Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Phiếu rà soát định biên lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.87 KB, 11 trang )

Mẫu số: 3A

PHIẾU KHẢO SÁT ĐỊNH BIÊN LAO ĐỘNG
CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
(Giám đốc Trung tâm thực hiện)
Trung tâm khu vực: .....................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ......................................................................................................................
I. RÀ SOÁT CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA TRUNG TÂM
1. Mô tả chức năng, nhiệm vụ được giao và thực tế thực hiện tại đơn vị:
1.1. Chức năng:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1.2. Những nhiệm vụ được giao và thực tế đang thực hiện:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1.3. Những nhiệm vụ được giao nhưng thực tế không (chưa) thực hiện:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1.4. Những nhiệm vụ đang thực hiện nhưng chưa qui định trong chức năng,
nhiệm vụ được giao:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1.5. Các nội dung cần sửa đổi và dự kiến sửa đổi:


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
.....................................................................................................................................................


II. TỔ CHỨC SẢN XUẤT CỦA TRUNG TÂM
1. Mô tả tổ chức của Trung tâm:
1.1. Sơ đồ tổ chức hoạt động của Trung tâm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1.2. Thống kê lao động theo chức danh/vị trí công việc tại từng bộ phận/bưu
cục/tuyến VCC3/tuyến phát
TT

Chức danh/vị trí công việc

(1)
I

Bưu cục phát

1.1

Trưởng bưu cục

1.2


Phó trưởng bưu cục (nếu
có)

1.3

Nhân viên nghiệp vu (nếu
có)

1.4

Bưu tá phát EMS

1.5

Bưu tá phát COD

1.6

Bưu tá phát bằng ô tô

1.7

Nhân viên nhập báo phát,
xử lý sau phát, phát mời….

2.8

…….



II

Đội vận chuyển/Thu gom

2.1

Đội trưởng

2.2

Phó đội trưởng (nếu có)

2.3

CN vận chuyển

2.4

Nhân viên giao nhận túi gói

Số lao động (đến thời điểm khảo sát)
Tổng
số

Hợp đồng từ
12 tháng trở
lên

Hợp đồng
dưới 12 tháng


(2)

(3)

(4)

Thuê
khoán vụ
việc


TT

Chức danh/vị trí công việc

Số lao động (đến thời điểm khảo sát)
Tổng
số

2.5

Nhân viên thu gom

2.6

Nhân viên quản lý kho
hàng ĐTTM



III

Các BC giao dịch

3.1

BC giao dịch…….

3.1.1 Trưởng BC
3.1.2 Phó trưởng BC
3.1.3 Giao dịch viên
3.1.4 Kiểm soát viên (nếu có
….
3.2
3.2.1 Bưu cục……
3.2.1 Trưởng BC
3.2.2 Phó trưởng BC
3.2.3 Giao dịch viên

….
3.3.

Bưu cục…..

…..
..

Tổng

Hợp đồng từ

12 tháng trở
lên

Hợp đồng
dưới 12 tháng

Thuê
khoán vụ
việc


III. THỐNG KÊ QUY MÔ MẠNG LƯỚI, SẢN LƯỢNG/DOANH THU CỦA
TRUNG TÂM
Chi tiết theo biểu mẫu kèm theo.
IV. DỰ KIẾN ĐỊNH BIÊN LAO ĐỘNG
1. Dự kiến thay đổi trong thời gian tới đối vớiBưu điện huyện/tương đương:
a. Dự kiến về khối lượng công việc, doanh số của những năm tới (2017):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b. Yêu cầu về chất lượng công việc
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………..………………………………………………………………………………
c. Dự kiến tăng thêm sản phẩm/dịch vụ mới
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
d. Các nhân tố ảnh hưởng đến khối lượng và chất lượng công việc:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
………..
…………………………………………………………………………………………
………..
e. Dự kiến những thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của BĐ
huyện/tương đương trong thời gian tới:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Đề xuất cơ cấu tổ chức quản lý mới và nhu cầu lao động của đơn vị:
Căn cứ các nội dung đã nêu tại mục 1, Giám đốc Bưu điện huyện/tương đương đề
xuất, kiến nghị sửa đổi, cải tiến cũng như khối lượng công việc thực tế cần thực hiện,
đơn vị dự kiến xây dựng mô hình quản lý và nhu cầu lao động, cụ thể:
STT

Các vị trí công việc

Nhu cầu số lao động
theo từng vị trí

Yêu cầu công việc của từng vị trí

(1)

(2)

(3)

(4)



Ghi chú:
- Cột (2): ghi các vị trí công việc cần thiết để thực hiện công việc - vị trí đã nêu tại
phần II và vị trí mới (nếu có)
- Cột (4): ghi bổ sung các yêu cầu công việc của từng vị trí (nếu có) đối với những
vị trí công việc đã có; ghi yêu cầu công việc đối với vị trí công việc mới phát sinh –
ngoài các vị trí công việc đã có nêu ở phần II.
.............., ngày....... tháng..... năm 2015
GIÁM ĐỐC

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!


BIỂU SỐ 1. TỔNG HỢP DOANH TÍNH LƯƠNG NĂM 2015, 2016 VÀ 5 THÁNG ĐẦU NĂM CỦA TRUNG TÂM
THEO TỪNG BƯU CỤC GIAO DỊCH
(Trung tâm ……………………khu vực…...)
1. Năm 2015
TT
Bưu cục

Tổng doanh thu tính
lương
1=2+3+4
(nghìn đồng)

Doanh thu EMS trong nước
2
(nghìn đồng)

(Ghi tên từng Bưu cục)


Tổng

*)Ghi chú: Mỗi năm thống kê thành 01 biểu riêng theo mẫu nêu trên ( biểu 1)

Doanh thu EMS quốc tế
3
(nghìn đồng)

Doanh thu khác
4
(nghìn đồng)


BIÊU SỐ 2. THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG GIAO DỊCH, CHẤP NHẬN CỦA CÁC BƯU CỤC GIAO DỊCH
NĂM 2015.2016 VÀ 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
(Trung tâm…………………………………)
1. Năm 2015
TT

Tên bưu cục giao dịch

Số lượng LĐ
HĐ LĐ

Thuê khoán

EMS trong nước

(người)


(người)

(cái)

Số bưu gửi chấp nhận
(cái)
EMS quốc tế
EMS visa
(cái)

……

(cái)

1
2


*) Ghi chú: Mỗi năm thống kê một biểu theo mẫu trên đây (biểu 2)

BIỂU SỐ 3. THỐNG KÊ MẠNG LƯỚI TUYẾN PHÁT, SẢN LƯỢNG, CỦA CÁC TUYẾN PHÁT NĂM 2015, 2016
VÀ 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2017


(Bưu cục phát/tương đương……………………..Trung tâm…………………………………)
1. Năm 2015
TT

Mạng lưới tuyến phát

( Điền tên của từng tuyến phát)

Số lượng LĐ

Sản lượng phát

Sản lượng thu gom

HĐ LĐ

Thuê
khoán

EMS

COD

Khác

EMS

COD

(người)

(người)

(cái)

(cái)


(cái)

(cái)

(cái)

Khác, cụ thể…
cái

Độ dài của
từng tuyến
phát
(Km)

….
Tổng

*) Ghi chú: Mỗi năm thống kê một biểu theo mẫu trên đây (biểu 3)

BIỂU SỐ 4. BẢNG THỐNG KÊ MẠNG LƯỚI, SẢN LƯỢNG, DOANH THU CỦA CÁC TUYẾN VẬN CHUYỂN NĂM
2015, 2106 VÀ 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
1. Năm 2015


TT

Mạng lưới tuyến vận chuyển

Số lượng LĐ

HĐ LĐ

Thuê khoán

(người)

(người)

Số Km của
từng tuyến

Khối lượng
vận chuyển

Số điểm giao
nhận

Số lượng chuyến
thư trong 1 năm

(km)

(kg)

(điểm)

(chuyến)

Thời gian toàn
trình của

tuyến VC
(phút)


Tổng

*) Mỗi năm thống kê 01 biểu riêng như mẫu trên đây (biểu 4)


BIỂU SỐ 5. THỐNG KÊ TỶ LỆ PHÁT THÀNH CÔNG VÀ CHƯA THÀNH CÔNG THEO DỊCH VỤ CỦA TỪNG TUYẾN PHÁT
NĂM 2016 VÀ 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
1. Năm 2016
TT

Mạng lưới tuyến phát

( Điền tên của từng tuyến phát)

Tỷ lệ sản lượng phát thành công

Sản lượng phát chưa thành công lần 1

(%)

(%)

EMS

COD


Khác

Tổng

2. Năm 2017 (5 tháng đầu năm) thống kê như mẫu trên đây (biểu 5)

EMS

COD

Khác, cụ
thể…

Sản lượng phát chưa
thành công lần 2 (%)



×