Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
www.facebook.com/Lyhung95
LiveStream (www.facebook.com/Lyhung95)
TUYỂN
CHỌN CÁC CÂU HỎI DỄ ĂN ĐIỂM MÔN VẬT LÍ (Phần 1)
TUY
Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn
Group trao ñổi bài : www.facebook.com/groups/Thayhungdz
Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng
này là
D. 40π mm.
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100πt + 0, 25π)(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 2 V.
B.110 2 V.
C. 110V.
D. 220V.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
2πf
f
c
c
.
B. λ = .
C. λ = .
D. λ =
.
A. λ =
c
c
f
2πf
Câu 6: Đạt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số
dao động của con lắc là
g
1 g
ℓ
1 ℓ
A. 2π
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
ℓ
2π ℓ
g
2π g
Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện
năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăngđiện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa
và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngượcpha với cường độ dòng điện trong mạch.
D.lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B.chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C.tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 21 H + 21 H → 24 He . Đây là
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/ngankieu1994 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
www.facebook.com/Lyhung95
Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. có tính chất sóng.
C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt.
Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi
trực tiếp quang năng thành
A. điện năng.
B. cơ năng.
C. năng lượng phân hạch.
D. hóa năng.
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi làphôtôn.
D. Trong chân không, cácphôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5H và có tụ điện có điện
dung 2,5.10-6F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5s.
B. 1,57.10-10s.
C. 6,28.10-10s.
D. 3,14.10-5s.
Câu 16: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt – 0,5π)(cm),
x 2 = 10 cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0.
B. 0,25π.
C.π.
D. 0,5π.
Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương
truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s.
Bước sóng của sóng này là
A. 6cm.
B. 5cm.
C. 3cm.
D. 9cm.
Câu 18: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chiếu điện, chụp điện.
Câu 19: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi
thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 21: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra
khi
1
A. ω2LCR – 1 = 0.
B. ω2LC – 1 = 0.
C. R = ωL −
D. ω2LC – R = 0.
ωC
Câu 22: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn
250
mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung
µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
π
A. 200V.
B. 250V.
C. 400V.
D. 220V.
Câu 23: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắn ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc 5rad/s.
Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 250 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 25: Để kiểm soát không lưu người ta dùng sóng điện từ có dải tần số từ 1GHz đến 2GHz. Sóng điện từ
này thuộc loại
A. sóng dài.
B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
Câu 26: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào điện áp u = U 2 cosωt (U không đổi). Hiện tượng
cộng hưởng xảy ra khi có điều kiện nào?
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/ngankieu1994 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
www.facebook.com/Lyhung95
A. ω² = LC.
B. ω²LC = 1.
C. LC = ω.
D. ωLC = 1.
Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu
đoạn mạch thì
A. điện trở giảm.
B. dung kháng giảm.
C. điện trở tăng.
D. cảm kháng giảm.
Câu 28: Con người có thể nghe được âm có tần số
A. dưới 16 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20 kHz.
C. từ 16 MHz đến 20 MHz.
D. trên 20 kHz.
Câu 29: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại.
B. chất điện môi.
C. chất bán dẫn.
D. chất điện phân.
Câu 30: Trong sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động
A. vuông pha.
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha 450.
Câu 31: Sóng dọc không truyền được trong
A. chân không.
B. kim loại.
C. nước.
D. không khí.
Câu 32: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa,
bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng tia
A. hồng ngoại.
B. tử ngoại.
C. tia X.
D. tia laze.
Câu 33: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. tất cả các điểm đều dao động cùng biên độ.
B. tất cả các điểm đều dao động cùng pha.
C. trên sợi dây có một số điểm không dao động.
D. tất cả các điểm đều dừng dao động.
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz.
Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 15 m/s.
B. 25 m/s.
C. 20 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 35: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 1,21 eV.
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
Câu 36: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,775eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các
bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,19 µm, λ2 = 0,22 µm, λ3 = 0,24 µm và λ4 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây được
hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Chỉ có bức xạ λ1.
B. Cả 4 bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
D. Hai bức xạ (λ1 và λ2).
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A và tần số góc ω. Biết lực kéo về có độ
ωA
lớn cực đại là F0. Tại thời điểm vật có tốc độ bằng
thì lực kéo về có độ lớn là
2
F
2 F0
3F0
F
A. 0 .
B.
.
C.
.
D. 0 .
2
3
2
2
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gọi v là tốc độ trung bình của chất điểm trong một
chu kỳ; v1 là tốc độ tại thời điểm động năng bằng ba lần thế năng. Hệ thức đúng là
A. 4v1 = π v .
B. v1 6 = π v .
C. 2 2v1 = π v .
D. 4v1 = 3π v .
Câu 39: Tìm phát biểu sai
A. Tia β− khi bay trong điện trường giữa hai bản cực của tụ điện sẽ bị lệch về phía bản dương của tụ
B. Tia β là sóng điện từ
C. Tia β có thể truyền đi vài cm trong không khí
D. Tia α bay với vận tốc trong không khí khoảng 2.107 m/s.
Câu 40: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài sợ dây là ℓ , đang dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là
A.
ℓ
.
g
B.
g
.
ℓ
C.
m
.
ℓ
D.
ℓ
.
m
Câu 41: Một trạm phát điện truyền đi công suất P1 = 100kW dưới điện áp U1 = 1kV. Đường dây truyền tải
có điện trở tổng cộng là r = 8Ω. Coi hệ số công suất của cả hệ thống điện bằng 1. Hiệu suất truyền tải có giá
trị là
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/ngankieu1994 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
www.facebook.com/Lyhung95
A. 40 %.
B. 20 %.
C. 80 %.
D. 15 %.
Câu 42: Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
C. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 43: Chọn câu đúng
A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại, lớn hơn bước sóng của tia gama.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 44: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên
2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
Câu 45: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2 cos (100πt ) V . Nếu roto
quay với tốc độ 600 vòng/phút thì số cặp cực của roto?
A. 4
B. 8
C. 5
D. 10
Câu 46: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của
lực đàn hồi vào li độ của vật có dạng
A. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ.
B. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
C. Đường tròn
D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ
Câu 47: Kí hiệu λ là bước sóng, d1 – d2 là hiệu đường đi củaa sóng từ các nguồn sóng kết hợp S1 và S2 đến
điểm M trong một môi trường đồng tính. Với k = 0, ±1; ±2, ... điểm M sẽ dao động với biên độ cực đại nếu
A. d1 – d2 = kλ, nếu hai nguồn dao động ngược pha.
B. d1 – d2 = (k + 0,5)λ, nếu hai nguồn dao động ngược pha
C. d1 – d2 = (2k + 1)λ .
D. d1 – d2 = λ.
Câu 48: Để giảm hao phí trên một đường dây tải điện xuống bốn lần mà không thay đổi công suất truyền đi,
ta cần áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên bốn lần.
B. tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên hai lần.
C. giảm đường kính tiết diện dây đi bốn lần.
D. giảm điện trở đường dây đi hai lần.
Câu 49: Đoạn mạch điệm xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R,
L và C. Quan hệ đúng về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC
B. uR sớm pha π/2 so với uL.
C. uC trễ pha π so với uL.
D. uL sớm pha π/2 so với uC.
−
226
Câu 50: Hạt nhân 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con
tạo thành là
222
224
222
224
A. 84
B. 83
C. 83
D. 84
X
X
X
X
Câu 51: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong?
A. Chiếu tia hồng ngoại vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên.
B. Chiếu tia X (tia ronghen) vào kim loại làm electron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khi thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.
D. Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn.
Câu 52: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng
là
A. Dao động của vật là dao động điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s.
B. Dao động của vật là dao động điều hòa với tần số góc ω = 1,8 rad/s.
C. Dao động của vật là dao động điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
D. Dao động của vật là dao động điều hòa với tần số góc ω = 2 2 rad/s.
Câu 53: Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 21 H + 21 H → 24 He.
B. 168 O + γ → 11 p + 157 N.
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/ngankieu1994 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
www.facebook.com/Lyhung95
4
234
1
140
93
1
0
C. 238
D. 235
92 U → 2 He + 90 Th.
92 U + 0 n → 58 Ce + 41 Nb + 3 0 n + 7 −1 e.
Câu 54: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi
trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
Câu 55: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia
hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là
A. n1.
B. n2.
C. n4.
D. n3.
Câu 56: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q
trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa
π
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau .
2
π
D. lệch pha nhau .
C. ngược pha nhau.
4
Câu 57: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. 0,1 m đến 100 m.
B. từ 0,10 µm đến 0,38 µm.
C. từ 0,76 µm đến 1,12 µm.
D. từ 0,38 µm đến 0,76 µm.
Câu 58: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia γ.
B. Tia laze.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia α.
Câu 59: Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy?
A. Tia tím.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia laze.
D. Tia ánh sáng trắng.
Câu 60: Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm
ứng từ B. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng là
NBS
NBS
NBSω
A.
.
B.
.
C.
.
D. NBSω.
ω
2ω
2
Câu 61: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm
thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào
π
sau đây lệch pha nhau ?
2
A. AM và AB.
B. MB và AB.
C. MN và NB.
D. AM và MN.
Câu 62: Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ (1) và (2) vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 320 nm.
Biết chùm bức xạ (1) gồm hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 230 nm, chùm bức xạ (2) có hai bức xạ bước
sóng 300 nm và 310 nm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
B. Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
C. Cả (1) và (2) không ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
Câu 63: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số
1
0,5 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là a =
(m/s2). Lấy π2 = 10, phương trình dao động
2
của vật là
3π
π
A. x = 10cos(πt - 4 ) (cm).
B. x = 10cos(πt + 4) (cm).
3π
π
C. x = 20cos(πt - 4 ) (cm).
D. x = 20cos(πt + 4 ) (cm).
Câu 64: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang điện
B. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. Hiện tượng quang-phát quang
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 65: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/ngankieu1994 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
www.facebook.com/Lyhung95
D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 66: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Tại thời điểm t1 thì véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược
chiều nhau, tại thời điểm t2 = t1 +T/4 thì vật đang chuyển động
B. nhanh dần đều về ví trí cân bằng
A. nhanh dần về vị trí cân bằng.
C. chậm dần đều về biên.
D. chậm dần về biên.
Câu 67: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha nhau ta thấy pha dao động tổng
hợp cùng pha của dao động thứ nhất, như vậy hai dao động trên
A. có cùng biên độ và cùng pha.
B. ngược pha hoặc cùng pha với nhau.
D. lệch pha nhau một góc 1200
C. vuông pha hoặc cùng pha với nhau.
Câu 68: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có năng
lượng phô tôn nhỏ nhất là
C. Tia tử ngoại.
D. Tia đơn sắc lục.
A. Tia X.
B. Tia hồng ngoại.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/ngankieu1994 (Facebook : Ngân Kiều)
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Nguyễn Ngọc Vũ
0969413102
facebook.com/trungthongftu
Livestream
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT NGÀY 14/06/17
SHARE về tường mà xem lại nhé !!!
Câu 1: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại.
Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
D. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
Câu 2: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có năng lượng bằng hf.
C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. D. Có thể đứng yên.
Câu 3: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc vuông pha so với li độ.
B. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc.
D. Gia tốc ngược pha so với li độ.
Câu 4: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
B. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
C. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
Câu 6: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước
sóng.
B. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 8: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. sóng siêu âm.
B. sóng vô tuyến.
C. tia hồng ngoại.
D. sóng cực ngắn.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân
bằng lò xo giãn ra một đoạn Δ . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
g
1 g
Δ
1 Δ
A. 2π
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
Δ
2π Δ
g
2π g
Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 11: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xuyên và phát quang.
B. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
C. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
D. phát quang và làm đen kính ảnh.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 13: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu “...cung
thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây
“ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Độ cao của âm.
B. Năng lượng của âm. C. Âm sắc của âm.
D. Độ to của âm.
Câu 14: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng luợng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. nghịch với bình phương tần số f.
B. nghịch với tần số f.
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2017
- Trang | 1-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Nguyễn Ngọc Vũ
0969413102
facebook.com/trungthongftu
Livestream
C. thuận với bình phương tần số f.
D. thuận với tần số f.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng phát quang?
A. ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng.
C. phát quang là sự phát sáng của một số chất khi bị kích thích bởi ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. sau khi ngừng kích thích sự phát quang cũng sẽ ngừng.
Câu 16: Hộp cộng hưởng để
A. tăng độ cao của âm.
B. giảm tần số âm.
C. tăng cường âm cơ bản. D. tăng cường độ âm.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai về máy biến thế?
A. cuộn dây nối với nguồn điện là cuộn sơ cấp, cuộn dây nối với tải là cuộn thứ cấp.
B. khi hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp tăng k lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp cũng
tăng k lần.
C. Nguyên tắc làm việc của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Lõi thép của máy biến thế làm tăng từ thông của mạch.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai? Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần
số
A. phụ thuộc vào biên độ của hai dao động thành phần. B. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. bé nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
D. phụ thuộc vào tần số của hai dao động
thành phần.
Câu 19: Sóng điện từ và sóng cơ
A. truyền được trong chân không.
B. được tạo thành bởi lực liên kết giữa các hạt của môi
trường.
C. có bản chất vật lý khác nhau nhưng có quy luật biến đổi giống nhau.
D. đều là các quá trình lan truyền năng lượng nhưng chỉ có sóng cơ gây áp suất.
Câu 20: Vận tốc âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. không khí loãng.
B. không khí. C. nước nguyên chất.
D. chất rắn.
Câu 21: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động điện từ tự do LC không phụ thuộc vào
A. năng lượng kích thích ban đầu
B. số vòng dây của cuộn cảm
C. điện dung của tụ điện
D. khoảng cách giữa các bản tụ
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ
A. gồm nhiều vạch màu nằm sát nhau trên một nền tối. B. gồm các dải màu ngắn, ngăn cách bởi các khoảng
tối.
C. của một nguyên tố hóa học giống hệt quang phổ vạch hấp thụ của chính nguyên tố đó.
D. của các nguyên tố hóa học khác nhau không giống nhau.
Câu 23: Cơ năng dao động điều hoà không bằng
A. tổng động năng và thế năng. B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí giới hạn.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất do nguồn cung cấp?
A. Mạch LC.
B. Mạch RL.
C. Mạch RC.
D. Mạch RLC khi có cộng
hưởng.
Câu 25: Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. cùng dấu với li độ.
B. là hàm điều hòa với chu kỳ bằng chu kỳ của li độ.
C. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. D. trái dấu với gia tốc.
Câu 26: Khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2), một tia sáng đơn sắc đi ra xa pháp tuyến hơn so với tia
tới. Vận tốc và bước sóng của tia sáng này trong các môi trường (1) và (2) là v1, 1 và v2, 2 . Ta có
A. v1 > v2 và 1 > 2 .
B. v1 < v2 và 1 > 2 . C. v1 > v2 và 1 < 2 .
D. v1 < v2 và 1 < 2 .
Câu 27: Độ bền của một hạt nhân
A. phụ thuộc vào năng lượng liên kết và số nucleon của hạt nhân đó.
B. phụ thuộc vào điện tích hạt nhân và độ hụt khối của hạt nhân đó.
C. phụ thuộc hoàn toàn vào năng lượng liên kết của hạt nhân đó.
D. không phụ thuộc vào số khối của hạt
nhân.
Câu 28: Đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian?
A. pha ban đầu.
B. biên độ.
C. chu kỳ.
D. tần số góc.
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2017
- Trang | 2-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Nguyễn
ễn Ngọc Vũ
0969413102
facebook.com/trungthongftu
Livestream
Câu 29: Chiết suất của
ủa một chất trong suốt
A. phụụ thuộc góc tới của chùm sáng
B. phụ thuộc cường độ chùm sáng
C. phụ thuộc màu sắc ánh sáng
D. không phụ
ụ thuộc tần số ánh sáng
Câu 30: Theo thuyết lượng
ợng tử ánh sáng thì nnăng lượng của nguyên tử
A. có thể có các giá trị liên tục.
B. thay đổi tương ứng với việc êlêctrôn ttăng giảm tốc độ của nó trên một quỹ đạo
ạo dừng.
C. chỉ nhận một số giá trị xác định
ịnh và gián đoạn. D. ứng với mỗi quỹ đạo
ạo dừng chỉ tồn tại trong một thời
gian ngắn.
Câu 31: Trong các bức
ức xạ phát ra từ nguồn là vật được
ợc nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của nguồn cao nhất ?
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng
ồng ngoại
D. Tia X
Câu 32: Phóng xạạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng
ăng lư
lượng
B. Đều
ều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
C. Đều là phản ứng có để điều khiển được
ợc
D. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
Câu 33: Khả năng đâm xuyên của
ủa bức xạ nào mạnh nhất trong các bức xạ sau ?
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại
Câu 34: Một sóng điện
ện từ có tần số 100MHz nằm trong vùng nào của thang sóng điện
ện từ ?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực
ực ngắn
Câu 35: Khi nói về sóng điện
ện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ
ừ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng
B. Trong chân không, sóng điện
ện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
C. Sóng điện từ truyền được
ợc trong môi tr
trường vật chất và trong chân không
D. Trong chân không, sóng điện
ện từ là sóng dọc
Câu 36: Sóng ngang (cơ học) truyền được
ợc trong các môi tr
trường
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. chất khí và trong lòng chất rắn.
C. chất rắn và trong lòng chất lỏng. D. chất khí và bề mặt chất rắn.
Câu 37: Theo nội dung thuyết lượng tử,
ử, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Photon tồn
ồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B. Trong chân không, photon bay với
ới vận tốc c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc
ắc khác nhau thì có nnăng lượng khác nhau.
D. Năng lượng của một photon không đổi
ổi khi truyền trong chân không.
Câu 38: Năng lượng của một vật dao động
ộng điều hòa
A. biến
ến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
B. bằng động năng của
ủa vật khi biến thiên.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời
ời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. bằng động năng của
ủa vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 39: Mạch LC lý tưởng đang thực
ực hiện dao động điện từ tự do. Gọi u, U0 là điện
ện áp tức thời và điện áp cực đại
giữa hai bản tụ; i là cường độ dòng điện
ện tức thời qua cuộn dây. Ở cùng 1 thời điểm,
ểm, ta có hệ thức
A. i 2 LC (U 02 u 2 ) B. i 2 LC (U 02 u 2 ) C. C .i 2 L (U 02 u 2 )
D. L.i 2 C (U 02 u 2 )
Câu 40: Một con lắc lò xo có độộ cứng là k treo thẳng đứng. Độ
ộ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là l. Con lắc dao
động điều hoà với biên độ là A (A > l).
l). L
Lực đàn hồi
ồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. F = kl.
B.. F = k(A - l)
C. F = kA.
D. F = 0.
Câu 41. Hình vẽ sau đây là đồồ thị của hai con lắc lò xo trên sàn
nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng.
A. Hai con lắc đều thực hiện dao động đi
điều hòa cùng chu kỳ.
B. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao đđộng tắt dần với cùng
chu kỳ với con lắc còn lại.
C. Hai con lắc dao động
ộng với cùng chu kỳ và cùng pha ban đầu.
D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao đđộng cưỡng bức.
Câu 42: Trong dao động điều
ều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi
ồi tác dụng lên vật tăng
t
từ giá trị cực
tiểu đến giá trị cực đại thì tốc độộ của vật sẽ
A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống.
B. giảm từ cực đại xuống cực tiểu.
C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên.
D. tăng từ cực tiểu lên cực đại.
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2017
- Trang | 3-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Nguyễn Ngọc Vũ
0969413102
facebook.com/trungthongftu
Livestream
Câu 43: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 44: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường
ở tụ điện:
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,5T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
D. không biến thiên theo thời gian.
Câu 45: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 47: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 48: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt nhân trước và sau phản ứng:
A. được bảo toàn.
B. luôn tăng. C. luôn giảm.
D. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
Câu 49 : Phản ứng nhiệt hạch là :
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ
cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 50: Khi so sánh giữa dao động điện từ và dao động cơ điều hòa, một học sinh đưa ra một số nhận xét
(1) điện tích của tụ điện trong dao động điện từ tương tự như li độ trong dao động cơ điều hòa.
(2) năng lượng điện từ trong dao động điện từ tương tự như cơ năng trong dao động điều hòa.
(3) hiệu điện thế hai đầu tụ điện trong dao động điện từ tương tự như gia tốc trong dao động điều hòa.
(4) cường độ đòng điện trong dao động điện từ tương tự như vận tốc trong dao động điều hòa.
(5) năng lượng từ trường của cuộn dây trong dao động điện từ tương tự như thế năng của dao động điều hòa.
Những nhận xét đúng là:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 2, 4, 5
D. 3, 4, 5
Câu 51: Khi có một sóng (cơ) lan truyền trong môi trường
A. các hạt vật chất của môi trường lan truyền theo phương truyền sóng.
B. những điểm cách nhau một bước sóng dao động cùng pha.
C. các hạt của môi trường dao động với cùng biên độ.
D. trạng thái của dao động được truyền đi.
Câu 52: Trong truyền thông bằng sóng điện từ biến điệu là
A. dùng sóng điện từ cao tần truyền các tín hiệu âm tần đi xa.
B. biến âm thanh, hình ảnh thành các dao động âm tần.
C. tạo ra dao động cao tần biến điệu.
D. biến âm thanh, hình ảnh thành các dao động cao tần.
Câu 53: Một tia sáng đơn sắc khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt thì
A. vận tốc và màu sắc thay đổi.
B. vận tốc giảm, bước sóng tăng.
C. chu kỳ thay đổi, tần số không đổi.
D. chu kỳ và tần số không đổi.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai về dao động tuần hoàn?
A. vật dao động trở về vị trí cũ sau những khoảng thời gian bằng một chu kỳ dao động.
B. dao động tuần hoàn được lặp lại sau một chu trình.
C. một dao động tuần hoàn có thể là một dao động điều hòa.
D. dao động cưỡng bức cũng là một dao động tuần hoàn.
Câu 55: Cuộn cảm thuần
A. cản trở cả dòng không đổi và dòng xoay chiều.
B. có trở kháng phụ thuộc vào độ tự cảm của nó.
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2017
- Trang | 4-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Nguyễn Ngọc Vũ
0969413102
facebook.com/trungthongftu
C. làm dòng điện nhanh pha π/2 so với điện áp.
Câu 56 : Năng lượng của con lắc lò xo phụ thuộc
A. phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
Livestream
D. tỏa nhiệt vì có cảm kháng.
B. tỷ lệ với biên độ dao động.
C. biến đổi theo quy luật dạng sin đối với thời gian.
D. phụ thuộc vào cách kích thích dao
động.
Câu 57: Dòng điện xoay chiều ba pha
A. được tạo ra bởi ba máy phát điện xoay chiều một pha.
B. là hệ thống ba dòng một pha có cùng tần số và khác biên độ.
C. được gây bởi ba suất điện động có cùng tần số nhưng khác nhau về biên độ.
D. là hệ thống ba dòng một pha có cùng biên độ và lệch pha nhau từng đôi một là 2π/3.
Câu 58: Hiệu điện thế hãm
A. là hiệu điện thế để các quang êlêctrôn có vận tốc ban đầu cực đại dừng ngay trước khi tới anốt.
B. là hiệu điện thế để dòng quang điện triệt tiêu. C. phụ thuộc vào cường độ và bước sóng của chùm sáng kích
thích.
D. không phụ thuộc vào cường độ và bước sóng của chùm sáng kích thích.
Câu 59: Để gây ra hiện tượng quang điện, chùm bức xạ rọi vào kim loại
A. có cường độ lớn.
B. là dòng các phôtôn mà năng lượng của mỗi phôtôn lớn hơn công thoát.
C. có tần số nhỏ hơn tần số giới hạn
D. có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 60: Hiện tượng cầu vồng là kết quả của quá trình
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 61: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước
sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập về điện thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước
C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện
Câu 62: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. Giống nhau, nếu mỗi vật có nhiệt độ phù hợp
B. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
D. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
Câu 63: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tốc độ sóng âm và sóng điện từ đều giảm
B. Tốc độ và bước sóng của sóng âm và sóng điện từ
đều tăng
C. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm
D. Bước sóng của sóng âm và và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
Câu 64: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện
tượng quang phát quang.
Câu 65: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ :
A. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
D. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng.
Câu 66: Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (ω2L)-1 được nối với nguồn xoay chiều có U0 xác định. Nếu ta tăng
dần giá trị của C thì
A. công suất của mạch tăng lên rồi giảm.
B. công suất của mạch tăng.
C. công suất của mạch không đổi
D. công suất của mạch giảm
Câu 67: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời
gian.
Câu 68: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên
cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2017
- Trang | 5-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Nguyễn Ngọc Vũ
A. cùng pha nhau.
0969413102
facebook.com/trungthongftu
B. lệch pha nhau .
2
C. lệch pha nhau .
Livestream
D. ngược pha nhau.
4
Câu 69: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi
tần số của điện áp. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số.
B. tỉ lệ thuận với tần số.
C. tỉ lệ ngịch với tần số.
D. không phụ thuộc vào tần số.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 71: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và
có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 72: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì
A. độ lệch pha của uR và u là π/2.
B. pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2.
C. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2. D. pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2.
Câu 73: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở
tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch thay đổi.
Câu 74: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Tần số góc
B. Biên độ.
C. Giá trị tức thời.
D. Pha ban đầu.
Câu 75: Tại thành phố Đông Hà, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại
và hướng về phía Nam. Khi đó véc tơ cảm ứng từ có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
D. độ lớn bằng không.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và
các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
Câu 77: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng.
B. Giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tính chất tia X
A. Làm phát quang một số chất
B. Làm đen kính ảnh.
C. Có tác dụng sinh lý.
D. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên
càng mạnh.
Câu 79: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng:
A. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
B. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc
của chất điểm bằng không C. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều
D. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại
Câu 80: Dao động của quả lắc đồng hồ khi đang hoạt động bình thường là dao động
A. tắt dần.
B. tự do.
C. cưỡng bức.
D. duy trì.
Câu 81: Chất nào sau đây không thể phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất thấp.
B. Chất lỏng.
C. Chất rắn. D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 82: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. từ trễ.
B. tự cảm.
C. cảm ứng điện từ.
D. từ trường quay.
Câu 83: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn luôn
A. cùng phương, cùng chiều.
B. có phương lệch nhau 450.
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2017
- Trang | 6-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Nguyễn Ngọc Vũ
0969413102
facebook.com/trungthongftu
Livestream
C. có phương vuông góc nhau.
D. cùng phương, ngược chiều.
Câu 84: Bản chất hạt của ánh sáng thể hiện rõ ở hiện tượng
A. quang điện.
B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 85: Chọn câu sai. Sóng điện từ
A. mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không.
C. có bị nhiễu xạ, giao thoa.
D. là sóng ngang.
Câu 86: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt mạnh.
B. có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
trong.
C. có khả năng iôn hoá chất khí và tác dụng lên phim ảnh.
D. làm phát quang một số chất và huỷ diệt tế
bào.
Câu 87: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ:
A. xảy ra trên khối chất chất bán dẫn mà không xảy ra trên khối chất kim loại.
B. chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện λ0.
C. có giới hạn quang điện λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. có êlectrôn bắn ra khỏi khối chất được chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất.
Câu 88: Sóng dọc là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. có các phần tử môi trường truyền dọc theo một sợi dây dài. D. có phương dao động của các phần tử môi
trường trùng với phương truyền sóng.
Câu 89: Cánh con muỗi dao động với chu kì 80 ms phát ra âm thuộc vùng
A. âm thanh.
B. siêu âm.
C. tạp âm.
D. hạ âm.
Câu 90: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gốc thời gian đã được chọn lúc
A. vật ở vị trí cân bằng.
B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí biên âm.
D. vật ở vị trí li
độ bằng nửa biên độ.
Câu 91: Khi chỉ tăng tần số dao động trên một sợi dây lên hai lần thì
A. vận tốc sóng trên dây tăng 2 lần. B. bước sóng trên dây giảm 2 lần. C. vận tốc sóng trên dây giảm 2 lần.
D. bước sóng trên dây tăng 2 lần.
Câu 92: Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Nếu độ
tự cảm của cuộn dây không đổi thì cảm kháng của cuộn dây
A. tăng khi tần số của dòng điện giảm.
B. giảm khi tần số của dòng điện tăng.
C. tăng khi tần số của dòng điện tăng.
D. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
Câu 93: Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. biên độ thay đổi liên tục. C. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. D. ma sát
cực đại.
Câu 94: Khi âm truyền từ nước ra không khí thì
A. bước sóng âm tăng. B. tần số âm tăng.
C. vận tốc âm giảm.
D. tần số âm giảm.
Câu 95: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước
sóng.
B. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
Câu 96: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
D. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của
ngoại lực
Câu 97: Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
u 2 i2
u 2 i2
U I
1
u
i
A. 2 2 0 .
B.
.
C. 2 2 1 .
D.
+ =
2.
U 0 I0
U 0 I0
U 0 I0
U 0 I0
2
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2017
- Trang | 7-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Nguyễn Ngọc Vũ
0969413102
facebook.com/trungthongftu
Livestream
Câu 98: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi
hai lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.
B. giảm bốn lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
Câu 99: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. tần số.
B. cường độ âm.
C. đồ thị âm.
D. biên độ âm.
Câu 100: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương u(mm)
M
4
v
ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng một
đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp
24
O
12
án đúng?
x(cm)
-2
N
A. ON = 30 cm; N đang đi lên.
B. ON = 28 cm; N đang đi
-4
lên.
C. ON = 30 cm; N đang đi xuống. D. ON = 28 cm; N đang đi xuống.
Câu 101. Điện trở thuần R trong mạch dao động LC sẽ gây ra hiện tượng
A. dao động tắt dần.
B. giảm tần số C. giảm chu kì. D. tăng biên độ.
Câu 102. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Hiệu
điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện qua đoạn mạch.Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện. B. Chỉ xảy ra ZL > ZC.
C. Khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0. D. Khi mạch chỉ có cuộn dây.
Câu 103. Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng
kim loại?
A. tỏa nhiệt. B. kích thích phát quang.
C. hủy diệt tế bào.
D. gây ra hiện tượng quang
điện.
Câu 104. Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có số vòng dây lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp 10 lần.Chọn
câu đúng
A. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp bằng điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
B. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp lớn gấp 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
D. tần số của điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần tần số của điện áp đưa vào cuộn sơ cấp.
Câu 105. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. điện dung của tụ điện.
B. độ tự cảm của cuộn dây.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. D. tần số của điện áp xoay chiều.
Câu 106. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 107. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. biến đổi hạt nhân B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. xảy ra một cách
tự phát.
Câu 108. Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
Câu 109. Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số công
suất người ta nên mắc thêm vào đường dây
A. Điện trở.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Cuộn cảm và điện
trở.
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện
Câu 110.
được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường
dây
Câu 111. Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng
A. pha dao động được truyền đi.
B. năng lượng được truyền đi.
C. phần tử vật chất truyền đi
theo sóng.
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2017
- Trang | 8-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Nguyễn Ngọc Vũ
0969413102
facebook.com/trungthongftu
Livestream
D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác nhau
B. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều
C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp chắc chắn ℓà máy hạ áp
D. Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
Câu 113.
A. phản xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
Câu 114.
A. lam.
B. chàm.
C. tím.
D. đỏ.
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 115.
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi
gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 116. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng.
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được
thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang
Câu 117.
màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím.
Chọn sai khi nói về tia hồng ngoại
Câu 118.
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
Câu 119. Trong nguyên tử hydro, gọi v1, v2 là tốc độ của electron trên quỹ đạo thứ 1 và thứ 2 biết v2 = 3v1. Hỏi
electron đã chuyển từ quỹ đạo nào đến quỹ đạo nào?
A. N về L.
B. K lên M.
C. P về L.
D. M lên P.
Câu 120: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm
A. Âm sắc của âm phụ thuộc vào các đặc trưng vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của
âm.
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với mức cường độ âm
C. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của nguồn âm tăng
D. Trong cùng một môi trường cường độ âm càng lớn thì sóng âm truyền được đi càng xa
Câu 121: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự
nào dưới đây là đúng ?
A. nc > nL > nl > nv.
B. nc < nL < nl < nv.
C. nc < nl < nL < nv.
D. nc > nl > nL > nv.
Câu 122: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của một ánh sáng đơn sắc sẽ thay đổi khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong
suốt khác.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi chiếu xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác
nhau.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc không đổi khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác.
Câu 123: Chọn phát biểu sai?
A. Máy quan phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ.
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực
chiếu đến..
Câu 124: : Chọn phát biểu đúng?
Câu 112.
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2017
- Trang | 9-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Nguyễn Ngọc Vũ
0969413102
facebook.com/trungthongftu
Livestream
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.
B. Lực hạt nhân là lực liên kết hạt nhân và các electron trong nguyên tử.
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và khối
lượng hạt nhân.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon ( đang đứng riêng rẽ )
liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 125: Tia X có cùng bản chất với : A. tia B. tia
C. tia hồng ngoại
D. Tia
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2017
- Trang | 10-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng
0969413102
facebook.com/trungthongftu
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
LUYỆN THI VẬT LÝ
THẦY THÔNG
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100πt +
2
) (cm)
và
x2 = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 13 cm.
B. 8,5 cm.
C. 17 cm.
D. 7 cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có
tần số dao động riêng là
k
m
1 k
1 m
A. f 2
.
B. f 2
.
C. f
.
D. f
.
m
k
2 m
2 k
Câu 3: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 4: Khi nói về lực căng dây treo con lắc đơn thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc.
B. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
C. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
D. Như nhau tại mọi vị trí.
Câu 5: Khi hệ dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, kết luận nào không đúng?
A. Hệ dao động với tần số riêng.
B. Hệ dao động với tần số của ngoại lực.
C. Biên độ dao động của hệ càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
D. Biên độ dao động của hệ không đổi, không phụ thuộc vào ma sát.
Câu 6: Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Lấy π2 = 10. Lò xo có
độ cứng là
A. 20 N/m.
B. 16 N/m.
C. 32 N/m.
D. 64 N/m.
Câu 7: Hai điểm trên cùng phương truyền sóng có độ lệch pha π/4. Biết tốc độ truyền sóng là 30 m/s,
tần số 50 Hz. Khoảng cách hai điểm là
A. 15 cm.
B. 7,5 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm.
Câu 8: Đơn vị đo cường độ âm là
A. W/m2.
B. dB.
C. W/m.
D. W.m2.
Câu 9: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, tần số 40
Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Số điểm cực đại quan sát được trên đoạn AB là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 3.
Câu 10: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
Câu 11: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn
- Trang | 1-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng
0969413102
facebook.com/trungthongftu
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện
lớn.
C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 12: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 13: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với điện trở 30 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 30 , tụ
điện có dung kháng 70 . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1.
B. 0,8.
C. 0,75.
D. 0,6.
Câu 14: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện
dung 10-3/π F. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(100πt) V, để dòng điện qua R cùng pha với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì L có giá trị là
0,1
1
0,01
10
A.
H.
B.
H.
C.
H.
D.
H.
Câu 15: Cho đoạn mạch RLC: cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u = 100 2 cos(100πt) (V) thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C có độ lớn bằng nhau. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 150 W.
D. 250 W.
Câu 16: Điện áp hai đầu cuộn cảm thuần L: u = U0cosωt. Dòng điện chạy qua cuộn cảm đó có biểu thức
là
U
U
U
A. i U 0L cos(t ) . B. i 0 cos(t ) .
C. i 0 cos(t ) . D. i 0 cos(t )
2
L
L
2
L
2
Câu 17: Đặt vào đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung 10-4/3π F một điện áp xoay chiều thì dòng điện
qua mạch i = 2 2 cos(100πt + π/3) (A). Điện áp đặt vào có biểu thức
A. u = 600cos(100πt - π/6)(V).
B. u = 600 2 cos(100πt – π/6)(V).
C. u = 600 2 cos(100πt + 5π/6)(V).
D. u = 600 2 cos(100πt + π/3)(V).
Câu 18: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là
điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ là hệ số công suất
của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
RP 2
RP
R2P
RP 2
2
2
A. P
.
B.
P
cos
φ.
C.
P
cos
φ.
D.
P
.
U
(U cos ) 2
U2
U2
Câu 19: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến có độ tự cảm 2,5 μH, điện dung 40 nF. Cho c =
3.108 m/s. Mạch này có thể phát ra sóng vô tuyến nào?
A. Sóng dài.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 20: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.
B. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường.
C. không bị phản xạ, khúc xạ …khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. có mang năng lượng.
Câu 21: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là 4π.10-6 s, điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là 2.10-6 C. Dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 0,5 A.
D. 0,25 A.
Câu 22: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm.
B. lam.
C. đỏ.
D. tím.
Câu 23: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 = 1,6 vào môi trường có
chiết suất n2 = 4/3 thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn
- Trang | 2-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng
0969413102
facebook.com/trungthongftu
Câu 24: Công thoát electron của kim loại là 2,9575 eV. Cho: h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV =
1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 400 nm.
B. 420 nm.
C. 440 nm.
D. 450 nm.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
B. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ.
D. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn hơn tia Rơn-ghen.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng 0,6 μm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 27: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1,887.1016 phô-tôn có bước sóng 18,75 nm trong mỗi giây. Công
suất của nguồn là
A. 0,2 W.
B. 0,1 W.
C. 0,3 W.
D. 0,4 W.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong thủy tinh, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phôtôn?
A. Vận tốc của phôtôn trong các môi trường là 3.105 km/s.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng không xác định.
C. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
D. Năng lượng của mỗi photôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân ZA X 49Be126 C 01n . Trong phản ứng này,
A. hạt α.
B. êlectron.
C. prôtôn.
Câu 31: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. các nuclon và electron. B. các nơtron và proton. C. các proton.
Câu 32: Phát biểu nào đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Không phải là quá trình biến đổi hạt nhân.
B. Không thể điều khiển được.
C. Với mỗi chất phóng xạ, hạt nhân con không thể đoán trước được.
D. Với một hạt nhân, thời điểm phân rã luôn xác định được.
A
Z
X là
D. pôzitron.
D. các nơtron.
23
Câu 33: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 11
Na là
2
23
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của 11 Na bằng
A. 181,66 MeV.
B. 181,11 MeV.
C. 186,16 MeV.
D. 186,55 MeV.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 40 cm dao
động với phương trình u = 2cos(20πt) mm. Biết tốc độ sóng là 80 cm/s. Điểm gần nhất trên đường trung
trực của S1S2 dao động cùng pha với S1; S2 cách S1 một đoạn là
A. 24 cm.
B. 20 cm.
C. 32 cm.
D. 40 cm.
Câu 35: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0; ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm tụ điện,
cuộn cảm thuần và điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn
mạch lệch pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
3
2
A.
.
B. 0,50.
C. 0,80.
D.
.
2
2
Câu 36: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng
hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15 cm.
Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30 cm.
B. 45 cm.
C. 90 cm.
D. 60 cm.
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn
- Trang | 3-
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông
CS1: Đặng Văn Ngữ; CS2: Tôn Đức Thắng
0969413102
facebook.com/trungthongftu
Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 10 g tích điện 2.10-6 C treo trong điện trường đều
có véctơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 104 V/m. Cho g = 10 m/s2.
Chu kỳ dao động nhỏ của nó là
A. 1,81 s
B. 1,98 s
C. 1,65 s
D. 2,14 s
Câu 38: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng
vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ bằng bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’ thì tại vị trí của vân
sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có bước sóng
A. 480 nm.
B. 600 nm.
C. 580 nm.
D. 520 nm.
Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4.
B. 4k/3.
C. 4k.
D. 4k + 3.
-4
Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung 10 /π F mắc nối tiếp với biến trở. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá
trị cực đại thì biến trở và công suất có giá trị lần lượt là
A. 50 Ω; 50 W.
B. 50 Ω; 100 W.
C. 100 Ω; 100 W.
D. 100 Ω; 50 W.
HẾT.
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
1
A
21
A
2
C
22
D
3
D
23
D
4
C
24
B
5
D
25
D
6
C
26
D
7
B
27
A
8
A
28
C
9
B
29
C
10
C
30
A
11
C
31
B
12
C
32
B
13
D
33
D
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn
14
A
34
A
15
A
35
B
16
D
36
D
17
B
37
A
18
A
38
B
19
C
39
D
20
D
40
C
- Trang | 4-
Diendan.hocmai.vn - Diễn đàn học tập, thảo luận lớn nhất Việt Nam
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT PHẦN 4
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc khó khăn cần được giải đáp và yêu cầu tài liệu các môn
học các em liên hệ trực tiếp diễn đàn qua 2 kênh chính :
Facebook : facebook.com/diendan.hocmai
Website : diendan.hocmai.vn
Câu 1: Dãy polime đều thuộc loại poliamit là
A. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron.
B. Tơ visco, tơ nilon-6; tơ nitron.
C. Tơ enang, tơ capron, tơ visco.
D. Tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ tằm.
Câu 2: Nhỏ dung dịch xút dư vào dung dịch gồm glyxin, amoni clorua, metylamoni clorua. Sau đó, đun
nhẹ dung dịch sau phản ứng. Số chất khí và số chất muối tạo thành là
A. 2 khí và 1 muối
B. 2 khí và 2 muối
C. 1 khí và 1 muối
D. 1 khí và 2 muối
Câu 3: Cho hỗn hợp rắn gồm Mg, MgCO3 vào dung dịch HNO3 dư thu được một chất khí duy nhất và
dung dịch X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa và khí thoát ra. Sản phẩm khử
HNO3 là
A. NH4NO3
B. NO2
C. NO
D. N2
Câu 4: Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp
chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là
A. 10,8
B. 14,4
C. 13,4
D. 21,6
Câu 5: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là
A. Nhiệt luyện
B. Điện phân dung dịch
C. Điện phân nóng chảy
D. Thủy luyện
Câu 6: Để phân biệt các chất sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng phương pháp hóa học có thể
dùng các thuốc thử là
A. Dung dịch brom, Cu(OH)2
B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, Cu(OH)2
D. Quỳ tím, dung dịch brom
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, NH4Cl, KNO3, CuSO4 bằng phương pháp hóa học có thể dùng
dung dịch thuốc thử duy nhất là
A. BaCl2
B. NaOH
C. HNO3
D. Na2CO3
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có cùng công thức phân tử là
(C6H10O5)n.
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
Truy cập diendan.hocmai.vn để tải nhiều tài liệu hơn!
/>
- Trang | 1 -
Diendan.hocmai.vn - Diễn đàn học tập, thảo luận lớn nhất Việt Nam
C. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ không có tính khử.
Câu 9: Hóa chất được sử dụng để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là
A. Dung dịch HNO3 đặc nguội
B. Dung dịch ZnSO4
C. Dung dịch NaOH
D. B và C đều đúng.
Câu 10: Este X (C4H6O4) (X không chứa nhóm chức khác) bị thủy phân bởi dung dịch NaOH thu được
muối của axit Y và 1 ancol T. Ancol T phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3OCO-COOCH3
B. CH3CH2OCO-COOH
C. HCOOCH2CH2OCOH
D. CH3COOCH2OCOH
Câu 11: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien lần lượt với hai
chất là
A. stiren và amoniac
B. lưu huỳnh và vinyl clorua
C. lưu huỳnh và vinyl xyanua
D. stiren và acrilonitrin
Câu 12: Dung dịch được sử dụng để làm mềm cả hai loại nước cứng: nước cứng tạm thời và nước cứng
vĩnh cửu là
A. Na2CO3
B. Na2SO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
Câu 13: Một thanh sắt (dư) được cho vào dung dịch X gồm NaNO3 và HCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất).
Dung dịch Y chứa các chất tan là
A. HCl, FeCl3, NaNO3
B. NaCl, FeCl2
C. Fe(NO3)3, NaCl
D. Fe(NO3)2, NaCl
Câu 14: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?
A. Xà phòng hóa
B. Tráng gương
C. Este hóa
D. Hidro hóa
Câu 15: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân
A. Mg
B. Na
C. Al
D. Cu
Câu 16: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat C. Metyl axetat
D. Metyl acrylat
Câu 17: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?
A. Al, Mg, Fe
B. Al, Mg, Na.
C. Na, Ba, Mg
D. Al, Ba, Na
Câu 18: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. Glutamic
B. Anilin
C. Glyxin
D. Lysin
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với
chất còn lại ?
A. Protein
B. Cao su thiên nhiênC. Chất béo
D. Tinh bột
Câu 20: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?
A. to tằm
B. tơ capron
C. tơ nilon-6,6
D. tơ visco
Câu 21: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. I, III và IV
B. II, III và IV
C. I, II và IV
D. I, II và III
Câu 22: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl
axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y ;
Y1 ;
Y + O2
Truy cập diendan.hocmai.vn để tải nhiều tài liệu hơn!
/>
- Trang | 2 -
Diendan.hocmai.vn - Diễn đàn học tập, thảo luận lớn nhất Việt Nam
Y1 + NaOH
CH3COONa + H2O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 24: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C2H5OH
B. C6H5NH2
C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH
Câu 25: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 26: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat),
poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản
ứng trùng hợp là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 27: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc
loại hợp chất nào sau đây ?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.
Câu 28: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ?
A. CH3COOH.
B. FeCl3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 29: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe
(dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa
chất tan là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 30: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ?
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 31: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + O2
Y;
(b) Z + H2O
G
(c) Z + Y
T
(d) T + H2O
Y + G.
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử
cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng ?
A. 37,21%.
B. 44,44%.
C. 53,33%.
D. 43,24%
Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat :
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:
- Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.
Truy cập diendan.hocmai.vn để tải nhiều tài liệu hơn!
/>
- Trang | 3 -
Diendan.hocmai.vn - Diễn đàn học tập, thảo luận lớn nhất Việt Nam
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 34: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, mantozơ,
nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong
điều kiện thích hợp) là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
1. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
2. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen.
3. Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.
4. Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
5. Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư.
6. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm Ba, Fe, Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung
dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho khí CO dư đi qua chất rắn Y, đun nóng,
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Z. Thành phần chất rắn Z là
A. Fe, Mg
B. Fe, MgO
C. BaO, MgO, Fe
D. MgO, Al2O3, Fe
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Đáp án:
Câu 1: Dãy polime đều thuộc loại poliamit là
A. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron.
B. Tơ visco, tơ nilon-6; tơ nitron.
C. Tơ enang, tơ capron, tơ visco.
Truy cập diendan.hocmai.vn để tải nhiều tài liệu hơn!
/>
- Trang | 4 -
Diendan.hocmai.vn - Diễn đàn học tập, thảo luận lớn nhất Việt Nam
D. Tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ tằm.
Câu 2: Nhỏ dung dịch xút dư vào dung dịch gồm glyxin, amoni clorua, metylamoni clorua. Sau đó, đun
nhẹ dung dịch sau phản ứng. Số chất khí và số chất muối tạo thành là
A. 2 khí và 1 muối
B. 2 khí và 2 muối
C. 1 khí và 1 muối
D. 1 khí và 2 muối
Câu 3: Cho hỗn hợp rắn gồm Mg, MgCO3 vào dung dịch HNO3 dư thu được một chất khí duy nhất và
dung dịch X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa và khí thoát ra. Sản phẩm khử
HNO3 là
A. NH4NO3
B. NO2
C. NO
D. N2
Câu 4: Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp
chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là
A. 10,8
B. 14,4
C. 13,4
D. 21,6
Câu 5: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là
A. Nhiệt luyện
B. Điện phân dung dịch
C. Điện phân nóng chảy
D. Thủy luyện
Câu 6: Để phân biệt các chất sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng phương pháp hóa học có thể
dùng các thuốc thử là
A. Dung dịch brom, Cu(OH)2
B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, Cu(OH)2
D. Quỳ tím, dung dịch brom
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, NH4Cl, KNO3, CuSO4 bằng phương pháp hóa học có thể dùng
dung dịch thuốc thử duy nhất là
A. BaCl2
B. NaOH
C. HNO3
D. Na2CO3
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có cùng công thức phân tử là
(C6H10O5)n.
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
C. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ không có tính khử.
Câu 9: Hóa chất được sử dụng để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là
A. Dung dịch HNO3 đặc nguội
B. Dung dịch ZnSO4
C. Dung dịch NaOH
D. B và C đều đúng.
Câu 10: Este X (C4H6O4) (X không chứa nhóm chức khác) bị thủy phân bởi dung dịch NaOH thu được
muối của axit Y và 1 ancol T. Ancol T phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3OCO-COOCH3
B. CH3CH2OCO-COOH
C. HCOOCH2CH2OCOH
D. CH3COOCH2OCOH
Câu 11: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien lần lượt với hai
chất là
A. stiren và amoniac
B. lưu huỳnh và vinyl clorua
C. lưu huỳnh và vinyl xyanua
D. stiren và acrilonitrin
Câu 12: Dung dịch được sử dụng để làm mềm cả hai loại nước cứng: nước cứng tạm thời và nước cứng
vĩnh cửu là
A. Na2CO3
B. Na2SO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
Câu 13: Một thanh sắt (dư) được cho vào dung dịch X gồm NaNO3 và HCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất).
Dung dịch Y chứa các chất tan là
Truy cập diendan.hocmai.vn để tải nhiều tài liệu hơn!
/>
- Trang | 5 -