 7 tn
Mã
hiệu
AB.414
1
AB.414
2
AB.414
3
AB.414
4
AB.414
5
AB.414
6
Công tác
xây lắp
Vận
chuyển
đất
bằng ôtô
tự đổ
trong
phạm vi
<1000m
Công tác
Mã hiệu xây
lắp
Thành phần
Cấp đất
Đơn
vị
I
II
III
IV
Ôtô 5 tấn
ca
1,111
1,330
1,600
1,700
Ôtô 7 tấn
ca
0,852
1,000
1,200
1,280
Ôtô 10 tấn
ca
0,685
0,770
0,840
0,920
Ôtô 12 tấn
ca
0,610
0,690
0,770
0,840
Ôtô 22 tấn
ca
0,413
0,461
0,550
0,562
Ôtô 27 tấn
ca
0,334
0,400
0,469
0,515
1
2
3
4
hao phí
Thành phần
hao phí
AB.423
Ôtô 5 tấn
1
AB.423
Vận
Ôtô 7 tấn
2
chuyển
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
ca
0,440
0,534
0,582
0,660
ca
0,370
0,380
0,400
0,410
AB.423
3
AB.423 tiếp cự
4
ly <7km
AB.423
5
AB.423
6
Ôtô 10 tấn
ca
0,200
0,220
0,240
0,290
Ôtô 12 tấn
ca
0,171
0,200
0,220
0,260
Ôtô 22 tấn
ca
0,114
0,134
0,147
0,174
Ôtô 27 tấn
ca
0,086
0,100
0,110
0,120
OT =
13150, 6*1 + 13150, 6*0,38
= 181, 48Ca
100
+ p t nn ng C3 ly t m, m cht K95 : 11033,63 m3 (1,0 im)
Độ chặt yêu cầu
Mã
Công tác
Thành phần
Đơn
hiệu
xây lắp
hao phí
vị
K=0,8
5
K=0,9
0
K=0,9
5
K=0,9
8
Nhân công
3/7
Máy thi công
Máy đầm
25T
Máy ủi
110CV
Máy khác
công
1,74
1,74
1,74
1,74
ca
0,152
0,211
0,294
0,367
ca
0,076
0,105
0,147
0,183
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1
2
3
4
AB.641 Đắp nền
3
đờng
bằng máy
đầm 25T
-
Nhân công 3/7 :
NC =
-
Máy đầm 25T:
MD =
-
Máy ủi 110CV :
11033, 63*1, 74
= 191,99
100
Cụng
11033, 63*0, 294
= 32, 44
100
Ca
MU =
-
11033, 63*0,147
= 16, 22Ca
100
Vn chuyn t C3: 11033,63 m3 t m 7km bng ụ tụ 7 tn
Mã
hiệu
AB.414
1
AB.414
2
AB.414
3
AB.414
4
AB.414
5
AB.414
6
Công tác
xây lắp
Vận
chuyển
đất
bằng ôtô
tự đổ
trong
phạm vi
<1000m
Công tác
Mã hiệu xây
lắp
Thành phần
Cấp đất
Đơn
vị
I
II
III
IV
Ôtô 5 tấn
ca
1,111
1,330
1,600
1,700
Ôtô 7 tấn
ca
0,852
1,000
1,200
1,280
Ôtô 10 tấn
ca
0,685
0,770
0,840
0,920
Ôtô 12 tấn
ca
0,610
0,690
0,770
0,840
Ôtô 22 tấn
ca
0,413
0,461
0,550
0,562
Ôtô 27 tấn
ca
0,334
0,400
0,469
0,515
1
2
3
4
hao phí
Thành phần
hao phí
AB.423
Ôtô 5 tấn
1
AB.423
Vận
Ôtô 7 tấn
2
chuyển
AB.423 tiếp cự
Ôtô 10 tấn
3
ly <7km
AB.423
Ôtô 12 tấn
4
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
ca
0,440
0,534
0,582
0,660
ca
0,370
0,380
0,400
0,410
ca
0,200
0,220
0,240
0,290
ca
0,171
0,200
0,220
0,260
AB.423
5
AB.423
6
¤t« 22 tÊn
ca
0,114
0,134
0,147
0,174
¤t« 27 tÊn
ca
0,086
0,100
0,110
0,120
OT =
11033, 63*1, 2 + 11033, 63*0, 4
= 176,54Ca
100
2. Lập quá trình công nghệ thi công cho đoạn nền đường trên (1,0 điểm)
TT
1
2
3
TÊN CÔNG VIỆC
Đào đất không thích hợp
Nh©n c«ng 3/7
M¸y ®µo ≤1,25m3
M¸y ñi ≤110CV
Vận chuyển đất không
thích hợp đi 5 km
Đào đất cấp 2
Nh©n c«ng 3/7
M¸y ®µo ≤1,25m3
M¸y ñi ≤110CV
Vận chuyển đất cấp 2 đổ đi
8 km
Đắp đất nền đường cấp 3,
lấy từ mỏ đầm chặt K95
Nh©n c«ng 3/7
M¸y đầm 25T
M¸y ñi ≤110CV
Vận chuyển đất cấp 2 đổ đi
8 km
ĐƠN
VỊ
KHỐI
LƯỢNG
MHDM
ĐỊNH MỨC
MÁY
N.CÔNG
SỐ CÔNG, CA MÁY
MÁY
N.CÔNG
0,5
AB.2413
m3
2155,6
AB.4142
AB.4222
0,172
0,027
0,852
0,38
10,78
3,7
0,58
26,56
4,85
AB.3113
m3
13150,63
AB.4142
AB.4232
0,264
0,059
1,0
0,38
AB.6413
m3
13150,63
AB.4142
AB.4232
637,8
34,72
7,76
181,48
1,74
0,294
0,147
1,2
0,4
3. Câu 2 (5 điểm): Tổ chức thi công xây dựng công trình là gì ? (1,5 điểm)
191,99
32,44
16,22
176,54
t chc thi cụng xõy dng cụng trỡnh m bo cht lng, tin v hiu qu
kinh t thỡ chỳng ta phi quan tõm n cỏc vn sau:
Tin thi cụng: (1,0 im)
+ Tin thi cụng phi tiờn tin v khoa hc
+ K thut v cht lng
+ Chớnh xỏc v kh thi
+ Hiu qu kinh t
+ An ton cho cụng trỡnh v an ton lao ng
+ S phi linh ng, rừ rng, d hiu, d tỏc nghip
5. V k hoch cung ng vt t (1,0 im)
4.
+ Xác định khối lợng các vật t cần thiết: vật liệu xây dựng,
cấu kiện đúc sẵn, xe máy, xăng dầu, dụng cụ, quần áo lao động
để phục vụ thi công.
+ Làm thủ tục cần thiết để đặt, nhập, chuyên chở vật
liệu cho công trờng trong thời hạn yêu cầu của thiết kế tổ chức thi
công.
+ Tổ chức tiếp nhận, bảo quản, đa đến địa điểm thi
công và cấp phát vật t.
+ Kiểm tra việc thực hiện các định mức sử dụng vật liệu
của công trờng.
6. K hoch iu ng mỏy, thit b (1,0 im)
+ Xác định tổ hợp máy có nghĩa là xác định loại và số lợng
mỗi loại xe, máy để đảm bảo đợc tốc độ của dây chuyền.
+ Xác định biên chế về nhân lực và số lợng các loại xe, máy
+ Chọn các phơng pháp thi công và phơng tiện thi công thích
hợp đối với từng hạng mục
+ Chn s t chc thi cụng phự hp vi tng loi mỏy
+ Xỏc nh cỏc khong thi giant hi cụng c th vi tng loi mỏy iu
ng cho phự hp
7. K hoch vn (0,5 im)
+ Phõn tớch chi phớ vũng i cụng trỡnh
+ D toỏn ngõn sỏch cụng trỡnh, xỏc nh cỏc ch tiờu chi phớ cn thit thc
hin d ỏn
+ Kim soỏt giỏ thnh cụng trỡnh, thng xuyờn ỏnh giỏ cỏc chi phớ thc t, so
sỏnh vi cỏc s liu k hoch trong ngõn sỏch ó lp ra cỏc bin phỏp
ngn chn v iu chnh nhng sai lch khụng mong mun.