TÌM HIỂU VỀ CÁC CHẤT ĐIỀU
TÌM HIỂU VỀ CÁC CHẤT ĐIỀU
HOÀ TĂNG TRƯỞNG THỰC VẬT
HOÀ TĂNG TRƯỞNG THỰC VẬT
GVHD: Bùi Thế Vinh
NHÓM SVTH:
1. Đào Thị Lý
2. Hồ Yến Thu
3. Nguyễn Phú Quí
4. Nguyễn Thị Thanh Xuân
5. Nguyễn Thị Bích Thuỳ
6. Nguyễn Thị Như Quỳnh
7. Nguyễn Thị Quỳnh Ly
I.Các chất kích thích sinh
trưởng thực vật
1.Auxin
2.Gibberellin
3.Cytokinin
Lịch sử nghiên cứu
Năm 1880 Darwin đã phát hiện ra rằng ở bao lá mầm của
lúa nhạy cảm với ánh sáng.. Ông cho rằng ngọn bao lá mầm
là nơi tiếp nhận kích thích của ánh sáng.
AUXIN
Lịch sử nghiên cứu (tt)
1928 Went cho rằng có một chất sinh trưởng nào đó được
tổng hợp ở bao lá mầm gây nên sinh trưởng hướng động
1954, hội đồng các nhà sinh lý học thực vật đã được thành
lập để định danh cho các nhóm auxin(IAA). Thuật ngữ này
xuất phát từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là “tăng trưởng”.
AUXIN
Cấu trúc hoá học
Auxin là một hợp chất tương đối đơn
giản, có nhân indole, có công thức
nguyên là: C10H9O2N, tên của nó là
axit β-indol-acetic.
Sinh tổng hợp
IAA được tổng hợp từ tryptophan bằng con đường
khử amin, cacboxyl và oxy hóa.
Acid amin
Tryptamin
Acid indol pyruvic
Trythophan
Protein
Indol acetaldehyt Indole acetonitryl
Acid indole acetic
-NH
3
-NH
3
-CO
2
-CO
2
+O
+O
Sinh tổng hợp (tt)
Auxin được tổng hợp thường không ở
dạng tự do, mà liên kết với một acid
amin (acid aspartic ở Pisum, acid
glutamic ở cây cà chua), hay glucid
(AIA-glucoz, AIA-thioglucosid, AIA-
inositol). Các dạng liên kết là các dạng
dự trữ , vận chuyển của auxin, giảm
lượng IAA trong cây cao.
Tính chất sinh lý của auxin
Hoạt động trong sự kéo dài tế bào
Hoạt động trong sự phân chia tế bào
Hoạt động trong sự phát sinh hình thái
(rễ, chồi, quả)
Hoạt động trong sự kéo dài tế bào
AUXIN
Hoạt động trong sự kéo dài tế bào
AUXIN
Hoạt động trong sự phát sinh hình
thái (rễ, chồi, quả)
AUXIN
Bảng tóm tắt các hoạt động điều
tiết sự sinh trưởng của auxin
Kích thích
sự tạo rễ
Kích thích sự
kéo dài lóng
Kích thích sự
phân chia của
tượng tầng
Kích thích sự
tổng hợp
nhiều protein
Kích thích sự
phan hoá mô
dẫn
Kích thích sự
hoạt hoá của
ATPase vách
Gia tăng tính dẻo.
tăng áp suất
thẩm thấu
Sinh trưởng quả và
tạo quả không hạt
Ức chế sự kéo dài
của tế bào thân ở
nồng độ cao
Ức chế sự kéo
dài rễ
Ức chế sự sinh
trưởng của chồi
bên
Ức chế sự rụng
lá và quả
IAA
Các chất auxin tổng hợp
Tên chất Viết tắt
Trọng lượng
phân tử
Dung môi
Nhiệt độ bảo quản
Dạng bột Dạng lỏng
3-Indoleacetic acid
IAA 175.2 1N NaOH 0
o
C 0
o
C
3-Indolebutyric acid
IBA 203.2 1N NaOH 2-8
o
C 0
o
C
α-Naphthaleneacetic acid
NAA 186.2 1N NaOH - 2-8
o
C
2,4-Dichlorophenoxyacetic acid
2,4-D 221.0 Water - 2-8
o
C
2,4,5-Trichlorophenoxyacetic acid
2,4,5-T 255.5 EtOH - 2-8
o
C
p-Chlorophenoxyacetic acid
4-CPA 158.1 EtOH - 2-8
o
C
2-Methyl-4-chlorophenoxyacetic acid
MPCA - - - -
β-Naphthyloxyacetic acid
NOA 202.2 1N NaOH - 2-8
o
C
3,6-Dichloro-2-methoxybenzoic acid
Dicamba 186.6 - - -
4-Amino-3,5,6-trichloropicolinic acid
Picloram 241.5 DMSO - 2-8
o
C
Phenylacetic acid
PAA 136.2 EtOH - 2-8
o
C
2,3,5-Triiodobenzoic acid
TIBA 499.8 1N NaOH 0
o
C 0
o
C