Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ĐÔ THỊ TUYẾN CẢNH QUAN VEN BIỂN KHU DU LỊCH XUÂN THÀNH, TỈNH HÀ TĨNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.69 KB, 25 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
----------------------------

LÊ THĂNG LONG

GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ĐÔ THỊ TUYẾN CẢNH QUAN
VEN BIỂN KHU DU LỊCH XUÂN THÀNH,
TỈNH HÀ TĨNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ

Hà Nội - 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
----------------------------

LÊ THĂNG LONG
KHÓA: 2014-2016

GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ĐÔ THỊ TUYẾN CẢNH QUAN
VEN BIỂN KHU DU LỊCH XUÂN THÀNH,
TỈNH HÀ TĨNH



Chuyên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị
Mã số: 60.58.01.05

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. KTS. LÊ ĐỨC THẮNG

Hà Nội - 2016


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám hiệu, Khoa Sau đại học
Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội, các thầy cô, cán bộ giảng dạy đã giúp tôi
trang bị tri thức, tạo môi trường và điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình
học tập và thực hiện luận văn này.
Với lòng kính trọng và biết ơn, Tôi xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến
thầy giáo PGS.TS.KTS Lê Đức Thắng đã luôn chỉ dẫn tận tình và khích lệ
tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Xin chân thành cảm ơn các cơ quan, viện nghiên cứu, các tổ chức cá nhân đã
hợp tác, chia sẻ thông tin, cung cấp nguồn tư liệu, tài liệu hữu ích phục vụ cho
quá trình nghiên cứu.


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luâ ̣n văn tha ̣c si ̃ này là công trình nghiên cứu khoa
học độc lập của tôi. Các số liệu khoa ho ̣c, kế t quả nghiên cứu của Luâ ̣n văn là
trung thực và có nguồ n gố c rõ ràng .
TÁC GIẢ LUẬN VĂN


Lê Thăng Long


MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục hình vẽ, đồ thị
Danh mục các bảng, biểu
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................... 1
Lý do chọn đề tài ....................................................................................... 1
Mục tiêu:.................................................................................................... 2
Nhiệm vụ: .................................................................................................. 2
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................ 3
Các phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................. 3
Ý nghĩa khoa học: ..................................................................................... 3
Ý nghĩa thực tiễn:...................................................................................... 3
Cấu trúc luận văn ..................................................................................... 4
Các khái niệm, thuật ngữ liên quan trong luận văn ................................ 4
PHẦN NỘI DUNG ....................................................................................... 7
CHƢƠNG 1 : THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THIẾT KẾ ĐÔ THỊ TUYẾN
CẢNH QUAN VEN BIỂN KHU DU LỊCH XUÂN THÀNH, TỈNH HÀ
TĨNH. ............................................................................................................ 7
1.1. Khái quát quá trình phát triển của Khu du lịch Xuân Thành, tỉnh
Hà Tĩnh. ..................................................................................................... 7
1.1.1. Khái quát quá trình phát triển tỉnh Hà Tĩnh ................................................ 7
1.1.2. Khái quát về các khu du lịch biển Hà Tĩnh. ............................................... 9
1.1.3. Hiện trạng quy hoạch khu du lịch Xuân Thành, tỉnh Hà Tĩnh ................ 11

1.1.4. Quy hoạch phân khu:.................................................................................. 13


1.1.5. Quy hoạch không gian kiến trúc cảnh quan và thiết kế đô thị khu du lịch
Xuân Thành, tỉnh Hà Tĩnh.................................................................................... 16
1.2. Điều kiện tự nhiên và các hoạt động của tuyến cảnh quan ven biển
khu du lịch Xuân Thành, tỉnh Hà Tĩnh. ................................................ 17
1.2.1. Vị trí, giới hạn, phạm vi của khu vực nghiên cứu: ................................... 17
1.2.2. Điều kiện tự nhiên : .................................................................................... 19
1.2.3. Dân số - Lao động Xã hội : ....................................................................... 20
1.2.4. Hiện trạng sử dụng đất đai: ........................................................................ 20
1.2.5. Hiện trạng du lịch: ...................................................................................... 26
1.2.6. Hiện trạng hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật........................................... 27
1.2.7. Hiện trạng kiến trúc cảnh quan và thiết kế đô thị. .................................... 31
1.3 Các vấn đề cần nghiên cứu .............................................................. 39
1.3.1. Đánh giá chung : ........................................................................................ 39
1.3.2. Các vấn đề cần nghiên cứu: ....................................................................... 40
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
ĐÔ THỊ TUYẾN CẢNH QUAN VEN BIỂN KHU DU LỊCH XUÂN
THÀNH,TỈNH HÀ TĨNH. ......................................................................... 41
2.1. Cơ sở lý luận về giải pháp thiết kế đô thị tuyến cảnh quan ven biển
khu du lịch Xuân Thành, tỉnh Hà Tĩnh. ................................................ 41
2.1.1. Lịch sử hình thành thiết kế đô thị. ............................................................. 41
2.1.2. Các xu hướng lý luận thiết kế đô thị.......................................................... 44
2.1.3. Lý luận về phát triển đô thị bền vững........................................................ 47
2.2. Cơ sở pháp lý cho việc đƣa ra giải pháp thiết kế đô thị tuyến
cảnh quan ven biển khu du lịch Xuân Thành, tỉnh Hà Tĩnh. ............... 50
2.2.1. Định hướng quy hoạch phân khu Khu du lịch Xuân Thành,................... 50
2.2.2. Các văn bản pháp quy ................................................................................ 51



2.3. Các kinh nghiệm về thiết kế đô thị các tuyến cảnh quan ven biển
khu du lịch. .............................................................................................. 53
2.3.1. Kinh nghiệm trên thế giới .......................................................................... 53
2.3.2. Kinh nghiệm một số tuyến đường tại Việt Nam ...................................... 61
CHƢƠNG 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ĐÔ THỊ
CHO TUYẾN CẢNH QUAN VEN BIỂN KHU DU LỊCH XUÂN
THÀNH, ...................................................................................................... 69
3.1. Quan điểm và nguyên tắc thiết kế đô thị cho khu du lịch Xuân
Thành, tỉnh Hà Tĩnh. .............................................................................. 69
3.1.1. Quan điểm : ................................................................................................ 69
3.1.2. Nguyên tắc : ............................................................................................... 69
3.2. Sơ đồ khung thiết kế đô thị cho khu du lịch Xuân Thành, ............ 70
tỉnh Hà Tĩnh. ........................................................................................... 70
3.3. Giải pháp thiết kế đô thị cho khu vực trung tâm. .......................... 71
3.3.1. Vị trí khu vực trung tâm khu du lịch ......................................................... 71
3.3.2. Khu cao tầng trung tâm .............................................................................. 73
3.3.3. Khu quảng trường trung tâm: .................................................................... 74
3.4. Giải pháp kiến trúc tuyến cảnh quan ven biển ............................... 76
3.4.1.Giải pháp về chiều cao công trình trong khu du lịch:................................ 76
3.4.2. Giải pháp về hình thức công trình: ............................................................ 78
3.5 Giải pháp thiết kế đô thị cho dải cây xanh ven biển ........................ 89
3.5.1. Khu vực cửa ngõ ......................................................................................... 89
3.5.2. Các tuyến, trục không gian cảnh quan ...................................................... 90
3.5.3. Điểm nhấn, điểm nhìn đẹp: ........................................................................ 95
3.6 Giải pháp về cây xanh đô thị ............................................................ 98
3.6.1. Cây xanh thảm cỏ ....................................................................................... 98
3.6.2 Cây xanh trang trí ........................................................................................ 99



3.7 Đề xuất giải pháp về giao thông..................................................... 100
3.7.1. Giải pháp về giao thông cơ giới ............................................................... 100
3.7.2. Vỉa hè và đường đi bộ, bãi đỗ xe ............................................................. 101
3.8 Giải pháp về dịch vụ và tiện ích, trang thiết bị đô thị. .................. 104
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 107
Kết luận ................................................................................................. 107
Kiến nghị ............................................................................................... 107
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................ 109


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BQLDA

Ban quản lý dự án

BXD

Bộ xây dựng

CĐT

Chủ đầu tư

CTR

Chất thải rắn

CTXD

Công trình xây dựng


DAXD

Dự án xây dựng



Giai đoạn

GT

Giao thông

GS

Giám sát

HTKT

Hạ tầng kỹ thuật

HTGT

Hạ tầng giao thông

KĐTM

Khu đô thị mới

NĐ - CP


Nghị định – Chính phủ

NXB

Nhà xuất bản

QCXDVN

Quy chuẩn xây dựng Việt Nam



Quyết định

TNHH MTV

Trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên

TK

Thiết kế

TT

Thông tư

TTg

Thủ tướng


TKBV

Thiết kế bản vẽ

UBND

Ủy ban nhân dân


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1 Vị trí tỉnh Hà Tĩnh trên bản đồ Việt Nam.[29] ...................................... 7
Hình 1.2 Bản đồ tài nguyên du lịch tỉnh Hà Tĩnh.[29] ....................................... 10
Hình 1.3 Bãi biển Xuân Thành.[29] .................................................................... 11
Hình 1.4 Sơ đồ cấu trúc không gian khu vực.[27] .............................................. 12
Hình 1.6 Bản đồ quy hoạch phân khu.[27] ......................................................... 13
Hình 1.7 Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc, cảnh quan.[27]........................... 16
Hình 1.8 Bản đồ bố cục không gian và các khu vực trọng tâm, điểm nhấn.[27] . 17
Hình 1.9 Vị trí khu vực nghiên cứu trong quy hoạch phân khu.[27] ................ 18
Hình 1.10 Mặt cắt địa hình ................................................................................... 19
Hình 1.12 Tỉnh lộ 546........................................................................................... 27
Hình 1.13 Giao thông trong khu vực ................................................................... 28
Hình 1.14 Mặt cắt đường giao thông.[27] ........................................................... 29
Hình 1.15 Mạng lưới mương, lạch.[29] .............................................................. 29
Hình 1.16 Ruộng trũng ngập nước.[29] .............................................................. 30
Hình 1.17 Hồ Xuân Hoa.[27] ............................................................................... 30
Hình 1.18 Hiện trạng cảnh quan.[27] .................................................................. 31
Hình 1.20 Lạch nước.[29] .................................................................................... 33
Hình 1.21 Cầu bắc qua lạch.[29].......................................................................... 33
Hình 1.22 Hiện trạng thiết kế đô thị.[27]............................................................. 33

Hình 1.23 Khách sạn San Hô Đỏ.[29] ................................................................. 35
Hình 1.24 Nhà dân tạm bợ.[29] ........................................................................... 35
Hình 1.25 Mặt đứng kiến trúc 1 ........................................................................... 36
Hình 1.26 Mặt đứng kiến trúc 2 ........................................................................... 37
Hình 1.27 Hiện trạng trang thiết bị đô thị. ........................................................... 38
Hình 2.1 Minh họa khái niệm tầm nhìn chuỗi của Gordon Cullen.[29] ........... 42
Hình 2.2 Mặt bằng tổng thể Brasilia.[29] ............................................................ 54
Hình 2.3 Bản quy hoạch gốc của Lucio Costa.[29] ............................................ 54


Hình 2.4 Khu vực trung tâm Brasilia.[29]........................................................... 54
Hình 2.6 Khu dân cư Lago Sul gần trung tâm thành phố.[28]........................... 55
Hình 2.7 Cách bố trí A.[28] .................................................................................. 56
Hình 2.8 Cách bố trí B.[28] .................................................................................. 57
Hình 2.9 Số lượng các trận lụt được báo cáo trên toàn cầu.[29]........................ 58
Hình 2.10 Bản đồ nguy cơ ngập lụt thế giới.[29] ............................................... 59
Hình 2.11 Khơi thông các kênh đào và mở rộng các quảng trường nước.[28] 60
Hình 2.12 Nhà ở theo cụm.[29] ........................................................................... 60
Hình 2.13 Nhà bố trí như cầu tàu.[29] ................................................................. 60
Hình 2.14 Minh họa các quảng trường nước.[29] .............................................. 61
Hình 2.15 Phối cảnh đường đi bộ Nguyễn Huệ.[28] .......................................... 62
Hình 2.16 Tuyến đường được quy hoạch là quảng trường và phố đi bộ của
TP.HCM.[28] ........................................................................................................ 64
Hình 2.17 Chiếu sáng, phun nước quảng trường.[28] ........................................ 64
Hình 2.18 Góc tiểu cảnh quảng trường.[28] ....................................................... 65
Hình 2.19 Hồ Gươm.[29] ..................................................................................... 65
Hình 2.20 Xung quanh Hồ Gươm.[29] ............................................................... 66
Hình 3.1 Sơ đồ khung thiết kế đô thị khu du lịch Xuân Thành.[27] ................. 70
Hình 3.2 Vị trí khu trung tâm.[27] ....................................................................... 71
Hình 3.3 Sơ đồ minh họa mặt bằng khu trung tâm............................................. 72

Hình 3.4 Sơ đồ minh họa mặt cắt khu trung tâm ................................................ 72
Hình 3.5 Vị trí khu vực điểm nhấn trong tổng thể quy hoạch.[27].................... 73
Hình 3.6 Khu vực điểm nhấn.[27] ....................................................................... 74
Hình 3.7 Phối cảnh khu vực điểm nhấn.[27] ...................................................... 74
Hình 3.8 Minh họa quảng trường trung tâm.[27] ............................................... 75
Hình 3.10 Bản đồ mật độ và tầng cao.[27].......................................................... 76
Hình 3.11 Minh họa tổng thể chiều cao công trình.[27] .................................... 77
Hình 3.12 Minh họa mặt cắt ngang đề xuất ........................................................ 78


Hình 3.13 Minh hoa công trình thương mại dịch vụ.[27] .................................. 79
Hình 3.14 Minh họa công trình cơ quan văn phòng.[27] ................................... 80
Hình 3.17 Minh họa nhà vườn, biệt thự du lịch.[27] .......................................... 83
Hình 3.18 Minh họa mặt đứng cải tạo ................................................................. 83
Hình 3.20 Minh họa điểm vui chơi, công viên.[27] ........................................... 85
Hình 3.21 Minh họa bố trí các công trình trong khu đất xây dựng.................... 85
Hình 3.22 Minh họa mặt cắt kiến trúc ................................................................. 86
Hình 3.23 Minh họa ban công 1. [29].................................................................. 87
Hình 3.24 Minh họa ban công 2. [29].................................................................. 88
Hình 3.25 Minh họa mẫu hàng rào. [29] ............................................................. 89
Hình 3.26 Khu vực cửa ngõ.[27] ......................................................................... 89
Hình 3.28 Trục không gian chính.[27] ................................................................ 91
Hình 3.29 Trục ngang.[27] ................................................................................... 91
Hình 3.30 Trục cảnh quan du lịch.[27]................................................................ 92
Hình 3.31 Trục cảnh quan cây xanh đô thị.[27].................................................. 93
Hình 3.32 Tuyến đi bộ ven biển.[27]................................................................... 94
Hình 3.33 Vị trí quảng trường dịch vụ.[27] ........................................................ 95
Hình 3.34 Mặt bằng quảng trường dịch vụ.[27] ................................................. 96
Hình 3.35 Sơ đồ vị trí các điểm nhìn đẹp.[27] .................................................... 97
Hình 3.38 Minh họa vỉa hè. [29] ........................................................................ 102

Hình 3.39 Minh họa tuyến đi bộ. [29] ............................................................... 103
Hình 3.40 Minh họa đường dành cho người khuyết tật. [29] .......................... 104
Hình 3.41 Xe điện trong khu du lịch. [29] ........................................................ 104
Hình 3.42 Thùng rác. [29] .................................................................................. 105
Hình 3.43 Đèn đường. [29] ................................................................................ 105
Hình 3.44 Nhà vệ sinh. [29] ............................................................................... 105
Hình 3.45 Trang trí và bảo vệ gốc cây.[29]....................................................... 106


DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Số hiệu
bảng biểu
Bảng 1
Bảng 2

Tên bảng biểu

Trang

Tổng hợp đất quy hoạch phân khu

15

Các chỉ tiêu sử dụng đất khu 1

21


1


PHẦN MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
Tỉnh Hà Tĩnh nằm trong vùng Bắc Trung Bộ có quốc lộ 1A, Đường Hồ
Chí Minh... và tuyến đường sắt quốc gia; có cửa khẩu quốc tế Cầu Treo với
tuyến quốc lộ 8A nối hành lang Đông - Tây; có cảng nước sâu Vũng Áng là
điều kiện rất thuận lợi để phát triển Du lịch
Với tiềm năng du lịch phong phú, những năm gần đây, tỉnh Hà Tĩnh đã
quan tâm đầu tư phát triển Du lịch với các chủ trương và chính sách cụ thể
như Nghị quyết 02 của Tỉnh ủy Hà Tĩnh ban hành ngày 13-9-1999 về phát
triển Dịch vụ-Thương mại-Du lịch và định hướng phát triển Du lịch Hà tĩnh
trong những năm tới. Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh cũng đã ban hành một số
chính sách khuyến khích phát triển Du lịch. Với những ưu thế về vị trí, tiềm
năng du lịch biển, quỹ đất dồi dào và nhiều sản phẩm du lịch đặc sắc, tuyến
cảnh quan ven biển gồm trục du lịch quan trọng, Bãi biển ngoài lạch đào khu
du lịch Xuân Thành là một trong những trọng điểm phát triển của du lịch
huyện Nghi Xuân cộng với nhiều ưu đãi về cơ chế, chính sách thu hút đầu tư.
Để quản lý, khai thác và phát huy tiềm năng du lịch, năm 2003 UBND tỉnh
Hà Tĩnh đã phê duyệt Quy hoạch khu du lịch Xuân Thành tại Quyết định số
440/QĐ-UBND ngày 7/3/2003 và điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000
Khu du lịch Xuân Thành gắn liền với sân Golf và các vùng phụ cận.
Trước thực trạng bất cập tồn tại nhiều vấn đề nhức nhối của các khu du
lịch biển đang gặp phải sau khi đưa vào hoạt động khai thác như khu du lịch
Cửa Lò – Nghệ An, hàng loạt các khu du lịch của Đã Nẵng bị tư nhân lạm
dụng chiếm đường bờ biển để khai thác, các bãi biển ở Thanh Hóa bị chủ đầu
tư FLC sử dụng không đúng mục đích,... trước những vẫn đề về biến đổi khí
hậu, nước biển dâng đang diễn ra trên toàn cầu và để đáp ứng những nhu cầu


2
về phát triển kinh tế, nhu cầu về thẩm mỹ, du lịch của địa phương, cụ thể hóa

các nội dung của quy hoạch nêu trên.
Chính vì vậy tôi chọn đề tài “ Gải pháp thiết kế đô thị tuyến cảnh quan
ven biển khu du lịch Xuân Thành, tỉnh Hà Tĩnh “.
Mục tiêu:
- Đưa ra giải pháp thiết kế đô thị cho tuyến cảnh quan rất hoang sơ, thiên
nhiên nhằm đáp ứng khả năng khai thác về du lịch cũng như gìn giữ về bản
sắc văn hóa địa phương , đảm bảo hình ảnh đô thị đẹp, hiện đại.
- Khai thác hiệu quả và giữ gìn , phát huy các thế mạnh của tuyến đường
ven biển khu du lịch Xuân Thành trong hệ thống du lịch biển của tỉnh Hà
Tĩnh, nhằm đem lại lợi ích thiết thực về phát triển kinh tế để nâng cao đời
sống của cư dân địa phương, nâng cao giá trị thẩm mỹ, hình ảnh tuyến cảnh
quan ven biển của khu du lịch Xuân Thành , Hà Tĩnh.
- Đáp ứng nhu cầu về phát triển du lịch, công trình công cộng, thương
mại, nhu cầu ở mới, tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã
hội cho huyện từ khai thác hợp lý quỹ đất hướng tới sự phát triển bền vững.
Nhiệm vụ:
- Xác định phạm vi ranh giới, diện tích khu vực tuyến cảnh quan ven
biển để đưa ra giải pháp thiết kế đô thị.
- Đánh giá điều kiện tự nhiên, hiện trạng, các nguồn lực phát triển, cơ sở
hạ tầng kỹ thuật và xã hội trên địa bàn vùng nghiên cứu, phân tích mối quan
hệ liên vùng với khu vực và cả nước.
- Rà soát các quy hoạch, dự án đã, đang và sẽ thực hiện trong khu vực để
nghiên cứu đưa ra giải pháp thiết kế đô thị cho trục cảnh quan ven biển.
- Xác định các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu về sử dụng đất, hạ tầng
xã hội và hạ tầng kỹ thuật; các yêu cầu về không gian, kiến trúc.


3
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng : Giải pháp thiết kế đô thị tuyến cảnh quan ven biển Khu du

lịch Xuân Thành , tỉnh Hà Tĩnh.
Phạm vi nghiên cứu : Tuyến cảnh quan ven biển Khu du lịch Xuân
Thành , tỉnh Hà Tĩnh.
Quy mô nghiên cứu quy hoạch: Quy mô nghiên cứu khoảng 105 ha
Các phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập thông tin, khảo sát điều tra, tổng hợp, phân tích
đánh giá thực trạng.
- Phương pháp phân tích tổng hợp: Phân chia cái toàn thể của đối tượng
nghiên cứu thành những bộ phận, những mặt, những yếu tố cấu thành giản
đơn hơn để nghiên cứu, phát hiện ra từng thuộc tính và bản chất của từng yếu
tố đó.
- Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: Tạo ra kiến thức mới và được
chứng minh bởi dữ liệu trực tiếp hoặc gián tiếp.
- Phương pháp chuyên gia: Thu thập ý kiến của các chuyên gia trong và
ngoài nước theo những mẫu câu hỏi được in sẵn sau đó thu thập tổng hợp kết
quả để có những câu trả lời thiết thực.
- Phương pháp điều tra cộng đồng: Thu thập ý kiến của các đối tượng
liên quan, giáo viên, sinh viên, người dân và chính quyền địa phương.
Ý nghĩa khoa học:
Đưa ra các giải pháp thiết kế đô thị dựa trên những cơ sở khoa học về
thiết kế đô thị.
Ý nghĩa thực tiễn:
- Xây dựng hình ảnh tuyến đường cảnh quan ven biển đáp ứng được về
công năng, tiện ích, thẩm mỹ , về phát triển kinh tế và du lịch cho khu du lịch biển.


4
- Góp phần xây dựng, hoàn thiện các cơ sở khoa học quy hoạch cấu trúc
đô thị dựa trên điều kiện địa hình và cảnh quan tự nhiên.
- Đề tài là cơ sở tham khảo cho việc nghiên cứu, tư vấn lập quy hoạch

dựa trên điều kiện địa hình và cảnh quan tự nhiên.
Cấu trúc luận văn
- Luận văn bao gồm: Phần mở đầu, phần nội dung, phần kết luận - kiến
nghị và tài liệu tham khảo.
- Phần nội dung của luận văn gồm 03 chương:
+ Chương 1: Thực trạng công tác thiết kế đô thị tuyến cảnh quan ven
biển khu du lịch Xuân Thành, tỉnh Hà Tĩnh.
+ Chương 2: Cở sở khoa học đề xuất giải pháp thiết kế đô thị cho tuyến
cảnh quan ven biển khu du lịch Xuân Thành, tỉnh Hà Tĩnh.
+ Chương 3: Đề xuất một số giải pháp thiết kế đô thị cho tuyến cảnh
quan ven biển khu du lịch Xuân Thành, tỉnh Hà Tĩnh.
Các khái niệm, thuật ngữ liên quan trong luận văn
1. Đô thị: Là khu vực tập trung dân cư sinh sống có mật độ cao và chủ
yếu hoạt động trong lĩnh vực kinh tế phi nông nghiệp, là trung tâm chính trị,
hành chính, kinh tế, văn hoá hoặc chuyên ngành, có vai trò thúc đẩy sự phát
triển kinh tế - xã hội của quốc gia hoặc một vùng lãnh thổ, một địa phương, bao
gồm nội thành, ngoại thành của thành phố; nội thị, ngoại thị của thị xã; thị trấn.[29]
2. Quy hoạch: Là một hoạt động nhằm tạo ra một chuỗi có trật tự các
hành động dẫn dắt tới sự thực hiện một hay nhiều mục tiêu đã dự kiến. Các kỹ
thuật chính của quy hoạch là các văn bản tường trình được bổ sung theo nhu
cầu những dự báo thống kê, những công thức toán, những đánh giá số lượng
và những biểu bảng minh họa cho các quan hệ giữa các bộ phận khác nhau


5
của dự án. Nó có thể, nhưng không nhất thiết phải bao gồm các bản vẽ không
gian chính xác của các đối tượng.[29]
3. Quy hoạch đô thị: Là việc tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô
thị, hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội và nhà ở để
tạo lập môi trường sống thích hợp cho người dân sống trong đô thị, được thể

hiện thông qua đồ án quy hoạch đô thị.[29]
4. Cảnh quan: Hiện có hai cách hiểu khác nhau về thuật ngữ “cảnh quan”:
Thông thường, cảnh quan là nhận thức thị giác, liên quan đến nhận thức
thẩm mỹ.
Thứ hai, coi cảnh quan là một không gian địa lý, như định nghĩa trong
Từ điển Bách khoa Việt Nam (tập 1): “Cảnh quan (địa lý) theo nghĩa rộng là
toàn cảnh của một vùng, một khu vực trên bề mặt trái đất có những đặc điểm
nhất định về thiên nhiên, phong cảnh, động vật, thực vật, khí hậu thuỷ văn,
thổ nhưỡng, môi trường. Hoặc theo các nhà địa lý tự nhiên “cảnh quan là tổng
hợp thể tự nhiên lãnh thổ của một cấp bất kỳ, đồng nghĩa với tổng thể tự
nhiên - lãnh thổ, địa tổng thể tự nhiên hay địa hệ tự nhiên”.
Trong luận văn, thuật ngữ “cảnh quan” được sử dụng theo cách hiểu thứ
hai nói trên: cảnh quan là một không gian địa lý bao gồm tất cả các đặc điểm
về chức năng – cấu trúc và hình thái.[29]
5. Cảnh quan đô thị: Là không gian cụ thể có nhiều hướng quan sát ở
trong đô thị như không gian trước tổ hợp kiến trúc, quảng trường, đường phố,
hè, đường đi bộ, công viên, thảm thực vật, vườn cây, vườn hoa, đồi, núi, gò
đất, đảo, cù lao, triền đất tự nhiên, dải đất ven bờ biển, mặt hồ, mặt sông,
kênh, rạch trong đô thị và không gian sử dụng chung thuộc đô thị.
6. Cảnh quan tự nhiên: Là cảnh quan mà không bị ảnh hưởng bởi hoạt
động của con người. Cảnh quan tự nhiên là nguyên vẹn khi tất cả các yếu tố
sống và vật không sống được tự do để di chuyển và thay đổi.[29]


6
Cảnh quan tự nhiên có thể kể đến là: ao, hồ, sông suối, biển, đồi núi, đất
đai, cây xanh....[29]
7. Địa hình tự nhiên: Là phần mặt đất tự nhiên không bị ảnh hưởng bởi
các hoạt động của con người với các yếu tố trên bề mặt của nó như dáng đất,
chất đất, thủy hệ, lớp thực vật, đường giao thông, điểm dân cư, các địa vật...

Địa hình tự nhiên có thể kể đến là: Vực thẳm đại dương, Thềm lục địa,
Bồn địa, Đồng bằng, Bình nguyên, Cao nguyên, Sơn nguyên, Bình sơn
nguyên, Núi.[29]


THÔNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lòng liên hệ với Trung Tâm Thông tin Thư viện
– Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Địa chỉ: T.13 – Nhà H – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 – Nguyễn Trãi – Thanh Xuân Hà Nội.
Email:

TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN


107
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
1. Giải pháp thiết kế đô thị tuyến cảnh quan ven biển khu du lịch Xuân
Thành góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng các chức năng trong khu vực, tạo
hình ảnh đô thị đẹp, cuốn hút nhằm phục vụ nhu cầu sống của người dân và
đáp ứng nhu cầu du lịch.
2. Bảo tồn và giữ gìn những nét kiến trúc địa phương miền Trung, giữ
gìn lịch sử và văn hóa truyền thống mà cụ thể là khu vực Xuân Thành, Hà
Tĩnh.
3. Tạo môi trường xanh, sạch, bền vững hình ảnh kiến trúc hiện đại kết
hợp với cảnh quan thiên nhiên đẹp, giữ gìn vẻ đẹp hoang sơ. Hạn chế các tác
động của thiên nhiên, xử lý các vấn đề liên quan đến ô nhiễm môi trường, rác
thải, nước thải.

4. Thu hút khách du lịch, phát huy dịch vụ, du lịch biển vốn đã có lợi thế
mạnh. Đảm bảo môi trường sống và các hoạt động liên quan đến sản xuất,
nghỉ ngơi, vui chơi của người dân và các du khách.
Kiến nghị
1. Xác định vai trò , vị trí của tuyến cảnh quan ven biển trong tổng thể
toàn khu du lịch cũng như trong huyện, tỉnh Hà Tĩnh.
2. Nâng cao vai trò của cán bộ quản lý trong việc triển khai các dự án
xây dựng cũng như các hoạt động của khu du lịch Xuân Thành để tạo ra được
hình ảnh đô thị đẹp, phát huy được chức năng sử dụng của khu du lịch, thu
hút khách tham gia dịch vụ.
3. Huy động các nguồn vốn từ các doanh nghiệp, các tổ chức đầu tư vào
khu du lịch để tạo ra sự đồng bộ, khẩn trương để đạt được kết quả tốt nhất.


108
4. Phát huy các thế mạnh để khai thác, tạo công việc cho người dân trong
khu du lịch để tăng thu nhập, cải thiện kinh tế, yêu cầu người dân có ý thức
hơn trong việc gìn giữ và phát huy giá trị của khu du lịch.
5. Bảo vệ và giữ gìn cảnh quan tự nhiên, môi trường sống và môi trường
thiên nhiên hoang dã, lạch nước, thảm thực vật và động vật.


109
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1.

Nguyễn Thế Bá (2007), Giáo trình Lý luận thực tiễn Quy hoạch xây dựng
đô thị ở trên thế giới và Việt Nam, tr. 110-114, Trường ĐH Kiế n trúc Hà
nô ̣i.


2.

Nguyễn Thế Bá (2004), Quy hoạch xây d ựng và phát triển đô thị , tr. 3961, NXB Xây dựng, Hà nội.

3.

Nguyễn Ngo ̣c Châu (2001), Quản lý đô thị , tr. 239-249, NXB Xây dựng,
Hà nội.

4.

Trần Trọng Hanh (2007), Công tác thực hiện Quy hoạch xây dựng đô thị,
Dự án nâng cao năng lực Quy hoạch và quản lý môi trường đô thị
DANIDA, tr.28-60, Trường ĐH Kiế n trúc Hà nô ̣i .

5.

Hoàng Văn Huệ (2007), Mạng lưới cấp nước , tr. 63-74, NXB xây dựng ,
Hà nội.

6.

Trầ n Thi ̣Hường (chủ biên), NguyÔn Lâm Quảng , Nguyễn Quố c Hùng ,
Bùi Khắc Toàn , Cù Huy Đấu (2009), Hoàn thiện kỹ thuật Khu đất xây
dựng đô thi ̣, tr. 151-162, NXB Xây dựng, Hà nội.

7.

Đặng Xuân Kiên (2001), Một số vấ n đề quản lý phát triển trong các khu

đô thi ̣ mới tại Hà nội , ví dụ cụ thể cho khu dịch vụ tổng hợp và nhà ở Hồ
Linh Đàm, tr. 20-29, Luâ ̣n văn tha ̣c si ̃ khoa ho ̣c Quản lý đô thi ̣ , Trường
ĐH Kiế n trúc Hà nô ̣i , Hà nội.

8.

Phạm Trọng Mạnh (2006), Quản lý hạ tầng kỹ thuật , tr. 22-40, NXB xây
dựng, Hà nội.

9.

Nguyễn Thanh Nhã

(2001), Giải pháp “Huy động nguồn lực doanh

nghiê ̣p trong nước” tham gia đầ u tư xây dựng hê ̣ thố ng hạ tầ ng kỹ thuật
khu đô thi ̣ mới , tr. 55-61, Luâ ̣n văn tha ̣c si ̃ Quản lý đô thi ̣ , Trường ĐH
Kiế n trúc Hà nô ̣i, Hà nội.


110
10. Anh Thái (2008), “Kinh nghiệm Phú Mỹ Hưng - Đô thị mới văn minh
hiện đại”, Báo Hà Nội mới.
11. Nguyễn Thanh Tùng (2007), Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý hiệu
quả hệ thống thoát nứơc khu đô thị mới Linh Đàm nhằm giảm thiểu ô
nhiễm môi trường , Luận văn thạc sỹ Quản lý đô thị, Đại học Kiến trúc
Hà Nội
12. Vũ Thị Vinh (2001), Quy hoa ̣ch ma ̣ng lưới giao thông đô thi ̣ , tr. 5-10,
NXB Xây dựng, Hà nội.
13. Bô ̣ Công nghiê ̣p (2006), Quyế t đi ̣nh số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/7/2006

về ban hành Quy phạm trang thiế t bi ̣ điê ̣n, Hà nội.
14. Bô ̣ Xây dự ng (2008), Thông tư số 16/2008/TT-BXD ngày 31/12/2008 về
ban hành Quy chế đảm bảo an toàn cấ p nước, Hà nội.
15. Bô ̣ Xây dựng

(2008), Đường đô thị

– Yêu cầ u thiế t kế TCXDVN

104:2007, Hà nội.
16. Bô ̣ Xây dựng (2006), Cấ p nước – Mạng lưới đường ống và công trình –
Tiêu chuẩn thiế t kế TCXDVN 33:2006, Hà nội.
17. Bô ̣ Xây dựng

(2006), Thông tư số

04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006

hướng dẫn thực hiê ̣n Quy chế khu đô thi ̣ mới ban hành kèm theo Nghi ̣
đi ̣nh 02/2006/NĐ-CP, Hà nội.
18. Bô ̣ Xâ y dựng (2001), Tiêu chuẩn thiế t kế chiế u sáng nhân tạo đường

,

đường phố , quảng trường đô thị TCXDVN 259: 2001, Hà nội.
19. Bô ̣ Giao thông vâ ̣n tải (2001), Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237 –
01, Hà nội.
20. Bô ̣ Xây dựng (1987), Quy hoạch xây dựng đô thi ̣ - Tiêu chuẩn thiế t kế
TCVN 4449:1987, Hà nội.
21. Bô ̣ Xây dựng (2010), Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ

tầng kỹ thuật đô thị QCVN07:2010/BXD, Hà nội.


111
22. Quố c hô ̣i nước Cô ̣ng hòa xã hô ̣i chủ nghiã Viê ̣t nam (2009), Luật Quy ho
ạch đô thị, Hà nội.
23. Quố c hô ̣i nước Cô ̣ng hòa xã hô ̣i chủ nghiã Viê ̣t nam

(2005), Luật bảo vê ̣

môi trường, Hà nội.
24. Quố c hô ̣i nước Cô ̣ng hòa xã hô ̣i chủ nghiã Viê ̣t nam

(2004), Luật Điê ̣n

lực, Hà nội.
25. Quố c hô ̣i nước Cô ̣ng hòa

xã hội chủ nghĩa Việt nam

(2003), Luật Xây

dựng, Hà nội.
26. Quố c hô ̣i nước Cô ̣ng hòa xã hô ̣i chủ nghiã Viê ̣t nam

(2001), Luật Giao

thông đường bộ, Hà nội.
27. Đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu Xuân Thành và các hạng mục phụ
trợ Sân gôn ( tỉ lệ 1/2000)

Cổng thông tin điện tử
28. .
29. .
30. .
31.
32. .


×