Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Công phá hoá học lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 36 trang )

Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

Mục tiêu cần đạt

1 Kiến thức
 Biết được khái niệm về sự điện
li, chất điện li, độ điện li, hằng số
điện li, hằng số phân li axit, hằng
số phân li bazơ
 Hiểu được nguyên nhân tính
dẫn điện của dung dịch chất điện li
và cơ chế của quá trình điện li.
 Chất điện li mạnh, chất điện li
yếu và cân bằng điện li, ảnh hưởng
của sự pha loãng đến độ điện li.
 Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit
lưỡng tính và muối theo thuyết A-rêni-ut và Bronsted
 Khái niệm về pH, định nghĩa
môi trường axit, môi trường trung
tính và môi trường kiềm.
 Bản chất của phản ứng xảy ra
trong dung dịch các chất điện li là
phản ứng giữa các ion.
 Điều kiện để xảy ra phản ứng
trao đổi ion trong dung dịch các
chất điện li.
 Khái niệm sự thủy phân của
muối, phản ứng thủy phân của muối


I. Lý thuyết căn bản.

A. Sự điện li
1. Chất điện li
- Sự điện li là quá trình các chất tan trong dung dịch mà phân tử của chúng được
phân li thành ion.
- Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li ra các ion.
Chú ý: NH3 không phải là chất điện li vì khi hòa tan NH3 vào nước thì NH3
có phản ứng với nước NH3  H 2 O

- Phân loại chất điện li:
Chất điện li mạnh
Là chất khi tan trong nước các
phân tử hòa tan đều phân li ra
Khái
các ion (phân li hoàn toàn)
niệm
Chất điện li mạnh bao gồm:
+ Các axit mạnh:
HCl, HBr, HI,

HClO4 , H 2SO4 , KNO3

2 Kĩ năng
 Phân biệt được chất điện li,
chất không điện li.
 Viết được phương trình điện li
của chất điện li mạnh, chất điện li
yếu, axit, bazơ, muối, hiđroxit
lưỡng tính cụ thể

 Giải được một số bài tập có
nội dung liên quan.
 Phân tích một số thí dụ axit,
bazơ, muối cụ thể, rút ra định nghĩa,
lấy thí dụ minh hoạ.
 Nhận biết được một chất cụ thể
là axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng
tính.
 Viết biểu thức hằng số phân li
axit và hằng số phân li bazơ cho
một số trường hợp cụ thể.
 Tính pH của dung dịch axit
mạnh, bazơ mạnh.
 Dự đoán được kết quả phản ứng
trao đổi ion trong dung dịch các
chất điện li.
 Viết được phương trình ion đầy
đủ và rút gọn.
 Giải các bài tập vận dụng kiến
thức trên

Lovebook.vn

Bao
gồm

Ca(OH)2 , Ba(OH)2 ,

Ví dụ


Chất điện li yếu
Là chất khi tan trong nước chỉ có
một phần số phân tử hòa tan
phân li ra ion, phần còn lại vẫn
tồn tại ở dạng phân tử của hợp
chất.
Chất điện li yêu bao gồm:
+ Axit vô cơ yếu:
H 2S, H 2CO3 , H 2SO3 ,
...
HClO, HClO2 , H 3 PO4 ,
+ Axit hữu cơ dạng RCOOH:
CH3COOH, HCOOH

+ Các bazơ mạnh:
NaOH, LiOH, KOH,

Biểu
diễn

NH 4  OH 

+ Các bazơ yếu:
Mg(OH)2 , Fe(OH)2 , …

+ Hầu hết các muối tan
Trong phương trình của chất
điên li mạnh ta dùng mũi tên
một chiều “  ” để thể hiện rõ
tính chất của chất điện li mạnh


+ Một số muối.
Chất điện li yếu: Khi viết phương
trình phân li của chất điện li yếu
ta dùng mũi tên 2 chiều “⇌” để
biểu thị sự phân li thuận nghịch

HCl  H   Cl 
MgSO4  Mg 2  SO42

CH3COOH
Mg(OH)2

CH3COO  H
Mg(OH)  OH 

Thành Trong dung dịch chất điện li
Trong dung dịch chất điện li yếu
phần
mạnh không tồn tại phân tử
ngoài các ion được phân li ra còn
chất điện li mà chỉ tồn tại ion
tồn tại phân tử chất chưa điện li.
dung
do chúng phân li hoàn toàn.
dịch
2. Độ điện li α
- Độ điện li α là tỉ số giữa số phân tử phân li và tổng số phân tử hòa tan
n phân li C phân li


- Công thức:  
n hòa tan C hòa tan
- Có 0 <   1 Với chất điện li mạnh:  = 1, chất điện li yếu: 0 <   1
- Khi pha loãng dung dịch chất điện li yếu thì độ điên li α tăng.
1

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

BẢNG HẰNG SỐ PHÂN LI AXIT (Ka)
CỦA MỘT SỐ AXIT

Axit (HA)

3. Hằng số điện li
+ Hằng số điện li áp dụng cho sự phân li của chất điện li yếu.
+ Với chất điện li yếu có công thức dạng A a Bb có sự phân li trong dung dịch:

Ka

HI

Khi đó ta có công thức tính hằng số điện li như sau:

HBr
HClO4

HCl
HClO3

aA n   bBm 

A a Bb

a

Axit mạnh
Ka rất lớn

H2SO4

 A n     Bm  
 

K cb  
 A a Bb 

b

a

Trong đó  A n   ;  Bm   ;  A a Bb  lần lượt là nồng độ của An+ ; Bm- ; AaBb tại
thời điểm trạng thái cân bằng hay gọi là nồng độ cân bằng.

Axit CH3COOH phân li theo phương trình:

HNO3

(COOH)2

5,90 x 10-2

H2SO3

1,54 x 10-2

HClO2

1,10 x 10-2

H3PO4

7,52 x 10-3

HF

7,20 x 10-4

HNO2

4,00 x 10-4

HCOOH

1,77 x 10-4

C6H5COOH


6,46 x 10-5

CH3COOH

1,76 x 10-5

H2CO3

4,30 x 10-7

H2S

1,00 x 10-7

HClO

3,50 x 10-8

HBrO

2,00 x 10-9

HCN

6,17 x 10-10

C6H5OH

1,60 x 10-10


CH3COOH

CH3COO  H 

Khi đó hằng số điện li của CH3COOH được tính theo công thức:

[CH 3COO ][. H  ]
K cb 
[CH 3COOH]
+ Giá trị của hằng số cân bằng điện li phụ thuộc vào:
 Bản chất của chất điện li.
 Nhiệt độ.
 Dung môi.
+ Cân bằng điện li tuân theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Satơlie.
+ Trong dung dịch loãng, nồng độ cân bằng của nước  H 2 O  gần như không đổi
nên không có mặt trong biểu thức tính hằng số cân bằng.
Với axit có hằng số phân li axit (Ka) ; với bazo có hằng số phân li bazo (Kb) đặc
trưng cho sự mạnh yếu của axit, bazo tương ứng.
Axit có Ka càng lớn thì tính axit càng mạnh, dựa vào đây ta có thể so sánh
được tính axit của các axit yếu theo định lượng.
(Bảng bên cho ta thấy hằng số phân li axit của một số axit yếu hay gặp)

+ Tích số ion của nước:
Nước phân li theo phương trình: H 2 O

H   OH 

. H ] ,
Có tích số ion của nước được tính theo công thức: K H2O  K w  [H  ][O
tích số này là hằng số ở nhiệt độ xác định.

Ở 25℃, ta có: K H2O  1,0.1014
Do công thức trên nên ta có thể dễ dàng tính được qua lại nồng độ H+ và OHKw
10 14
H  

  OH   OH   ;

 


10 14
OH   

 H  
 

4. Mối quan hệ giữa hằng số điện li (K) và độ điện li (α)
Xét chất điện li yếu HA có nồng độ ban đầu là C0 (M), độ điện li α.
Phương trình điện li: HA

H  A 

Nồng độ ban đầu: Co
Nồng độ phân li:
C
C
C
Nồng độ cân bằng: Co – C
C
C

Thay vào công thức Kcb và biến đổi ta có
Lovebook.vn

2

Có α 

C
 C  Co . α
Co
The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

H  .  A  
(C0 .α )2
C0 .α 2
C.C
α2




K cb 




 K cb  Co .
1α
C0  C C0 (1  α ) 1  α
 HA 
Khi α

1 thì 1  α  1  K cb  Co .α 2
5. Độ pH
+ pH là đại lượng đặc trưng cho tính axit của
dung dịch đang xét
+ Ta có liên hệ sau: Nếu dung dịch đang xét
có H    10 a  pH  a
Trong các trường hợp còn lại pH được tính
bởi pH   log  H  

+ Dung dịch có [H  ] càng lớn thì pH càng
nhỏ và ngược lại.
+ Dựa vào giá trị pH có thể đánh giá được môi
trường của dung dịch là axit, trung tính hay có
tính kiềm.

Môi trường kiềm

Môi trường axit

Môi trường trung tính

6. Phản ứng thủy phân của muối
Phản ứng trao đổi giữa muối hòa tan và nước là phản ứng thủy phân của muối.
Khi muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit mạnh

tan trong nước các ion không bị thủy phân, môi trường của dung dịch vẫn trung
tính (pH  7).
Ví dụ: NaCl, KNO3, NaI, KClO4
Khi muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và gốc axit yếu tan trong
nước thì gốc axit yếu bị thủy phân, môi trường của dung dịch là kiềm (pH  7).

Ví dụ: CH3COONa, K 2 S, Na2 CO3 .

CO32   H 2 O
S2  H 2O

HCO3  OH 
HS   OH 

Khi muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit yếu tan
trong nước cả cation và anion đều bị thủy phân. Môi trường của dung dịch phụ
thuộc vào độ thủy phân của hai ion.
Ví dụ: (NH4)2CO3, CH3COONH4
Khi muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và gốc axit mạnh, tan trong
nước thì cation của bazơ yếu bị thủy phân làm cho dung dịch có tính axit
(pH  7)

Ví dụ: Fe(NO3 )3 , NH4 Cl, ZnBr2 .

NH4  H2 O
Lovebook.vn

3

NH3  H3 O

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11
Phương trình ion rút gọn cho biết
bản chất của phản ứng trong dung
dịch các chất điện li. Ta có một số ví
dụ về các dạng phản ứng trao đổi ion
trong dung dịch như phần bên.

Trần Phương Duy

B. Phương trình ion – Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa
Phương trình phân tử:
MgCl 2  2AgNO3 
 2AgCl   Mg  NO3 2
Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan vừa điện li mạnh thành ion, các chất khí, kết
tủa, điện li yếu để nguyên dạng phân tử ta được phương trình ion đầy đủ:

Mg 2  2Cl   2Ag   2NO3 
 2AgCl  Mg 2  2NO3
Lược bỏ những chất không tham gia phản ứng, ta được phương trình ion thu gọn:

Ag   Cl  
 AgCl 
Kết luận:
a. Phản ứng xảy ra trong dung dịch
chất điện li là phản ứng giữa các ion.
b. Phương trình ion thu gọn cho biết

bản chất quá trình xảy ra phản ứng
hóa học trong dung dịch chất điện li
b. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
ion là các ion phải kết hợp với nhau để
tạo thành ít nhất 1 trong 3 điều kiện
sau:
 tạo chất sản phẩm kết tủa.
 tạo chất sản phẩm là chất điện
li yếu.
 tạo chất sản phẩm là chất khí
thoát khỏi dung dịch.

2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu
a. Phản ứng tạo thành H2O
Phương trình phân tử:

NaOH  HCl 
 NaCl  H2 O
Làm tương tự như trên ta được hương trình ion đầy đủ

Na   OH  H  Cl  
 Na   Cl   H 2O
Ta thấy Na  và Cl  không tham gia trực tiếp vào phản ứng trên nên ta có thể bỏ
chúng ở cả 2 vế phương trình hóa học để thu được phương trình ion thu gọn

H   OH  
 H2O
b. Phản ứng tạo thành axit yếu
Phương trình phân tử:


CH3COOK  HBr 
CH3COOH  KBr
Làm tương tự như trên với lưu ý CH3COOH là chất điện li yếu nên viết dưới dạng
phân tử ta có phương trình ion đầy đủ:

CH3COO  K   H  Br  
CH3COOH  K   Br 
Ta thấy K  ,Br  không trực tiếp tham gia phản ứng trên nên ta có thể bỏ chúng
ở cả 2 vế phương trình ion đầy đủ để thu được phương trình ion thu gọn như sau:

CH3COO  H  
CH3COOH
c. Phản ứng tạo thành bazo yếu
Phương trình phân tử:

FeCl 2  2NaOH 
 Fe  OH 2  2NaCl

Tương tự ta thu được phương trình ion đầy đủ:

Fe2  2Cl   2Na   2OH  
Fe  OH 2  2Na   2Cl 

Nhận thấy Na  và Cl  không trực tiếp tham gia vào quá trình phản ứng nên ta
có thể lược bỏ 2 ion này và thu được phương trình ion thu gọn như sau:

Fe2  2OH  
 Fe  OH 2 

3. Phản ứng tạo thành chất khí

 2NaCl  H 2 O  CO2
Phương trình phân tử: 2HCl  Na 2CO3 
Làm tương tự như trên thu được phương trình ion đầy đủ:

2H  2Cl   2Na   CO32 
 2Na   2Cl  

H 2O  CO2

Ta thấy ion H+ và ion Cl  không trực tiếp tham gia phản ứng trên nên ta có thể
bỏ chúng ở cả 2 vế phương trình ion đầy đủ và thu được phương trình ion thu gọn

2H  CO32 
 H 2O  CO2
Lovebook.vn

4

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

II. Bài tập tự luyện – Thí dụ điển hình.

Chemnote
* Chất điện li là những chất tan trong
nước phân li ra ion.

* Chất điện li mạnh là chất khi tan trong
nước, phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
Trong phương trình điện li ta dùng một
mũi tên chỉ chiều của quá trình điện li.
* Chất điện li yếu là chất khi tan trong
nước chỉ có một phần số phân tử hòa
tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn
tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
Trong phương trình điện li ta dùng hai
mũi tên ngược chiều nhau

Câu 1. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ),
CH3COOH, Ba(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Lời giải: Chọn đáp án B.
Các chất thỏa mãn là: KAl(SO4)2.12H2O; CH3COOH; Ba(OH)2; CH3COONH4
KAl  SO4 2 .12H2 O 
 K   Al 3  2SO42  12H 2 O

CH 3 COOH

Theo thuyết Bronsted, chất lưỡng tính là
chất vừa có khả năng nhường vừa có khả
năng nhận proton H+. Do đó chất lưỡng
tính cũng có thể là ion


CH 3 COO   H 

Ba  OH 2 
 Ca 2   2OH 

CH 3 COONH 4 CH 
3 COO   NH 4

.

Chemnote

1

Câu 2. Cho các chất: Al, NaHCO3, NH4NO3, Al(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5,
CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bronsted là.
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.

Lời giải: Chọn đáp án A.
Các chất thỏa mãn: NaHCO3 ; Al(OH)3 ; H2 NCH2COOH; CH3COONH4
Một số trường hợp cần lưu ý:
 Không có đơn chất lưỡng tính (Al là kim loại).
 H3PO3 là axit 2 nấc nên Na2HPO3 là muối trung hòa, không phải là muối
axit, Na2HPO3 chỉ có khả năng nhận H+ (phản ứng với axit) mà không có khả
năng nhường H+ nên không phải là chất lưỡng tính.
 CH3COOC2H5 có phản ứng trong môi trường axit và kiềm, tuy nhiên nó
không phải là chất lưỡng tính vì các phản ứng đó không thể hiện tính chất axit –

bazơ mà là phản ứng thủy phân của este trong các môi trường khác nhau.

Chemnote
Dựa theo giá trị pH ta có thể đánh giá
tương đối môi trường của dung dịch
đang xét và ngược lại
* pH < 7  môi trường dung dịch axit
* pH = 7  môi trường trung tính
* pH > 7  môi trường dung dịch bazo

Câu 3. Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là:
A. Na2CO3, (NH4)2SO4, HCN
B. Na2S, KHSO4, HClO
C. HNO3, FeCl2, KNO2
D. HF, NH4HSO4, CuSO4

Lời giải: Chọn đáp án D.
Loại các đáp án A, B, C do có những chất Các quá trình điện li ở đáp án D
mang môi trường bazo (pH > 7)
2
3

CO  H 2 O
S2  H2 O

NO2  H 2 O

HCO  OH

3




HS  OH 

HNO2  OH 

HF
H   F

HSO 
H   SO 24 
4

 
NH 3  H 3 O 
 NH 4  H 2 O
 2
Cu(OH)  H 
Cu  H 2 O

Chemnote
Các ion sẽ tồn tại cùng nhau trong một
dung dịch nếu như không có tương tác
hóa học nào xảy ra giữa chúng.
Ngược lại, nếu ít nhất có 2 trong số các
ion phản ứng được với nhau thì hỗn hợp
ion sẽ không cùng tồn tại.
1


Câu 4. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Cu2  , Fe3  , SO24 , NO3
B. Ag  , Fe2  , NO3 , SO24
C. Fe3  , I  , Cl  , K 

Lời giải: Chọn đáp án A.

Trong các quá trình nếu không nói gì thêm, thường ta sẽ bỏ qua sự điện li của nước (H 2 O

Lovebook.vn

D. Ba 2 , Na  , HSO4 , OH 

5

H   OH  )
The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

Ở các đáp án B, C, D có phản ứng xảy ra giữa 2 trong số 4 ion
B: Có phản ứng: Ag   Fe2 
 Fe3  Ag
C: Có phản ứng: 2Fe3  2I  
 2Fe2   I 2 .
Chemnote
Một số muối như FeS, ZnS, ... không tan

trong nước nhưng tan được trong các
dung dịch axit mạnh, do đó không thể
điều chế được FeS, ZnS bằng phản ứng
của muối và axit H2S
Thay vì cách trên ta dùng các muối tan
của Fe2+, Zn2+ như FeCl2,ZnCl2 tác dụng
với dung dịch Na2S

D: Có phản ứng: HSO4  OH  SO42  H2 O; Ba 2  SO42  BaSO4 
Câu 5. Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, BaCl2.
B. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2.
C. H2SO4, FeCl2 , FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl.
D. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2.

Lời giải: Chọn đáp án C.
Dung dịch Na2S có thể tác dụng với các dung dịch:
+ Dung dịch muối tác dụng với dung dịch Na2S tạo muối sunfua kết tủa.
+ Axit mạnh hơn axit H2S khi đó phản ứng sinh ra khí H2S
+ Chất oxi hóa có thể tác dụng với S 2  làm tăng số oxi hóa của lưu huỳnh.
Như vậy đáp án A: Loại BaCl2; đáp án B: Loại K2S và đáp án D: Loại KCl.

Chemnote
Sau khi viết phương trình phân tử ta sẽ
viết được phương trình ion đầy đủ và
phương trình ion thu gọn.
Khi viết phương trình ion từ phương trình
phân tử các chất không tan, khí, nước,
kết tủa, kim loại thì giữ nguyên đem
xuống (nhớ phải viết theo hệ số cân

bằng). Còn các chất còn lại viết dưới
dạng ion điện li.
Việc viết phương trình ion thu gọn là ta
đơn giản phương trình phân tử bằng cách
chỉ ra bản chất phản ứng.
Ví dụ 1.
MgCl2 + 2AgNO3  Mg(NO3)2 + 2AgCl
Phương trình ion thu gọn:
2Ag+ + 2Cl-  2AgCl
đơn giản hệ số : Ag+ + Cl-  AgCl
Ví dụ 2.
3Cu+8HNO3 3Cu(NO3)2+2NO+4H2O
Phương trình ion thu gọn:
3Cu+8H++2NO 3Cu2++2NO+4H2O

Câu 6. Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl 
 NaCl + H2O. Phản ứng hóa học
nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 
 Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NaHCO3 
 Na2CO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl 
 NaCl + NH3 + H2O.
D. KOH + HNO3 
 KNO3 + H2O

Lời giải: Chọn đáp án D.
Phản ứng giả thiết cho có phương trình ion thu gọn: H  OH 
 H2 O

 Fe  OH 2 
Đáp án A: 2OH  Fe2 

Đáp án B: OH  HCO3 
 CO32   H2 O
Đáp án C: OH  NH4 
 NH3   H2 O
Câu 7. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn
HCO3  OH 
CO32  H2 O
A. NaHCO3 + HCl 
 NaCl + CO2 + H2O
B. Ca(HCO3)2 + 2NaOH 
 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. 2NaHCO3 + 2KOH 
 Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
D. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 
 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Ví dụ 3.
CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
Phương trình ion thu gọn:
CaCO3 + 2H+  Ca2+ + CO2 + H2O

Lời giải: Chọn đáp án C.
Đáp án A: HCO3  H 
CO2  H 2 O

Ví dụ 4.
AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl

Phương trình ion thu gọn:
Al3+ + 3OH-  Al(OH)3

Nhận xét: Trong phương trình ion rút gọn của đề bài không có chất khí (loại

Lovebook.vn

Đáp án B, D: Ca 2  2HCO3  2OH 
CaCO3  CO32  2H2 O
A) và không có kết tủa (loại B và D) từ đó ta dễ dàng chọn được C là đáp án.
Câu 8. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2,
dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
6

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Chemnote
Các muối như NaHSO4 và KHSO4 đóng
vai trò và có các tính chất như axit H2SO4
 Làm đỏ quỳ tím
Tác dụng với kim loại sinh khí H2
Tác dụng bazo, oxit bazo
Tác dụng với muối

Tham gia và tạo môi trường axit
cho một số phản ứng

Trần Phương Duy

Lời giải: Chọn đáp án B.
Các phản ứng xảy ra:

Ba  HCO3 2  2HNO3 
 Ba  NO3 2  2CO 2  2H 2 O

Ba  HCO3 2  Ca  OH 2 
 BaCO3  CaCO 3  2H 2 O

Ba  HCO3 2  2KHSO 4 
 BaSO 4   K 2SO 4  2CO 2  2H 2 O
Ba  HCO3 2  Na 2 SO 4 
 BaSO 4  2NaHCO 3

Để nhanh chóng chọn được đáp án đúng ta có thể loại đáp án như sau:
A và C: NaCl không thể phản ứng với Ba(HCO3)2 vì không thể tạo thành chất
điện li yếu nên không xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
D: Mg(NO3)2 không thể xảy ra phản ứng với Ba(HCO3)2 vì không thể tạo thành
chất điện li yếu.
Câu 9. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 


(3) Na2SO4 + BaCl2 

(4) H2SO4 + BaSO3 


(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 
 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).

Lời giải: Chọn đáp án A.
Phương trình ion rút gọn chung: Ba 2   SO42  
 BaSO4 
Phương trình ion rút gọn của các phản ứng còn lại:
(4) BaSO3  2H  SO42 
 BaSO4  SO2  H2 O
(5) NH4  SO42  Ba 2  OH 
 BaSO4   NH3  H 2 O
Chemnote
Một số chất như Al, Zn, Cr... có khả năng
tác dụng với cả NaOH và HCl nhưng
không phải là chất lưỡng tính. Chúng là
kim loại.
Chú ý: không có đơn chất lưỡng tính

Câu 10. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số
chất đều phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 4

B. 5
C. 6
D. 7

Lời giải: Chọn đáp án B.
Các chất thỏa mãn là: Al, Al 2 O3 , Zn  OH 2 , NaHS,  NH 4 2 CO3

3
 AlCl 3  H 2
 Al  3HCl 
 2 AlCl 3  3H 2 O
 Al 2 O3  6HCl 
2


3
 2NaAlO 2  H 2 O
 Al 2 O3  2NaOH 
 Al  NaOH  H O 
 NaAlO 2  H 2
2

2
Zn  OH   2HCl 
 ZnCl 2  2H 2 O
 NaHS  HCl 
 NaCl  H 2 O
2



 Na 2 ZnO 2  2H 2 O  NaHS  NaOH 
 Na 2 S  H 2 O
Zn  OH 2  2NaOH 
 NH 4  CO3  2HCl 
 2NH 4 Cl  CO 2  H 2 O
2

 Na 2 CO3  2NH 3  2H 2 O
 NH 4 2 CO3  2NaOH 

Câu 11. X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác
nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết
tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2
B. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
C. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2
D. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2

Lời giải: Chọn đáp án A.
Lovebook.vn

7

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy


Các phương trình phản ứng xảy ra:
X + Y: 2NaHSO4  Na 2CO3 
 2Na 2SO4  CO2  H2 O
 BaCO3  2NaHSO3
Y + Z: Na 2CO3  Ba  HSO3 2 

 BaSO4  2SO2   Na 2SO4  2H 2 O
X + Z: 2NaHSO4  Ba  HSO3 2 

Chemnote
Chất lưỡng tính là những chất vừa có
khả năng nhường, vừa có khả năng nhận
proton H+.
Trong các bài toán định lượng ta thường
coi quá trình phân li (*) là diễn ra hoàn
toàn để tiện cho tính toán. Do đó, quá
trình phân li của H2SO4 có thể viết như
sau:
Vì thế nếu không nói gì thêm ta coi
H2SO4 phân li hoàn toàn cả hai nấc.

Chemnote
Các chất làm quỳ tím chuyển màu xanh
là chất mà dung dịch của nó có tính
kiềm (bazơ) với pH > 7 mà chính xác
hơn là pH≥8.

Câu 12. Cho biết ion hay chất nào trong số các ion và chất sau là chất lưỡng tính:
HCO3 , H2 O, HSO4 , HS , NH4
A. HCO3 ,HSO4 ,HS .


B. HCO3 , NH 4 , H 2 O.

C. H2O, HSO4 , NH 4 .

D. HCO3 , H 2 O, HS .

Lời giải: Chọn đáp án D.
 HCO 3  H 2 O
CO 32   H 3 O+
HCO 3  

H 2 CO3  OH 
 HCO 3  H 2 O
H2O
H   OH 
H2O  

H 3 O+
 H 2 O  H
 HS   H 2 O
H 2 S  OH 
HS    
S 2   H 3 O+
 HS  H 2 O
Câu 13. Cho các chất sau: CH3COONa, K2S, Na2SO3, Na2SO4, FeCl3, NH4Cl,
Na2CO3, NH3, CuSO4, C6H5ONa. Có bao nhiêu chất có thể làm hóa xanh quỳ tím?
A. 4
B. 6
C. 5

D. 7

Lời giải: Chọn đáp án B.
Các chất thỏa mãn là: CH3COONa, K 2S, Na 2SO3 , Na 2CO3 , NH3 , C6 H5 ONa .
Có thể viết các phương trình thủy phân trong nước để quan sát rõ hơn:
CH 3 COO   H 2 O

CH 3 COOH  OH 

S2  H 2O

HS   OH 

SO32   H 2 O

HSO3  OH 

Fe 3   H 2 O

Fe  OH   H 

NH 4  H 2 O

NH 3  H 3 O 

CO32   H 2 O

HCO3  OH 

NH 3  H 2 O


NH 4  OH 

Cu 2   H 2 O

Cu  OH   H 

C6 H 5 O   H 2 O

2



C6 H 5 OH  OH 

Dung dịch Na2SO4 không có phản ứng thủy phân trong nước.
Câu 14. Cho dung dịch Na2S lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: BaCl2, CuCl2,
FeSO4, FeCl3, ZnCl2. Có bao nhiêu phản ứng tạo kết tủa?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5

Lời giải: Chọn đáp án B.
Các phương trình phản ứng tạo kết tủa:
CuCl 2  Na 2 S  CuS  2NaCl

FeSO4  Na 2S  FeS   Na 2SO 4

2FeCl 3  Na 2S  2FeCl 2  2NaCl  S 


ZnCl 2  Na 2S  ZnS  2NaCl

Câu 15. Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Thấy có bọt khí thoát ra
B. Không có bọt khí thoát ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo muối axit NaHCO3, một
lúc sau mới có bọt khí CO2 thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO3.
C. Do cho rất từ nên CO2 tạo ra đủ thời gian phản ứng tiếp với Na2CO3 trong
H2O để tạo muối axit, nên lúc đầu chưa tạo khí thoát ra.
Lovebook.vn

8

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy
D. Cả B và C đều đúng.

Lời giải: Chọn đáp án A.
Vì cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl nên CO32    H   .
Do đó có ngay phản ứng giải phóng bọt khí
CO32  2H 
CO2  H 2 O .

Câu 16. Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm quì
tím hóa xanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:
A. BaCl2, CuSO4

B. CuCl2; Na2CO3
C. Ca(NO3)2, K2CO3
D. Ba(NO3)2, NaAlO2

Lời giải:
Chọn đáp án C.
Vì dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nên dung dịch X có pH  7. Do đó ta
loại B. Y làm quỳ tím hóa xanh nên dung dịch Y có tính kiềm, khi đó ta loại A.
Cu2   H 2 O

Cu  OH   H 


CO32   H 2 O

H  Al  OH 4   OH  hay AlO2  H 2 O

AlO2  3H 2 O

HCO3  OH 
HAlO2  OH 

Mà khi trộn hai dung dịch X và Y với nhau ta thu được kết tủa nên đáp án đúng
chỉ có thể là C.
Ca(NO3 )2  K 2CO3 
CaCO3  2KNO3

Câu 17. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch bị vẩn đục, nhỏ
tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch
HCl thấy dung dịch trở nên đục, nhỏ tiếp HCl thì dung dịch trong trở lại. X là

A. Al2(SO4)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. MgCl2

Lời giải: Chọn đáp án A.
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch bị vẩn đục nên phản
ứng tạo ra hidroxit không tan. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch
trong trở lại nên hidroxit thỏa mãn là hidroxit lưỡng tính, căn cứ các đáp án ta có
Al2(SO4)3 thỏa mãn. Các quá trình diễn ra như sau
Al 3   3OH  
 Al  OH 3 

AlO2  H   H 2 O 
 Al  OH 3 

Al  OH 3  OH  
 AlO 2  2H 2 O

Al  OH 3  3H  
 Al 3   3H 2 O

Câu 18. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaHCO3, Al2(SO4)3, Al2O3, Zn, Ca(HCO3)2,
Ba(OH)2, NaOH, Pb(NO3)2, Fe(OH)2, KCl. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung
dịch NaHSO4.
A. 5
B. 9
C. 7
D. 8


Lời giải: Chọn đáp án B.
Na 2CO3 , NaHCO3 , Al 2 O3 ,Zn,Ca  HCO3 2 ,Ba  OH 2 , NaOH,Pb  NO3 2 ,Fe  OH 2
là các chất thỏa mãn.
 Na   H  SO24 
NaHSO4 phân li trong dung dịch: NaHSO4 

Do đó, có các phương trình phản ứng:
2H   CO32  
 CO 2  H 2 O
H   HCO3 
 CO 2  H 2 O

Al 2 O3  3H  
 2 Al 3   3H 2 O

Zn  2H  
 Zn 2   H 2

OH   H  
 H2O

Pb 2   SO 24  
 PbSO 4 
Lovebook.vn

9

Fe  OH 2  2H  
 Fe 2   2H 2 O
The best or nothing



Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy
Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung BaCl2.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Lời giải: Chọn đáp án C.
 2Al  OH 3  3CO2  3Na 2SO4
(1): 3Na 2CO3  Al 2  SO4 3  3H 2 O 
(2), (3): 3Fe2  4H  NO3 
 3Fe3  NO  2H 2 O
(5): HCO3  H 
CO2  H 2 O
Câu 20. CH3COOH điện li theo cân bằng sau:CH3COOH
Chemnote
Độ điện li α của chất điện li là tỉ số giữa
số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số
phân tử hòa tan (n0).
α

Với phương trình điện li của chất điện li
yếu (sử dụng mũi tên thuận nghịch) thì
giá trị α càng lớn khi cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận.
Độ điện li α còn tăng khi pha loãng dung
dịch (Đây là nguyên nhân của việc phân
chia chất điện li mạnh hay yếu chỉ mang
tính chất tương đối)

CH3COO  H 

Cho biết độ điện li của CH3COOH tăng khi nào?
A. Thêm vài giọt dung dịch HCl.
B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH.
C. Thêm vài giọt CH3COONa
D. Cả A và B.

Lời giải: Chọn đáp án B.
Đáp án A: Thêm vài giọt dung dịch HCl sẽ làm tăng nồng độ H+, cân bằng
chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ H+, tức là chiều nghịch. Khi đó độ điện
li của CH3COOH sẽ giảm.
Đáp án B: Thêm vài giọt làm giảm nồng độ H+ do H  OH  H2 O nên
cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ H + , tức là chiều thuận. Khi
đó độ điện li của CH3COOH tăng.
Đáp án C: Khi thêm vài giọt dung dịch CH3COONa sẽ làm tăng nồng độ
của CH3COO- cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ CH3COOtức là chiều nghịch. Khi đó độ điện li của CH3COOHsẽ giảm.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
3) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
5) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3
6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Lời giải: Chọn đáp án D.
Các thí nghiệm thu được kết tủa là 2, 3, 5, 6.
CuS  H 2SO4
2) CuSO4  H2S 

 3  NH 4 2 SO4  2Al  OH 3 
3) Al 2  SO4 3  6NH3  6H2 O 
 Ca  HCO3 2
4) 2CO2  Ca  OH 2 
 Na 2CO3  H2SiO3 
5) CO2  H2 O  Na 2SiO3 

Lovebook.vn

10

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11


Trần Phương Duy

 2 Al  OH 3  3BaSO 4 
3Ba  OH 2  Al 2  SO4 3 
6) 
 Ba  AlO2 2  4H 2 O

Ba  OH 2  2 Al  OH 3 

Câu 22. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Na2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 có chứa H2SO4 loãng.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch Ca(OH)2 với n H S =n Ca  OH  .
2

2

(5) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(6) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.

Lời giải: Chọn đáp án C.
Các thí nghiệm thu được kết tủa: (1), (2), (3) và (6). Các phương trình phản ứng:
(1) Na 2S  FeSO4 
 FeS   Na 2SO4

(2) 5H2S  2KMnO4  3H2SO4 
 5S   K 2SO4  2MnSO4  8H2 O
(3) 2CO2  2H2 O  Na 2SiO3 
 2NaHCO3  H2SiO3 
 CaS  2H 2 O
(4) H2S  Ca  OH 2 

Tuy nhiên các bạn cần lưu ý muối CaS là muối tan.

 Al  OH 3   NaCl
 NaAlO2  HCl  H 2 O 
(5) 
 AlCl 3  3H 2 O

 Al  OH 3  3HCl 

(6) 2NaOH  2AgNO3 
 2NaNO3  Ag 2 O  H 2 O
Các bạn lưu ý [AgOH] không bền nên có sự phân hủy thành Ag2O và H2O
III. Hệ thống bài tập củng cố.

Câu 1. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện ly
mạnh?

D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện ly mạnh

A. HI, H2SO4, KNO3

A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH.


B. HNO3, MgCO3, HF
C. HCl, KOH, HCOOH
D. NaCl, H2S, (NH4)2SO4

C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 6. Dãy gồm các chất điện ly yếu là
A. CH3COONa, HBr, HCN.

Câu 2. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không
điện ly hay điện ly yếu

B. HClO, NaCl, CH3COONa.
C. HBrO, HCN, Mg(OH)2.

A. CaCO3, HCl, CH3COONa

D. H2S, HClO4, HCN.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng về sự điện ly

B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn
C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO

A. là phản ứng oxi-khử
B. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm

D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4
Câu 3. Chất tan trong nước tạo dung dịch dẫn điện là
A. NaCl
B. Glucozo.


C. là phản ứng trao đổi ion
D. là sự phân ly các chất điện ly thành ion dương và
ion âm
Câu 8. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:

C. C2H5OH
D. C3H5(OH)3
Câu 4. Dãy gồm những chất điện ly mạnh là
A. KOH, HCN, Ca(NO3)2.
B. CH3COONa, HCl, NaOH.

A. KCl rắn, khan.
C. Nước biển.

C. NaCl, H2S, CH3COONa.
Lovebook.vn

B. Nước sông, hồ, ao.
D. KCl tan trong nước.

Câu 9. NaF trong trường hợp nào không dẫn điện ?
11

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy


A. Dung dịch NaF

A. Fe(NO3)2.

B. NaF nóng chảy
C. NaF rắn, khan

C. Fe(NO2)2.
D. Fe(NO2)3.
Câu 18. Công thức hóa học của chất mà khi điện ly tạo
ra ion Ba2+ và NO3- là
A. Ba(NO3)2.
B. Ba(NO3)3.

D. Dung dịch hoà tan cùng số mol NaOH và HF.
Câu 10. Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. NaI 0,002M
C. NaI 0,001M

C. BaNO3.
D. Ba(NO2)3.
Câu 19. Cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol

B. NaI 0,010M
D. NaI 0,100M

Câu 11. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M.
Dung dịch dẫn điện kém nhất là


Cl–và d mol HCO 3 . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. a + b = c + d

A. HF
B. HI
C. HCl
D. HBr
Câu 12. Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1),
C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện?
A. (1), (2), (3), (4).

B. (3), (2), (1), (4).

C. (2), (3), (1), (4).

D. (2), (1), (3), (4).

B. 2a + 2b = c + d
C. 2a + 2b =- c - d
D. 40a + 24b = 35,5c + 61d
Câu 20. Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton
B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra H+
C. Axit là chất nhường proton

Câu 13. Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,010M, bỏ
qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây đúng?
A.  H  = 0,010M.


B.  H  >  NO  .

C.  H   < 0,010M.

D.  NO 2  >1M.





D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một
hay nhiều nhóm OH–


2

Câu 21. Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius:
1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là
một axit
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm
OH là một bazơ

Câu 14. Trong số các chất sau: HNO2, C6H12O6
(fructozơ), CH3COOH, SO2, KMnO4, C6H6, HCOOH,
HCOOCH3, NaClO, CH4, NaOH, C2H5OH, C6H5NH3Cl,
Cl2, H2S. Số chất điện ly là

3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và
phân ly ra H+ trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm

OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ

A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: HClO, H2S, H2SO4,
H3PO4, CH3COOH, NH3, CH3OH, Ca(OH)2, MgCl2,
Al2(SO4)3. Số chất điện ly mạnh và chất điện ly yếu lần
lượt là
A. 4 ; 4.
B. 5 ; 4.

A. 1,2
B. 3,4
C. 1,3
D. 2,4
Câu 22. Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3
C. C2H5OH

C. 4 ; 6.
D. 6 ; 4.
Câu 16. Cho các nhận định sau:

B. 2.

C. 3.

A. HCl


B. NaCl

C. LiOH

D. KOH

Câu 24. Cho các phản ứng :
(1): Zn(OH)2 + 2HCl 
 ZnCl2 + H2O;
(2): Zn(OH)2 
 ZnO + H2O;

 Na2ZnO2 + 2H2O;
(3): Zn(OH)2 + 2NaOH 

 Zn(OH)2 + 2NaCl.
(4): ZnCl2 + 2NaOH 
Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là
A. (1) và (3).

D. 4.

B. (2) và (4)

C. (1) và (4).
D. (2) và (3)
Câu 25. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là

Câu 17. Công thức hóa học của chất mà khi điện ly tạo

ra ion Fe3+ và NO3- là
Lovebook.vn

B. KOH
D. CH3COOH

Câu 23. Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?

(a) Sự điện ly của chất điện ly yếu là thuận nghịch.
(b) Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện ly được trong
nước.
(c) Chất điện ly phân ly thành ion khi tan vào nước hoặc
tại trạng thái nóng chảy.
(d) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng
trong quá trình điện ly.
Số nhận định đúng là:
A. 1.

B. Fe(NO3)3.

12

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

(3) HNO3 + BaO

(4) BaCl2 + Na2SO4.
Số phản ứng thuộc loại pứ axit – bazơ là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2

Câu 36. Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào nước
đóng vai trò là một bazơ?

D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 26. Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là axit khi
A. cho một electron
C. cho một proton

A. HCl + H2O
H3O+ + Cl–.
B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2.
C. NH3 + H2O
NH4+ + OH–.
D. CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O
Câu 37. Trong cân bằng:

B. nhận một electron
D. Nhận một proton


Câu 27. Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là bazơ khi
A. cho một electron
B. nhận một electron
C. cho một proton

D. Nhận một proton

HPO24  H2 O

Câu 28. Theo Bronstet, chất nào sau đây chỉ là axit?
A. HCl

B. HS–

Theo Bronstet thì cặp nào sau đây là axit?

C. HCO 3 D. NH3.

Câu 29.Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO 3

2. K2CO3

3. H2O

5. HPO 24 

6. Al2O3

7. NH4Cl


4. Mg(OH)2

B. 4,5,6

C. H2O và H3O+.

D. H2O và PO 34 

NH 4  HS – .

Theo Bronstet, 2 axit là

C. 1,3,5,6 D. 2,4,6,7

A. H2SO4, Na+, HCOOB. HCl, NH 4 , HSO4 –
C. H2S , H3O , HPO

B. HPO 24  và H3O+

H 2S  NH3

Câu 30. Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted

+

A. HPO 24  và PO 34 
Câu 38. Trong phản ứng:

Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:

A. 1,2,3

PO34  H3 O .

A. H2S và HS–

B. H2S và NH 4

C. NH3 và NH 4

D. NH3 và HS–.

Câu 39. Trong cân bằng:

2
3

CO32  H3 O .

HCO3  H2 O

Theo Bronsted, cặp nào sau đây đều là axit?

D. HNO3, Mg2+, NH3
Câu 31. Có bao nhiêu ion chỉ có tính bazơ trong các ion:
Na+, Cl–, CO 32  , HCO 3 , CH3COO–, NH 4 , S2–?

A. HCO 3 và CO 32 

B. HCO3– và H3O+


C. H2O và H3O+

D. CO 32  và H2O

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung

Câu 40. Xét cân bằng điện ly:

tính?

Theo thuyết Bronstet, các chất tham gia trong phản ứng
có vai trò như thế nào?

A. NH , Cl , H2O

B. ZnO, Al2O3, H2O

C. Cl–, Na+

D. Cl–, Na+, NH 4 , H2O


4




A. NH3 là axit, H2O là bazơ
B. NH3 là axit, H2O lưỡng tính

Câu 33. Phản ứng axit – bazơ là phản ứng:

C. NH3 là bazơ, H2O là axit
D. NH3 là bazơ, H2O lưỡng tính

A. axit tác dụng với bazơ
B. oxit axit tác dụng với bazơ
C. có sự nhường, nhận proton

Câu 41. Trong cân bằng:

2HCO3

D. có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất
khác

A. một axit
B. một bazơ
C. một axit và một bazơ

B. H2SO4 + BaCl2.
D. HNO3 + Cu(OH)2.

D. không là axit, không là bazơ
Câu 42. Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào nước
đóng vai trò là một axit?


Câu 35. Xét các phản ứng:
(1) NaOH + HCl
(2) H2SO4 + KOH
Lovebook.vn

H 2CO3  CO32 .

Theo thuyết Bronstet, ion HCO 3 có vai trò là:

Câu 34. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng
axit-bazơ?
A. HCl + KOH.
C. H2SO4 + CaO.

NH 4  OH – .

NH3  H 2 O

13

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

A. HCl + H2O

Trần Phương Duy


Cho dãy các chất: Al, Zn, Cr, ZnO, CrO3, NaHCO3,
NH4NO3, (NH4)2CO3, CH3COONa, CH3COONH4,
CH3COOC2H5, Zn(OH)2, Cr(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2,
Al(OH)3.

H3O + Cl .
+



B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O +CO2.
C. NH3 + H2O
NH4+ + OH–.
D. CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O
Câu 43. Dãy nào sau đây gồm các muối axit?

Câu 51. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 6.
Câu 52. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa
tác dụng với dung dịch HCl (coi các điều kiện có đủ) là

A. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3.
B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4.
C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4.
D. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4.

A. 8.


A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 45.Theo Bronsted những chất hay dãy có tính axit là

Na2HPO3; Na2HPO4; NaH2PO2; NaH2PO3; NaH2PO4;
CH3COONa. Số muối axit trong dãy trên là:

B. Na2SO4.
B. Mg(OH)2, AlO 2 .

A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 55. Vai trò của nước trong quá trình điện ly là

D. HCO3-, Al2O3, CH3COONH4.
Câu 46. Theo Bronsted những chất hay dãy có tính bazơ

A. Nước là dung môi hoà tan các chất
B. Nước là dung môi phân cực

A. HSO4-, NH4Cl, Al3+.
B. Mg(OH)2, AlO 2 , Na2CO3.

C. Nước là môi trường trao đổi ion
D. Cả 3 ý trên


C. Na2SO4.
D. HCO3-, Al2O3, CH3COONH4.

Câu 56. Cho dãy các chất: NaHCO3, AlCl3, CrO3,
KHSO4, NH3, NH4NO3, K2SO3, Zn(OH)2. Trong dãy trên
có (xét theo Bronstet):
(a) 1 chất có tính bazơ.
(b) 2 chất có tính lưỡng tính.

Câu 47. Theo Bronsted những chất hay dãy có tính
trung tính là
A. HSO4-, NH4Cl, Al3+.
B. Mg(OH)2, AlO 2 , Na2CO3.
C. Na2SO4.
D. HCO3-, Al2O3, CH3COONH4.
Câu 48. Theo Areniut, hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng
tính ?
A. Zn(OH)2.

B. Pb(OH)2.

C. Al(OH)3.

D. Tất cả.

(c) 3 chất là muối axit.
(d) 4 chất có tính axit.
Số nhận định đúng là
A. 1.

B. 2.
C. 3.

C. 8.

A. pH = - log [H+]

A. 0

D. 

Câu 60. Dung dịch nào sau đây có tính axit lớn nhất
A. pH=12
B. pH=2

D. 10.

C. [H+] = 0,012
D. α = 1
Câu 61. Phát biều không đúng là

Dùng dữ kiện dưới đây để trả lời Câu 51. và Câu 52.
Lovebook.vn

C. 7

A. [H+].[OH-] =1
B. [H+]+[OH-] = 0
C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-] = 10-7


,

Theo Bronstet, số chất và ion có tính bazơ trong dãy là:
C. 9.

B. 14

Câu 59. Chọn biểu thức đúng
2

C2H5NH2, H2NCH2NH2, F  , NO 2 , ClO 4 , CO 32  , PO 34 
B. 8.

B. pH = log [H+]

C. pH =10 log [H+] D. pH = - log [OH-]
Câu 58. Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:

D. 9.

Câu 50. Cho chất và ion: C2H5OH, C3H5(OH)3, S

D. 4.

Câu 57. Công thức tính pH dung dịch là

Câu 49. Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI, HClO, HClO2,
HClO3, HClO4, HNO3, H2SO4, H3PO4. Theo Bronstet, số
axit mạnh trong dãy trên là


A. 7.

D. 11.

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 1.
Câu 54. Cho các muối sau: NaHS; NaHCO3; NaHSO4;

A. HSO4-, NH4Cl, Al3+.

B. 7.

C. 10.

Câu 53. Cho các chất: CO, NO, Cr2O3, SiO2, N2O5, SO3,
Cl2O7, NaF, KClO, NaNO2, KClO3, Na3PO4.
Số chất trung tính trong dãy trên là:

Câu 44. Cho dãy: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3,
Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là

A. 6.

B. 9.

14

The best or nothing



Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

A. Môi trường kiềm có pH < 7.

A. Dung dịch NaCl.

B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7.

C. Dung dịch Al2(SO4)3. D. Dung dịch CH3COONa.
Câu 70. Trong các dung dịch cùng nồng độ mol sau,
dung dịch nào có pH bé nhất ?
A. KCl.
B. NH4NO3.

D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 62. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion

C. NaNO3.
D. K2CO3.
Câu 71. Trong dãy: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl,
NaHSO4, C6H5ONa, số dung dịch có pH > 7 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF?
A. CaF2 + 2HCl 
 CaCl2 + 2HF
B. H2 + F2 
 2HF
C. NaHF2 
 NaF + HF

Câu 72. Cho các muối sau đây: NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4
; FeCl3 ; AlCl3 ; KCl. Số dung dịch có pH = 7 là:

D. CaF2 + H2SO4 
 CaSO4 + HF
Câu 63. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 73. Trong các dung dịch: KH2PO2, C6H5NH3Cl,
NaHCO3, K2HPO3, KHSO4, C6H5ONa, (NH4)2SO4, NaF,
CH3COOK, MgCl2, Na2CO3. Số dung dịch có pH < 7 là

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ hoá đỏ.
Câu 64. Nhóm các muối nào sau đây đều có phản ứng


A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 74. Có các dung dịch sau: C6H5ONa, NaOH,
CH3COONa có cùng nồng độ mol và có các giá trị pH

thủy phân ?
A. Na2CO3, NaCl, NaNO3.

tương ứng là x, y, z. Dãy sắp xếp đúng theo chiều tăng
dần các giá trị x, y, z là

B. CuCl2, CH3COONa, KNO3.
C. CuCl2, CH3COONa, NH4Cl.
D. Na2SO4, KNO3, AlCl3.
Câu 65. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:

A. x < y < z
C. y < z < x

A. Na2CO3, HF, KHSO4, H2SO4.
B. H2SO4, HF, KHSO4, Na2CO3.

B. 3, 5, 6.
D. 2, 4, 6.

C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.


Câu 66. Trong dãy dung dịch: K2CO3, KCl, HCOONa,
NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Số dung dịch có pH > 7?

Câu 76. Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol bằng
nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH
= b; dung dịch NH4Cl, pH = c ; dung dịch NaOH pH
= d. Nhận định nào dưới đây là đúng ?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 67. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau
1. HCO 3 . 2. K2CO3.

3. H2O.

5. HPO 24  . 6. Al2O3.

7. NH4Cl. 8. HSO 3

4. NaOH.

A. d < c < a < b.
C. a < b < c < d.

Theo Bronsted, các chất và ion lưỡng tính là :
A. 1, 2, 3.

B. 4, 5,6.


C. 1, 3, 5, 6, 8.

D. 2, 4, 6,7.

dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải
là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).

Br-, NO 3 , C6H5O-, NH 4 , CH3COO-, SO 24  ?
B. 2.

C. 3.

C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 78. Dung dịch nào dưới đây có pH = 7

D. 4.

A. K2S.

Câu 69. Trong các dung dịch cùng nồng độ mol sau,
dung dịch nào có pH lớn nhất ?
Lovebook.vn

B. c < a < d < b.
D. b < a < c < d.


Câu 77. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3
(1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các

Câu 68. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronsted thì
có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba 2+,
A. 1.

B. x < z < y
D. z < x < y

Câu 75. Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có cùng nồng
độ mol theo chiều tăng dần pH là:

1. KCl.
2. Na2CO3. 3. CuSO4. 4. CH3COONa.
5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7.NaBr.
8. K2S.
Chọn phương án trong đó dung dịch có pH < 7 ?
A. 1, 2, 3.
C. 6, 7, 8.

B. Dung dịch NH4Cl.

15

B. CuCl2. C. KClO4. D. HNO3.

The best or nothing



Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

Câu 79. Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2),
K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Số
dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:

A. Fe + 2HCl 
 FeCl2 + H2.
B. Zn + CuSO4 
 Cu + FeSO4.
C. H2 + Cl2 
 2HCl.

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 80. Trong phương trình ion thu gọn, ion OH- có thể

D. NaOH + HCl 
 NaCl + H2O.
Câu 89. Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là
phản ứng trao đổi ion?
A. AgNO3 + NaCl.
B. Pb(OH)2 +NaOH.

phản ứng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây
A. Fe3+, HSO 4 , Cu2+. B. Zn2+, Na+, Mg2+.


C. BaCl2 + H2SO4.
D. Al + CuSO4.
Câu 90. Cho các cặp chất sau: (1) K2CO3 và BaCl2; (2)

C. H2PO 4 , K+, SO 24  . D. Fe2+, Cl-, Al3+.
Câu 81. Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion

Ba(HCO3)2 và Na2CO3; (3) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (4)
Ba(NO3)2 và CaCO3. Những cặp chất khi phản ứng có
cùng phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3).

A. Ba2+, OH-, Na+, SO 24  .
B. K+, Cl-, OH-, Ca2+.
C. Ag+, NO 3 , Cl-, H+
D. A và C đúng.

C. (1), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 91. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng
một dung dịch:

Câu 82. Ion H khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có
+

khí bay ra ?
A. CH3COO-


B. CO 32 

A. Na+, Ca2+, CO 32  , NO 3 .

C. SO 24 

D. OH-

B. K+, Ag+, OH-, NO 3 .

Câu 83. Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ
cho kết tủa?
A. Ba2+
Câu 84.

B. Cu2+

C. K+

C. Mg2+, Ba2+, NO 3 , Cl-.
D. NH4+, Na+, OH-, HCO 3 .

D. Na+

Câu 92. Phương trình ion thu gọn

Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH,

Cu2  2OH  
Cu  OH 2 


NaHCO3 . Số chất tác dụng được với Ba(OH)2 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 


Câu 85. Cho các chất : HCl, NaNO3, CuSO4, KOH. Số
chất tác dụng được với dung dịch Na2S là
A. 1
C. 2

B. CuSO4 + Ba(OH)2 


B. 3
D. 4

C. CuCO3 + KOH 

D. CuSO4 + H2S 


Câu 86. Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không
phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?


Câu 93. Phương trình phản ứng

Ba  H 2 PO4 2  H 2SO4 
 BaSO4   2H3 PO4

A. Pb(OH)2 + H2SO4 
 PbSO4 + H2O

tương ứng với phương trình ion thu gọn nào sau đây?

B. Pb(CH3COO)2 + H2SO4 
 PbSO4 + CH3COOH.

 BaSO4 
A. Ba 2  SO24 

C. PbS + H2O2 
 PbSO4 + H2O

 BaSO4   2H3 PO4
B. Ba 2  2H2 PO4  2H  SO24 

D. Pb(NO3)2 + Na2SO4 
 PbSO4 + NaNO3

 H3 PO4
C. H 2 PO4  H  

Câu 87. Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 và BaCl2; (II)
(NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 và K2CO3; (IV)

BaCl2 và MgCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng
phương trình ion rút gọn là
A. (I), (II), (III).

B. (I).

C. (I), (II), (III), (IV).

D. (I), (II).

 BaSO4   H3 PO4
D. Ba 2  SO24  3H  PO34 
Câu 94. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong
một dung dịch ?
A. CH3COOK và BaCl2. B. CaF2 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4.

Câu 88. Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng
trao đổi ion?
Lovebook.vn

Câu 95. Để tinh chế dung dịch KCl có lẫn ZnCl2 ta có
thể dùng chất nào dưới đây ?
16

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11


A. Cho KOH vừa đủ.

Trần Phương Duy

B. Cho KOH dư.

Câu 104. Cho các chất rắn sau : CuO, Al2O3, ZnO, Al,
Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dung
dịch KOH dư là :

C. Cho NaOH vừa đủ. D. Cho NaOH dư.
Câu 96. Có 3 dung dịch không màu: Ba(OH)2, BaCl2,
K2S chỉ dùng một thuốc thử nào sau để nhận biết ?
A. Pb(NO3)2.
B. Na2SO4.
C. Phenolphtalein.

A. Al, Zn, Cu.
B. Al2O3, ZnO, CuO.
C. Fe, Pb(OH)2, Al2O3.
D. Al, Zn, Al2O3, ZnO, Pb(OH)2.

D. K2CO3.

Câu 97. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng
trao đổi ?
A. CuSO4 + KI

B. CuSO4 + K2SO3


C. Na2CO3 + CaCl2

D. CuSO4 + BaCl2

Câu 105. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4,
Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

Câu 98. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời
trong cùng một dung dịch

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

A. Na+; Ca2+; Fe2+; NO 3 ; Cl-

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

B. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO 3

Câu 106. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào
không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. FeCl2 + Al(NO3)3
B. K2SO4 + (NH4)2CO3

C. Na+; Al3+; CO 32  ; HCO 3 ; OHD. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO 3

C. Na2S + Ba(OH)2


 Na 2SO4  ?
Câu 99. Cho PTHH: FeSO4  ? 

Câu 107. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại
trong một dung dịch?

Các chất thích hợp lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2 B. NaOH và Fe(OH)3

A. Ca2+, NH 4 , Cl-, OH-

C. KOH và Fe(OH)3
D. KOH và Fe(OH)2
Câu 100. Trong các cặp chất nào sau đây, cặp chất nào
cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2CO3.

B. Cu2+, Al3+, OH-, NO 3
C. Ag+, Ba2+, Br-, PO 34 

B. HNO3 và NaHCO3.

D. NH 4 , Mg2+, Cl-, NO 3

C. NaAlO2 và KOH.
D. NaCl và AgNO3.
Câu 101. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào
không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3


D. ZnCl2 + AgNO3

Câu 108. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại
trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, OH-, NO 3

B. CuCl2 + AgNO3

C. KOH + CaCO3
D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 102. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là :
AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào
dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ?

B. CO 32  , HSO4-, Na+, Ca2+
C. Ag+, Na+, F-, NO 3
D. HCO 3 , Cl-, Na+, H+
Câu 109. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại
trong cùng một dung dịch?

A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịchH2SO4.
C. Dung dịchBa(OH)2. D. Dung dịchAgNO3.
Câu 103. Các chất nào trong dãy chất nào sau đây vừa
tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung

A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 24 

dịch axit mạnh ?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.


C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO 4

B. Cu2+, Fe3+, SO 24  , ClD. K+, SO 24  , OH-, PO 34 

B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.

Câu 110.

D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.

Lovebook.vn

Dung dịch A có chứa đồng thời:

K , Ag , Fe , Ba 2 . Biết A chỉ chứa một anion, đó là:




A. Cl 

17

2

B. SO 24 

C. CO32 


D. NO3

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

Câu 111. Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng
với ion OH

Câu 117. Dung dịch nước chất A làm quỳ tím hóa xanh,
còn dung dịch nước muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn
lẫn A và B vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:



A. Cu2 , HCO3 , Fe 2
B. Cu2 , Mg 2 , Al 3 , HSO4
C. Cu2 , Fe2 , Zn 2 , Al 3

B. KOH, FeCl 3

C. K 2CO3 , Ba(NO3 )2

D. Na 2CO3 , KNO3

Câu 118. Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất
nhãn: AlCl3, KNO3, Na2CO3, NH4NO3. Có thể dùng

dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các
lọ trên?

D. NO3 , Cl  , K 
Câu 112. Phương trình ion thu gọn:

H   OH 

A. KOH, K 2SO4

H2O

A. NaOH

biểu diễn bản chất PƯHH nào sau đây?

B. H2SO4

B. 3HCl + Fe(OH)3 
 FeCl3 + 3H2O

C. Ba(OH)2
D. AgNO3
Câu 119. Có 4 dung dịch riêng biệt: BaCl 2 , NaNO3

C. NaOH + NaHCO3 
 Na2CO3 + H2O

Na 2SO4 , Na 2 CO 3 , Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận được


A. H2SO4 + BaCl2 
 BaSO4 + 2HCl

D. H2SO4 + 2KOH 
 K2SO4 + 2H2O

A. 4 chất
C. 2 chất

Câu 113. Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch
chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion

Câu 120. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể
pbiệt được mấy dung dịch trong các dung dịch mất nhãn
sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH

trên bao gồm: Na  ,Mg 2 , Ba 2 , Pb2 , SO24 , CO32 ,

Cl  , NO3 . Đó là bốn dung dịch:

A. 1
Câu 121.

A. BaCl 2 , MgSO4 ,Na 2CO3 ,Pb(NO3 )2
B. BaCO3 , MgSO4 , NaCl, Pb(NO3 )2

B. 2
C. 3
D. 4
Dung dịch X có chứa các ion:


Na  , Ba 2 , Ca 2 , Mg 2 , H  , Cl  . Muốn tách được nhiều

C. BaCO3 , Mg(NO3 )2 , NaCl, PbSO4

cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào

D. Mg(NO3 )2 , Na 2CO3 , PbCl 2 , BaSO4

dung dịch, ta có thể cho X tác dụng với chất nào sau đây?

Câu 114. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng
phương trình ion rút gọn?
(1) HCl + NaOH
(2) CaCl2 + Na2CO3
(3) CaCO3 + HCl
(4) Ca(HCO3)2 +K2CO3
(5) CaO + HCl
(6) Ca(OH)2 + CO2
A. (2), (3)
B. (2), (3), (4), (5)

A. K 2CO3 vừa đủ.

B. Na2CO3 vừa đủ.

C. NaOH vừa đủ.
D. Na2SO4 vừa đủ.
Câu 122. Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn
: KOH, NH4Cl, Na 2SO4 , (NH 4 )2 SO4 , ta có thể chỉ

dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH

C. (2), (4)
D. (4), (5), (6)
Câu 115. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với

C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 123. Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 đựng

dung dịch NaOH?
A. Na2CO3, CuSO4, HCl

trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết
3 dung dịch trên là:
A. Dung dịch NaOH dư. B. Natri dư.

B. MgCl2, SO2, NaHCO3
C. H2SO4, FeCl3, KOH

C. Đá phấn (CaCO3)

D. CO2, NaCl, Cl2
Câu 116. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa
xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ.
Trộn lẫn A và B vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. KOH, K 2SO4

B. KOH, FeCl 3


C. K 2CO3 , Ba(NO3 )2

D. Na 2CO3 , KNO3

Lovebook.vn

B. 3 chất
D. 1 chất

D. Quỳ tím.

Câu 124. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ
chứa một cation và một anion. Các loại ion trong cả 4
dung

dịch

gồm: Ba 2 , Mg 2 , Pb2 , Na , SO24  , Cl 

, CO32 , NO3 Trong bốn dung dịch đó, chắc chắn có ?
A. NaNO3.
C. Ba(NO3)2.
18

B. Mg(NO3)2.
D. Pb(NO3)2.
The best or nothing



Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

Câu 125. Cho các nhóm ion sau:

Câu 128. Cho phản ứng giữa 2 chất (trong dung dịch):
(1) CaCl2 + Na2CO3;
1 Cl , Na , Pb , Fe .  2  SO , K , Cu , Al .
 3  NO3 , Ag  , Ba 2 , Cr 3 .  4  CO32 , NH 4  , Na  , Zn 2 . (2) Ca(OH)2 + (NH4)2CO3;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOHdư;
 5  S2 , K  , Ba 2 , Cd2 .
 6  PO34 , NH 4  , Na  , H  .
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3;
 7  HSO3 , Mg 2 , Sr 2 , Ba 2 .  8  H 2 PO4 , Ag  , Ca 2 , Ba 2 . (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2;
Số nhóm ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
(6) Ca(HCO3)2 dư + NaOH;
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn:
Câu 126. NaHSO4 tác dụng được với tất cả các chất có
Ca 2  CO32 
CaCO3 là
trong nhóm nào sau đây?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

A. NaNO3, AlCl3, BaCl2, KOH.
Câu 129. Cho các phản ứng sau:
B. BaCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, KCl.
(a) ZnS + 2HCl  ZnCl2 + H2S
C. NaHCO3, BaCl2, Na2S, Na2CO3.
(c) NaHSO4 + NaHS  Na2SO4 + H2S
D. Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, NaNO3.
(d) BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S
Câu 127. Trong các phản ứng sau:
(e) H2SO4 (loãng) + K2S  K2SO4 + H2S
(1) NaOH + HNO3
(2) NaOH + H2SO4
(f) 2CH3COOH + K2S  2CH3COOK + H2S
(3) NaOH + NaHCO3 (4) Fe(OH)2 + HCl
(b) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3+3H2S + 6NaCl
(5) Mg(OH)2 + HNO3 (6) Ba(OH)2 + HNO3
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn:
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn:
S2  2H  
 H 2S là


H  OH 
 H2O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 2.


2



3

2
4

2



3

IV. Hướng dẫn giải.

BẢNG TRA ĐÁP ÁN
Câu Đ.án Câu Đ.án

Câu Đ.án

Câu Đ.án

Câu Đ.án


Câu Đ.án

Câu

Đ.án

Câu

Đ.án

Câu

Đ.án

1

A

16

C

31

C

46

B


61

A

76

D

91

C

106

D

121

D

2

B

17

B

32


C

47

C

62

D

77

D

92

A

107

D

122

D

3

A


18

A

33

C

48

D

63

A

78

C

93

B

108

C

123


C

4

B

19

B

34

B

49

B

64

C

79

B

94

A


109

C

124

D

5

A

20

B

35

C

50

A

65

B

80


A

95

A

110

D

125

B

6

C

21

B

36

A

51

D


66

C

81

D

96

A

111

D

126

C

7

D

22

D

37


B

52

D

67

C

82

B

97

A

112

D

127

A

8

A


23

A

38

B

53

D

68

B

83

B

98

A

113

A

128


A

9

C

24

A

39

B

54

A

69

D

84

C

99

A


114

C

129

A

10

D

25

C

40

C

55

D

70

B

85


C

100

C

115

B

11

A

26

C

41

C

56

B

71

C


86

C

101

C

116

B

12

C

27

D

42

C

57

A

72


A

87

A

102

C

117

C

13

C

28

A

43

B

58

B


73

A

88

D

103

B

118

C

14

B

29

C

44

B

59


C

74

D

89

D

104

D

119

A

15

A

30

B

45

A


60

C

75

C

90

B

105

B

120

D

Lovebook.vn

19

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
HI, H2SO4 là các axit mạnh, KNO3 là muối tan nên sẽ
điện li hoàn toàn.
HI 
 H  I ;

Sự điện phân: là sự phân li chất thành các chất khác
nhau dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
Phản ứng trao đổi ion: phản ứng có sự trao đổi ion
trong dung dịch chất điện li thỏa mãn một hay một số
điều kiện phản ứng 2

H 2SO4 
 2H   SO 42 

KNO3 
 K   NO3

Câu 8. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
KCl rắn khan không thể điện li được do không có tác

Ở các đáp án còn lại có MgCO3 là muối không tan,
HCOOH là axit hữu cơ phân li thuận nghịch.
Với H2SO4 nếu không nói gì thêm ta coi như điện li
hoàn toàn cả hai nấc.Trên thực tế H2SO4 chỉ phân
li hoàn toàn ở nấc thứ nhất còn nấc thứ hai phân
li thuận nghịch như biểu diễn bên.
H 2 SO4 

 H  HSO


HSO4

nhân phân cực (ví dụ như nước)
KCl tan trong nước sẽ dẫn điện được do sự phân ly
KCl 
 K   Cl 
Các phân tử nước có sự phân
cực rõ rệt thành 2 đầu dương
và âm, đầu âm sẽ hút các ion


4

H   SO42 

K a  10 2

dương (K+) và đầu dương sẽ
hút các ion âm (Cl-) ra khỏi
cấu trúc.

Câu 2. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Nhóm chất ở đáp án B lần lượt là cacbohidrat, ancol,
axit cacboxylic; chỉ có axit cacboxylic điện ly yếu còn
lại không điện ly được

CH3COOH


Nước biển, sông, hồ, ao có thể dẫn điện do trong
thành phần có sự tồn tại của các ion âm và dương.
Câu 9. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 10. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Sự dẫn điện tốt hay không phụ thuộc vào số lượng
ion trái dấu được phân li ra trong dung dịch.
Với đáp án D. Trong 1 lít dung dịch NaI 0,100M chứa
số lượng ion là 2.0,1.1.6,023.1023 = 1,2046.1023 (ion)

CH3COO  H 

Câu 3. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
NaCl tan trong nước tạo dung dịch muối ăn dẫn điện
được do có thể phân li như sau NaCl 
 Na   Cl 
Câu 4. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
HCN, H2S, H3PO4 lần lượt là các axit yếu 1 nấc, 2 nấc
và 3 nấc, chúng phân li không hoàn toàn ở từng nấc.
Ví dụ như H3PO4 có khả năng phân li như sau

H 3 PO 4

H  H 2 PO

H 2 PO 4

H   HPO 42 

HPO 24 


H   PO 34



Câu 11. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
HF là axit yếu nên điện li thuận nghịch

HF


4

Câu 12. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Với nhận định ở câu 10 ta có thể dễ dàng có bảng
Chất
Chất
Số ion trái dấu

ly không hoàn toàn thành ion như sau
Mg(OH)



Mg  OH

HNO2




2

0

CH3COOH

K2SO4

<2

(thuận nghịch)

3

H   NO2

Do điện li thuận nghịch  NO2    H    0,01M

Ở cấp THPT không xét quá sâu đến quá trình trên.

Câu 14. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Câu 7. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Cần chú ý đến các khái niệm hoặc dấu hiệu nhận biết
của cá loại phản ứng hóa học, quá trình hóa học sau

Chất điện ly: HNO2; CH3COOH; KMnO4; HCOOH;
NaClO; NaOH; C6H5NH3Cl; H2S
Trong đó những chất được in màu xanh là những
chất điện li mạnh. Chú ý trường hợp C6H5NH3Cl


Phản ứng oxi hóa khử: Có sự thay đổi số oxi hóa
của một số nguyên tố trong phản ứng (bắt buộc phải
có sự tăng, phải có sự giảm số oxi hóa)
2

C2H5OH

Câu 13. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Mg(OH)  OH 
2

NaCl

Số ion trái dấu

Câu 5. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 6. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Mg(OH)2 là chất kết tủa nhưng vẫn có khả năng phân
Mg(OH)2

H  F

C6 H5 NH3Cl 
 C6 H5 NH3  Cl 

Tạo chất kết tủa, tạo chất bay hơi, tạo chất điện li yếu

Lovebook.vn


20

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy
Để chứng tỏ một chất A có tính lưỡng tính (hay có
tính chất lưỡng tính) ta viết phản ứng của chất đó
với axit (thể hiện A có tính bazo) và với bazo (thể
hiện A có tính axit)

Câu 15. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Điện ly mạnh: H2SO4, Ca(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
Điện li yếu:HClO, H2S, H3PO4, CH3COOH,
Trong câu này chúng ta cần chú ý đến NH3 nhất.
Khi xét chất A có phải chất điện ly hay không, cần

(1): Zn(OH)2 + 2HCl 
 ZnCl2 + 2H2O

phải xét bản thân chất A có bị phân ly trong H2O
hay không, chứ không phải đi xét một chất B khác
(Do A tạo ra bằng một con đường nào đó) rồi kết
luận A là chất điện li.
Ví dụ, Na tan trong H2O tạo NaOH, và NaOH là chất

(3): Zn(OH)2 + 2NaOH 

 Na2ZnO2 + 2H2O
Câu 25. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Một số hiđroxit lưỡng tính hay gặp là của Al, Zn, Pb
 AlO 2  H   H 2 O
bazo
axit
 Al 3   3OH   
Al(OH)



3




 Al(OH)4  H

điện ly. Nhưng kết luận Na là chất điện li lại là sai.
Tương tự, NH3 tan trong H2O, có một phần NH4OH

CrO 2  H   H 2 O
bazo
axit
Cr 3   3OH   
Cr(OH)



3





Cr(OH)4  H

tạo ra, nó phân ly ngay thành NH 4 và OH  như vậy

ZnO 22   2H 
bazo
axit
Zn 2   2OH   
Zn(OH)



2


2

Zn(OH)4  2H
 PbO 22   2H 
bazo
axit
 Pb 2   2OH   
Pb(OH)




2


2

 Pb(OH)4  2H

NH4OH là chất điện ly nhưng NH3 điện li là sai.
Vậy Na, Na2O, SO2, SO3, NH3... không phải chất
điện ly, nó phản ứng với H2O tạo ra chất điện ly.
Câu 16. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Nhận định b sai ở điểm sau
Không chỉ hợp chất ion mà rất nhiều những hợp
chất cộng hóa trị cũng có khả năng điện li.
Ví dụ như HCl, CH3COOH, …
Câu 17. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Areniut

Câu 26. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Bronsted

Fe(NO3 )3 
 Fe3   3NO3

Câu 18. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Ba(NO3 )2 
 Ba 2   2NO3


Câu 19. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Trong một dung dịch ta luôn có
Tổng nđiện tích âm = Tổng nđiện tích dương
Trong đó nđiện tích = nion  điện tích ion
(Lưu ý trên là nội dung định luật bảo toàn điện tích)

Dạng tồn tại

mol
2
mol
2

a Ca ; b Mg
dd A   mol – mol
 2a  2b  c  d


c Cl ; d HCO3

Câu 20. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 21. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Hai nhận định 1, 2 sai; ta lấy ví dụ để phản chứng lại
1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là

Axit là những
chất có khả
năng cho proton
(ion H+).


Bazơ là những
chất có khả năng
nhận
proton
(nhận H+).

Chất lưỡng tính là
những chất vừa có
khả năng cho vừa
có khả năng nhận
proton H+.

 Các axit vô
cơ, hữu cơ: HCl,
H2SO4,(COOH)2
CH3COOH, …
 Các kim loại
ở dạng hiđrat
hóa (trừ Na+,
K+, Ba2+; Ca2+)
Al3+;Cu2+…
Các ion: H+,
NH4+, H3O+,
RNH3+, HSO4-

Oxit và bazơ
của kim loại (trừ
các oxit và
hiđroxit lưỡng
tính: Al2O3,

Al(OH)3, ZnO,
Zn(OH)2...).
Các anion gốc
axit không mạnh
không còn H có
thể tách thành

H2O, oxit và
hiđroxit lưỡng tính
(ZnO, Zn(OH)2,
Al2O3, Al(OH)3,
Cr2O3, Cr(OH)3 ...)
 Aminoaxit, muối
amoni của axit hữu
cơ ( RCOONH4,
R(COOH)x(NH2)y)
 Anion gốc axit
không mạnh vẫn
còn khả năng tách

ion H+( CO32 ,S2-

H+ ( HCO3 , HS-,
HSO3 , H 2 PO4 ,
HPO24 ,...)

Câu 27. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 28. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Câu 22. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 


Câu 29. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 30. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 



Câu 31. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Câu 23. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Câu 32. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 33. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Câu 24. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Lovebook.vn

Lưỡng tính
Chất lưỡng tính là
chất trong nước có
thể phân li theo cả
kiểu axit và bazơ.

C6H5O-...).
 NH3 và các
amin: C6H5NH2,
CH3NH2, ...

2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm
OH là một bazơ sai ở hợp chất hữu cơ như CH3OH;
CH3COOH; …có nhóm OH nhưng không phải bazơ

CH3COOH 
CH3COO  H

Bazo
Bazơ là chất khi
tan trong nước
phân li ra ion
OH-.

CH3COO-, SO32 ,

một axit sai ở hợp chất NH4NO3; CH4; … có H trong
phân tử nhưng không phải axit



Axit
Axit là chất khi
tan trong nước
phân li ra ion
H+.

21

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy


Phản ứng axit bazo hiểu đơn giản là phản ứng giữa
axit và bazo tạo thành sản phẩm muối và nước
Hoặc kết hợp với thuyết Bronsted thì phản ứng axit
bazo là phản ứng có sự cho và nhận proton

Muối axit: muối mà trong phân tử còn nguyên tử
H có khả năng phân ly ra cation H +
Ví dụ: NaHSO4; K2HPO4; Ca(HCO3)2
Lưu ý: các muối chưa gốc axit

Câu 34. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

HPO32  ; H 2 PO2 ; HPO22 là các muối trung hòa

H2SO4  BaCl 2 
 BaSO4  2HCl

do các nguyên tử H trong các gốc axit trên không
có khả năng phân li ra ion H+

Đây là phản ứng tra đổi ion trong dung dịch điện ly.
Câu 35. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
NaOH 

Axit

HCl 
 NaCl  H 2 O


 nhan proton 

 cho proton 

1 proton

H3PO3

H 2 SO 4  2KOH 
 K 2 SO 4  2H 2 O
2HNO3  BaO 
 Ba(NO3 )2  H 2 O

H3PO2

Câu 36. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Để nhận ra nhanh chóng mà không mất thời gian ta
có thể dựa vào nhận xét kinh nghiệm như sau

 cho proton 



axit

axit

NH

bazo


axit yeu hon



HS

bazo yeu hon

Al(OH)3  OH 

Câu 48. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 49. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Các axit mạnh trong dãy là HCl, HBr, HI, HClO3,
HClO4, HNO3, H2SO4
Các axit còn lại là các axit yếu phân li thuận nghịch

H 2CO3  CO32 

HF

cho proton

Chất lưỡng tính là những chất vừa có khả năng cho
vừa có khả năng nhận proton H+.
Viết H2CO3 để nhận thấy sự nhận proton dễ dàng

Câu 42. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

K a,HF  10 3,14


H   F

HClO

H   ClO 

K a,HClO  10  7,46

HClO 2

H   ClO 2

K a,HClO2  10 1,96

H PO
 3 4


H 2 PO 4

HPO 24 


hơn, trong các phản ứng hóa học và phương trình
hóa học H2CO3 là một axit yếu không bền nên
chuyển hóa trực tiếp thành CO2 và H2O.

H   H 2 PO 4 K a,H 3 PO4  10 2,12
H   HPO 42  K a,H PO  10 7,21

2

H  PO


3
4

4

K a,HPO2  10 12,32
4

Độ mạnh yếu của axit được đặc trưng bởi hằng số
phân ly của axit (Ka). Ka càng lớn, axit càng mạnh.


 H O  Cl 
 H 2 O 

3
 cho proton 

1 proton

Với axit yếu cụ thể, Ka chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
Để đơn giản người ta có thể quy đổi Ka thành đại
lượng pKa = –logKa để đơn giản trong thao tác viết.

Câu 43. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Lovebook.vn

Mg(OH)  OH 

Câu 47. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

nhan proton

NH

4




 2Na   CO32 
 Na 2 CO3 
 2
HCO 3  OH 

CO3  H 2 O



Câu 40. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 41. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

3
 nhan proton 


K a,HSO  10 2

Al(OH)2   H 

AlO 2  2H 2 O

Câu 39. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

2 HCO3

H   SO 42 

Mg(OH)2

Câu 38. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
H 2 S  NH 3

HPO 22 

Câu 46. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 



axit


4

H 2 PO 2


H 2 PO2  H 

Al 3   H 2 O

bazo

PO  H 3 O

H3 PO2

HPO32 

H 2 PO3



 NH 4 Cl 
 NH  Cl
 
NH 3  H 3 O 
 NH 4  H 2 O

Câu 37. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

HPO  H 2 O

HPO  H


4


 nhan proton 

3
4

H 2 PO

2
3

HSO 4

1 proton

bazo

H 2 PO3  H 

Câu 45. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 


 H O   Cl 
H 2 O 

3

2
4


H 3 PO3

3

trung hòa

axit

Câu 44. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Một chất thể hiện là axit nếu nó phản ứng với bazo
Một chất thể hiện là bazo nếu nó phản ứng với axit
HCl

Gốc axit tạo muối

Sự phân ly

22

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy
 Na 
NaF    thuy phan
HF  OH 
F

H2O
 K 
KClO  
thuy phan

HClO  OH 
ClO
H2 O

Ví dụ: K a,HF  103,14  pK a,HF  3,14
Câu 50. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Các chất và ion mang tính bazo là 7 bao gồm
 Anion gốc axit yếu
S 2 , F  , NO 2 , CO 32  , PO 34 
Ví dụ:

S2  H2 O



 Na
NaNO 2   
NO

 2


 Na
Na 3 PO 4   3 
PO


 4

HS   OH 

NO  H 2 O

2

HNO2  OH



 Hợp chất hữu cơ đặc trưng có nhóm chức bazo 3

C2H5NH2, H2NCH2NH2
Ví dụ:

C2 H5 NH2  H2 O

C2 H5 NH3  OH 

H 2 NCH 2 NH 2  H 2 O

H 2 NCH 2 NH 3  OH 

Bazo

HClO3 nên dung dịch sau có môi trường trung tính.
Câu 54. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 


Loại khác

Câu 55. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 56. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Chất

NaHCO3



Zn(OH)2



Sn(OH)2



Pb(OH)2





Tính axit



CrO3










NH4NO3
K2SO3




Zn(OH)2
Cộng

HCl NaOH
 

2

2

2

4

Câu 57. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Để biểu thị nồng độ axit, hay tính axit của dung
dịch người ta dùng khái niệm pH.









 Cr
 CrO3
 CH3COOC2H5





Nếu  H    10  a M  pH  a





Tính giá trị pH bằng công thức dưới đây






 (NH4)2CO3
 CH3COONH4









pH   log  H  

Ngoài ra còn một số công thức áp dụng khác
Kw
 H   . OH    K w  10 14   H   
  

  OH  



H O

pOH   log OH  

H O

2

2
N 2 O5 
 HNO3 ; SO3 
 H 2 SO4

4

pH  pOH  14

H O

2
Cl 2 O7 
 HClO4

Câu 58. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 59. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 60. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

 Khi tan trong nước tạo dung dịch môi trường bazơ

Các hợp chất hữu cơ này sẽ học kĩ ở chương trình lớp 12

Lovebook.vn

Muối axit



AlCl3


NH3

Câu 53. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
 Khi tan trong nước tạo môi trường axit

3

Tính lưỡng tính

KHSO4

và anion gốc axit. Không có kim loại lưỡng tính.
Câu 52. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Tính chất các chất khi phản ứng với HCl và NaOH



Tính bazo

NaHCO3

thuộc vào nồng độ và sự phân ly của cation amoni

ZnO

trung tính

K+ tạo bazo mạnh; ClO3 là gốc của axit mạnh


Môi trường của (NH4)2CO3, CH3COONH4 tùy

HCl NaOH
Chất

 Al(OH)3
NH4NO3
 Al
CH3COONa 

 Zn
Cr(OH)2

HPO 42   OH 

H2O

KClO3 
 K  ClO3

NH4NO3 CH3COONa ZnO
Kim loại
Cr(OH)2
NaHCO3 Al, Zn, Cr
Zn(OH)2 Oxit axit
Sn(OH)2 CrO3
Pb(OH)2 Este
Al(OH)3 CH3COOC2H5

Chất


thuy phan



H 3 NCH 2 NH 3  OH 

L.tính

HNO 2  OH 

 Khi tan tạo dung dịch môi trường

Câu 51. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Axit

H2O

(Phần màu xanh là nguyên nhân tạo môi trường của dung dịch)



H 2 NCH 2 NH 3  H 2 O

thuy phan

pOH trước đây người ta dùng song song với pH, tuy nhiên hiện
nay ít dùng, để tránh nhầm lẫn ta nên dùng pH
4


23

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

Độ điện li () được hiểu là số phân tử bị phân li ra
ion trên toàn bộ số phân tử ban đầu tan trong dung
môi (nước).


pH < 7  môi trường axit  H   muối tạo
từ cation kim loại yếu hoặc NH 4
pH >7  môi trường kiềm  OH   muối tạo
từ anion gốc axit yếu
Ví dụ với các chất 3, 5, 7

n
C

N o Co

Trong đó: n, C: số phân tử phân li ra ion và nồng
độ ion; No, Co: là tổng số phân tử tan trong dung

CuSO 4 
 Cu 2   SO 42 

 2
Cu(OH)  H+  pH  7
Cu  H 2 O
 NH 4 Cl 
 NH 4  Cl 
 
NH 3  H 3 O+  pH  7
 NH 4  H 2 O
Câu 66. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

môi và nồng độ ban đầu của dung dịch.
 Với chất điện li mạnh độ điện li  =1
 Với chất điện li yếu thì  < 1, khi pha loãng
dung dịch độ điện li  tăng theo.
Với nhận định D.  = 1, tuy nhiên nếu dung dịch là
bazo mạnh như NaOH hay Ca(OH)2 thì cũng không

 K 
K 2 CO3   2 
HCO 3  OH   pH  7
CO3  H 2 O
 Na 
HCOONa  
thuy phan

HCOOH  OH 
HCOO
 H2O
 K 
Na 2 S   2 

HS   OH   pH  7
S  H 2 O

mang tính axit
Giá trị pH cũng cho biết mọt cách tương đối môi
trường của dung dịch được đo
pH < 7: Môi trường axit
(pH càng nhỏ thì tính axit càng mạnh)

pH > 7: Môi trường bazo (kiềm)

Câu 67. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

(pH càng lớn thì tính bazo càng mạnh)

Các chất và ion lưỡng tính là: HCO3 ;H 2 O;HPO42 

pH = 7: Môi trường trung tính
Với câu A, pH = 12 nên dung dịch có môi trường bazo.

Al 2 O3 ;HSO3

Câu 68. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Có hai ion là bazo theo thuyết brosted là

Với câu B, C đều là môi trường axit nhưng khác  H  
pH  2   H  

 B


 102  0,01M  0,012M  H  

C

C6 H 5 O   H 2 O

Câu 61. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 62. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Do F2 tác dụng quá mãnh liệt với nước nên phương
pháp duy nhất để điều chế HF là dùng CaF2 tác dụng
với H2SO4 (đặc), 250oC theo phương trình hóa học:

anion phenolat

CH 3 COO   H 2 O
anion axetat

CH 3 COOH  OH 

Câu 69. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
pH lớn nhất đồng nghĩa với dung dịch có môi trường
CH 3 COONa 
 CH 3 COO  Na 
kiềm nhất 

CH 3 COOH  OH 
CH 3 COO  H 2 O

250o C


CaF2  H2 SO4dac  
 CaSO4  2HF
(Đây là phương pháp sunfat dùng để điều chế HF, HCl)

Câu 70. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
pH nhỏ nhất đồng nghĩa với dung dịch có môi trường

Câu 63. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Khi pH tăng  tính bazo tăng  tính axit giảm

 NH NO 
 NH 4  NO 3
axit nhất  4 3

Câu 64. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Muối có tính thủy phân nếu khi tan trong nước sinh

 NH 4  H 2 O


cation kim loại của bazo yếu, anion gốc axit yếu.
Môi trường dung dịch muối phụ thuộc vào sự thủy
phân của phần tử (cation, anion) yếu hơn.
Các đáp án A, B, D có NaCl, KNO3, KNO3 tạo từ kim
loại mạnh và gốc axit mạnh nên không bị thủy phân

NH3  H 3 O 

Câu 71. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa có pH > 7 (bazo)

Câu 72. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
NaNO3, KCl có pH = 7 (trung tính)
Câu 73. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Các dung dịch có pH < 7 (môi trường axit)

Để nhớ nhanh chúng ta làm như sau:
 Nếu kim loại yếu  cation kim loại điện tích

C6H5NH3Cl, KHSO4, (NH4)2SO4, MgCl2.

+  Gần với H  môi trường axit
+


 C6 H 5 NH 3  Cl 
C6 H 5 NH 3 Cl 


C6 H 5 NH 2  H 3 O 

C6 H 5 NH 3  H 2 O

 Nếu gốc axit yếu  anion gốc axit điện tích
–  Gần với OH–  môi trường bazơ

Câu 74. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Câu 65. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Lovebook.vn


C6 H 5 OH  OH 

24

The best or nothing


Công Phá Hóa Học 11

Trần Phương Duy

Mối quan hệ của hằng số phân ly axit (Ka) và
hằng số phân li bazo (Kb)

Ka 

2HCl  Ba(OH)2 
 BaCl 2  2H 2 O
H   OH  
 H2O

K w 10 14

Kb
Kb

Na 2 SO4  Ba(OH)2 
 BaSO4  2 NaOH
Ba 2   SO42  
 BaSO4


K a  phenol   10 9,8  K b C H O  10 4,2

2 NaHCO3  Ba(OH)2 
 BaCO3  Na 2 CO3  2H 2 O

K a CH COOH   10 4,75  K b CH COO  10 9,25

2HCO3  Ba 2   2OH  
 BaCO3  CO32   2H 2 O



6

5



3





3

Câu 85. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Tính bazo của NaOH  C 6H 5O   CH 3COO 

pH  y

pH  x

2HCl  Na 2 S 
 2NaCl  H 2S 

pH  z

2H   S 2  
 H 2S

Câu 75. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

CuSO 4  Na 2 S 
 Na 2 SO 4  CuS

Câu 76. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

Cu 2   S 2  
 CuS

H 
 
 
   H2SO4    H   HCl    H   NH4Cl 

Câu 86. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

 pH H SO   pH(HCl)  pH  NH Cl   b  a  c

2

4

PbS  H2 O2  PbSO4  H 2 O là phản ứng OXH-K

4

NaOH là bazơ nên có pH lớn nhất

Câu 87. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Các phản ứng (I), (II), (III)

Vậy thứ tự pH tăng dần đúng là
b  a  c  d

Na 2 CO3  BaCl 2 
 2NaCl  BaCO3

Câu 77. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 78. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 79. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Ba dung dịch làm đổi màu dung dịch phenolphtalein
K2CO3, CH3COONa, Na2S do chúng có môi trường
kiềm đủ để làm đổi màu dung dịch chỉ thị này.
Câu 80. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất
điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với
nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau
+ Chất kết tủa.

+ Chất khí.

(NH 4 )2 CO3  Ba(NO3 )2 
 2NH 4 NO3  BaCO3
Ba(HCO3 )2  K 2 CO3 
 2KHCO3  BaCO3

Đều có phương trình ion thu gọn dạng
Ba 2   CO32  
 BaCO3

Cặp số (IV) BaCl2 và MgCO3 không có phản ứng.
Câu 88. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 89. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
2Al  3CuSO4 
 Al 2 (SO4 )3  3Cu

Đây là phản ứng thế, phản ứng oxi hóa khử
Câu 90. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Câu 91. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 

+ Chất điện li yếu.
Các phương trình ion diễn ra

Đáp án A. có phản ứng Ca 2  CO32  CaCO3
Đáp án B. có 2Ag   2OH   Ag 2 O  H 2 O

Fe3   3OH  
 Fe(OH)3 





 NH  OH  NH 3  H 2 O
Đáp án D. có  4 

2

HCO3  OH  CO3  H 2 O

HSO 4  OH  
 SO 42   H 2 O
Cu 2   2OH  
 Cu(OH)2 

Câu 92. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Đáp án A. Phương trình ion thu gọn là

Câu 81. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Các ion không thể tồn tại đồng thời các ion nếu ít
nhất có 2 ion có tương tác với nhau theo kiểu phản
ứng trao đổi ion

Cu(NO3 )2  Ba(OH)2  Cu(OH)2  Ba(NO3 )2
 2

Cu  2OH  Cu(OH)2

Ở đáp án A. có phản ứng Ba 2  SO24 
 BaSO4


Đáp án B. Phương trình ion thu gọn là

 AgCl
Ở đáp án C. có phản ứng Ag   Cl  

CuSO4  Ba(OH)2  Cu(OH)2  BaSO4
 2
2
2

Cu  SO4  Ba  2OH  Cu(OH)2  BaSO4

Câu 82. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
2H   CO32  
 CO2  H 2 O

Đáp án C. Không xảy ra phản ứng
Đáp án D. Phương trình ion thu gọn là

Câu 83. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 


CuSO4  H 2 S  CuS  H 2SO 4
 2


Cu  H 2 S  CuS  2H

Cu2   2OH 

 Cu(OH)2

Câu 84. Chọn đáp án A. B.  C.  D. 
Lovebook.vn

25

The best or nothing


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×