Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DE thi mon sinh hoc lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.45 KB, 5 trang )

– Hotline: 1900.7012

Thầy THỊNH NAM ( />
KHÓA: LUYỆN THI THPT QG 2018
Giải pháp tối ưu cho việc ôn luyện thi THPT QG môn Sinh
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2018 - MÔN SINH HỌC - Thầy THỊNH NAM
Chuyên đề 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Nội dung: PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ADN, ARN.
Câu 1 [ID:14834]: Một gen dài 5100 Å có số nuclêôtit là:
A. 3000.
B. 1500.
C. 6000.
D. 4500.
Câu 2 [ID:14835]: Phân tử ADN có chiều dài 408nm, thì số nucleotit của ADN này là:
A. 1800
B. 2400
C. 3000
D. 3600
Câu 3 [ID:14839]: Một gen ở sinh vật nhân thực có tổng số liên kết hiđro là 3900. Có hiệu số giữa nuclêôtit loại
G và nuclêôtit loại khác là 300. Tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen trên là:
A. 0,67.
B. 0,60.
C. 1,50.
D. 0,50.
Câu 4 [ID:14840]: Gọi N: Tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của ADN.
L: Chiều dài (Å).
M: Khối lƣợng ADN (đ.v.C).
Sx: Số chu kì của ADN.
Tƣơng quan nào sau đây sai?
M
N L


A. Sx =
B. Sx = =
300.10
20 34
L
.2.300
C. L = Sx.10.3,4.
D. M=
3,4
Câu 5 [ID:14841]: Nếu nhƣ tỉ lệ A+G ở một sợi của chuỗi xoắn kép phân tử ADN là 0,2 thì tỉ lệ đó ở sợi bổ
T+X

sung là.
A. 2
B. 0,2
C. 0,5
D. 5
Câu 6 [ID:14842]: Trong một phân tử ADN, số nuclêotit loại T là 100 000 và chiếm 20% tổng số nuclêotit của
ADN. Số nuclêotit thuộc các loại G và X là
A. G = X = 100 000.
B. G = X = 250 000.
C. G = X = 150 000.
D. G = X = 50 000.
Câu 7 [ID:14843]: Một phân tử ADN có 915 nuclêôtit Xytôzin và 4815 liên kết hiđrô. Phân tử DNA đó có chiều
dài là
A. 6630 Å
B. 5730 Å
C. 4080 Å
D. 5100 Å
Câu 8 [ID:14844]: Một gen có 93 vòng xoắn và trên một mạch của gen có tổng số hai loại A với T bằng 279

nuclêôtit . Số liên kết hiđrô của các cặp G – X trong gen là :
A. 1953
B. 1302
C. 837
D. 558
Câu 9 [ID:14845]: Một gen có khối lƣợng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lƣợng từng loại
nuclêôtit của gen bằng:
A. A = T = 520, G = X = 380.
B. A = T = 360, G = X = 540.
C. A = T = 380, G = X = 520.
D. A = T = 540, G = X = 360.
Câu 10 [ID:14924]: Một gen có chiều dài 469,2 namômet và có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen
nói trên là :
Email: Fb: />
1


– Hotline: 1900.7012

Thầy THỊNH NAM ( />
A. A = T = 32,5%, G = X = 17,5%.
B. A = T = 17,5%, G = X = 32,5%.
C. A = T = 15%, G = X = 35%.
D. A = T = 35%, G = X = 15%.
Câu 11 [ID:14925]: Một đoạn phân tử ADN có số lƣợng nuclêôtit loại A = 189 và có X = 35% tổng số nuclêôtit.
Đoạn ADN này có chiều dài tính ra đơn vị µm là:
A. 0,4284 µm.
B. 0,02142 µm. C. 0,04284 µm.
D. 0,2142 µm.
Câu 12 [ID:14926]: Một ADN dài 3005,6 Å có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác là 272.

Số lƣợng nuclêôtit mỗi loại của ADN trên là:
A. A = T = 289; G = X = 153.
B. A = T = 153; G = X = 289.
C. A = T = 306; G = X = 578.
D. A = T = 578; G = X = 306.
Câu 13 [ID:14927]: Một ADN có số liên kết hiđrô giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hiđrô giữa các cặp A
và T. Tỉ lệ % tƣơng ứng nuclêôtit của ADN lần lƣợt là:
A. A = T = G = X = 25%.
B. A = T = 15%; G = X = 35%.
C. A = T = 30%; G = X = 20%.
D. A = T = 20%; G = X = 30%.
Câu 14 [ID:14929]: Một ADN có tổng hai loại nuclêôtit chiếm 90% so với tổng số nuclêôtit của nó, trong đó số
nuclêôtit loại A nhiều hơn số nuclêôtit loại G. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của ADN trên là:
A. A = T = 10%; G = X = 90%.
B. A = T = 5%; G = X = 45%.
C. A = T = 45%; G = X = 5%.
D. A = T = 90%; G = X = 10%.
Câu 15 [ID:14930]: Một ADN chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit
khác là 10%. Chiều dài của ADN trên là:
A. 4590 Å.
B. 1147,5 Å.
C. 2295 Å.
D. 9180 Å.
G+X 3
= . Tƣơng quan và giá trị giữa các loại
Câu 16 [ID:14931]: Một ADN có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là
A+T 7
nuclêôtit tính theo tỉ lệ phần trăm là:
A. A = T = 30%; G = X = 20%.
B. A = T = 15%; G = X = 35%.

C. A = T = 35%; G = X = 15%.
D. A = T = 20%; G = X = 30%.
Câu 17 [ID:14932]: Một phân tử ADN có 30% A. Trên một mạch của ADN đó có số G bằng 240000 và bằng 2
lần số nuclêôtit loại X của mạch đó. Khối lƣợng của phân tử ADN nói trên (tính bằng đơn vị cacbon) là :
A. 54.107 đ.v.C.
B. 36.107 đ.v.C.
C. 10,8.107 đ.v.C.
D. 72.107 đ.v.C.
Câu 18 [ID:14933]: Một ADN có tổng số 2 loại nuclêôtít bằng 40% so với số nuclêotít của ADN. Số liên kết
hiđrô của ADN này bằng 3900. Số lƣợng từng loại nuclêôtit của ADN là
A. A = T = 750 . G = X = 800.
B. A = T = 600. G = X = 900
C. A = T = 1200. G = X = 500.
D. A = T = 900. G = X = 700.
Câu 19 [ID:14934]: Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nuclêôtit từng loại của ADN là:
A. A = T = 900 ; G = X= 600
B. A = T = 600; G = X= 900
C. A = T = 450 ; G = X= 300
D. A = T = 300 ; G = X= 450
Câu 20 [ID:14935]: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này:
A. Có 600 Ađênin.
B. Có 6000 liên kết photphođieste.
C. Dài 0,408 μm.
D. Có 300 chu kì xoắn.
Câu 21 [ID:14936]: Cho 1 mạch ADN có trình tự 5’ AGG GGT TXX TTX 3’. Trình tự trên mạch bổ sung là
A. 3’ TXX XXA AGG AAG 5’
B. 5’ TXX XXA AGG AAG 3’
C. 3’ TXX GGA AGG AAG 5’
D. 5’ TXX GGA AGG AAG 3’
Câu 22 [ID:15054]: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số

nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là:
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 40%

Email: Fb: />
2


– Hotline: 1900.7012

Thầy THỊNH NAM ( />
Câu 23 [ID:15060]: Một đoạn ADN có chiều dài là 4080Å và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit
của cả gen. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại G là 200 và số nuclêôtit loại A là 320. Số nuclêôtit từng
loại trên mạch 1 của gen đó sẽ là
A. A = T = 320, G = X = 200.
B. A = 320, T = 200, G = 200, X = 480.
C. A = 320, T = 160, G = 200, X = 520.
D. A = 320, T = 200, G = 200, X = 320.
Câu 24 [ID:15070]: Trong một phân tử ADN, Tổng số nuclêotit loại G và loại X là 30 000 nuclêotit. Biết phần
trăm nuclêotit loại G trừ đi một loại nuclêotit khác bằng 10%. Chiều dài của ADN là
A. 85 µm.
B. 8,5 µm.
C. 85 Å .
D. 8,5 Å.
Câu 25 [ID:15075]: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số
nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại
T. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 112.

B. 448.
C. 224.
D. 336.
Câu 26 [ID:15076]: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch
một của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 1120.
B. 1080.
C. 990.
D. 1020.
T+X
=1,5 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo
Câu 27 [ ID:15099]: Ngƣời ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có
A+G
một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các
loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A. A + G = 30%; T + X = 20%.
B. A + G = 40%; T + X = 60%.
C. A + G = 20%; T + X = 30%.
D. A + G = 60%; T + X = 40%.
Câu 28 [ID:15100]: Hai gen A và B có chiều dài bằng nhau, số liên kết hidro chênh lệch nhau 408 liên kết. Gen
A có tổng bình phƣơng giữa 2 loại nucleotit không bổ sung là 14,5% và có 2760 liên kết hidro. Cho các phát
biểu sau:
1. Chiều dài của mỗi gen là 5100 Å
2. Gen A có tỉ lệ A = T = 840 Nu, gen B có tỉ lệ G = X = 768
3. Gen B có 2760 liên kết hidro.
4. Gen A có tỉ lệ A = T = 35% tổng số Nu của gen.
5. Gen B có tỉ lệ A = T = 432 Nu.
Số đáp án đúng là:
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 29 [ID:15101]: Một phân tử mARN có tỉ lệ giữa các loại ribonucleotit là A = 2U = 3G = 4X. Tỉ lệ % mỗi
loại ribonucleotit A,U, G, X lần lƣợt:
A. 10%, 20%, 30%, 40%.
B. 48%, 24%, 16%, 12%.
C. 40%, 30%, 20%, 10%.
D. 12%, 16%, 24%, 48%.
Câu 30 [ID:15171]: Số vòng xoắn trong 1 phân tử ADN có cấu trúc dạng B là 100000 vòng. Bình phƣơng 1 hiệu
của adenin với 1 loại nucleotit khác bằng 4.1010 nucleotit trong phân tử ADN đó. Biết rằng số nucleotit loại A
lớn hơn loại nucleotit khác.
Cho các phát biểu sau:
1. Phân tử ADN trên có 1000000 Nucleotit.
2. Phân tử ADN trên có tỉ lệ A = T = 600 000 Nucleotit.
3. Chiều dài của phân tử ADN là: 3400000 Å
4. Phân tử ADN trên có tỉ lệ nucleotit loại A chiếm 20%.
Số phát biểu sai là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31 [ID:15175]: Một phân tử mARN có chiều dài 4080 Å, trên mARN có tỉ lệ các loại nucleotit: A = 2U =
3G = 4X. Số nucleotit từng loại của mARN trên là:
Email: Fb: />
3


– Hotline: 1900.7012

Thầy THỊNH NAM ( />

A. A = 576; U = 288; G = 192; X = 144.
B. A = 144; U = 192; G = 288; X = 576.
C. A = 480; U = 360; G = 240; X = 120.
D. A = 120; U = 240; G = 360; X = 480.
Câu 32 [ID:15176]: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nucleotit và 3900 liên kết hidro. Đoạn ADN này:
(1) Có 600 Adenin.
(2) Dài 4080Å.
(3) Có 300 chu kì xoắn.
(4) Có tổng tỷ lệ phần trăm số nucleotit loại Adenin và Timin là 60%
Số kết luận đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 33 [ID:15177]: Một mạch của phân tử ADN có khối lƣợng bằng 36.107 đơn vị cacbon, thì số vòng xoắn của
phân tử ADN nói trên bằng :
A. 480000.
B. 360000.
C. 240000.
D. 120000.
Câu 34 [ID:15178]: Trên mạch thứ nhất của gen có 15% A, 25% T và tổng số G với X trên mạch thứ hai của gen
bằng 840 nuclêôtit. Chiều dài của gen nói trên (đƣợc tính bằng namômet) bằng :
A. 489,6.
B. 4896.
C. 476.
D. 4760.
Câu 35 [ID:15196]: Một mạch của gen có số lƣợng từng loại nuclêôtit A. T, G, X theo thứ tự lần lƣợt chiếm tỷ
lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô
của gen bằng :
A. 1840

B. 1725
C. 1794
D. 1380
Câu 36 [ID:15215]: Một ADN có chiều dài 510 nm và trên mạch một của ADN có A1 + T1 = 600 nuclêôtit. Số
nuclêôtit mỗi loại của ADN trên là
A. A = T = 300; G = X = 1200.
B. A = T = 1200; G = X = 300.
C. A = T = 900; G = X = 600.
D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 37 [ID:15217]: Một ADN có hiệu giữa nuclêôtit Ađênin một loại nuclêôtit khác bằng 12,5% so với tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nuclêôtit của ADN là:
A. A = T = 32,5%; G = X = 17,5%.
B. A = T = 31,25%; G = X = 18,75%.
C. A = T = 12,5%; G = X = 37,5%.
D. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
Câu 38 [ID:15222]: Trong mạch thứ nhất của ADN có tổng giữa hai loại nuclêôtit loại A và T bằng 40% số
nuclêôtit của mạch. ADN có 264 nuclêôtit loại T. ADN nói trên có chiều dài là:
A. 0,2244 mm.
B. 2244 Å .
C. 4488 Å .
D. 1122 µm.
Câu 39 [ID:15236]: Mạch thứ nhất của ADN dài 0,2448 µm ở mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, T,
G, X lần lƣợt là: 1, 7, 4, 8. Số lƣợng từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ hai lần lƣợt là:
A. 288, 144, 252, 36.
B. 36, 252, 288, 144.
C. 36, 252, 144, 288.
D. 252, 36, 288, 144.
Câu 40 [ ID:15239]: Trên một mạch của gen có chứa 150 A và 120 T. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit
loại X. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng :
A. 990.

B. 1020.
C. 1080.
D. 1120.
Câu 41 [ID:15242]: Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ liên kết hidro và làm tách 2 mạch đơn
của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhƣng phân tử ADN thứ nhất có tỉ lệ giữa nucleotit loại
A/G lớn hơn phân tử ADN thứ hai. Có các kết luận đƣợc rút ra:
(1) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai.
(2) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất bằng phân tử ADN thứ hai.
(3) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN không phụ thuộc vào tỉ lệ A/G.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất lớn hơn phân tử ADN thứ hai.
Số kết luận có nội dung đúng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Email: Fb: />
4


– Hotline: 1900.7012

Thầy THỊNH NAM ( />
Câu 42 [ID:15243]: Khi nói về ADN ngoài nhân ở sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ADN ti thể và ADN lục lạp đều có cấu trúc dạng thẳng còn ADN plasmit có cấu trúc dạng vòng.
B. ADN ngoài nhân có hàm lƣợng không ổn định và đƣợc phân bố đều cho các tế bào con.
C. Gen ngoài nhân đều có thể bị đột biến nhƣng không thể di truyền cho thế hệ sau.
D. ADN ngoài nhân có thể nhân đôi độc lập với ADN ở trong nhiễm sắc thể.
Câu 43 [ ID:15244]: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về phân tử mARN của sinh vật
nhân thực ?
(1) Một nuclêôtit có thể nằm trong hai bộ ba liền kề.


(2) Trên vùng mã hóa một phân tử mARN có thể chứa nhiều bộ ba 5’ AUG 3’.
(3) Trên vùng mã hóa của phân tử mARN có thể chứa nhiều bộ ba 5; UAA 3;.
(4) Sau bộ ba kết thúc có một trình tự nucleotide đặc biệt giúp riboxome nhận biết để kết thúc dịch mã.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Biên soạn: Thầy THỊNH NAM
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email: Fb: />
5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×