Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

BAOCAOTHUCTAP VIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.36 MB, 120 trang )

LỜI CẢM ƠN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp với đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh” được xây dựng trên nền tảng kiến thức mà em đã được đào tạo tại
trường Cao Đẳng ViễnĐông. Đồng thời, kết hợp với quá trình thực tập tại Công Ty Cổ
Phần Thương Mại Vận Tải Thiên Thành. Em xin chân thành cảm ơn:
- Quý thầy cô của trường Cao Đẳng ViễnĐông, đặc biệt cô Nguyễn Thu Hiền đã
tận tâm truyền đạt những kến thức chuyên môn.
- Ban Giám Đốc cùng toàn thể các anh chị ở các phòng ban, đặc biệt là phòng kế
toán của Công Ty Cổ Phần Thương Mại Vận Tải Thiên Thành đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo
điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian thực tập tại quý Công ty.
Với vốn kiến thức cơ bản và kinh nghiệm hạn chế, báo cáo này chắc chắn còn
nhiều thiếu sót.Vì vậy, em rất mong nhận được sự hướng dẫn, chỉ dạy của quý thầy cô và
các anh chị.
Một lần nữa, xin trântrọng gửi đến quý thầy cô, các anh chị lời cảm ơn chân thành
và sâu sắc nhất!

Sinh Viên Thực Tập
Ôn Thị Việt

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 1


LỜI CAM ĐOAN

Em xin cam đoanrằng đề tài này là do chính em thực hiện, các số liệu đươcthu
thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đúng với thực tế. Đề tài không trùng
với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.


Ngày 06 tháng 04 năm 2013
Sinh viên thực tập

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 2


NHẬN XÉT VÀ XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Ngày…….tháng ..…năm 2013
Xác nhận của đơn vị thực tập

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 3



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Ngày…….tháng..…năm 2013
Xác nhận của giáo viên

DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
SVTT: Ôn Thị Việt

Page 4


CP: Cổ Phần
KT: Kế toán
SP: Sản phẩm

DN: Doanh nghiệp
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
NK: Nhật Ký
DT: Doanh thu
PC: Phiếu chi
KPCĐ: Kinh phí công đoàn
BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHYT: Bảo hiểm y tế
SXKD: Sản xuất kinh doanh

TÓM TẮT
SVTT: Ôn Thị Việt

Page 5


MỤC LỤC
SVTT: Ôn Thị Việt

Page 6


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH……………………………………… 1
1.1 Cơ sở lý luận về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh……………………. 1
1.2 Kế toán doanh thu ……………………………………………………………... 1
1.2.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ………………………………….. 1
1.2.1.1. Khái niệm ………………………………………………………………….. 1
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng ………………………………………………………… 2
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………… 2

1.2.1.4. Điều kiện ghi nhận ………………………………………………………… 3
1.2.1.5. Nguyên tắc hạch toán ……………………………………………………. 4
1.2.1.6. Sổ sách kế toán ……………………………………………………………. 4
1.2.2. Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính…………………………………………… 5
1.2.2.1. Khái niệm ………………………………………………………………….. 5
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng …………………………………………………………. 6
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………… 6
1.2.2.4. Nguyên tắc hạch toán ……………………………………………………... 7
1.2.2.5. Sổ sách kế toán …………………………………………………………….. 7
1.2.3. Thu Nhập Khác ……………………………………………………………… 8
1.2.3.1. Khái niệm …………………………………………………………………..

8

1.23.2. Chứng từ sử dụng …………………………………………………………..

8

1.2.3.3. Tài khoản sử dụng …………………………………………………………

8

1.2.3.4. Nguyên tắc hạch toán ……………………………………………………...

8

1.2.3.5. Sổ sách kế toán ……………………………………………………………... 9

SVTT: Ôn Thị Việt


Page 7


1.3. Kế toán chi phí ………………………………………………………………..

9

1.3. 1.Giá Vốn Hàng Bán …………………………………………………………

9

1.3.1.1. Khái niệm …………………………………………………………………..

9

1.3.1.2. Chứng từ sử dụng …………………………………………………………

9

1.3.1.3. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………… 9
1.3.1.4. Nguyên tắc hạch toán ……………………………………………………… 10
1.3.1.5. Sổ sách kế toán …………………………………………………………… 10
1.3.2. Chi Phí Tài Chính ………………………………………………………….. 11
1.3.2.1. Khái niệm ………………………………………………………………….. 11
1.3.2.2. Chứng từ sử dụng ………………………………………………………… 11
1.3.2.3. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………… 12
1.3.2.4. Nguyên tắc hạch toán …………………………………………………….. 12
1.3.2.5. Sổ sách kế toán ……………………………………………………………. 12
1.3.3. Chi Phí Bán Hàng …………………………………………………………… 13
1.3.3.1. Khái niệm ………………………………………………………………….. 13

1.3.3.2. Chứng từ sử dụng ………………………………………………………… 13
1.3.3.3. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………… 13
1.3.3.4. Nguyên tắc hạch toán ……………………………………………………… 14
1.3.3.5. Sổ sách kế toán …………………………………………………………….. 14
1.3.4. Chi phí quản lý doanh nghiệp ………………………………………………. 14
1.3.4.1. Khái niệm ……………………………………………………………………. 14
1.3.4.2. Chứng từ sử dụng …………………………………………………………... 15
1.3.4.3. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………… 15
1.3.4.4. Nguyên tắc hạch toán ……………………………………………………… 16
1.3.4.5. Sổ sách kế toán …………………………………………………………….

16

1.3.5. Chi Phí Khác …………………………………………………………………. 16
1.3.5.1. Khái niệm …………………………………………………………………… 16
1.3.5.2. Chứng từ sử dụng …………………………………………………………… 17
1.3.5.3. Tài khoản sử dụng…………………………………………………………… 17
SVTT: Ôn Thị Việt

Page 8


1.3.5.4. Nguyên tắc hạch toán……………………………………………………….. 17
1.3.5.5. Sổ sách kế toán ……………………………………………………………... 17
1.3.6. Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ……………………………………. 18
1.3.6.1. Khái niệm ……………………………………………………………………. 18
1.3.6.2. Chứng từ sử dụng …………………………………………………………… 18
1.3.6.3. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………….. 18
1.3.6.4. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………. 19
1.3.6.5. Sổ sách kế toán ………………………………………………………………. 19

1.3.7. Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu …………………………………………. 19
1.3.7.1. Khái niệm ……………………………………………………………………. 19
1.3.7.2. Chứng từ sử dụng ………………………………………………………….. 20
1.3.7.3. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………….. 20
1.3.7.4. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………. 21
1.3.7.5. Sổ sách kế toán ……………………………………………………………… 22
1.4. Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh …………………………. 22
1.4.1. Khái niệm ……………………………………………………………………… 22
1.4.2. Chứng từ sử dụng …………………………………………………………….. 23
1.4.3. Tài khoản sử dụng ……………………………………………………………. 23
1.4.4. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………… 24
1.4.5. Sổ sách kế toán ………………………………………………………………. 24

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI VẬN TẢI THIÊN THÀNH………………………………… 27
2.1. Tổng quan về công ty …………………………………………………………… 27
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển………………………………………………. 27
2.1.2 Ngành nghề kinh doanh………………………………………………………… 27
SVTT: Ôn Thị Việt

Page 9


2.1.3 Chức năng, Nhiệm vụ và Quyền hạn ………………………………………. 31
2.1.3.1 Chức Năng ………………………………………………………………….. 31
2.1.3.2 Nhiệm Vụ …………………………………………………………………… 31
2.1.3.3 Quyền hạn ………………………………………………………………….. 32
2.1.4 Tổ chức bộ máy quản lý ……………………………………………………... 32
2.1.4.1 Sơ đồ bộ máy quản lý ………………………………………………………. 32

2.1.4.2 Nhiệm vụ và chức năng của từng phòng ban ……………………………... 33
2.1.4.2.1 Giám đốc…………………………………………………………………… 33
2.1.4.2.2 Phó giám đốc ………………………………………………………………. 33
2.1.4.2.3 Phòng kế toán ……………………………………………………………… 33
2.1.4.2.4 Phòng nhân sự …………………………………………………………….. 33
2.1.4.2.5 Phòng kinh doanh …………………………………………………………. 34
2.1.5. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán …………………………………………… 35
2.1.5.1. Bộ máy kế toán ………………………………………………………………. 35
2.1.5.2. Nhiệm vụ của từng bộ phận trong kế toán…………………………………. 36
2.1.5.3. Hình thức kế toán áp dụng………………………………………………….. 37
2.1.5.3.1 Chứng từ kế toán …………………………………………………………... 37
2.1.5.3.2 Sổ sách kế toán ……………………………………………………………… 37
2.1.5.3.3 Sơ đồ hình thức kế toán ……………………………………………………. 38
2.2 Thực trạng công tác kế toán tại công ty………………………………………… 39
2.2.1Đặc điểm hoạt động kinh doanh ảnh hưởng đến tổ chức kế toán tại Công ty..39
2.2.2 Qui trình luân chuyển chứng từ của Công ty được thể hiện như sau .............. 39
2.3 Kế toán hoạt động bán hàng ................................................................................... 39
SVTT: Ôn Thị Việt

Page 10


2.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng .............................................................................. 40
2.3.2 Các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................................... 57
2.4 Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................................... 57
2.5 Kế toán chi phí bán hàng......................................................................................... 65
2.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp …………………………………………... 78
2.7 Kế toán hoạt động tài chính …………………………………………………….. 86
2.7.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..............................................................
86

2.7.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính .................................................................... 88
2.8 Kế toán hoạt động khác …………………………………………………………. 88
2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................... 88
2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 90
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ.............................................................. 96
3.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động tại Công ty ..................................... 96
3.2 Công tác tổ chức kế toán tại công ty .................................................................. 97
3.2.1 Bộ máy kế toán ................................................................................................... 97
3.2.2 Hình thức kế toán .............................................................................................. 97
3.2.3 Công tác tổ chức kế toán .................................................................................. 98
3.2.4 Chứng từ kế toán .............................................................................................. 98
3.3 Một số khuyết điểm khác của công ty ............................................................... 98
3.4 Định hướng phát triển ........................................................................................ 99
3.4.1 Về hàng hóa ....................................................................................................... 99
SVTT: Ôn Thị Việt

Page 11


3.4.2 Về kinh doanh ................................................................................................ 99
3.4.3 Về nhân lực ................................................................................................... 100
3.5 Kiến nghị .......................................................................................................... 100
3.5.1 Kiến nghị về công tác kế toán ...................................................................... 100
3.5.2 Kiền nghị khác ............................................................................................... 101

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 12



LỜI MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Dù kinh doanh ở bất cứ lĩnh vực nào thì mục đích cuối cùng của doanh nghiệp là
hoạt động để đạt được lợi nhuận tối đa. Tuy nhiên để đạt được điều này thì đầu tiên,
doanh nghiệp phải xác định đúng hướng đầu tư gồm ngành nghề sản xuất kinh doanh,
quy mô và tốc độ đầu tư, chiến lược về mặt hàng, chất lượng, chi phí, giá bán, thị trường
và rất nhiều vấn đề khác. Để tăng lợi nhuận, thì các doanh nghiệp phải tìm cách tăng
doanh thu, giảm chi phí.Trong đó tăng doanh thu là biện pháp rất quan trọng để làm tăng
lợi nhuận của doanh nghiệp. Để quản lý hoạt động kinh doanh và tăng được doanh thu thì
công tác hoạch toán, kế toán là một trong những công cụ không thể thiếu trong doanh
nghiệp. Những thông tin từ kế toán giúp doanh nghiệp quản lý, điều hành hoạt động kinh
doanh cũng như việc tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp một cách có
hệ thống. Từ đó doanh nghiệp đề ra những chính sách cụ thể, chính xác và có hiệu quả
trong sản xuất kinh doanh.
Nhận thấy tầm quan trọng của kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh
doanh nên em đã chọn đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công Ty Cổ Phần Thương Mại Vận Tải Thiên Thành”.. Đồng thời, qua đó
nêu lên một số ý kiến mong góp phần nâng cao hiệu quả công tác hạch toán của công ty
trong thời gian tới.
2.Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Công Ty Cổ Phần Thương Mại Vận Tải Thiên Thành
Về thời gian: Đề tài được thực hiện từ ngày 08/04/2013 đến ngày 08/05/2013
Đề tài nghiên cứu trên cơ sở số liệu, các nghiệp vụ có liên quan đến tình hình
doanh thu, chi phí và hoạt động kinh doanh của Công Ty trong năm 2012.

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 13



3.Mục đích nghiên cứu:
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu
thụ của công ty, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán xác định kết
quả kinh doanh nói riêng ở công ty như thế nào, việc hạch toán đó có khác như thế nào
so với những gì mình đã học ở trường hay không? Qua đó rút ra những ưu khuyết điểm
của hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện hệ
thống kế toán và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng
hiệu quả.
4.Phương pháp nghiên cứu:
Thông qua quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế của Công ty trong thời gian thực
tập.
Tham khảo mẫu biểu, tài liệu thông qua các báo cáo và tài liệu Công ty cung cấp.
Xem các số liệu ghi chép trong sổ sách của Công ty và một số sách chuyên ngành
kế toán và một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành.
Sau đó sử dụng phương pháp thống kê để trình bày báo cáo hoàn chỉnh.
Tuy nhiên, do vốn hiểu biết, kinh nghiệm của em còn hạn chế nên không tránh
khỏi sự sai sót trong quá trình viết. Em rất mong quý Thầy Cô, và các anh chị trong
phòng kế Công ty góp ý để em có thể hoàn thiện hợn trong bài báo cáo thực tập của
mình, cũng như kỹ năng thực tế.
5. Nội dung đề tài
Ngoài phần mở đầu, phần kết thúc đề tài gồm 3 chương
Chương 1 : Cơ sở lí luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 14


Chương 2 : Thực trạng về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả

kinh doanh
Chương 3 : Nhận xét – kiến nghị,

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 15


CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1.

Cơ sở lý luậnvề kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng mà DN đạt được trong một thời kỳ nhất định của
hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác mang lại được biểu
hiện qua chỉ tiêu lãi lỗ. Bao gồm các chỉ tiêu liên quan
Lợi nhuận gộp = DT Bán hàng thuần – GV Hàng bán
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của DN phản ánh kết quả hoạt động
kinh doanh của DN trong kỳ báo cáo
LN thuần = LN Gộp + DT Tài chính – CP Tài chính – CPBH– CPQL
Lợi nhuận KT trước thuế phản ánh tổng số lơi nhuận kế toán thực hiện trong năm
báo cáo củadoanh thu trước khi trừ chi phí thuế TNDN từ hoạt động kinh doanh.
LNKTTT = LN Thuần + Thu nhập khác – Chi phí khác
Lợi nhuận sau thuế TNDN phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) sau thuế từ
các hoạt động của DN phát sinh trong năm báo cáo.
LNST = LNKTTT – CP Thuế thu nhập hiện hành
1.1.2 Kế toán doanh thu
1.1.2.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1.1.2.1.1. Khái niệm
Là tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế của doanh nghiệp thực
hiện trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất - kinh doanh, góp phần làm tăng vốn
chủ sở hữu.

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 16


1.1.2.1.2. Chứng từ sử dụng
STT

Tên Chứng Từ

01

Đơn đặt hàng hoặc hợp đồng

02

Phiếu xuất kho hoặc phiếu giao hàng

03

Biên bản thanh lý ( nghiệm thu ) hợp đồng

04

Phiếu thu


05

Biên lai thu tiền

06

Hóa đơn GTGT

07

Hóa đơn bán hàng

08

Các chứng từ khác nếu có

 Quy trình luân chuyển chứng từ:

Đơn đặt hàng

(1)

Phiếu xuất kho,

(2)

Giao hàng

(3)


Thu tiền

Hóa đơn GTGT
(1) Căn cứ đơn đặt hàng của khách hàng, kế toán bán hàng lập phiếu xuất kho, kế
toán thuế xuất hóa đơn GTGT.
(2) Thủ kho xuất hàng giao cho khách, đồng thời khách hàng ký nhận các chứng từ
kế toán lập.
(3) Khách hàng thanh toán tiền hàng
1.1.2.1.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” là tài khoản ghi nhận
DT, phát sinh tăng ghi bên Có, phát sinh giảm ghi bên Nợ, tài khoản 511 không có số dư
cuối kỳ, số dư cuối kỳ được kết chuyển vào tài khoản 911 để xác định KQKD, tài khoản
511có 06 tài khoản cấp 02:

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 17


5111 : Doanh thu bán hàng hóa.
5112 : Doanh thu bán các thành phẩm.
5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ.
5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
5117 : Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư.
5118 : Doanh thu khác.
Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Số thuế TTĐB, hoặc thuế GTGT theo - DT bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp
phương pháp trực tiếp phải nộp tính trên dịch vụ của doanh nghiệp đã thực hiện
DT bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng trong kỳ kế toán.

hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng
và đã được xác định là tiêu thụ trong kỳ
kế toán.
- Trị giá khoản chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán hoặc hàng bán bị trả
lại chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển DT thuần vào tài khoản 911
“Xác định KQKD”
Tổng phát sinh bên Nợ

Tổng phát sinh bên Có

1.1.2.1.4. Điều kiện ghi nhận
+ Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 05 điều kiện
sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 18


(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả 04 điều kiện sau:

(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
(c) Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế
toán.
(d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
(Nguồn từ chuẩn mực số 14 Doanh thu và Thu nhập_Quyết định số
149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ tài chính).
1.1.2.1.5. Nguyên tắc hạch toán
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là giá bán chưa thuế GTGT đối với
những hàng hóa hoặc dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là tổng giá thanh toán đối với hàng hóa
chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc không chịu thuế GTGT.
Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương pháp bán đúng giá hưởng
hoa hồng thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là phần hoa hồng được hưởng.
Đối với hàng bán theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh thu bán hàng theo
giá bán trả ngay.
Đối với nhận gia công vật tư, hàng hóa thì doanh thu bán và cung cấp dịch vụ là số
tiền gia công được hưởng.
1.1.2.1.6. Sổ sách kế toán

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 19


STT

Tên Sổ


01

Sổ nhật ký chung

02

Sổ nhật ký thu tiền

03

Sổ nhật ký bán hàng

04

Sổ cái tài khoản 511

05

Sổ chi tiết bán hàng

06

Và các sổ kế toán khác có liên quan

Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng.
333…
511,512
.
Các khoản thuế tính trừ


111
Bán hàng thu tiền mặt

vào
dthu (thuế GTGT trực tiếp)
521,531,532
K/c các khoản giảm trừ
DT

112
Bán hàng thu bằng TGNH
131
Bán hàng chưa thu tiền
331,315

911
K/c doanh thu bán hàng
thuần

DT được chuyển thẳng để trả
nợ
641,642
Các khoản tiền hoa hồng,
phí
ngân hàng trích từ
DT

1.2.2. Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính
1.2.2.1. Khái niệm
Là các hoạt động có liên quan đến việc huy động, khai thác, quản lý và sử dụng

vốn kinh doanh của doanh nghiệp nhằm tăng thu nhập nâng cao hiệu quả kinh doanh.

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 20


1.2.2.2. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
Phiếu thu để ghi nhận các khoản thu tiền.
Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng.
Hợp đồng góp vốn liên doanh, liên kết.
Các chứng từ khác liên quan (nếu có).
Quy trình luân chuyển chứng từ:
Hợp đồng

(1)

cho vay

Thông báo

(2)

trả lãi

Thu
tiền

(1) Căn cứ hợp đồng cho vay, kế toán gửi thông báo trải lãi cho bên đi vay.

(2) Thu tiền lãi của khoản cho vay.
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính ” là tài khoản ghi nhận DT, phát
sinh tăng ghi bên Có, phát sinh giảm ghi bên Nợ, tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ,
số dư cuối kỳ được kết chuyển vào tài khoản 911 để xác định KQKD.
Tài khoản 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính ”
- Kết chuyển DT tài chính vào tài khoản - DT hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ
911 “Xác định KQKD”
Tổng phát sinh bên Nợ

SVTT: Ôn Thị Việt

kế toán.
Tổng phát sinh bên Có

Page 21


Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
911

515

Cuối kỳ kết chuyển
hoạt động tài chính
DT

121,221,222
Lãi tín phiếu, trái
phiếu, cổ tức, lãi


111,112

được chia từ hoạt
động góp vốn cổ
phiếu, liên doanh

131

Lãi tiền gửi

112

1.2.2.4. Nguyên tắc hạch toán
DT hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức, lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ,
không phân biệt các khoản DT thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền.
1.2.2.5. Sổ sách kế toán
STT

Tên Sổ

01

Sổ nhật ký chung

02

Sổ nhật ký thu tiền


03

Sổ chi tiết tiền vay

04

Sổ cái tài khoản 515

05

Sổ chi tiết đầu tư chứng khoản

06

Và các sổ kế toán khác có liên quan

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 22


1.2.3. Thu Nhập Khác
1.2.3.1. Khái niệm
Là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc có dự tính
đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu không mang tính thường
xuyên.
1.2.3.2. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng để khách hàng làm căn cứ ghi sổ.
Phiếu thu để ghi nhận các khoản thu tiền.
Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng.

Hợp đồng thương mại.
Các chứng từ khác liên quan (nếu có).
1.2.3.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 “ Thu nhập khác ” là tài khoản ghi nhận thu nhập, phát sinh tăng
ghi bên Có, phát sinh giảm ghi bên Nợ, tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ, số dư cuối
kỳ được kết chuyển vào tài khoản 911 để xác định KQKD.

Tài khoản 711 “ Thu nhập khác ”
Kết chuyển các khoản thu nhập khác sang Các khoản thu nhập khác phát sinh trong
tài khoản 911 “Xác định KQKD”
Tổng phát sinh bên Nợ

kỳ
Tổng phát sinh bên Có

1.2.3.4. Nguyên tắc hạch toán
Phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của doanh
nghiệp, không phản ánh các khoản chi phí.
SVTT: Ôn Thị Việt

Page 23


1.2.3.5. Sổ sách kế toán
STT

Tên Sổ

01


Sổ nhật ký chung

02

Sổ nhật ký thu tiền

03

Sổ chi tiết tiền vay

04

Sổ cái tài khoản 711

05

Sổ chi tiết công nợ

06

Và các sổ kế toán khác có liên quan

1.3. Kế toán chi phí
1.3.1. Giá Vốn Hàng Bán
1.3.1.1. Khái niệm
Là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dich vụ, bất động sản tư, giá thành sản xuất
của đơn vị xây lắp bán trong kỳ.
1.3.1.2. Chứng từ sử dụng
Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

1.3.1.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 “ Giá vốn hàng bán ” là tài khoản ghi chi phí, phát sinh tăng ghi
bên Nợ, phát sinh giảm ghi bên Có, tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ, số dư cuối kỳ
được kết chuyển vào tài khoản 911 để xác định KQKD.

SVTT: Ôn Thị Việt

Page 24


Tài khoản 632 “ Giá vốn hàng bán ”
- Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, - Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa,
dich vụ được xác định tiêu thụ trong kỳ.
dich vụ được xác định tiêu thụ trong kỳ,
nhưng khách hàng trả lại hoặc từ chối
thanh toán.
- Kết chuyển trị giá vốn Trị giá vốn của
thành phẩm, hàng hóa, dich vụ được xác
định tiêu thụ trong kỳ vào bên Nợ tài
khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”
Tổng phát sinh bên Nợ

Tổng phát sinh bên Có

1.3.1.4. Nguyên tắc hạch toán
Phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dich vụ, bất động sản tư, giá thành
sản xuất của đơn vị xây lắp bán trong kỳ. Ngoài ra dùng để phản ánh các chi phí liên
quan đến hoạt động bất dộng sản đầu tư như: CP khấu hao, CP sửa chữa, CP thanh lý,
nhượng bán bất động sản đầu tư …
1.3.1.5. Sổ sách kế toán


STT

Tên Sổ

01

Sổ nhật ký chung

02

Sổ nhật ký thu tiền

03

Sổ nhật ký bán hàng

04

Sổ cái tài khoản 632

05

Sổ kho (Thẻ kho)

06

Và các sổ kế toán khác có liên quan

SVTT: Ôn Thị Việt


Page 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×