#ryanenglish
HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC
CÁC BƯỚC
01
02
03
04
Mở slide
(Ctrl F5)
Vẽ theo slide
vào vở A4
Làm bài tập viết
câu cuối slide
Áp dụng vào các
bài Writing và
Speaking đã thi
+ Slide sẽ được viết
theo từng mục. Hãy
để ý kĩ các mục để
follow cho đúng
timeline
+ Lưu ý là slide được
chuyển thể từ bài
vẽ tay nên hãy xem
bài mẫu và VẼ LẠI
theo ý hiểu của
mình
+ Bài tập vô cùng
quan trọng để các
bạn luyện tập và áp
dụng các cụm từ
vừa học vào
Writing và
Speaking của mình
+ Hãy tìm các đề đã
thi rồi, luyện tập
nghĩ ý và áp dụng
các cụm từ vừa học
vào bài
© Duarte, Inc. 2014
1
#ryanenglish
GIẢI THÍCH MÀU CHỮ
ví dụ
từ đồng nghĩa
Slides
hộp giải thích
từ cần nhớ
© Duarte, Inc. 2014
2
#ryanenglish
TECHNOLOGY
by Vu Hai Ryan
#ryanenglish
1. Đây là bạn – a teenager
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
4
3. Ở trường, học sinh có thể truy cập Internet
(gain access to the Internet) điều vốn cho là
xa xỉ đối với thế hệ “già” như tôi
inside
Schools
To (gain) access to the
Internet
To integrate
technology
into classroom
To be computer-literate
2. Với 1 đứa trẻ, công nghệ
đã ảnh hưởng ngay từ
trong trường học.
1. Đây là bạn –
a teenager
#ryanenglish
4. Và hành động ứng dụng công nghệ vào
lớp học này đọc gọi là integrating
technology into classroom
Tech-savvy
Access to/ use digital resources
with educational
merit/ purpose
6. Sử dụng máy tính tức là hv
có thể truy cập vào các nguồn
tài liệu kĩ thuật số (digital
resources) với mục đích giáo
dục (with educational merit)
E-book, journals,
videos, podcasts…
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
5. Vậy tại sao
trường lại áp
dụng công
nghệ vào lớp
học? Vì muốn
HS ‘become
computerliterate’ – biết
sử dụng máy
tính. Từ đồng
nghĩa là techsavvy
5
#ryanenglish
inside
8. Với công nghệ áp
dụng trong học trực
tuyến (e-learning), hv có
thể truy cập vào mạng
nội bộ của trường (the
college intranet)…
Distance Learning
e-learning
7. Công nghệ cũng được áp
dụng cho các khóa học từ
xa (distance learning)
The college
intranet
Downloadable
contents
An internal
system
Lectures,
podcasts, video
conferencing
9. Điểm lợi của việc học trực tuyến là hv có thể truy
cập vào các file download được (downloadable
contents) như bài giảng (lectures), bài thu âm/
phát sóng (podcasts), và cả đối thoại trực tiếp
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
6
online (video conferencing)…
#ryanenglish
2. Khi trưởng thành
an adolescent
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
7
Teenagers
11. Mặt tốt của công nghệ: 1. Mua
hàng trực tuyến (online-shopping),
dùng thẻ thông minh (smart cards)
để thanh toán thay vì tiền mặt
(cash)
10. Khi trưởng thành (more mature),
chúng ta – những ng trẻ tuổi nhưng
chưa già (adolescents) bắt đầu đi
làm và công nghệ ngày càng ảnh
hưởng mạnh đến lối sống (lifestyle)
Smart-cards
#ryanenglish
E-commerce
Online-shopping
Lifestyle
Online hackers
Online scams
Illegitimate
retailers
Adolescents
Wireless
technology
Adults
13. Công nghệ không dây
(wireless tech) là một trong
những mặt lợi k thể chối cãi. VD:
mobile phone (hay còn gọi
chung là gadget / device)
Smart-phone
Gadget / device
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
12. Tuy nhiên, cẩn thận trò lừa trên
mạng (online scams), thường là
online hackers và những cửa hàng
bán hàng kém chất lượng
(illegitimate retailers)
8
Teenagers
14. Mặt trái của công nghệ trong đời sống là bạn bị nghiện công nghệ hay
Internet (Internet/ technology addiction) hay còn được nói là quá phục thuộc
vào công nghệ (to become over-reliant on Internet/ technology)
Internet/ technology
addiction
#ryanenglish
To become over-reliant
on Internet/ technology
Lifestyle
Adolescents
Adults
15. Khi bị nghiện, công nghệ làm chúng ta mất
To discourage
To accompany a
đi sự tương tác với mọi người (to discourage
human/real interaction
sedentary lifestyle
human/real interaction); đồng thời tạo thói
quen ngồi nhiều (to accompany a sedentary
lifestyle), khiến chúng ta dễ mắc các bệnh béo
phì và tim mạch (to have the risk of obesity/
To
have
the
risk
of
obesity/
heart diseases…)
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
heart diseases… 9
#ryanenglish
3. Khi đi làm – business
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
10
Teenagers
16. Trong kinh doanh, các công ty luôn cạnh tranh bằng các công nghệ hàng #ryanenglish
đầu (Cutting-edge technology), với mục đích cuối cùng là tạo ra các sản phẩm
làm thay cho người người nhiều nhất (Labour-saving appliances)
leading-edge / latest/
state-of-art/ advanced
technology
Cutting-edge
technology
Business
Labour-saving
appliances
Adolescents
Adults
17. Xu thế hiện tại là công nghệ tự động
(Robotics technology), vd như xe không
người lái (Autonomous cars) và máy bay
tự động (drones). Những công nghệ mới
sẽ thay thế (To supersede smt) công
nghệ cũ nhưng chưa chăc thay thế con
người (replace humans)
Robotics technology
To supersede smt
Be superseded by smt
To replace humans
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
Autonomous/
driverless/ self-driving/
robotic cars
drones
11
BỨC VẼ MẪU
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
12