Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết và đáp án Hóa học lớp 8 lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.61 KB, 4 trang )

Trường THCS Ba Lòng
BÀI KIỂM TRA HỌC 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 8
Lớp: 8.....
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.............................................................. Ngày kiểm tra:……………..… Ngày trả bài:........................

Điểm
bằng số

Nhận xét của thầy, cô giáo

bằng chữ

Đề lẻ:
Câu 1 (4 điểm). Cho các công thức hoá học sau: N2O3; Cu(OH)2; H2SO4; Mg(OH)2;
Fe2O3; NaOH; BaSO4; Al2O3; Ca(HCO3)2; K2SO4; CaHPO4; HNO3; H3PO4;
Fe(NO3)3; Fe(OH)3; H2S
Gọi tên các chất trên và cho biết chúng là oxit, axit, bazơ hay muối
Câu 2 (2 điểm). Trong phòng thí nghiệm có các hoá chất: KMnO4; Cu; Zn; HCl. Hãy
viết các phương trình hoá học của phản ứng điều chế:
a) Khí O2 và khí H2.
b) Kẽm oxit và đồng oxit.
Dụng cụ cần thiết coi như có đủ.
Câu 3 (1,5 điểm). Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa H2 với lần lượt các
chất sau: O2; PbO; CuO. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Câu 4 (2,5điểm). Điện phân hoàn toàn 4,5g H2O. Tính thể tích H2 và O2 thu được sau
phản ứng (đktc).
Bài làm
Câu 1
Oxit
CTHH



Tên gọi

Axit
CTHH

Bazơ
CTHH

Tên gọi

Tên gọi

Muối
CTHH

Tên gọi


Trường THCS Ba Lòng
BÀI KIỂM TRA HỌC 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 8
Lớp: 8.....
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.............................................................. Ngày kiểm tra:……………..… Ngày trả bài:........................

Điểm

Nhận xét của thầy, cô giáo

Đề chẳn:

Câu 1 (4 điểm). Cho các công thức hoá học sau: P2O3; Cu(OH)2; H2SO3; Mg(OH)2;
FeO; KOH; BaSO4; Al2O3; Ca(HCO3)2; KHSO4; CaHPO4; HNO3; H3PO4;
Fe(NO3)3; Fe(OH)2; H2S
Gọi tên các chất trên và cho biết chúng là oxit, axit, bazơ hay muối
Câu 2 (2 điểm). Trong phòng thí nghiệm có các hoá chất: KMnO4; Cu; Zn; HCl. Hãy
viết các phương trình hoá học của phản ứng điều chế :
a) Khí O2 và khí H2.
b) Kẽm oxit và đồng oxit.
Dụng cụ cần thiết coi như có đủ.
Câu 3 (1,5 điểm). Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa H2 với lần lượt các
chất sau: O2; FeO; CuO. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?
Câu 4 (2,5điểm). Điện phân hoàn toàn 9g H2O. Tính thể tích H2 và O2 thu được sau
phản ứng (đktc).
Bài làm
Câu 1
Oxit
CTHH

Tên gọi

Axit
CTHH

Bazơ
CTHH

Tên gọi

Tên gọi


Muối
CTHH

Tên gọi


Đáp án – Biểu điểm đề lẻ
Câu 1 (3,5 điểm). Cho các công thức hoá học sau : Fe 2O3 ; CO2 ; Al ; Cl2 ; BaO ;
SO3 ; P ; Na.
Hãy điền các công thức hoá học thích hợp vào cột trống:
Đơn chất

Hợp chất Oxit

Zn ; Cl2; FeO;
C ; Mg. CO2;
CaO;
SO2

FeO;
CO2;
CaO;
SO2

Oxit bazơ

Oxit axit

Kim loại


Phi kim

FeO;
CaO

CO2; SO2 Zn; Mg. Cl2 ; C

Câu 2
a) Điều chế khí oxi và khí H2 :
to

2KMnO4

→

Zn + HCl

→

K2MnO4 + MnO2 + O2
ZnCl2 + H2

b) Điều chế CuO và ZnO
o

2Zn + O2

t
→ 2ZnO


2Cu + O2

t
→ 2CuO

o

Câu 3 (3 điểm ) :
2H2

+ O2




2H2O

H2

+ FeO




Fe +H2O

H2

+ Ag2O





2Ag + H2O

Các phản ứng trên đều là các phản ứng oxi hoá – khử, H 2 là chất khử, các oxit
kim loại là chất oxi hoá.
Câu 4 (3 điểm) :
Phương trình hoá học :
2H2O


Theo phương trình hoá học :
Số mol H2 = Số mol H2O=
Số mol O2 =

2H2 + O2

4,5
= 0,25 (mol).
18

1
Số mol H2O = 0,125 (mol).
2

VH2 = 0,25.22,4 = 5,6 (lít).
VO2 = 0,125.22,4 =2,8 (lít).



Đáp án – Biểu điểm
Đề chẳn
Câu 1 (3,5 điểm). Cho các công thức hoá học sau : Fe 2O3 ; CO2 ; Al ; Cl2 ; BaO ;
SO3 ; P ; Na.
Hãy điền các công thức hoá học thích hợp vào cột trống:
Đơn chất

Hợp chất Oxit

Al ; Cl2 ; Fe2O3;
P ; Na.
CO2
BaO;
SO3

Fe2O;
CO2;
BaO;
SO3 .

Oxit bazơ

Oxit axit

Kim loại

Phi kim

Fe2O3
BaO ;


CO2; SO3 Al; Na.

Cl2 ; P

Câu 2
a) Điều chế khí oxi và khí H2 :
to

2KMnO4

→

Zn + HCl

→

K2MnO4 + MnO2 + O2
ZnCl2 + H2

b) Điều chế CuO và ZnO
o

2Zn + O2

t
→ 2ZnO

2Cu + O2


t
→ 2CuO

o

Câu 3 (3 điểm ) :
2H2

+ O2




2H2O

H2

+ PbO




Pb +H2O

H2

+ Ag2O





2Ag + H2O

Các phản ứng trên đều là các phản ứng oxi hoá – khử, H 2 là chất khử, các oxit
kim loại là chất oxi hoá.
Câu 4 (3 điểm) :
Phương trình hoá học :
2H2O


Theo phương trình hoá học :
Số mol H2 = Số mol H2O=
Số mol O2 =

2H2 + O2

4,5
= 0,25 (mol).
18

1
Số mol H2O = 0,125 (mol).
2

VH2 = 0,25.22,4 = 5,6 (lít).
VO2 = 0,125.22,4 =2,8 (lít).




×