Họ và tên: Huỳnh Thị Thanh Ý
Lớp
: Sư Phạm Hóa K37
Tổ
:
1
BÁO CÁO THỰC HÀNH HÓA HỌC TÍNH TOÁN
Bài 1: Tính năng lượng của nguyên tử He
(Giá trị thực nghiệm E0=-79 eV)
Năng lượng He bỏ qua tương tác giữa các electron:
EHe=2 (-13.6 Z2/n2) = 2 * =-108.8 eV
Sai số : *100%=33.7%
Năng lượng của He theo phương pháp gần đúng Staler:
EHe=-13.6 Z*2/n*2
b = 0.3
Z*=2 -0.3=1.7
E1s== 39.304 eV
EHe= 2(-39.304)= -78.608 eV
Sai số: *100%=0.5%
Tính theo GausView và Gausian:
Hình vẽ
Năng lượng tính theo các phương pháp và bộ hàm cơ sở được thống kê trong bảng sau và
đã đổi sang eV
(1au= 27.2105 eV)
Phương HF
pháp
Bộ hàm
cơ sở
STO-3G
6-31G
6-311G
6-311G++(d,p)
cc-pVDZ
cc-pVTZ
-76.401207
-77.690342
-77.819184
-77,821592
-77.690345
-77.853412
MP2
CISD
CCSD
-76.401207
-77.995102
-78.170379
-78.494026
-78.393146
-78.755103
-78.098546
-78.268783
-78.657547
-78.572898
-78.916768
-78.098546-78.268772
-78.657547
-78.572898
-78.916768
Nhận xét:
-Năng lượng được tính theo phương pháp gần đúng Staler và phương pháp HF, MP2,
CISD, CCSD có sai số thấp hơn cách tính bỏ qua tương tác giữa các electron
-Trong đó năng lượng được tính theo phương pháp CCSD và CISD với bộ hàm cc-pVTZ
là gần với giá trị thực nghiệm nhất
Bài 3: Tính năng lượng điểm đơn
A.Hãy tính năng lượng điểm đơn của phân tử H2O tại mức lý thuyết MP2/631G(d,p):
Hình học
I
II
Độ dài O-H (Å)
1,02
1,00
Góc HOH (độ)
104,5
104,5
Năng lượng (a.u.)
-76.2137844
-76.2170367
III
0,97
104,5
-76.2196195
IV
0,96
104,5
-76.2197722
V
0,95
104,5
-76.219526
VI
0,95
103
-76.2194807
VII
0,95
102
-76.2193847
VIII
0,95
106
-76.2194554
IX
0,95
107
-76.2193451
X
0,95
108
-76.2191853
Nhận xét: ở trạng thái hình học số IV với độ dài O-H 0,96Å, góc HOH 106° phân tử H2O
có cấu trúc bền nhất vì có giá trị năng lượng bằng -76.2197722 (a.u) thấp nhất.
-Đồ thị : biểu diễn sự phụ thuộc năng lượng vào độ dài liên kết O-H
Độ dài O-H (Å)
1,02
1,00
0,97
0,96
0,95
Năng lượng (a.u.)
-76.2137844
-76.2170367
-76.2196195
-76.2197722
-76.219526
-Đồ thị : biểu diễn sự phụ thuộc năng lượng vào góc liên kết HOH
Góc HOH (độ)
104,5
103
102
Năng lượng (a.u.)
-76.219526
-76.2194807
-76.2193847
106
107
108
-76.2194554
-76.2193451
-76.2191853
Nhận xét :
Qua đồ thị ta thấy :
+ Khi độ dài liên kết O-H tăng từ 0,95Å đến 0,96Å thì năng lượng điểm đơn giảm, từ
0,96Å đến 1,02Å thì năng lượng điểm đơn tăng.
+ Khi góc liên kết HOH tăng từ 102o đến 104,5o thì năng lượng điểm đơn giảm, từ 104,5o
đến 108o thì năng lượng điểm đơn tăng .
B.Tính năng lượng điểm đơn của phân tử propen theo phương pháp HF và bộ hàm
cơ sở 6-31G(d) :
Hình vẽ:
Mặt phẳng chứa nhiều nguyên tử nhất là mặt phẳng OXY
Năng lượng phân tử tính được theo phương pháp HF là:
E(RHF) = -117.06427368 a.u.
Mô men lưỡng cực:
+ Độ lớn: 0.3310 (Debye)
+ Hướng : (theo mũi tên hình vẽ)
Sự phân bố điện tích (tính theo Mulliken) của phân tử như hình vẽ:
+ Các điện tích âm phân bố trên các nguyên tử C, Các điện tích dương phân bố
trên các nguyên tử H.
+ Điện tích phân bố không đều trên các nguyên tử. Nguyên tử C sp3 có mật độ
điện tích âm lớn hơn so với các Csp2.
+ Tổng điện tích của phân tử bằng 0. Phân tử trung hòa về điện.
Bài 4: Sự phụ thuộc thời gian tính (CPU time) vào số hàm cơ sở.
Năng lượng điểm đơn tính theo phương pháp HF/6-31G cho dãy các
hidrocacbon no mạch thẳng CnH2n+2 ( n= 1-8).
Số nguyên tử C(n)
1
2
3
4
5
6
7
8
CPU time (s)
2
2
3
3
4
6
7
9
Số hàm cơ sở (N)
17
30
43
56
69
82
95
108
Năng lượng (a.u.)
-40.180141
-79.1959516
-118.2135502
-157.230745
-196.2478547
-235.2649476
-274.2820444
-313.4273197
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian tính và số hàm cơ sở của các phép tính
khi số nguyên tử C(n) tăng.
Nhận xét: Qua đồ thị ta thấy số hàm cơ sở và thời gian tính tăng khi số nguyên
tử Cacbon tăng.
Bài 8: Hãy xây dựng các bề mặt thế năng có thể có của quá trình
phân hủy NH2CHO theo phương pháp B3LYP/6-31+G(d,p).
a, Xét phản ứng : NH2CHO NH3 + CO
Chất
Năng lượng điểm
đơn
Năng lượng tương
đối E
Kcal/mol
Kcal/mol
NH2CHO
-106591
0
TTCT (TS)
-106512
79.3631
-106578
12.8343
Chất Đầu (CĐ)
Sản phẩm
NH3 + CO
E (kcal/mol)
79
TS
13
NH3 + CO
0
NH2CHO
b, Xét phản ứng : NH2CHO H2 + HCNO
Chất
Năng lượng điểm
đơn
Năng lượng tương
đối E
Kcal/mol
Kcal/mol
NH2CHO
-106591
0
TTCT (TS)
-106512
78.2725
-106568
22.5863
Chất Đầu (CĐ)
Sản phẩm
H2 + HCNO
E (kcal/mol)
78
23
HNCO + H2
0
NH2CHO
c, Xét phản ứng : NH2CHO HCN + H2O
Chất
Năng lượng điểm
đơn
Năng lượng tương
đối E
Kcal/mol
Kcal/mol
NH2CHO
-106591
0
TTCT (TS1)
-106546
44.3919
Chất trung gian (TG)
-106564
26.0889
TTCT (TS2)
-106515
75.4431
-106566
24.0427
Chất Đầu (CĐ)
Sản phẩm
HCN + H2O
E (kcal/mol)
TS2
75
TS1
44
26
24
0
TG
HCN+ H2O
NH2CHO
d, Xét phản ứng : NH2CHO HNC + H2O
Chất
Năng lượng điểm
đơn
Năng lượng tương
đối E
Kcal/mol
Kcal/mol
Chất Đầu (CĐ)
NH2CHO
-106591
0
TTCT (TS1)
-106519
71.7276
Chất trung gian(TG)
-106547
43.6451
TTCT (TS2)
-106502
88.78435
-106553
37.0771
Sản phẩm
HNC + H2O
E (kcal/mol
TS2
90
TS1
70
TG
43
37
HNC + H2O
0
NH2CHO
Bài 9: Xây dựng bề mặt thế năng:
•
Xây dựng bề mặt thế năng của các phản ứng cộng: CH2=CH2 + HX (X: F,Cl,Br) và
CH2=CH2 + H2Z (Z: O, S, Se) theo phương pháp HF/6-31+G(d,p).
+ Phản ứng: CH2=CH2 + HF CH3- CH2F
Chất
Năng lượng (E+ZPE)
Kcal/mol
Năng lượng tương
đối E
Kcal/mol
Chất phản ứng
-111696.7513525
0
CH2=CH2 + HF
TTCT (TS)
Phức π
Sản phẩm
-111638.05563
58.6957225
-111698.3627725
-1.6114200
-111708.7478975
-11.9965450
E
6
TS
CH2=CH2 + HF
0
Cπ
SP
-12
Tọa độ phản ứng
+ Phản ứng: CH2=CH2 + HCl CH3- CH2Cl
Chất
Năng lượng (E+ZPE)
Kcal/mol
Năng lượng tương
đối E
Kcal/mol
Chất phản ứng
CH2=CH2 + HCl
-337625.6207450
0
47.3084800
TTCT (TS)
-337578.3122650
-337626.3172700
Phức π
-0.6965250
-337638.6953350
Sản phẩm
E
-13.0745900
TS
47
CH2=CH2 + HCl
0
Cπ
-13
SP
Tọa độ phản ứng
+ Phản ứng: CH2=CH2 + HBr CH3- CH2Br
Chất
Năng lượng (E+ZPE)
Kcal/mol
Năng lượng tương
đối E
Kcal/mol
Chất phản ứng
-1661912.4049600
0
CH2=CH2 + HBr
TTCT (TS)
Phức π
Sản phẩm
E
-1661871.5145500
40.8904100
-1661913.9969275
-1.5919675
-1661929.0343375
-16.6293775
TS
40
CH2=CH2 + HCl
0
Cπ
-16
sp
+ Phản ứng: CH2=CH2 + H2O CH3- CH2OH
Chất
Năng lượng (E+ZPE)
Năng lượng tương
đối E
Chất phản ứng
Kcal/mol
-96632.9825875
Kcal/mol
-96559.5581850
73.4244025
-96633.4463100
-0.4637225
-96641.6527550
-8.6701675
0
CH2=CH2 + H2O
TTCT (TS)
Phức π
Sản phẩm
E
TS
73
CH2=CH2 + H2O
0
Cπ
-8
sp
Tọa độ phản ứng
+ Phản ứng: CH2=CH2 + H2S CH3- CH2SH
Chất
Năng lượng (E+ZPE)
Kcal/mol
Năng lượng tương
đối E
Kcal/mol
Chất phản ứng
-299096.8201725
0
CH2=CH2 + H2S
TTCT (TS)
Phức π
Sản phẩm
E
-299030.5386025
66.2815700
-299096.9099050
-0.0897325
-299109.6901975
-12.8700250
TS
66
CH2=CH2 + H2S
0
Cπ
-12
sp
Tọa độ phản ứng
+ Phản ứng: CH2=CH2 + H2Se CH3- CH2SeH
Chất
Năng lượng (E+ZPE)
Kcal/mol
Năng lượng tương
đối E
Kcal/mol
Chất phản ứng
-1554144.4687575
0
CH2=CH2 + H2Se
TTCT (TS)
Phức π
-1554085.3362950
-1554145.7645450
59.1324625
-1.2957875
Sản phẩm
E
-1554163.3502325
TS
59
CH2=CH2 + H2Se
0
Cπ
-18
sp
Tọa độ phản ứng
-18.8814750
•
Bảng giá trị các thông số nhiệt động tính bằng Kcal/mol của các chất tính theo
phương pháp HF/6-31+G(d,p)
∆Go
Kcal/mol
-48951.37791
-62769.12746
-288698.9337
-1612986.557
-47706.11922
-250171.17541
-1505219.77152
-111724.4831
-337655.0982
-1661946.174
-96657.51721
-299126.43064
-1554180.86941
Chất
CH2=CH2
HF
HCl
HBr
H2 O
H2S
H2Se
CH3- CH2F
CH3- CH2Cl
CH3- CH2Br
CH3- CH2OH
CH3- CH2SH
CH3- CH2SeH
Ở nhiệt độ: T = 298K ta có:
+ Phản ứng: CH2=CH2 + HX CH3- CH2X
∆Go pứ = ∆Go (CH3- CH2X) –(∆Go (CH2=CH2 ) + ∆Go (HX) )
Hằng số cân bằng: Keq(T) = exp(-∆Go/RT)
Hằng số tốc độ phản ứng: k = (kB.T/h) . exp(-∆Go/RT)
Với: kB= 0.3321095 x10-23
cal/K
h = 1.583554 x10-34
cal.s
R= 1.9872 cal/K.mol
Năng lượng hoạt hóa: Ea = E(TS) – E(Chất phản ứng)
•
Phản ứng: CH2=CH2 + HF CH3- CH2F
∆Go pứ = -3.97773 Kcal/mol
Keq(T) = 826.3617511
k = 5.16458 x1015
s-1
Ea = 58.6957225 Kcal/mol
•
Phản ứng: CH2=CH2 + HCl CH3- CH2Cl
∆Go pứ = -4.78659 Kcal/mol
Keq(T) = 3238.682777
k = 2.102411 x1016 s-1
Ea = 47.3084800 Kcal/mol
•
Phản ứng: CH2=CH2 + HBr CH3- CH2Br
∆Go pứ = -8.23909 Kcal/mol
Keq(T) = 1102421.671
k = 6.88989 x1018 s-1
Ea = 40.8904100 Kcal/mol
•
Phản ứng: CH2=CH2 + H2O CH3- CH2OH
∆Go pứ = -0.02008 Kcal/mol
Keq(T) = 1.034489727
k = 6.46533 x1012 s-1
Ea = 73.4244025 Kcal/mol
•
Phản ứng: CH2=CH2 + H2S CH3- CH2SH
∆Go pứ = -3.87732 Kcal/mol
Keq(T) = 697.480325
k = 4.3591 x1015 s-1
Ea = 66.2815700 Kcal/mol
•
Phản ứng: CH2=CH2 + H2Se CH3- CH2SeH
∆Go pứ = -9.71998 Kcal/mol
Keq(T) = 13439910.113
k = 8.39965 x1019 s-1
Ea = 59.1324625 Kcal/mol
•
Nhận xét:
+ Khả năng phản ứng cộng của CH2=CH2 với các HX: tăng dần từ HF HCl HBr
tức khả năng phản ứng của CH2=CH2 với HBr là mạnh nhất, với HF là yếu nhất.
+ Khả năng phản ứng cộng của CH2=CH2 với các H2Z: tăng dần từ H2O H2S
H2Se tức khả năng phản ứng của CH2=CH2 với H2Se là mạnh nhất, với H2O là yếu nhất.