Đề thi trắc nghiệm Tóan cấp 3 -56
Trong hệ toạ độ Oxy cho ∆ABC có trọng tâm G và toạ độ các điểm như sau: A(1;3), B(-3;4) G(0;3) .
Toạ độ điểm C sẽ là:
A. (2;2) B. (2;0) C. (2;-2) D. ( 0;2)
[<br>]
Trong hệ toạ độ Oxy cho
(1;3), 4= = −
uuur uuur r r
OA OB i j
, tứ giác OACB là hình bình hành. Toạ độ điểm C
là :
A. (2;2) B. (4;-1) C. (5;2) D.( 2;-5)
[<br>]
Trong hệ toạ độ Oxy cho
)2;5(),5;2(
−==
ba
. Kết luận nào sau đây là sai ?
A.
0.
=
ba
B.
0.
=
ba
C.
ba
⊥
D.
0.
=
ba
[<br>]
Trong hệ toạ độ Oxy cho
ABC
∆
biết
jiOACB 4),3;4(),1;6(
+=−
. Tâm đường tròn ngoại
tiếp
ABC
∆
có toạ độ là
A. (-1;1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.( 1;-1)
[<br>]
Trong hệ toạ độ Oxy cho
ABC
∆
có A(10;5) , B(3;2) , C(6;-5). Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
ABC
∆
đều B. ∆ABC vuông cân tại B
C. ∆ABC vuông cân tại A D. ∆ABC có góc A tù
[<br>]
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng (∆):
3
2 2
x t
y t
= −
= +
(t
∈
R).
Phương trình nào sau đây là phương trình theo đoạn chắn của đường thẳng (∆):
A.
1
4 8
x y
+ =
B.
0
4 8
x y
+ =
C.
1
8 4
x y
+ =
D.
0
8 4
x y
+ =
[<br>]
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng (∆): 3x + 2y – 3 = 0
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng (∆):
A.
1 2
3 3
x t
y t
= − +
= +
B.
1 4
6
x t
y t
= +
= −
C.
3 2
6 3
x t
y t
= − −
= −
D.
1 2
3 3
x t
y t
= − −
=− +
[<br>]
Cho tam giác MNP có tọa độ các đỉnh M(
2
1
;
2
3
−
), N(
)
3
1
;
3
7
, P(
)
11
2
;
11
19
.Khi đó tọa độ trực tâm
H của tam giác là:
A. (
)
66
47
;
66
79
−
B. (
4
9
;
4
3
) C. (
)
66
47
;
66
79
D. Đáp số khác
[<br>]
Cho
→
a
(2;3);
→
b
(-
2
3
;
4
9
−
) . Góc giữa hai vectơ
→
a
và
→
b
là:
A. 90
0
B. 45
0
C. 0
0
D. 180
0
[<br>]
Cho đường thẳng (d) :
−=
+−=
ty
tx
2
21
. Trong các đường thẳng sau đây đường thẳng nào trùng với
đường thẳng (d):
A.
+=
−=
ty
tx
1
23
B.
+=
+−=
ty
tx
2
21
C.
−=
=
22
3 t
y
tx
D.
+=
−−=
ty
tx
22
1
[<br>]
Cho tam giác ABC với A(1;2), B(3;1) và C(6;4). Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho
ABCAMB
SS
∆∆
=
3
1
.Khi đó tọa độ của điểm M là:
A. (2;0) hoặc (4;2) B. (2;0) C. (4;0) D. (4;2)
[<br>]
Cho hai điểm A(1;2) , B(0;-1) và đường thẳng (d) :
+=
=
12ty
tx
.Gọi M là điểm thuộc (d).Trong các
điểm M sau đây điểm nào thỏa mãn
MBMA
−
lớn nhất
A. M(5;2) B. M(2;5) C. (2;2) D. (5;5)
[<br>]
Trong mặt phẳng (Oxy), cho A(-1;-5), B(5;-3), và C(3;-1). Tìm điểm D
∈
Oy sao cho ABCD là
một hình thang có hai đáy AB và CD.
A. D(0;2) B. D(2;0) C. D(0;-2) D. D(-2;0)
[<br>]
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ trực chuẩn, cho đường thẳng (Δ) có phương trình: 2x -y -1=0. Và cho 2
điểm: E(1;6), F(-3;-4). Tìm điểm M trên (Δ) sao cho vectơ
→→
+
FMEM
có độ dài nhỏ nhất.
A. M(1;1) B. M(1/5; 2/5) C. M(3/5; 1/5) D. M(1/5;3/5)
[<br>]
Cho P(3;0) và hai đường thẳng: (d1): 2x-y-2=0; (d2): x+y+3=0. Gọi (d) là đường thẳng qua P và
cắt (d1),(d2) lần lượt ở A và B. Viết phương trình của (d), biết rằng PA=PB.
A. 8x-y-24=0 B. 8x+y-24=0 C. 8x-y+24=0 D. 8x+y+24=0
[<br>]
Cho hình bình hành ABCD; hai cạnh AB và AD có phương trình theo thứ tự là: x-2y+7=0;
4x+5y-24=0 và một đường chéo có phương trình là: 2x+5y-12=0. Xác định vị trí các đỉnh A và C
của hình bình hành.
A. A(1;4), C(2;-2) B. A(-3;2), C(6;0) C. A(2;-3), C(0;6) D. A(4;1), C(-2;2)
[<br>]
Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số:
+−=
+=
ty
tx
35
21
.Trong các điểm sau , điểm nào nằm
trên đường thẳng (d):
A. (1;1) B. (3;1) C. (201;-295) D. (5;1)
[<br>]
Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua M(1;-4) và có vectơ pháp tuyến
→
n
(2;3) là:
A.
3
4
2
1
−
=
−
yx
B.
2
4
3
1
+
=
−
−
yx
C.
2
4
3
1
+
=
−
yx
D.
2 2
3 2
x y+ −
=
−
[<br>]
Đường thẳng đi qua A(1;5) và B(-2;9) có phương trình tổng quát là:
A. 4x+3y+19=0 B. 4x-3y+35=0 C. 4x+3y-19=0 D. x+y-6=0
[<br>]
Cho họ đường thẳng (d
m
): (m+2)x+3y-m
2
+
4
13
=0 và đường thẳng (d): x+2y+2=0.Có bao nhiêu
giá trị của m để hai đường thẳng trên trùng nhau:
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số