Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Công thức địa lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.01 KB, 3 trang )

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BIỂU ĐỒ
I.
Loại
biểu đồ

CÁCH NHẬN DIỆN CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ:
Phân loại

Nhận biết

Biểu đồ 1 hình tròn Chỉ có 1 năm hoặc 1 địa - Thể hiện
điểm
+ Cơ cấu (%)
Biểu đồ Biểu đồ 2,3 hình - Bảng số liệu tương + Tỉ trọng (%)
tròn
+ Tỉ lệ (%)
tròn bán kính bằng đối (%).
( tổng số = nhau
- Từ 2 – 3 năm / địa + Quy mô và cơ cấu
100%)
+ Chuyển dịch cơ cấu
điểm
Biểu đồ 2, 3 hình - Bảng số liệu tuyệt đối, + Chuyển dịch quy mô
+ Chuyển dịch quy mô và cơ
tròn bán kính khác chưa xử lý %
nhau
- Từ 2 – 3 năm / địa cấu
điểm
Biểu đồ - Thể hiện
miền
+ Chuyển dịch cơ cấu


( tổng số = + Thay đổi cơ cấu
100%)
- Chuỗi thời gian từ 3- 4 năm trở lên
Biểu đồ đường vẽ - Thể hiện:
theo giá trị tuyệt + Gia tăng
đối
+ Biến động
+ Phát triển
Biểu đồ
- Từ 4 năm trở lên
đường
Biểu đồ đường vẽ - Thể hiện:
theo giá trị tương + Tốc độ gia tăng (%)
đối ( năm đầu tiên = + Tốc độ tăng trưởng ( %)
100%)
+ Tốc độ phát triển (%)
- Từ 4 năm trở lên
Cột đơn
1 đối tượng trong nhiều - Thể hiện:
năm hoặc nhiều đối + Tình hình phát triển
tượng trong 1 năm
+ Số lượng
Biểu đồ Cột ghép
2 – 3 đối tượng ghép + Sản lượng
cột
+ Đơn vị có dấu / ( tạ/ha,
cạnh nhau
Cột chồng
Nhiều đối tượng liên kg/người, USD/người,…)
quan chồng lên nhau

( cùng chung tổng số )
Biểu đồ Cột đơn – đường
- Thể hiện tương quan giữa độ lớn và động thái phát
kết hợp Cột ghép – đường triển
Cột chồng – đường - Có 2 đơn vị khác nhau
- Có từ 3- 4 năm trở lên


II.

MỘT SỐ PHÉP TÍNH THƯỜNG GẶP KHI VẼ BIỂU ĐỒ
Đơn vị

1
2

Mật độ dân số
Sản lượng

3

Năng suất

4

Bình quân đất
trên người
Bình quân
thu nhập
Bình quân

lương thực

Người/ km2
Tấn hoặc nghìn
tấn hoặc triệu
tấn
Tạ/ ha
( Nếu sản
lượng có đơn vị
nghìn tấn, diện
tích có đơn vị
nghìn ha thì
sau khi chia ra
kết quả phải
nhân với 10, vì
1 tấn = 10 tạ)
m2/ người
USD/ người
Kg/ người

Công thức
Số dân
Mật độ =
Diện tích
Sản lượng = Năng suất x Diện tích

Năng suất =

Sản lượng
Diện tích


Diện tíchđất
Số người
Tổng thu nhập(GDP)
BQ thu nhập =
Dân số
Sản lượng
Bình quân lương thực =
Dân số
Diện tích rừng x 100
Bình quân đất =

5

Tính độ che phủ
rừng

%

6

Tổng giá trị xuất
nhập khẩu của
từng năm

USD
Tỉ đồng

Giá trị XK + Giá trị NK


7

Cán cân xuất nhập
khẩu

USD
Tỉ đồng

Giá trị XK - Giá trị NK

8

Cân bằng ẩm

Biên độ nhiệt
Từ % tính giá trị
10
tuyệt đối
9

mm

Độ che phủ rừng =
Diện tích tự nhiên

Lượng mưa – Lượng bốc hơi

C

Nhiệt độ cao nhất – Nhiệt độ thấp nhất


Theo số liệu
gốc

Lấy tổng thể x số %

o


Lấy từng phần
Tổng số

Tính tỷ trọng,
11 tỷ lệ, cơ cấu
( tổng số = 100%)

%

Tính bán kính
hình tròn

- S1: tổng thực
tế năm thứ nhất
- S2: tổng thực
tế năm thứ 2
- R1: bán kính
hình tròn năm
thứ nhất ( cho
từ 1 đến 2cm)


12

%

Bình quân
nông nghiệp

Ha/người

đất

R2 = R1 S 2
S1

Số thực của năm sau x 100
số thực của năm đầu tiên

Tính tốc độ tăng
trưởng
13
( Năm đầu = 100
%)

14

x 100

Diện tích đất nông nghiệp
Tổng số dân


Số dân Nam
15 Tỉ số giới tính

Số dân Nữ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×