Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Toán 1 chương 4 bài 1: Phép cộng trong phạm vi 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.78 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BÀI 1: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu giúp học sinh:
+ Biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100
+ Củng cố về giải toán và đo độ dài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 1 số que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định:
- Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng làm bài 2/152 Sách giáo khoa.
- Cả lớp nhận xét. Giáo viên sửa sai chung
- Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới:
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Mt: Học sinh nắm tên bài học.Biết cách làm
tính cộng số có 2 chữ số (không nhớ)
- Học sinh để các bó chục bên trái, các
a. Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24. que rời bên phải
Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 35 que
- Đặt bó chục theo bó chục, que rời
(gồm 3 bó và 5 que)


thẳng với que rời
- Sau đó lấy thêm 24 que (2 bó và 4 que)
Giáo viên thực hiện trên bảng (như sách
giáo khoa)
- Hướng dẫn học sinh gộp các bó que tính
với nhau và các que rời với nhau
- Hướng dẫn kỹ thuật làm tính

- Học sinh gộp bó que tính với nhau các
que rời với nhau
- Học sinh quan sát lắng nghe và ghi
nhớ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột
với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết
dấu + , kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang
trái

- Vài học sinh nêu lại cách cộng

+ 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
+ 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Như vậy 35 + 24 = 59
b) Trường hợp: 35 + 20

35 + 2


(tiến hành tương tự như trên )
- Lưu ý học sinh:

- Học sinh nhận xét, ghi nhớ cách đặt
tính của 3 bài tính
- Nhớ nguyên tắc cộng từ phải sang trái,
đặt số thẳng cột

Bài 1: số có 2 chữ số cộng số có 2 chữ số
Bài 2: số có 2 chữ số cộng số tròn chục
Bài 3: số có 2 chữ số cộng số có 1 chữ số
Hoạt động 2: Thực hành

- Học sinh nêu lại cách tính

Mt: Học sinh biết làm tính cộng, biết đặt
tính, giải toán và đo độ dài đoạn thẳng

- Học sinh làm bài vào phiếu bài tập

- Giáo viên nhận xét, sửa bài chung cả lớp

- Cả lớp làm vào bảng con (2 bài/dãy)

- 2 học sinh lên bảng sửa bài
- Cho học sinh mở Sách giáo khoa. Đọc yêu
- Học sinh nêu cách đặt tính
cầu bài 1
- 3 học sinh lên bảng (2 bài/em)
- Giáo viên treo bảng phụ

+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Giáo viên nhận xét, sửa sai chung

- Học sinh tự giải bài toán

+Bài 3: Yêu cầu học sinh tự đọc đề và giải
bài toán

Bài giải:
Số cây cả 2 lớp trồng là :

- Giáo viên ghi tóm tắt:

35 + 50 = 85 (cây)

Lớp 1A: 35 cây

Đáp số: 85 cây

Lớp 2A: 50 cây
Cả 2 lớp : … cây?
+ Bài 4: Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo
- Cho học sinh dùng thước xăng ti mét để
đo các đoạn thẳng AB, CD, MN.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Giáo viên kiểm tra, nhận xét chung


- Học sinh đo và ghi số đo vào trên mỗi
đoạn thẳng. 2 học sinh lên bảng đo
AB = 9 cm
CD = 13 cm
MN = 12 cm

4. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Chuẩn bị bài cho tiết học hôm sau: Luyện tập
5. Rút kinh nghiệm



×