Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐÊ THI THỬ VÀO 10 NĂM 2017-2018 lan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.54 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN THI VÀO 10 LẦN 5
I. Chuyên đề rút gọc biểu thức:

Mã đề: QN

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:

Bµi 2. Cho biĨu thøc: P =

1
15 − 12

5 −2
3+ 2

B=

A = 2 5 + 3 45 − 500
x
3
6 x 4
+

x 1
x 1
x +1

a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P.

b) Tìm x để P <


1
.
2

II. Chuyờn phng trỡnh h phương trình: Giải PT và Hệ PT : a) x 4 − 5 x 2 + 4 = 0

c) x4 + 9x2 - 9 = 0

3x − y = 1

d) 

3x + 8y = 19

x + y = 5
e) 
x − y = 7

x + 2 y = 6
3 x − y = 4

b) 

b) x 4 + 3x 2 − 4 = 0
 2
x − 2 +

f) 
 1 +


x − 2

1
=5
y+3
1
=3
y+3

III: Chuyên đề phương trình bậc hai:
Bài 1: Cho phương trình bậc hai: x 2 − mx + m − 1= 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 4.
b)Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x 2 thỏa mãn hệ thức :

1 1 x1 + x 2
+ =
.
x1 x 2
2011

2
Bài 2: Cho phương trình : x − ( m − 2 ) x − 2m = 0 (1)

b) Chứng tỏ phương trình (1) ln có 2 nghiệm x1 ; x2 với mọi m .
2
2
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 sao cho x1 + x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
IV: Chuyên đề hàm số bậc nhất và parabol:
1 2
Bài 1: Cho parabol (P) : y = − x

2
a) Giải phương trình với m = 3

a) Vẽ parabol (P).
b) Lập phơng trình đờng thẳng (d) ®i qua A(-2; -2) vµ tiÕp xóc víi (P).

Bài 2: Cho hàm số y =

1 2.
x
4

Xác định a, b để đường thẳng (d): y = ax + b cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng –2 và cắt đồ thị (P) nói trên tại điểm có hồnh độ bằng 2.
V. Chun đề hình hoc:
Bài 1: Cho đường trịn (O; R) và điểm A nằm ngồi đường trịn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,C
là những tiếp điểm).
a)Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) BD là đường kính của đường trịn (O; R). Chứng minh: CD//AO.
c) Cho AO = 2R, tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC.
Bài 2 : Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB. Trên tia đối của tia
CB lấy điểm D sao cho CD = CB. OD cắt AC tại M. Từ A, kẻ AH vng góc với OD (H thuộc OD). AH cắt DB
tại N và cắt nửa đường tròn (O; R) tại E.
a) Chứng minh MCNH là tứ giác nội tiếp và OD song song với EB.
b) Gọi K là giao điểm của EC và OD. Chứng minh rằng ∆CKD = ∆CEB.
Suy ra C là trung điểm của KE.
c) Chứng minh tam giác EHK vuông cân và MN song song với AB.


2

Bài 2: Cho phương trình : x − ( m − 2 ) x − 2m = 0 (1)

b) Chứng tỏ phương trình (1) ln có 2 nghiệm x1 ; x2 với mọi m .
2
2
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 sao cho x1 + x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
IV: Chuyên đề hàm số bậc nhất và parabol:
1 2
Bài 1: Cho parabol (P) : y = − x
2
a) Giải phương trình với m = 3

a) VÏ parabol (P).

Bài 2: Cho hàm số y =

b) Lập phơng trình đờng thẳng (d) đi qua A(-2; -2) vµ tiÕp xóc víi (P).

1 2.
x
4

Xác định a, b để đường thẳng (d): y = ax + b cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng –2 và cắt đồ thị (P) nói trên tại điểm có hồnh độ bằng 2.
V. Chun đề hình hoc:
Bài 1: Cho đường trịn (O; R) và điểm A nằm ngồi đường trịn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,C
là những tiếp điểm).
a)Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) BD là đường kính của đường trịn (O; R). Chứng minh: CD//AO.
c) Cho AO = 2R, tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC.

Bài 2 : Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB. Trên tia đối của tia
CB lấy điểm D sao cho CD = CB. OD cắt AC tại M. Từ A, kẻ AH vng góc với OD (H thuộc OD). AH cắt DB
tại N và cắt nửa đường tròn (O; R) tại E.
a)Chứng minh MCNH là tứ giác nội tiếp và OD song song với EB.
b) Gọi K là giao điểm của EC và OD. Chứng minh rằng ∆CKD = ∆CEB.
Suy ra C là trung điểm của KE.
c) Chứng minh tam giác EHK vuông cân và MN song song với AB.

ĐỀ ÔN THI VÀO 10 LẦN 5
I. Chuyên đề rút gọc biểu thức:

Mã đề: QN

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:

B=

A = 2 5 + 3 45 500
Bài 2. Cho biểu thức: P =
a) Tìm §KX§, rót gän P.

1
15 − 12

5 −2
3+ 2

x
3
6 x −4

+

x 1
x 1
x +1
b) Tìm x để P <

1
.
2

II. Chuyờn phương trình hệ phương trình: Giải PT và Hệ PT : a) x 4 − 5 x 2 + 4 = 0

c) x4 + 9x2 - 9 = 0

3x − y = 1

d) 

3x + 8y = 19

x + y = 5
e) 
x − y = 7

x + 2 y = 6
3 x − y = 4

b) 


b) x 4 + 3x 2 − 4 = 0
 2
 x − 2 +
f) 
 1 +
 x − 2

1
=5
y+3
1
=3
y+3

III: Chuyên đề phương trình bậc hai:
Bài 1: Cho phương trình bậc hai: x 2 − mx + m − 1= 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 4.
b)Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x 2 thỏa mãn hệ thức :
.

1 1 x1 + x 2
+ =
x1 x 2
2011


ĐỀ ÔN THI VÀO 10 LẦN 5
I. Chuyên đề rút gọc biểu thức:
II. Chuyên đề phương trình hệ phương trình:
III: Chuyên đề phương trình bậc hai:

IV: Chuyên đề hàm số bậc nhất và parabol:
V. Chuyên đề hình hoc:

Mã đề: QN



×