(*)Các phép tính thông thường:
To add: Cộng
Addition: Phép cộng
To subtract: Trừ
Subtraction: Phép trừ
To multiply: Nhân
Multiplication: Phép nhân
To divide: Chia
Division: Phép chia
Term: Số hạng
Equals: Bằng
Result: Kết quả
Minus: Âm = Negative >< Plus: Dương = Positive
To take away: Trừ đi
Divisible by: Chia hết bởi…
Remainder: Dư
Total: Tổng
Sum: Tổng số
Difference: Hiệu số
Product: Tích số
Quotient: Thương số
Remainder: Còn lại*
Times: Lần
(*)Number:
Digit: Chữ số
Natural: Số tự nhiên
Integer: Số nguyên
Rational numbers: Số hữu tỉ
Incommensurable: Số vô tỉ
Reals: Số thực
Prime: Số nguyên tố
Unknown member: Ẩn số
Coefficient: Tham số, hệ số
Constant: Hằng số
Remainder: Số dư*
Missing number: Số còn thiếu
Even: Chẵn >< Odd: Lẻ
Consecutive: Liên tiếp
Sequence of numbers: Dãy số
Pair: Cặp ( số )
(*)Thuật ngữ toán học số học:
Condition: Điều kiện
More: Nhiều hơn
Less: Ít hơn
Increased: Tăng
Decreased: Giảm
Reciprocal: Nghịch đảo
Common multiples: Bội chung
The least common multiples: Bội chung nhỏ nhất
Common divisor: Ước chung
The greatest common divisor: Ước chung lớn nhất
Unique: Duy nhất
Average: Trung bình
Arithmetic average: Trung bình cộng
Value: Giá trị
Absolute value: Giá trị tuyệt đối
Maximum value: Giá trị lớn nhất
Minimum value: Giá trị nhỏ nhất
Fraction: Phân số
Nominator: Tử số
Denominator: Mẫu số
Least common: Tối giản
Equivalent to: Tương đương với…
Deduce: Suy ra
Exactly: Chính xác
Sign: Dấu
Decimal: Thập phân
Decimal point: Dấu thập phân
Percent: Phần trăm
Percentage: Tỉ lệ phần trăm
Squared: Bình phương
Cube: Lập phương
Squared root: Căn bình phương
Cube root: Căn lập phương
To the power of…: Mũ ( x to the power of 4: x mũ 4 )
Expression: Biểu thức
Equality: Đẳng thức >< Inequality: Bất đẳng thức
Equation: Phương trình >< Real equation: Bất phương trình
Expand: Khai triển
Simplify: Rút gọn
Experience: Nghiệm = Root
Double root: Nghiệm kép
Surd root: Nghiệm vô tỉ
Extraneous root: Nghiệm ngoại lai
Monomial: Đơn thức
Binomial: Nhị thức
Polynomial: Đa thức
Most polynomial: Đa thức bậc nhất
Prove: Chứng minh = Demonstrate
Factorize: Phân tích thành nhân tử
Corresponding: Tương ứng
Provided that: Biết rằng
Let…be…: Gọi…là…
Calculate: Tính
Seek: Tìm
Measure: Đo
Assume/Suppose: Giả sử
Q.e.d: Điều phải chứng minh ( Shown/Proven )
Selected: Chọn >< Reject: Loại
Velocity: Vận tốc
(*) Các loại hình:
Triangle: Hình tam giác
Right triangle: Tam giác vuông
Isosceles triangle: Tam giác cân
Equilateral triangle: Tam giác đều
Pentagon: Hình ngũ giác
Hexagon: Hình lục giác
Heptagon: hình 7 cạnh
Polygon: Đa giác
Polygons: đa giác đều
Quadrilateral: Hình tứ giác
Trapezium: Hình thang
Trapezoid: Hình thang cân
Trapezoidal square: Hình thang vuông
Parallelogram: Hình bình hành
Rhombus: Hình thoi
Rectangle: Hình chữ nhật
Square: Hình vuông
Circle: Hình tròn
Oval: Hình bầu dục
Sphere: Hình cầu
Cube: Hình lập phương
Rectangular: hình hộp chữ nhật
Cylinder: Hình trụ
Pyramid: hình chóp
(*) Các từ vựng hình học:
Point: Điểm
Midpoint: Trung Điểm
Fixed: Cố định
Straight line: Đường thẳng / Thẳng hàng
Ray: Tia
Side: Cạnh
Midline: Đường trung bình
Horizontal: Nằm ngang
Vertical: Thẳng đứng
Length: Chiều dài
Width: Chiều rộng
Height: Chiều cao
Perimeter: Chu vi
Circumference: Chu vi đường tròn
Straight line: Đường thẳng
Midpoint: Trung Điểm
Curve: Đường cong
Radius: Bán kính
Diameter: Đường kính
Edge: Cạnh
Hypotenuse: Cạnh huyền
Square corner: Cạnh góc vuông
Next: Cạnh bên
Bottom edge: Cạnh đáy
Next to: Cạnh đối
Angle: Góc
Acute angle: Góc nhọn
Obtuse angle: Góc tù
Right angle: Góc vuông
Reflex angle: Góc 180 – 360 độ
Circum angle: Góc 360 độ
Round angle: Góc đầy
Salient angle: Góc lồi
Exterior: Góc ngoài = The outer corner of the triangle
Angle for: Góc đối
Parallel: Song song
Perpendicular: Vuông góc
Orthogonal projection: Hình chiếu
Median line: Đường trung tuyến
Focal point: Trọng tâm
Bisector: Đường phân giác
Straightforward way: Đường trung trực = Perpendicular bisector
Height street: Đường cao
Online center: Trực tâm
Reflection: Đối xứng
Intercept: Cắt, giao
Area: Diện tích
Volume: Thể tích
Intersect: Giao nhau, cắt nhau
Node: Giao điểm
Converge: Đồng quy = Meet
Prolonged: Kéo dài
CÁCH ĐỌC PHÂN SỐ TRONG TIẾNG ANH
Khi đọc phân số trong Tiếng Anh, chúng ta luôn đọc tử số bằng số đếm.
Ví dụ:
1/3: one third
3/5: three fifths
½: one half
¼: one fourth
1/8: one eighth
Mẫu số: Nếu tử số nhỏ hơn 10 và mẫu số nhỏ hơn 100 thì chúng ta dung số thứ
tự để đọc mẫu số và tử số lớn hơn 1 thì phải nhớ them “s” vào mẫu số.
Ví dụ:
1/6: one sixth
4/9: four nineths
9/20: nine twentieths
Còn khi tử số từ 10 trở lên hoặc mẫu số từ 100 trở lên phải dùng số đếm để đọc
từng chữ số một ở dưới mẫu, giữa tử số và mẫu số cần có “over”.
Ví dụ:
12/5: twelve over five
18/19: eighteen over one nine
3/123: three over one two three
Cách đọc hỗn số: Phần số nguyên chúng ta đọc bằng số đếm “and” ở giữa và
phần phân số thì đọc như cách vừa hướng dẫn ở trên.
Ví dụ:
1¼: one and one fourth
13½: thirteen and one half
Ngoài ra còn có một số trường hợp đặc biệt, không tuân the quy tắc trên, đó là
những phân số rất thường gặp và được nói ngắn gọn.
Ví dụ:
½: a half
¼: a quarter = one fourth
1/8: an eighth
1/100: one hundredth
1/1000: one over a thousand = one thousandth
!!! Cách đọc số mũ trong Tiếng Anh.
Quy tắc: Khi đọc số mũ, chúng ta sẽ sử dụng số đếm và cum “to the power of”.
Ví dụ:
2^5: two to the power of five
5^6 : five to the power of six
Tuy nhiên với số mũ 2 và mũ 3 thì chúng ta cũng có cách đọc khác, giống như
bình phương và lập phương trong Tiếng Việt, đó là “squared” và “cubed”.
Ví dụ:
10^2: ten squared
10^3: ten cubed