Kênh Youtube: NĐT OFFICIAL
Page Góc Toán Học: Facebook.com/thaygiaodepzai
Đáp án Luyện Tập Trắc Nghiệm Bất Đẳng Thức Phần 1
1 .Cho các số thực a,b,c>0 thỏa mãn a+b+c=3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
𝐴=
3+𝑎²
1
𝑏+𝑐
+
3+𝑏²
𝐶+𝑎
+
3+𝑐²
𝑎+𝑏
3
A.
B.6
C.
D.15
2
2
2.Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4𝑎3
4𝑏 3
4𝑐 3
𝑃=
+
+
1+𝑏 1+𝑐
1+𝑐 1+𝑎
1+𝑎 1+𝑐
3
A.2
B.1
C.3
D.
4
3 .Cho hai số x,y dương thỏa mãn 𝑥 ≥ 2𝑦 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
𝑀=
2𝑥²+𝑦²−2𝑥𝑦
𝑥𝑦
4 .Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 ≥ 𝑜 và 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
1
1
𝐾 = 𝑎5 + 𝑏 5 + 𝑐 5 + + +
𝑎
5
𝑏
3
𝑐
A.
B.
C.2
D.6
2
4
5 . Với a,b là các số dương.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
𝑎+𝑏+𝑐
𝑁=
𝑐(𝑐+3𝑎)+ 𝑏(𝑏+3𝑐)+ 𝑎 𝑎+3𝑏
1
5
A.3
B.
C.4
D.
2
4
6 .Cho a,b,c là các số lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
𝑎²
𝑏²
𝑐²
𝐵=
+
+
𝑏−1
𝑐−1
𝑎−1
A.12
B.13
C.14
D.15
7 .Cho các số thực thỏa mãn 𝑥𝑦𝑧 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1
1
1
𝑄=
+
+
𝑥+𝑦 +1
𝑦 +𝑧+1
𝑧+𝑥+1
A.1
B.2
C.3
D.5
8 .Với số thực x,y thỏa mãn 𝑥 − 𝑥 + 6 = 𝑦 + 6 – 𝑦. Tìm giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của biểu thức 𝑇 = 𝑥 + 𝑦
A.6 và 4
B.1 và 2
C. 3 và 7
D.2 và 4
3
2
1
1
1
S a 2 2 b2 2 c 2 2
b
c
a
9 . Cho a,b,c>0 và a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của
𝐴. 3
𝐵.
3 17
2
𝐶.
2 2
3
D.1
3
a
10 .Cho a,b,c>0 và a 2b 3c 20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S a b c
A.10
B.11
C.12
D.13
9 4
2b c
1 1 1
4 . Tìm giá trị lớn nhất của
x y z
1
1
1
P
2x y z x 2 y z x y 2z
11 .Cho x,y,z> 0 và
A.5
B.3
C.1
D.7
12 . Cho x,y,z>0 và x y x 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
A.1
B.2
3
𝐵.
2
x
y2
z2
yz zx x y
C.3
D.4
13 . Cho x,y >0 và x y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A
𝐴.
2
5
𝐶.
2
3x 4 2 y 3
4x
y2
2
7
𝐷.
2
9
2
14 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 1 x 3 6 x 1 x 3
A.2
B.4
C.6
D.8
2
2
2
15 .Cho a,b,c là các số dương và 𝑎 +𝑏 +𝑐 = 3. Tìm giá trị nhỏ của biểu thức:
4
𝐿=
𝐴.
1
𝑎³
𝑏²+3
+
𝑏³
𝑐²+3
4
2
2
𝑐³
+
𝑎²+3
3
𝐵.
2
𝐶.
2
5
𝐷.
2
7
2
16.Cho a, b, c, d >0 và ab+bc+cd+da = 1. Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: 𝑃 =
1
𝑎³
𝑏+𝑐+𝑑
+
𝑏³
𝑐+𝑑+𝑎
1
+
𝑐³
𝑎+𝑏+𝑑
+
𝑑³
𝑎+𝑏+𝑐
1
1
A.
B.
C.
D.
2
3
4
6
17. Cho các số dương a, b, c,thỏa mãn a+b+c=3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
𝑎²
𝑏²
𝑐²
thức :𝑀 =
+
+
𝑎 +2𝑏²
𝑏+2𝑐²
𝑐+2𝑏²
A.1
B.2
C.3
D.4
18. Cho a, b, c 1 và abc=1.Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức:
1
1
1
𝐵=
+
+
2+𝑎
2+𝑏
2+𝑐
A.3
B.4
C.2
D.1
19. Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P
1 1
A.− ;
3 3
x y 1 xy
2
2
1 x 1 y
1 1
B.− ;
4 4
1 1
C. − ;
5 5
1 1
D.− ;
6 6
20. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị
3 3 3
4
(
a
bc
)1
5
a
b
c
nhỏ nhất của biểu thức P
.
A.2
B.4
C.8
D.12
21.Cho x,y là các số thực.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 𝑄 =
1
1
1
𝑥 2 −𝑦 2 (1−𝑥 2 𝑦 2 )
1+𝑥 2 2 (1+𝑦²)²
1
A.
B.
C.
D.
3
4
5
6
22. Cho hai số thực a; b thay đổi , thoả mãn điều kiện a + b 1 và a > 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
1
A.
B.
2
3
8a 2 b
b2
4a
C.
2
5
D.
2
7
2
23. Cho a,b,c là các số dương không âm thoả mãn : a2 b2 c2 3 .Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức : 𝐾 =
1
A.
B.
2
𝑎
𝑎 2 +2𝑏+3
+
𝑏
𝑏 2 +2𝑐+3
7
+
C.
2
𝑐
𝑐 2 +2𝑎+3
9
D.
2
11
2
24. Cho ba số thực a, b, c thoả mãn a 1;b 4;c 9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P
10
A.
B.
11
11
bc a 1 ca b 4 ab c 9
abc
C.
12
13
D.
14
25. Cho x 0, y 0 thỏa mãn x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
A
15
2
2 xy
1 xy
2
2
1
A.
B. −
C.
3
3
3
26. Cho a, b ≥ 0 và a + b ≤ 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2+𝑎
1−2𝑏
𝑇=
+
2
14
1+𝑎
1+2𝑏
5
8
D.−
1
3
3
A.
B.
C.
D.
5
7
7
8
27.Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn:abc=1
𝑎𝑏
𝑏𝑐
𝑐𝑎
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 𝑄 = 5 5
+ 5 5
+ 5 5
𝑎 +𝑏 +𝑎𝑏
𝑏 +𝑐 +𝑐𝑎
𝑐 +𝑎 +𝑐𝑎
A.1
B.2
C.4
D.5
28. Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x+y≥3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1
2
thức: 𝑃 = 𝑥 + 𝑦 + + .
3
2𝑥
1
𝑦
7
9
A.
B.
B.
D.
2
2
2
2
29. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn: 2a+b≥7.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
9
1
thức: 𝑆 = 𝑎2 − 𝑎 + 3𝑏 + + + 9
𝑎
𝑏
A.11
B.22
C.33
D.44
30.Cho 3 số dương a,b,c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
18
𝐾 = 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 + 2𝑎𝑏𝑐 +
𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎
A.10
B.11
C.12
D.13
31.Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện: 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 +
𝑧𝑥 ≥ 2𝑥𝑦𝑧 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1).
A.1/2
B.1/4
C.1/6
D.1/8
32. Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
P
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x 2 (y z) y 2 (z x) z 2 (x y)
yz
zx
xz
A.1
B.2
C.4
D.5
2
2
2
33. Cho a, b, c 0 và a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P
3
a3
1 b2
b3
1 c2
c3
1 a2
2
1
A.
B.
C.
2
2
3
34. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 1.
D.
1
6
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F = xy + 2yz + zx.
A.1
B.-1
C.2
35.Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn x+y+z=1.
𝑥+𝑦
𝑦 +𝑧
𝑧+𝑥
Tìm giá trị nhỏ nhất: 𝑄 =
+
+
𝑥𝑦 +𝑧
𝑦𝑧 +𝑥
D.-2
𝑧𝑥 +𝑦
A.2
B.3
C.5
D.6
2009
2009
2009
36.Cho 3 số thực không âm a,b,c thỏa mãn :𝑎
+𝑏
+𝑐
=3
4
4
4
Tìm giá trị lớn nhất của 𝑄 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐
A.1
B.2
C.3
D.4
37. Cho ba số dương x, y, z thoả mãn :
1
1
1
+
+
2
1 x
1 z
1 y
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = xyz
A.1/2
B.1/4
C.1/6
D.1/8
38.Cho 3 số dương a, b, c thảo mãn: a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1
a
1
b
1
c
thức: F = (a ) 2 (b ) 2 (c ) 2
A.37/33
B.99/33
39. Tìm giá trị lớn nhất của P =
A.2
B.3
C.100/33
D.25/33
2x 3 + 5 2x
C.4
D.5
x -x+1
40. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2
x +x+1
A.2 và ½
B.3 và 1/3
C.4 và ¼
D.5 và 1/5
2
4
3
41. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: x xy 3 xyz . Tìm giá
trị nhỏ nhất của x + y + z.
A.1
B.2
C.3
D.4
42. Tìm giá trị lớn nhất của S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x), với x,y,z > 0 và x + y + z
= 1.
B.16/729
B.8/729
C.4/729
D.5/729
43. Tìm giá trị lớn nhất của y x 1 x với x 0; 1
3
A. 27/256
B.28/256
44. Cho hai sè thùc d-¬ng x, y tho¶ m·n:
C.29/256
D.30/25
x3 y 3 3xy x 2 y 2 4 x 2 y 2 x y 4 x3 y 3 0 .
T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc M = x + y.
A. 2 + 3
B.3 + 5
45. Cho các số a, b, c đều lớn hơn
C.1 + 7
D.1 + 3
25
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4
a
b
c
2 b 5 2 c 5 2 a 5
A.11
B.12
Q
C.14
D.15
Câu 46: Với x,y,z,t là các số dương.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
𝑥−𝑡 𝑡−𝑦 𝑦−𝑧 𝑧−𝑥
𝐴=
+
+
+
𝑡+𝑦 𝑦+𝑧 𝑧+𝑥 𝑥+𝑡
A.0
B.1
C.2
D.2
𝑎6
𝑏6
𝑐6
Câu 47:Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:𝐵 = 3 3 + 3 3 + 3 3 .Trong đó
𝑏 +𝑐
𝑐 +𝑎
𝑎 +𝑏
a,b,c là các số dương thỏa mãn a+b+c=1
A.1/9
B.1/12
C.1/18
D.1/20
Câu 48: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thưc:𝐶 =
𝑎8
𝑏 2 +𝑐 2
+
2
𝑏8
𝑐 2 +𝑎 2
+
2
Trong đó a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện :ab+bc+ca=1
A.1/2
B.1/4
C.1/6
D.1/8
𝑐8
𝑎 2 +𝑏 2 2
.
1
Câu 49: Cho x,y,z>0 thỏa mãn 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≥ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: 𝐷 =
𝑥3
2𝑥+3𝑦 +5𝑧
A.1/10
+
𝑦3
2𝑦 +3𝑧+5𝑥
+
𝑧3
3
2𝑧+3𝑥+5𝑦
B.1/20
C.1/30
D.1/40
Câu 50: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 2. Tìm GTLN của: P = 2 x yz +
2 y xz + 2 z xy
A.2
B.4
C.6
D.8
Câu 51: Cho các số x, y, z > 0 thỏa mãn x y z 12 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A 4x 2 x 1 4y 2 y 1 4z 2 z 1 .
A. 21
B.2 21
Câu 52: Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn
C.3 21
1 1
2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b
1
1
4
.
2
2
a b 2ab b a 2ba 2
A.1/2
B.1/4
Q
4
D.4 21
2
C.1/6
D.1/8
1
4
Câu 53: . Cho x và y là hai số dương có tổng bằng 1.Chứng minh xy .
1
1
trị nhỏ nhất của biểu thức: A x y
x
y
2
A.5/2
B.15/2
Tìm giá
2
C.25/2
D.25
1
1 1
2 2 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
2
x
y
z
2 2
2 2
2 2
y z
z x
x y
của biểu thức: P
.
x y 2 z 2 y z 2 x2 z x2 y 2
A.1/2
B.3/2
C.5/2
D.7/2
Câu 54: Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn:
Câu 55: Với x > 2015, tìm giá trị nhỏ nhất của A =
A.3
B.4
x
x
2015 x 2015
C.5
D.6
Câu 56:cho a,b,c>0 và a+b+c=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
1
1
1
𝑆= 2 2 2+ + +
𝑎 +𝑏 +𝑐
𝑎𝑏
𝑏𝑐
𝑐𝑎
A.10
B.30
C.50
D.70
2
35
Câu 57: Cho a, b > 0 và a b 4 . Tìm GTNN của P a 2 b2 ab 2ab
A.17
B.19
C.21
D.23
Câu 58: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
a 1 b 1 c 1
của biểu thức: M =
1 b2 1 c 2 1 a 2
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 59: Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn:
1
1
1
2017 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ca
1
1
1
P
.
2a 3b 3c 3a 2b 3c 3a 3b 2c
A.2017/2
B.2017
C.2017/4
D.2017/5
Câu 60: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a b c 1 .Tìm giá
ab c 2a 2 2b2
trị nhỏ nhất của biểu thức M
1 ab
A.1
B.2
C.3
D.4
Hưỡng dẫn giải chi tiết:
1 .Cho các số thực a,b,c>0 thỏa mãn a+b+c=3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3+𝑎²
𝐴=
𝑏+𝑐
1
+
3+𝑏²
𝐶+𝑎
+
3+𝑐²
𝑎+𝑏
A.
3
B.6
2
𝑎²
𝑏²
C.
D.15
2
𝑐²
1
1
1
Giải: 𝐴 =
+
+
+ 3(
+
+
)
𝑏+𝑐
𝑐+𝑎
𝑎+𝑏
𝑏+𝑐
𝑐+𝑎
𝑎+𝑏
Áp dụng bất đẳng thức cauchy –schwarz:
𝑎²
𝑏+𝑐
1
𝑏+𝑐
+
+
𝑏²
𝑐+𝑎
1
𝑐+𝑎
+
+
𝑐²
𝑎+𝑏
1
𝑎+𝑏
≥
≥
(𝑎+𝑏+𝑐)²
2(𝑎+𝑏+𝑐)
9
2(𝑎+𝑏+𝑐)
3
≤
3
(1)
2
=> 3(
9
1
𝑏+𝑐
+
1
𝑐+𝑎
+
1
𝑎+𝑏
)≥
9
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: 𝐴 ≥ + = 6 dấu “=” xảy ra khi a=b=c=1
2
2
=> Đáp án B
2.Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4𝑎3
4𝑏 3
4𝑐 3
𝑃=
+
+
1+𝑏 1+𝑐
1+𝑐 1+𝑎
1+𝑎 1+𝑐
3
A.2
B.1
C.3
D.
4
Giải:Ta có:
3
4𝑎3
1+𝑏 1+𝑐
4𝑎3
1+𝑏 1+𝑐
3𝑎
+
+
≥3
.
.
≥
1+𝑏 1+𝑐
8
8
1+𝑏 1+𝑐
8
8
4
3
4𝑏3
1+𝑐 1+𝑎
4𝑏 3
1 + 𝑐 1 + 𝑎 3𝑏
+
+
≥3
.
.
≥
1+𝑐 1+𝑎
8
8
1+𝑐 1+𝑎
8
8
4
3
4𝑐 3
1+𝑎 1+𝑏
4𝑐 3
1 + 𝑎 1 + 𝑏 3𝑐
+
+
≥3
.
.
≥
1+𝑎 1+𝑐
8
8
1+𝑎 1+𝑐
8
8
4
6
𝑎 +𝑏+𝑐
8
4
𝑃+ +
≥
3(𝑎+𝑏+𝑐)
4
3
áp dụng bất đẳng thức cô si:
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 ≥ 3 𝑎𝑏𝑐 ≥ 3
9
3
3
3
𝑃 ≥ − − = dấu “=” xảy ra khi a=b=c=1
4
4
4
4
Đáp án C
3 .Cho hai số x,y dương thỏa mãn 𝑥 ≥ 2𝑦 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
𝑀=
2𝑥²+𝑦²−2𝑥𝑦
𝑥𝑦
Giải: 𝑥 ≥ 2𝑦 ↔ 𝑥 2 ≥ 4𝑦 2
𝑀=
2𝑥²+𝑦²−2𝑥𝑦
2 𝑥 2 .4𝑦 2
4𝑥𝑦
𝑥𝑦
7
=
2𝑥 2 +𝑦 2
𝑥𝑦
−2=
8𝑥 2 +4𝑦 2
4𝑥𝑦
−2=
7𝑥
4𝑦
+
𝑥 2 +4𝑦 2
4𝑥𝑦
− 2 = − 1 − 2 = 5/2 dấu “=” xảy ra khi x=2y
2
−2≥
7
4
.
2𝑦
𝑦
+
4 .Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 ≥ 𝑜 và 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
1
1
𝐾 = 𝑎5 + 𝑏 5 + 𝑐 5 + + +
𝑎
5
A.
𝑏
3
𝑐
B.
2
C.2
4
1
1
a
a
D.6
Giải:Ta có: a5 + ≥ 2 a5 . = 2a2 tương tự:
1
1
≥ 2𝑏 2 ; 𝑐 5 + ≥ 2𝑐 5
𝑏
𝑐
𝑏5 +
→𝐾 ≥ 2(𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 )
Áp dụng bất đẳng thưc Bunhicacopxki ta được:
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 2 ≤ 1 + 1 + 1 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2
𝑎+𝑏+𝑐 2
𝑎+𝑏+𝑐
2
2
2
→ 𝑎 +𝑏 +𝑐 ≥
↔ 2 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 ≥ 2
3
3
2
𝑎 +𝑏+𝑐 2
→𝐾 ≥ 2
=6
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của K là 6 dấu “=” xảy ra khi a=b=c=1
5 . Với a,b là các số dương.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
𝑎+𝑏+𝑐
𝑁=
𝑐(𝑐+3𝑎)+ 𝑏(𝑏+3𝑐)+ 𝑎 𝑎+3𝑏
𝟏
A.3
Giải:
Ta có:𝑁 =
B.
C.4
𝟐
2(𝑎+𝑏+𝑐)
2 𝑐(𝑐+3𝑎)+2 𝑏(𝑏+3𝑐)+2 𝑎 𝑎 +3𝑏
4𝑐+𝑐+3𝑎
5𝑐+3𝑎
4𝑐 𝑐 + 3𝑎 ≤
=
; 4𝑎 𝑎 + 3𝑏 ≤
2
4𝑎+𝑎+3𝑏
2
2(𝑎+𝑏+𝑐)
𝑁 = 5𝑐+3𝑎
2
=
5𝑏 +3𝑐 5𝑎 +3𝑏
+
+
2
2
=
8(𝑎 +𝑏+𝑐)
4
4𝑐(𝑐+3𝑎 )+ 4𝑏(𝑏+3𝑐)+ 4𝑎 𝑎 +3𝑏
4𝑏+𝑏+3𝑐
5𝑏+3𝑐
2
5𝑎+3𝑏
2
4(𝑎 +𝑏+𝑐)
5
2(𝑎+𝑏+𝑐)
; 4𝑏(𝑏 + 3𝑐) ≤
=
D.
2
=
2
1
= .
2
Đáp Án B
6 .Cho a,b,c là các số lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
𝑎²
𝑏²
𝑐²
𝐵=
+
+
𝑏−1
𝑐−1
𝑎−1
A.12
B.13
C.14
D.15
7 .Cho các số thực thỏa mãn 𝑥𝑦𝑧 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1
1
1
𝑄=
+
+
𝑥+𝑦 +1
𝑦 +𝑧+1
𝑧+𝑥+1
A.1
B.2
C.3
D.5
Với x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1 ta đặt x = a³ , y = b³, z = c ³→abc=1
Khi đó ta có:𝑥 + 𝑦 + 1 = 𝑎3 + 𝑏 3 + 𝑎𝑏𝑐 = 𝑎 + 𝑏 𝑎2 − 𝑎𝑏 + 𝑏 2 + 𝑎𝑏𝑐 ≥
𝑎 + 𝑏 𝑎𝑏 + 𝑎𝑏𝑐 ≥ 𝑎𝑏 𝑎 + 𝑏 + 𝑐
Tương tự: 𝑦 + 𝑧 + 1 ≥ 𝑏𝑐(𝑎 + 𝑏 + 𝑐)
𝑧 + 𝑥 + 1 ≥ 𝑐𝑎(𝑎 + 𝑏 + 𝑐)
1
1
1
𝑎𝑏𝑐
𝑄=
+
+
≤
𝑥+𝑦 +1
𝑦 +𝑧+1
𝑧+𝑥+1
𝑎𝑏 𝑎+𝑏+𝑐
+
𝑎𝑏𝑐
𝑏𝑐 (𝑎+𝑏+𝑐)
+
𝑎𝑏𝑐
𝑐𝑎 (𝑎+𝑏+𝑐)
=1
Vậy GTNN bằng 1 khi a=b=c=1 hay x=y=z=1
Đáp án A
8 .Với số thực x,y thỏa mãn 𝑥 − 𝑥 + 6 = 𝑦 + 6 – 𝑦. Tìm giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của biểu thức 𝑇 = 𝑥 + 𝑦
A.6 và 4
B.1 và 2
C. 3 và 7
D.2 và 4
Giải:
Điều kiên: 𝑥 ≥ −6, 𝑦 ≥ −6
Từ điều kiện đề bài: 𝑥 + 𝑦 ≥ 0 và
𝑥 + 𝑦 = 𝑥 + 6 + 𝑦 + 6 => 𝑥 + 𝑦 2 = 𝑥 + 𝑦 + 12 + 2 𝑥 + 6 (𝑦 + 6) (*)
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số không âm ta có:
2 𝑥 + 6 (𝑦 + 6 ≤ 𝑥 + 6 + 𝑦 + 6 = 𝑥 + 𝑦 + 12
𝑥 + 𝑦 2 = 𝑥 + 𝑦 + 12 + 2 𝑥 + 6 𝑦 + 6 ≤ 2 𝑥 + 𝑦 + 24
𝑥 + 𝑦 2 − 2 𝑥 + 𝑦 − 24 ≤ 0 → 𝑥 + 𝑦 − 6 (𝑥 + 𝑦 + 4) ≤ 0
−4 ≤ (𝑥 + 𝑦) ≤ 6
Khi x=y=3 thi x+y=6
Ta có: 2 𝑥 + 6 𝑦 + 6 ≥ 0 nên từ (*) suy ra:
𝑥 + 𝑦 2 ≥ 𝑥 + 𝑦 + 12→ 𝑥 + 𝑦 2 − 𝑥 + 𝑦 − 12 ≥ 0
→ 𝑥 + 𝑦 − 4 𝑥 + 𝑦 + 3 ≤ 0 → (𝑥 + 𝑦) ≥ 4(𝑑𝑜 𝑥 + 𝑦 + 4 ≥ 0)
Khi x=10,y=-6 hoặc x=-6 và y=10 thì x+y=4
Vậy GTLN của T là 6 khi x=y=3 và GTNN của t là 4 khi x=10,y=-6 hoặc x=6,y=10
Đáp án A
3
2
1
1
1
S a 2 2 b2 2 c 2 2
b
c
a
9 . Cho a,b,c>0 và a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của
𝐴. 3
Giải:
𝑩.
S a2
𝟑 𝟏𝟕
𝟐
3
1
1
1
1
4
) (1.a 4. ) 2 a 2 2
(a )
2
b
b
b
b
17
Tương tự
1
1
4
1
1
4
(b ); c 2 2
(c )
2
c
c
a
a
17
17
Do đó:
2 2
1
1
1
b2 2 c2 2
2
b
c
a
(12 42 )(a 2
b2
𝐶.
D.1
1
4 4 4
1
36
(a b c )
(a b c
)
a b c
abc
17
17
S
1
17
3 17
9
135
(a b c 4(a b c) ) 4(a b c) 2
Đáp Án B
3
a
10 .Cho a,b,c>0 và a 2b 3c 20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S a b c
A.10
B.11
Giải: Dự đoán a=2,b=3,c=4
C.12
9 4
2b c
D.13
12 18 16
12
18 16
a 2b 3c 3a 2b c
a b c
a
b
c
20 3.2.2 2.2.3 2.4 52 S 13
Đáp Án D
1 1 1
11 .Cho x,y,z> 0 và 4 . Tìm giá trị lớn nhất của
x y z
1
1
1
P
2x y z x 2 y z x y 2z
4S 4a 4b 4c
A.5
Giải:
Ta có
B.3
C.1
D.7
1 1
4 1 1
4
1 1 1 1
4
4
16
1
1 1 2 1
;
x y x y y z yz
x y y z x y y z x 2y z
x 2 y z 16 x y z
TT :
1
1 2 1 1
1
1 1 1 2
;
2 x y z 16 x y z x y 2 z 16 x y z
1 4 4 4
1
16 x y z
Đáp Án C
S
12 . Cho x,y,z>0 và x y x 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
A.1
Giải:
B.2
Ta có:
𝑥2
𝑦 +𝑧
𝑦²
𝑧+𝑥
𝑧²
𝑥+𝑦
+
𝑦 +𝑧
+
𝑧+𝑥
+
𝑃+
4
𝑦 +𝑧
𝑦+𝑧
𝑦²
≥2
4
𝑥+𝑦
𝑥2
≥2
4
≥2
+
𝑧+𝑥
4
4
2(𝑥+𝑦 +𝑧)
C.3
𝑧+𝑥
𝑧²
.
.
𝑦 +𝑧
.
𝑧+𝑥
4
4
𝑥+𝑦
𝑥+𝑦
4
𝑥+𝑦
+
4
=𝑥
=𝑦
=𝑧
≥ 𝑥+𝑦+𝑧
𝑃+
≥ (𝑥 + 𝑦 + 𝑧)
4
𝑃 ≥2 Đáp án D
x2
y2
z2
yz zx x y
D.4
3x 2 4 2 y 3
4x
y2
13 . Cho x,y >0 và x y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A
𝐴.
3
5
𝐵.
2
Giải:
3𝑥 2
Ta có:𝐴 =
4𝑥
𝑥
=
4
4
+
+
4𝑥
1
+ +
𝑥
2
2
𝑦²
𝐶.
2
𝑦3
+
𝑦2
𝑦
+ +
𝑦2
4
3𝑥
=
1
+ +
4
𝑦
𝑥
𝑥
𝑦
2
7
𝑫.
2
𝑥
𝑥
1
2
4
2
𝑥
𝑦²
+𝑦 = + + +
𝑦²
𝟗
𝟐
𝑦
𝑦
𝑦
4
4
2
+ + +
+( + )
4
2
2
𝑦 𝑦
5
4 𝑥 𝑦2 4 4
2
Áp dụng bất đẳng thức Cô si chi 5 số dương,kết hợp giải thiết 𝑥 + 𝑦 ≥ 4 ta được:
𝑥
4
𝑥
2
1
2
𝑥
𝑦
𝑦2
+ +
𝑦
𝑦
4
4
+ + ≥5
𝑥 1
5
. .
2
. . ≥ (1)
+ ≥2
(2)
2
5
9
2
9
2
Từ (1) và (2) ta được𝐴 ≥ + 2 =
Vậy giá trị nhỏ nhất bằng dấu “=” xảy ra khi 𝑥 = 𝑦 = 2. Chọn đáp án D
2
14 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 1 x 3 6 x 1 x 3
A.2
B.4
C.6
D.8
4
4
2
2
Giải: Đặt 𝑥 − 2 = 𝑡
Ta được: 𝐴 = 𝑡 + 1 4 + 𝑡 − 1 24 + 6 𝑡 + 1 2 𝑡 − 1 2
= 𝑡 4 + 4𝑡 3 + 6𝑡 2 + 4𝑡 + 1 + 𝑡 4 − 4𝑡 3 + 6𝑡 2 − 4𝑡 + 1 + 6 𝑡 4 − 2𝑡 2 + 1
= 8𝑡 4 + 8 ≥ 8. Khi x=2 Đáp án D
15 .Cho a,b,c là các số dương và 𝑎2 +𝑏 2 +𝑐 2 = 3. Tìm giá trị nhỏ của biểu thức:
𝐿=
1
𝑎³
𝑏²+3
𝑏³
+
𝑐³
+
𝑐²+3
𝑎²+3
𝟑
𝐴.
2
Giải:
Ta có:
𝑩.
𝑎³
2 𝑏²+3
𝑏³
2 𝑐²+3
+
+
𝑐³
𝑎³
2 𝑏²+3
𝑏³
2 𝑐²+3
𝑏²+3
+
𝑏²+3
2 𝑎²+3
2 𝑎²+3
𝑏²+3
𝑐²+3
𝐿+
𝐿+
+
4
4
𝑎²+𝑏²+𝑐²+9
9
𝐿≥ −
2
Đáp án B
4
12
4
=
𝟐
+
𝑐³
+
𝐶.
3
2
4
4
+
+
≥
≥3
3
≥3
3
𝑎²+3
4
𝑎²+3
𝐷.
2
.
𝑎³
.
𝑏³
2 𝑏²+3 2 𝑏²+3
≥3
≥
𝑎³
5
𝑏³
2 𝑐²+3 2 𝑐²+3
3
𝑐³
.
.
𝑏²+3
.
𝑐²+3
4
𝑐³
2 𝑎²+3 2 𝑎²+3
3(𝑎 2 +𝑏 2 +𝑐 2 )
4
3(𝑎 2 +𝑏 2 +𝑐 2 )
2
2
dấu „=” xảy ra khi a=b=c=1
4
.
=
3𝑎²
=
3𝑏²
𝑎²+3
4
2
=
2
3𝑐²
2
7
2
16.Cho a, b, c, d >0 và ab+bc+cd+da = 1. Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:𝑃 =
1
𝑎³
𝑏+𝑐+𝑑
+
𝑏³
𝑐+𝑑+𝑎
𝟏
+
𝑐³
𝑎+𝑏+𝑑
+
𝑑³
𝑎+𝑏+𝑐
1
1
A.
B.
C.
D.
2
𝟑
4
6
Giải
Ta có (a + b + c + d)2 = [(a + c)+(b + d)]2 ≥4(a + c)(b + d)
= 4(ab + bc + cd + da) = 4 a + b + c + d ≥ 2 ( a, b, c, d >0)
a3
b c d a 1 2a
bcd
8
6 12 3
Tương tự ta có
b3
a c d b 1 2b
cd a
8
6 12 3
3
c
a b d c 1 2c
abd
8
6 12 3
d3
a b c d 1 2d
abc
8
6 12 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức ta có:
a3
b3
c3
d3
a bc d 1 2 1 1
bc d c d a a bd a bc
3
3 3 3 3
a3
b3
c3
d3
1
vậy P=
bcd cd a a bd a bc 3
Đáp Án B
17. Cho các số dương a, b, c,thỏa mãn a+b+c=3.Tìm giá trị nhỏ nhất
𝑎²
𝑏²
𝑐²
của biểu thức :𝑀 =
+
+
𝑎+2𝑏²
𝑏+2𝑐²
𝑐+2𝑏²
A.1
B.2
C.3
Giải:
D.4
a b c
a
b
c
a 2b2 b 2c 2 c 2a 2 a3 b3 c3 2 a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2
2
2
2
2
Do đó ta chỉ cần chứng minh
(a2 +b2+c2)2 a3+ b3+ c3+2(a2b2+ c2b2+ a2c2)
4
4
4
3
3
3
a + b + c a + b + c
Thật vậy
3(a3+ b3+ c3) = (a3+ b3+ c3)(a+b+c) (a2 +b2+c2)2
2
2
2
2
(a +b +c )(1+1+1) (a+b+c) =9
2
2 2
Do đó a2 +b2+c2 3, suy ra a3+ b3+ c3 a2 +b2+c2
(a4+ b4+ c4)( a2 +b2+c2) (a3+ b3+ c3)2 a4+ b4+ c4 a3+ b3+ c3
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1
Đáp án A
18. Cho a, b, c 1 và abc=1.Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức:
1
1
1
𝐵=
+
+
2+𝑎
2+𝑏
2+𝑐
A.3
B.4
C.2
D.1
Giải:
Luôn tồn tại các số thực dương x, y, z sao cho a = x/y, b = y/z, c = z/x.
Khi đó bất đẳng thức trên trở thành:
x/ y
y/ z
z/ x
1
2 x/ y
2 y / z
2 z / x
x
y
z
1
x 2y
y 2z
z 2x
theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
x y z
x
y
z
1
x 2 y y 2 z z 2 x x( x 2 y ) y ( y 2 z ) z ( z 2 x)
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z hay a = b = c= 1
Đáp án D
19. Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
x y 1 xy
nhất của biểu thức P
2
2
1 x 1 y
1 1
A.− ;
3 3
Giải:
𝟏 𝟏
B.− ;
𝟒 𝟒
1 1
C. − ;
5 5
1 1
D.− ;
6 6
x y 1 xy
x y 1 xy x y 1 xy
2
1 1 P 1
P
2
2
2
2
2
4
1 x 1 y 1 x 1 y x y 1 xy 4 4
2
Khi cho x=0 và y= 1 thì P = -1/4
Khi cho x=1 và y = 0 thì P = ¼ => Đáp án B
20. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị
3 3 3
4
(
a
bc
)1
5
a
b
c
nhỏ nhất của biểu thức P
.
A.2
B.4
C.8
D.12
Giải:
2 2
2
2 2
2
a
(
b
c
)
(
a
b
c
)
(
a
b
c
)
b
(
c
a
)
(
b
c
a
)
(
b
c
a
)
Có a
(1) , b
(2)
2 2
2
c
ca
(
b
)
(
c
a
b
)
(
c
a
b
)
(3) . Dấu „=‟ xảy ra abc
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế
b
c
(
a
b
c
)
(
b
c
a
)
(
c
a
b
)
với vế của (1), (2), (3) ta có : a
(*)
a
b
c
(
2
2
a
)
(
2
2
b
)
(
2
2
c
)
Từ abc2 nên (*)
8
8
(
a
b
ca
)
8
(
b
b
c
c
a
)
9
a
b
c
0
8
9
a
b
c
8
(
a
b
b
c
c
a
)
0
9
a
b
c
8
(
a
b
b
c
c
a
)
8
(*)
b
c
()
a
b
c
3
()
a
b
c
(
a
b
b
c
c
a
)
3
a
b
c
8
6
(
a
b
b
c
c
a
)
3
a
b
c
Ta có a
3
3
3
(
a
b
c
)
1
5
a
b
c
2
7
a
b
c
2
4
(
a
b
b
c
c
a
)
3
2
3
9
a
b
c
8
(
a
b
b
c
c
a
)
3
2
Từ đó 4
(**)
3 3 3
(
a
b
c
)
1
5
a
b
c
3
.
(
8
)
3
2
8
Áp dụng (*) vào (**) cho ta 4
3
3
3
3
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc3.
2
Giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi abc3
Đáp Án C
21.Cho x,y là các số thực.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 𝑄 =
1
𝟏
A.
1
B.
3
𝑥 2 −𝑦 2 (1−𝑥 2 𝑦 2 )
C.
𝟒
Giải: Đặt a=x²,b=y² 𝑎, 𝑏 ≥ 0 Thì 𝑄 =
1+𝑥 2 2 (1+𝑦²)²
1
D.
5
𝑎−𝑏 (1−𝑎𝑏 )
1+𝑎 2 (1+𝑏)²
6
Vì a,b≥0 nên 𝑎 − 𝑏 1 − 𝑎𝑏 = 𝑎 − 𝑎²𝑏 − 𝑏 + 𝑎𝑏² ≤ 𝑎 + 𝑎𝑏² = 𝑎(1 + 𝑏 2 ) ≤
𝑎 1 + 2𝑏 + 𝑏 2 = 𝑎(1 + 𝑏)²
Lại có 1 + 𝑎
2
= 1−𝑎
𝑎 1+𝑏 2
2
+ 4𝑎 ≥ 4𝑎 → 𝑄 ≤
4𝑎
𝑥 = ±1
𝑎=1
Dấu “=” xảy ra khi
↔
𝑦=0
𝑏=0
𝑥
=
±1
1
Vậy GTLN của 𝑄 = 𝑘ℎ𝑖
→ Đáp Án B
4
𝑦=0
1+𝑏 2
=
1
4
22. Cho hai số thực a; b thay đổi , thoả mãn điều kiện a + b 1 và a > 0
8a 2 b
A=
b2
4a
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
𝟏
A.
B.
𝟐
3
C.
2
Giải:Dự đoán điểm rơi 𝑎 = 𝑏 =
Ta có: A =
5
D.
2
1
2
𝑏
1
𝑏
1
8a 2 b
b 2 =2𝑎 + 2 + 𝑏 2 = 2𝑎 − +
+ + 𝑏2
4𝑎
4
4𝑎
4
4a
1
𝑎+𝑏
4
4𝑎
𝐴 = 2𝑎 − +
𝐴=𝑎+
1
4𝑎
+ 𝑏 2 𝑑𝑜 𝑎 + 𝑏 ≥ 1
1
1
4
4𝑎
+ 𝑏2 + 1 − 𝑏 − = 𝑎 +
+ 𝑏−
1 2
2
+
1
2
(1)
7
2
Do a>0 ta có 𝑎 +
1
4𝑎
≥ 2 𝑎.
1
4𝑎
≥1
1
3
2
2
Từ (1) và (2) suy ra 𝐴 ≥ 1 + =
(2)
𝑎+𝑏 =1
1
1
𝑎=
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là Khi
→𝑎
=
𝑏
=
4𝑎
3
2
2
2𝑏 − 1 = 0
Đáp Án B
23. Cho a,b,c là các số dương không âm thoả mãn : a2 b2 c2 3 .Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức : 𝐾 =
1
A.
𝑎
𝑎 2 +2𝑏+3
B.
2
+
𝑏
𝑏 2 +2𝑐+3
7
+
𝑐
𝑐 2 +2𝑎+3
C.
2
9
D.
2
a 2 b2 c 2 a b c
a 2 b2 a b
Giải: * C/M bổ đề:
và
.
x
y x
x yz
x
y
x y
2
2
Thật vậy
a 2 b2 a b
2
2
a 2 y b 2 x x y xy a b ay bx 0
x
y
x y
2
(Đúng) ĐPCM
a 2 b2 c 2 a b c
Áp dụng 2 lần , ta có:
x
y x
x yz
2
2
* Ta có : a 2b 3 a 2b 1 2 2a 2b 2 , tương tự Ta có:
2
a
b
c
a
b
c
2
2
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2a 2b 2 2b 2c 2 2c 2a 2
1
a
b
c
A
(1)
2
a b 1 b c 1 c a 1
A
2
B
a
b
c
1
a b 1 b c 1 c a 1
a
b
c
1
1
1 2
a b 1
b c 1
c a 1
b 1
c 1
a 1
2
a b 1 b c 1 c a 1
b 1
c 1
a 1
2
a b 1 b c 1 c a 1
Ta chứng minh
b 1
c 1
a 1
2
a b 1 b 1 b c 1 c 1 c a 1 a 1
2
2
3 B
* Áp dụng Bổ đề trên ta có:
2
(2)
11
2
a b c 3
3 B
a b 1 b 1 b c 1 c 1 c a 1 a 1
2
a b c 3
3 B
(3)
2
a 2 b2 c 2 ab bc ca 3(a b c) 3
* Mà:
2 a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3(a b c) 3
2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 6a 6b 6c 6
2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 6a 6b 6c 6 ( Do : a 2 b 2 c 2 3)
a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca 6a 6b 6c 9
a b c 3
2
a b c 3
2
a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3(a b c ) 3
2
(4)
Từ (3) và (4) (2)
Kết hợp (2) và (1) ta có điều phải chứng minh.
Dấu = xảy ra khi a = b = c = 1
24. Cho ba số thực a, b, c thoả mãn a 1;b 4;c 9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P
10
A.
B.
11
𝟏𝟏
bc a 1 ca b 4 ab c 9
abc
C.
𝟏𝟐
13
D.
14
14
15
𝑎−1
𝑏−4
𝑐−9
bc a 1 ca b 4 ab c 9
Giải: P
=
+
+
𝑎
𝑏
𝑐
abc
Vì a 1;b 4;c 9 áp dụng bất đẳng thức cô si cho các số dương ta có:
1. 𝑎 − 1 ≤
Suy ra: 𝑃 =
1+𝑎−1
2
𝑎−1
𝑎
𝑎
𝑏
= tương tự : 2 𝑏 − 4 ≤ ; 3 𝑐 − 9 ≤
+
2
𝑏−1
𝑏
11
+
𝑐−1
𝑐
≤
𝑎
2𝑎
+
𝑏
4𝑏
+
4
𝑐
6𝑐
=
11
𝑐
6
12
Vậy GTLN của P là khi a=2,b=8,c=18
12
Đáp Án B
25. Cho x 0, y 0 thỏa mãn x2 y 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
2
A.
3
Giải:
B. −
𝟐
𝟑
1
C.
3
D.−
2 xy
2 xy
1 1 xy
1
1
A
1 xy
1 xy
A
2 xy
2 xy 2
1
1
0 do đó Amin Amax
min .
Vì x 0, y 0 A 0 A 0
A
A
1
2
Mặt khác x y 0 x 2 y 2 2 xy 2 xy 1
1 (vì 2 xy 0 )
2 xy
Cách 1: Ta có A
1
3
2 xy
1 xy
1
1 3
1 . Dấu “ = ” xảy ra khi x y .
A
2 2
x 0, y 0
2
Từ x y
xy
2
2
2
x
y
1
1
2
2 2 . Vậy min A 2 khi x y 2 .
Lúc đó A
1
3
2
3
1
2
Cách2:Với x 0, y 0 tacó
Do đó
x2 y 2
1
3
1
2
2
4
xy xy 1 xy
2
2
2
1 xy 3
1 xy 3
2 xy
2
4
2
Do đó A
2
2 .
1 xy
1 xy
3
3
Dấu “=” xảy ra khi x y .
x 0, y 0
2
Từ x y
xy
2
2
2
x
y
1
Vậy min A
2
2
khi x y
.
3
2
Cách 3:
Với x 0, y 0 và x2 y 2 1
2
2
2
2 2 2 xy 2 2 xy 6 xy 2 x y 4 xy 2 x y
2
0 A
Ta có A
3 3 1 xy
3 1 xy
3 1 xy
3 1 xy
3
Dấu “=” xảy ra khi x y
A
2
2
2
. Vậy min A khi x y
.
3
2
2
a
a 2 xy
0; b 0
0 a axy 2bxy 0 a x 2 y 2 2b a xy 0
b
b 1 xy
a 0
2b a
a 2
2
2
a x y
xy 0 2b a
a
b 3
a 2
Đáp Án B.
26. Cho a, b ≥ 0 và a + b ≤ 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2+𝑎
1−2𝑏
𝑇=
+
2
1+𝑎
A.
5
Giải:
Ta có:
1+2𝑏
B.
5
7
C.
𝟖
𝟕
1
1
1
1
2
2
=
(1) (bđt Côsi)
a 1 2b 1 a 1 b 1
1
(a 1)(b )
2
2
D.
3
8
1
a 1 b
1
2 7 (bđt Cô si)
(a 1)(b )
2
2
4
2
8
(2)
7
1
(a 1)(b )
2
1
2
8
Từ (1) và (2) suy ra: T=
1 a 1 2b 7
1
3
5
Dấu “=” xảy ra chỉ khi : a + 1 = b + và a + b = 2 a = và b =
2
4
4
Đáp Án C.
27.Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn:abc=1
𝑎𝑏
𝑏𝑐
𝑐𝑎
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 𝑄 = 5 5
+ 5 5
+ 5 5
𝑎 +𝑏 +𝑎𝑏
𝑏 +𝑐 +𝑐𝑎
𝑐 +𝑎 +𝑐𝑎
A.1
B.2
C.4
D.5
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 5 số dương ta có:
5
𝑎5 + 𝑎5 + 𝑎5 + 𝑏 5 + 𝑏 5 ≥ 5 𝑎5 𝑎5 𝑎5 𝑏5 𝑏 5 ≥ 5𝑎3 𝑏 2
3𝑎5 + 2𝑏 5 ≥ 5𝑎3 𝑏 2
Tương tụ ta có: 2𝑎5 + 3𝑏 5 ≥ 5𝑎2 𝑏 3
=>5𝑎5 + 5𝑏 5 ≥ 5 𝑎3 𝑏 2 + 𝑎2 𝑏 3 ≥𝑎2 𝑏 2 𝑎 + 𝑏
𝑎𝑏
=>
𝑎 5 +𝑏 5 +𝑎𝑏
≤
𝑎𝑏
𝑎 2𝑏2
𝑎 +𝑏 +𝑎𝑏
=
1
𝑎𝑏 𝑎 +𝑏 +1
=
𝑐
=
𝑎𝑏𝑐 𝑎 +𝑏 +𝑐
𝑐
𝑎+𝑏+𝑐
Tương tự công lại ta được:
𝑐
𝑎
𝑏
𝑄≤
+
+
= 1 dấu “=” xảy ra khi a=b=c=1
𝑎+𝑏+𝑐
𝑎+𝑏+𝑐
𝑎+𝑏+𝑐
Vậy GTLN là 1
28. Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x+y≥3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
2
𝑃 =𝑥+𝑦+ + .
3
2𝑥
𝑦
A.
2
Giải: 𝑃 =
B.
𝑥
2
+
1
2𝑥
1
2
7
𝟗
B.
𝑦
2
𝑥+𝑦
2
𝑦
2
+( + )+
𝑥
1
2
2𝑥
Áp dụng bất đẳng thức cô si: +
3
9
2
2
≥2
D.
2
𝑥 1
2 2𝑥
𝟐
𝑦
2
𝑦2
2
𝑦
2𝑦
=; + ≥ 2
=2
𝑃 ≥ 1 + 2 + = dấu “=” xảy ra khi x=1 và y=2
Đá𝑝 Á𝑛 𝐷
29. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn: 2a+b≥7.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
9
1
𝑆 = 𝑎2 − 𝑎 + 3𝑏 + + + 9
𝑎
𝑏
A.11
B.22
C.33
D.44
9
1
Giải: 𝑆 = 𝑎2 − 2. 𝑎. 3 + 9 + 4𝑎 + 2𝑏 + 𝑎 + 𝑏 + +
𝑎
𝑏
9
1
= 𝑎 − 3 2 + 4𝑎 + 2𝑏 + 𝑎 + + 𝑏 +
𝑎
𝑏
Trong đó : 𝑎 − 3 2 ≥ 0 dấu bằng xảy ra khi a=3
4𝑎 + 2𝑏 ≥ 14 (𝑣ì 2a + b ≥ 7) dấu “=” khi a=3,b=1
Áp dụng bất đăng thức cô si:
9
9
𝑎
𝑎
1
1
1
𝑏
𝑏
𝑏
𝑎 + ≥ 2 𝑎.
= 6 dấu “=” xảy ra khi 𝑎 =
9
𝑎
→𝑎=3
𝑏 + ≥ 2 𝑏. = 2 dấu “=” xảy ra khi 𝑏 = → 𝑏 = 1
Do đó 𝑆 ≥ 0 + 14 + 6 + 2 = 22 Vậy giá trị nhỏ nhất bằng 22 khi a=3 và b=1
Đáp Án B.
30.Cho 3 số dương a,b,c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
18
𝐾 = 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 + 2𝑎𝑏𝑐 +
𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎
A.10
B.11
C.12
D.13
2
2
2
Giải: Ta cần chứng minh: 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 2𝑎𝑏𝑐 + 1 ≥ 2 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎
Thật vậy,trong ba số(a-1)(b-1)(c-1) luôn có hai số tích không âm.Không mất tính tổng
quát giả sử : 𝑎 − 1 𝑏 − 1 ≥ 0
Ta có: 1𝑎 𝑎 − 1 𝑏 − 1 ≥ 0 ↔ 2𝑎𝑏𝑐 ≥ 2𝑏𝑐 + 2𝑐𝑎 − 2𝑐
Do đó ta cần chứng minh:𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 + 1 ≥ 2𝑐 + 2𝑎𝑏 ↔ 𝑎 − 𝑏 2 + 𝑐 − 1 2 ≥ 0
Bất đẳng thức trên luôn đúng.Suy ra điều phải chứng minh
Dấu “=” xảy ra khi a=b=c=1
Khi đó:
𝐾 ≥ 2 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 +
18
𝑎𝑏 +𝑏𝑐 +𝑐𝑎
− 1 ≥ 2 2 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 .
18
𝑎𝑏 +𝑏𝑐 +𝑐𝑎
− 1 =11
Vậy giá trị nhỏ nhất của K bằng 11 khi a=b=c=1
Đáp án B.
31.Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện: 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑧𝑥 ≥
2𝑥𝑦𝑧 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1).
A.1/2
B.1/4
C.1/6
D.1/8
Giải:
1
x
1
y
1
z
Ta có xy yz xz 2 xyz 2 nên
1
1
1 y 1 z 1
( y 1)( z 1)
1 1
2
(1)
x
y
z
y
z
yz
Tương tự ta có
1
1
1 x 1 z 1
( x 1)( z 1)
1 1
2
(2)
y
x
z
x
z
xz
1
1
1 x 1 y 1
( x 1)( y 1)
1 1
2
(3)
y
x
y
x
y
xy
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x 1)( y 1)( z 1)
1
8
1
3
x yz
8
2
Vậy Đáp Án D
vậy Amax =
32. Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A.1
P
x 2 (y z) y 2 (z x) z 2 (x y)
yz
zx
xz
B.2
C.4
D.5
Giải:
x 2 x 2 y2 y2 z2 z 2
(*)
y
z
z
x
x
y
Nhận thấy : x2 + y2 – xy xy x, y
Ta có : P
Do đó : x3 + y3 xy(x + y) x, y > 0
x 2 y2
x y x, y > 0
y
x
hay
y2 z 2
y z y, z > 0
z
y
Tương tự, ta có :
z2 x 2
z x x, z > 0
x
z
Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được:
P 2(x + y + z) = 2 x, y, z > 0 và x + y + z = 1
1
Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z = . Vì vậy, minP = 2.
3
Vậy Đáp Án B.
33.
Cho a, b, c 0 và a2 b2 c2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
a3
P
A.
𝟑
1 b2
b3
1 c2
c3
1 a2
B.
𝟐
2
C.
2
1
D.
3
Giải:
Ta có: P + 3 =
P
6
4 2
a3
1 b
a
3
2 1 b2
b2
2
a
b3
1 c
2
2 1 b2
2
c2
1 b
4 2
2
c3
1 a
2
a2
b3
2 1 c2
b2
2 1 c2
1 c2
4 2
a6
b6
c6
1 a2
33
33
33
16 2
16 2
16 2
2 1 a2 2 1 a2 4 2
3
3
9
9
3
9
3
3
P
(a 2 b 2 c 2 ) 6 P
2 2 23 2 2
2 8
2
26 23 2 2 2 2 2 2
c3
c2
Để PMin khi a = b = c = 1
Vậy Đáp Án A
34. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 1.
1
6
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F = xy + 2yz + zx.
A.1
Giải:
B.-1
C.2
D.-2
a 2 b2 c 2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Ta có : (a+c)2 ≥ 0 ac a c b (a b c ) b 1 1
2
2
2
2
1
1
Do đó F ab bc ca ca 1
2
2
a b c 0
b 0
F min = -1. Dấu “=” xẩy ra khi a c 0, b 0
2
a 2 b 2 c 2 1
a c
2
Ta có : (a+b+c)2 ≥ 0 ab bc ca
Vậy Đáp Án B
35.Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn x+y+z=1.
𝑥+𝑦
𝑦 +𝑧
𝑧+𝑥
Tìm giá trị nhỏ nhất: 𝑄 =
+
+
𝑥𝑦 +𝑧
𝑦𝑧 +𝑥
𝑧𝑥 +𝑦
A.2
B.3
C.5
Giải:Ta có 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1 → 𝑥 + 𝑦 = 1 − 𝑧, ta có:
𝑥+𝑦
1−𝑧
1−𝑧
=
=
𝑥𝑦 +𝑧
1−𝑥
𝑥𝑦 +1−𝑥−𝑦
1−𝑥
𝑦𝑧 +1−𝑦 −𝑧
1−𝑦
=
𝑥𝑦 +1−𝑧−𝑥)
Khi đó
𝑄=
+
D.6
𝑦 +𝑧
1−𝑥 1−𝑦
𝑧+𝑥
𝑧𝑥 +𝑦
1−𝑦 1−𝑧
1−𝑦
𝑦𝑧 +𝑥
=
=
1−𝑧 1−𝑦
1−𝑧
1−𝑥 1−𝑦
≥3
3
+
1−𝑥
1−𝑦 1−𝑧
1−𝑧
1−𝑥 1−𝑦
Vậy minQ=3 khi x=y=z=1/3
Đáp Án B
.
+
1−𝑦
1−𝑧 1−𝑦
1−𝑥
1−𝑦 1−𝑧
.
1−𝑦
1−𝑧 1−𝑦
=3
36.Cho 3 số thực không âm a,b,c thỏa mãn :𝑎2009 + 𝑏 2009 + 𝑐 2009 = 3
Tìm giá trị lớn nhất của 𝑄 = 𝑎4 + 𝑏 4 + 𝑐 4
A.1
B.2
C.3
D.4
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2005 số 1 và 4 số 𝑎2009 ta có:
1 + 1+. . +1 + 𝑎2009 + 𝑎2009 + 𝑎2009 + 𝑎2009 ≥
2009
2009
𝑎2009 . 𝑎2009 . 𝑎2009 . 𝑎2009 ≥ 2009𝑎2
1+. . +1 + 𝑏 2009 + 𝑏 2009 + 𝑏 2009 + 𝑏 2009 ≥ 2009𝑏2
1+
1 + 1+. . +1 + 𝑐 2009 + 𝑐 2009 + 𝑐 2009 + 𝑐 2009 ≥ 2009𝑐 2
Cộ lại ta có: 6015 + 4 𝑎2009 + 𝑏 2009 + 𝑐 2009 ≥ 2009(𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 )
↔ 6027 ≥ 2009 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 → 𝑄 ≤ 3
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 3 khi a=b=c=1
Đáp Án C
37. Cho ba số dương x, y, z thoả mãn :
1
1
1
+
+
2
1 x
1 z
1 y
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = xyz
A.1/2
B.1/4
C.1/6
Giải:
D.1/8
Từ giả thiết suy ra
1
y
1
1
z
)+( 1)=
+
(1 2
1 x
1 z
1 y
1 y 1 z
Tương tự :
1
2
1 y
zx
(1 x)(1 z )
1
1 z
xy
(1 x)(1 y )
2
Nhân từng vế của các bất đẳng thức được P = xyz
=> Max P =
yz
(1 y )(1 z )
1
8
1
1
khi x = y = z =
8
2
Vậy Đáp Án D
38.Cho 3 số dương a, b, c thảo mãn: a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
a
1
b
1
c
F = (a ) 2 (b ) 2 (c ) 2
A.37/33
B.99/33
C.100/33
1
1
1
Giải: Ta có : F = (a2 + b2 + c2) + ( 2 2 2 ) + 6
a
b
c
Vận dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki, ta có :
(a.1 + b.1 + c.2)2 3(a2 + b2 + c2)
=> a2 + b2 + c2
1
a
1
b
1
c
1
3
1
1
1
(1)
2 2)
2
a
b
c
1 1 1
Mặt khác ta chứng minh được ( )(a + b + c) 9
a b c
1 1 1
=> 9 do a + b + c = 1
a b c
1 1 1
=> ( ) 2 81
(2)
a b c
1
1
1
Từ (1) và (2)
=> ( 2 2 2 ) 27
a
b
c
Tương tự : ( ) 2 3 (
D.25/33
1
1
+ 27 + 6 = 33
3
3
1
Dấu '' = '' xảy ra khi : a = b = c =
3
1
1
Vậy Min F = 33 khi a = b = c = .
3
3
=> F
Đáp án C
39. Tìm giá trị lớn nhất của P = 2 x 3 + 5 2 x
A.2
B.3
C.4
3
5
x
Giải: TXĐ :
2
2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki, ta có:
D.5
(1. 2 x 3 + 1. 5 2 x )2 2(2x - 3 + 5 - 2x) = 4
2 x 3 + 5 2 x 2 hay P 2. Dấu “=” xảy ra 2 x 3 =
x = 2 (thỏa mãn TXĐ)
Vậy Max P = 2 x = 2
Đáp án A
5 2x
x2-x+1
40. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2
x +x+1
A.2 và ½
B.3 và 1/3
C.4 và ¼
D.5 và 1/5
2
Giải: Dễ thấy x +x+1 > 0 với mọi x.
Ta có 2(x - 1)2 0 => 2x2 - 4x + 2 0 => 3(x2 - x + 1 ) x2 + x + 1
x2-x+1 1
=> 2
. Dấu “ = “ xảy ra khi x = 1
x +x+1 3
Ta có 2(x + 1)2 0 => 2x2 + 4x + 2 0 => 3(x2 + x + 1 ) x2 - x + 1
x2-x+1
=> 2
≤ 3 . Dấu “ = “ xảy ra khi x = -1
x +x+1
1
1
Vậy A 3. Do đó min A = x = 1; Max A = 3 x = -1.
3
3
Đáp Án A
4
3
41. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: x xy 3 xyz . Tìm giá trị nhỏ
nhất của x + y + z.
A.1
B.2
C.3
Giải: Áp dụng BĐT côsi cho các số dương ta có:
xy =
x
1 x
2 y 2 y (1);
2
22
3
xyz =
D.4
3
x
1 x
y 4 z y 4 z (2)
4
3 4
Từ(1)
và
(2)
4
1 x
1 x
4
x xy 3 xyz 2 y + y 4 z = (x
3
22
3 4
3
+
y
+
z)
x y z 1.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (1) và (2) đồng thời trở thành đẳng thức
Kết hợp với giả thiết x xy 3 xyz
x
= y = 4z.
4
4
16
4
1
ta suy ra x = ; y = ; z = . Vậy x + y +
3
21
21
21
z đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Đáp Án A
42. Tìm giá trị lớn nhất của S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x), với x,y,z > 0 và x + y + z = 1.
B.16/729
B.8/729
C.4/729
D.5/729
1
3
Giải: Vì x,y,z > 0, áp dụng BĐT Côsi ta có: x+ y + z 3 3 xyz 3 xyz xyz
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho x+y; y+z ; x+z ta có
x y y z z x 33 x y y z z x 2 3 3 x y . y z . z x
1
8 1
8
Dấu bằng xảy ra khi x y z .Suy ra S
.
.
3
Vậy S có giá trị lớn nhất là
27 27
729
1
8
khi x y z .
3
729
Đáp Án B
43. Tìm giá trị lớn nhất của y x 1 x với x 0; 1
3
A. 27/256
B.28/256
C.29/256
D.30/25
1
3
Giải: Biến đổi y x 1 x 3x 1 x 1 x 1 x
3
Áp dụng BĐT Côsi cho 4 số không âm ta được
1 3x 1 x 1 x 1 x
1 3
33
. Dấu bằng xảy ra khi
y
4
3
4
3
4
4
4
3x 1 x x
1
4
Đáp án C
44. Cho hai sè thùc d-¬ng x, y tho¶ m·n:
4
1
27
x3 y 3 3xy x 2 y 2 4 x 2 y 2 x y 4 x3 y 3 0 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + y.
A. 2 + 3
B.3 + 5
C. +
D.1 + 3
Gii: Đặt a = x+y = M; b = xy; a 2 4b Từ giả thiết có:
a 2b
a3 3ab 3a2b 6b2 4ab2 4b3 = (a 2b)(a 2 ab 2b 2 3b) 0 2
2
a ab 2b 3b 0
+) Nếu a =2b
Thì: x+y = 2xy. Mà (x+y)2 4xy nên (x+y)2 2( x y) M x y 2;" " khi : x y 1.
+) Nếu
(*)
a ab 2b 3b 0 2b (a 3)b a 0 (1)
a ab 2b 3b 0
2
2
2
2
2
2
a 3 a2
b=
2
4
a2
Giả sử (1) có nghiệm b thoả mãn b
thì
4
a 2 2a 6 0 a 1 7;( Do : a 0) và
(a 3)2 8a 2 0 ... (a 3 2a 2)(a 3 2a 2) 0 a
3
2 2 1
Vậy a 1 7 (**)
Từ (*) và (**) suy ra a = M có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = y =1.
ỏp ỏn C
45. Cho cỏc s a, b, c u ln hn
25
. Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc:
4
a
b
c
2 b 5 2 c 5 2 a 5
A.11
B.12
C.14
Gii:
25
Do a, b, c >
(*) nờn suy ra: 2 a 5 0 , 2 b 5 0 , 2 c 5 0
4
Q
p dng bt ng thc Cụ si cho 2 s dng, ta cú:
D.15
a
2 b 5 2 a (1),
2 b 5
b
2 c 5 2 b (2)
2 c 5
c
2 a 5 2 c (3)Cng v theo v ca (1),(2) v (3), ta cú: Q 5.3 15 .
2 a 5
Du = xy ra
a b c 25 (tha món iu kin (*)) Vy Min Q = 15 a b c 25
ỏp n D
Cõu 46: Vi x,y,z,t l cỏc s dng.Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc:
=
+
+
+
+ + + +
A.0
B.1
C.2
D.2
Gii: Ta cú: =
+1+
+1+
+1+
4
+
+
+
+