Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi trắc nghiệm hóa học cấp 3-53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.02 KB, 19 trang )

Đề thi hóa học cấp 3-53
Sắt vừa thể hiện hóa trị II vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng với :
A. O
2
B. Cl
2
C. S
D. Dung dịch HCl
[<br>]
Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.
A. Tính dẻo, dễ rèn.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Là kim loại nặng.
[<br>]
Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(OH)
3
D. Cả A và B
[<br>]
Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra.


A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl.
B. Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội
C. Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
.
D. Sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
[<br>]
Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng không giải phóng khí NO.
A. Fe
2
O
3
B. FeO
C. Fe
3
O
4
D. Cả A và B
[<br>]
Cho sắt tác dụng với HNO
3
loãng ta thu được hợp chất của sắt là:

A. Muối sắt (II)
B. Muối sắt (III)
C. Oxit sắt (II)
D. Oxit sắt (III)
[<br>]
Tính khử của Sắt được thể hiện khi:
A. Nhường 1 electron ở phân lớp 3d.
B. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s hoặc nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d.
C. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s.
D. Các ý trên đều sai.
[<br>]
Tính chất hóa học cơ bản của sắt là.
A. Tính oxi hóa
B. Tính oxi hóa và tính khử
C. Tính khử
D. Không xác định được
[<br>]
Cấu hình electron của nguyên tử sắt là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
1
D. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
[<br>]
Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức oxi hóa
A. Fe
3+
B. Fe
2+
, Fe
3+
C. Fe
3+
, Fe
4+
D. Fe
2+
[<br>]
Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp
chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch FeCl
3
dư.

B. Dung dịch CuCl
2
dư.
C. Dung dịch FeCl
2
dư.
D. Dung dịch ZnCl
2
dư.
[<br>]
Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt.
A. HNO
3
đặc,nguội
B. HCl loãng
C. H
2
SO
4
loãng
D. HNO
3
đặc,nóng
[<br>]
Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. 2NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2
O

B. Cl
2
+ 2NaI 2NaCl + I
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
D. 2Fe + 3I
2
2FeI
3
[<br>]
Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?
A. Fe; Cl
-
; S; SO
2
B. Fe; S
2-
; Cl
-
C. S; Fe
2+
; Cl
-
; HCl
D. HCl; S
2-
; SO

2
; Fe
2+
[<br>]
Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa và tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Không xác định được
[<br>]
Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Số cặp chất có
phản ứng với nhau là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
[<br>]
Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp
trong các dung dịch dư nào.
A. Mg(NO
3
)
2
B. Zn(NO

3
)
2
C. Al(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
2
[<br>]
Nhận xét nào sau đây là sai?
Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh Fe ra, sấy
khô nhận thấy thế nào? ( Giả sử các kim loại sinh ra-nếu có đều bám vào thanh Fe)).
A. Dung dịch FeCl
3
: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.
B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm.
C. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.
D. Dung dịch CuCl
2
: Khối lượng thanh Fe tăng so với ban đầu.
[<br>]
Mẫu hợp kim sắt - thiếc để trong không khí ẩm bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị
phá hủy.
A. Cả 2 kim loại
B. Thiếc
C. Sắt
D. Không xác định được

[<br>]
Cấu hình electron của Fe
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p

6
.
[<br>]
Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phản ứng nào sau đây:
A. Fe(OH)
2
+ HNO
3
B. Fe + HNO
3
C. FeO + HNO
3
D. Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4
[<br>]
Cấu hình electron của Fe
3+
là:
A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3
.
[<br>]
Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
có thể thu được tối đa bao nhiêu nhóm sản phẩm gồm:
muối, sản phẩm bị khử và nước.
A. 4 nhóm

B. 5 nhóm
C. 3 nhóm
D. 2 nhóm
[<br>]
Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt ( II ) là:
A. Tính khử
B. Tính oxi hoá
C. Tính oxi hoá và tính khử
D. Không có những tính chất trên
[<br>]
Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau.
A. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
+ HNO
3 loãng
C. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 đặc
D. Fe(NO

3
)
2
+ HNO
3 loãng
[<br>]
Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (III) là :
A. Tính khử
B. Tính oxi hoá
C. Tính oxi hoá và tính khử
D. Không có những tính chất trên
[<br>]
Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot
và 16,8 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối sunfat trên là :
A. CuSO
4
B. NiSO
4
C. ZnSO
4
D. FeSO
4
[<br>]
Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) :
A. Fe
2
O
3
tác dụng với nhôm
B. Sắt (III) clorua tác dụng với đồng

C. Sắt (III) clorua tác dụng với sắt
D. Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ
[<br>]
Cho thanh sắt có khối lượng a gam vào dung dịch chứa b mol CuCl
2
, sau một thời gian lấy
thanh sắt ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh sắt. (Cho biết Cu tạo ra bám lên
thanh sắt)
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Không xác định được
[<br>]
Phản ứng nào sau đây sai :
A. Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2

O
B. FeO + CO Fe + CO
2
C. Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ Fe
D. Fe
3
O
4
+ HCl FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
[<br>]
Trong 3 oxit FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
chất nào tác dụng với axít HNO
3
cho ra chất khí.
A. Chỉ có Fe
2
O
3
B. Chỉ có Fe
3
O
4
C. Chỉ có FeO
D. FeO và Fe
3
O
4
[<br>]
Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trò oxi hoá :
A. Fe
2
O
3
+ HCl FeCl
3
+ H
2
B. 10FeO + 2KMnO
4

+18H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 18H
2
O
C. FeCl
3
+ KI

FeCl
2
+ KCl + I
2
D. Fe(OH)
2
+ O

2
+ H
2
O Fe(OH)
3
[<br>]
Để nhận biết 3 hỗn hợp: Fe + FeO ; Fe + Fe
2
O
3
; FeO + Fe
2
O
3
dùng cách nào sau đây.
A. HCl và đung dịch KI
B. HNO
3
và NaOH
C. HCl và H
2
SO
4
đặc
D. H
2
SO
4
đặc và KOH
[<br>]

Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl
3
; AgNO
3
; NaCl; Cu(NO
3
)
2
.
Số kết tủa thu được là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
[<br>]
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử?
A. H
2
SO
4
+ Fe
3
O
4
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4

)
3
+ H
2
O
B. H
2
SO
4
+ FeO Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
+ Fe Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ H
2
O
D. H
2
SO
4
+ Fe FeSO
4
+ H
2
[<br>]
Để điều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp
sau :
A. Khử Fe
2
O
3
bằng CO
B. Khử Fe
2
O
3
bằng Al
C. Mg tác dụng vơi FeCl
2
D. Điện phân dung dịch FeCl
2

[<br>]
Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất:
A. Ni; Sn
B. H
2
; Al
C. Al; Mg
D. CO; C
[<br>]
Hợp chất (X) nào của sắt phản ứng với HNO
3
theo sơ đồ ?
(X) + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O

+ NO
A. FeO
B. Fe
x
O
y
( với x/y ≠ 2/3 )
C. Fe(OH)

2
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Cho phương trình phản ứng:
FeCu
2
S
2
+ O
2
ba oxit
Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của FeCu
2
S
2
và O
2
là:
A. 4 và 30
B. 1 và 7
C. 4 và 15
D. 2 và 12
[<br>]
Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là:
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2

O
3
C. FeO
D. Không xác định được.
[<br>]
Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe dư.
Lượng Fe còn dư là:
A. 0,56g.
B. 0,24g.
C. 0,44g.
D. 0,76g.
[<br>]
Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe
2
O
3
, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung
dịch H
2
SO
4
0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 4,81g
B. 4,8g
C. 3,8g
D. 5,21g

[<br>]
Một dung dịch chứa hai cation là Fe
2+
(0,1mol); Al
3+
(0,2mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol);
SO
4
2-
(y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt

A. 0,2 và 0,3
B. 0,2 và 0,4
C. 0,1 và 0,2
D. 0,3 và 0,2
[<br>]
Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22. A có số khối là:
A. 70
B. 72
C. 56
D. 60
[<br>]
Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe
3
O

4
C. Fe
2
O
3
D. Không xác định được.
[<br>]
Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được
1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa,
nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của
m là:
A. 7,2 gam
B. 11,2 gam
C. 16gam
D. 12gam
[<br>]
Ở 20
o
C khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là
những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu
và khối lượng nguyên tử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở
nhiệt độ này là:
A. 0,53.10
-8

cm
B. 1,089.10
-8
cm
C. 1,37.10
-8
cm
D. 1,29.10
-8
cm
[<br>]
Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và trong
đời sống. Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây?
A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
B. Thép dẻo và bền hơn gang.
C. Gang giòn và cứng hơn thép.
D. A, B, C đúng.
[<br>]
Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84 gam muối
sunfat. Đó là kim loại nào trong số sau:
A. Ca
B. Fe
C. Al
D. Mg

×