Câu 1: Hàm số đồng biến trên ¡ ?
A. y = 2x 3 − 2 x 2 + x + 2
2 3
2
B. y = − x − 2 x + 16 x − 31
3
C. y = −2 x 3 + 2 x 2 − x − 2
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Hàm số y =
1 4
x + x3 − x + 5 đồng biến trên:
2
1
A. ( −∞; −1) và ; 2 ÷
2
B. ( −∞; −1) và ( 2; +∞ )
−1
C. −1; ÷ và ( 2; +∞ )
2
1
D. ; +∞ ÷
2
Câu 3: Hàm số y =
2− x
nghịch biến trên:
1+ x
A. ¡
B. ( 2; +∞ )
C. ( −∞; 2 ) và ( 2; +∞ )
D. ( −∞; −1) và ( −1; +∞ )
Câu 4: Hàm số y =
− x2 + 2x − 4
đồng biến trên:
x−2
A. ( 0; 2 ) và ( 2; 4 )
B. ( 0; 2 ) và ( 4; +∞ )
C. ( −∞;0 ) và ( 4; +∞ )
D. ( −∞;0 ) và ( 2; 4 )
Câu 5: Hàm số nào nghịch biến trên ¡ ?
A. y = cot x
C. y =
B. y = − x 4 − x 2 − 1
x+5
x+2
Câu 6: Cho hàm số y =
D.
1
2x
x +1
. Phát biểu nào sau đây đúng?
1− x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1)
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞;1) và ( 1; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
D. Cả hai câu A và B đều đúng.
Câu 7: Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 3x + 2 . Nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên ¡
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( −∞;1) và ( 1; +∞ )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ¡ \ { 1}
Câu 8: Cho hàm số y =
x2 − 2x + 1
. Phát biểu nào sau đây đúng?
x−2
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1; 2 ) và ( 2;3)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;3)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; 2 ) ∪ ( 2;3)
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1) và ( 3; +∞ )
Câu 9: Cho hàm số y = 3 x 2 − x3 . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;0 ) và ( 2;3)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 ) và ( 2;3)
D. Cả hai câu A và B đều kết luận đúng.
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng K. Điều kiện đủ để hàm số y = f ( x )
đồng biến trên K là:
A. f ' ( x ) > 0 tại hữu hạn điểm thuộc khoảng K
B. f ' ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ K
C. f ' ( x ) > 0 với mọi x ∈ K
D. f ' ( x ) ≤ 0 với mọi x ∈ K
Câu 11: Hàm số y = 1 − x 2
A. nghịch biến trên đoạn [ 0;1]
B. nghịch biến trên khoảng ( −∞; +∞ )
C. đồng biến trên đoạn [ 0;1]
D. đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ )
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên đoạn [ a; b ] . Điều kiện đủ để hàm số nghịch
biến trên đoạn [ a; b ] là:
A. f ( x ) liên tục trên ( a; b ) và f ' ( x ) > 0 với mọi x ∈ [ a; b ]
B. f ' ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ [ a; b ]
C. f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và f ' ( x ) < 0 với mọi x ∈ ( a; b )
D. f ' ( x ) ≤ 0 với mọi x ∈ [ a; b ]
Câu 13: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 5 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến với mọi x
B. Hàm số nghịch biến với mọi x
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) và ( 1; +∞ )
Câu 14: Cho hàm số y = x +
4
. Kết luận nào sau đây là đúng?
x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2; 2 )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; 2 )
− 2 2
4
2
;
Câu 15: Trên khoảng
÷
÷ hàm số y = x − x ?
2
2
A. đồng biến.
B. nghịch biến.
C. lúc đồng biến, lúc nghịch biến.
D. không đổi.
Câu 16: Hàm số y = x 4 − x 2
2
A. đồng biến trên khoảng −∞; −
÷ và nghịch biến trên khoảng
2 ÷
2
; +∞ ÷
÷
2
2
B. nghịch biến trên khoảng −∞; −
÷ và đồng biến trên khoảng
2 ÷
2
; +∞ ÷
÷
2
2
C. đồng biến trên các khoảng −∞; −
÷ và
2 ÷
2
; +∞ ÷
÷
2
2
D. nghịch biến trên các khoảng −∞; −
÷ và
2 ÷
2
; +∞ ÷
÷
2
Câu 17: Hàm số nào cho dưới đây đồng biến trên ¡ ?
A. y = 2 x 3 − 2 x 2 + x + 2
B. y = −2 x 3 + 2 x 2 − x − 2
2 3
2
C. y = − x − 2 x + 16 x − 31
3
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 18: Hàm số y = 2 + x − x 2 nghịch biến trên khoảng
1
A. ; 2 ÷
2
1
B. −1; ÷
2
C. ( 2; +∞ )
D. ( −1; 2 )
Câu 19: Cho hàm số y =
x2 − x + 1
. Kết luận nào sau đây sai?
x −1
A. Hàm số có 2 khoảng đồng biến.
B. Hàm số có 2 khoảng nghịch biến.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;0 ) và ( 2; +∞ )
D. Hàm số có 3 điểm tới hạn.
Câu 20: Hàm số nào đồng biến trên ( 1; +∞ )
1 3
2
A. y = x − x − 3 x + 1
3
B. y = x − 1
C. y = − x 4 + 2 x 2 + 1
D. y = − x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1
Câu 21: Hàm số nào nghịch biến trên ( 1;3) ?
2x − 5
x −1
A. y =
1 2
x − 2x + 3
2
B. y =
C. y =
2 3
x − 4x2 + 6 x + 9
3
x2 + x −1
D. y =
x −1
Câu 22: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Khẳng định nào sau đây
không đúng?
A. Nếu hàm số f đồng biến trên K thì f ' ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ K
B. Nếu f ' ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K thì hàm số f đồng biến trên K.
C. Nếu f là hàm số hằng trên K thì f ' ( x ) = 0, ∀ x ∈ K
D. Nếu f ' ( x ) = 0, ∀ x ∈ K thì hàm số f không đổi trên K.
Câu 23: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Khẳng định nào sau đây
không đúng?
A. Nếu f ' ( x ) < 0, ∀ x ∈ K thì hàm số f nghịch biến trên K.
B. Nếu f ' ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ K và f ' ( x ) = 0 tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số f đồng
biến trên K.
C. Hàm số f đồng biến trên K thì f ' ( x ) > 0, ∀x ∈ K .
D. Nếu hàm số f không đổi trên K thì f ' ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K .
Câu 24: Chọn phát biểu đúng:
A. Nếu f ' ( x ) = 0, ∀ x ∈ ( a; b ) thì f là hàm hằng trên ( a; b )
B. Nếu f ' ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( a; b ) thì hàm số f đồng biến trên ( a; b )
C. Nếu f ' ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ ( a; b ) thì hàm số f nghịch biến trên ( a; b )
D. Nếu f ' ( x ) > 0, ∀x ∈ ( a; b ) thì hàm số f nghịch biến trên ( a; b )
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( a; b ) . Khi đó:
A. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) và f ' ( x ) = 0 vô nghiệm trên ( a; b ) thì hàm số
y = f ( x ) đơn điệu trên ( a; b ) .
B. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) thì hàm số y = f ( x ) đơn điệu trên ( a; b )
C. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) và f ' ( x ) = 0 có hữu hạn nghiệm trên ( a; b ) thì
hàm số y = f ( x ) đơn điệu trên ( a; b )
D. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) thì hàm số y = f ( x ) đơn điệu trên ( a; b )
Câu 26: Cho các hàm số y = f ( x ) ; y = g ( x ) là các hàm số dương trên ( a; b ) , f ' ( x ) > 0 trên
( a; b ) , g' ( x ) < 0
trên ( a; b ) . Khi đó, hàm số nào sau đây đồng biến trên ( a; b ) ?
A. f ( x ) g ( x )
B.
f ( x)
g ( x)
C.
g ( x)
f ( x)
D. f ( x ) + g ( x )
Câu 27: Cho các hàm số y = f ( x ) ; y = g ( x ) là các hàm số dương trên ( a; b ) , f ' ( x ) > 0 trên
( a; b ) , g' ( x ) > 0 trên ( a; b ) . Khi đó, hàm số nào sau đây đồng biến trên ( a; b )
A. f ( x ) g ( x )
Câu 28: Cho hàm số y =
B.
f ( x)
g ( x)
C.
g ( x)
f ( x)
?
D. f ( x ) − g ( x )
x
. Tìm câu đúng trong các câu sau.
x +1
2
A. Hàm số đồng biến trên ( −1;1) và nghịch biến trên ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
B. Hàm số nghịch biến trên ( −1;1)
C. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −1) và ( 1; +∞ )
D. Hàm số đồng biến trên ( −1;1) , nghịch biến trên ( −∞; −1) và ( 1; +∞ )
Câu 29: Cho hàm số f có tập xác định K và đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số f đồng biến trên K thì đồ thị của nó đi xuống đi từ trái sang phải.
B. Hàm số f nghịch biến trên K thì đồ thị của nó đi lên từ trái sang phải.
C. Hàm số f đồng biến trên K thì hệ số góc của tiếp tuyến tại mọi điểm của (C) luôn bé hơn
hoặc bằng không.
D. Hàm số f nghịch biến trên K thì hệ số góc của tiếp tuyến tại mọi điểm của (C) luôn bé hơn
hoặc bằng không.
Câu 30: Hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 4 đồng biến trên
A. [ −3;1]
B. ( −∞;1]
C. [ 1; 2]
D. [ 0; +∞ )
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01. A
11. A
21. C
02. D
12. C
22. B
03. D
13. D
23. D
04. A
14. B
24. A
05. D
15. C
25. A
06. D
16. B
26. B
07. A
17. A
27. A
08. A
18. A
28. D
09. C
19. C
29. D
10. C
20. B
30. C