Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐÊ THI THỬ VÀO 10 NĂM 2017-2018 lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91 KB, 2 trang )

ĐỀ ÔN THI VÀO 10 LẦN 3

(

)

I. Chuyên đề rút gọn: Câu 1 : A = 2 9 + 3 36 : 4
II.Chuyên đề phương trình hệ phương trình:
2 x + 3 y = 1
Giải các phương trình và hệ phương trình: a) 
5 x − 3 y = 13

P = 5 + 80 − 125
x + 3 y = 7
b) 
2 x − 3 y = 0

2 x + 3y = −2
c) 
3 x − 2 y = −3

III. Chuyên đề phương trình bậc hai:
Câu 1: Cho phương trình : x 2 − 2(m + 4) x + m2 − 8 = 0 (1) , với m là tham số .
1) tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 .
2) Tìm m để x1 + x2 − 3x1 x2 có giá trị lớn nhất .
Câu 2: Cho Phương trình x2 - 2(n-1)x – 3 = 0 ( n tham số)
a) Giải phương trình khi n = 2.
b) Gọi x1: x2 là hai nghiệm của phường trình. Tìm n để x1 + x2 = 4
IV. Chuyên đề rút gọn: Câu 2 : Cho biểu thức Q =
Cho biểu thức : A =


1
1

+1
x −1
x +1

1) Rút gọn biểu thức A và Q .
V. Chuyên đề hàm số bậc nhất:
Cho ba đường thẳng (l1), ( l2), (l3)
(l1 ) : y = 2 x − 1

x
1

với x>0 và x ≠ 1
x −1 x − x

(l2 ) : y = x

Tìn x để A = - 3
(l3 ) : y = mx + 3

a) Tim tọa độ giao điểm B của hai đường thẳng (l1) và ( l2).
b) Tìm m để ba đường thẳng (l1), ( l2), (l3) đổng quy.

IV: Chuyên đề Parabol: Cho hai hàm số y = −

x
x2

và y = − 1
2
2

1) Vẽ đồ thị của hai hàm sốnày trên cùng một mặt phẳng toạ độ .
2) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị .
V: Chun đề hình học:
Bài 1: Cho đường trịn (O), đường kính MN và dây cung PQ vng góc với MN Tại I
( khác M, N). trên cung nhỏ NP lấy điểm J (khác N, P). Nối M với J cắt PQ tại H.
a) Chứng minh: MJ là phân giác của góc ∠PJQ .
b) Chứng minh: tứ giác HINJ nội tiếp.
c) Gọi giao điểm của PN với MJ là G; JQ với MN là K. Chứng minh GK// PQ.
d) Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp VPKJ .
Bài 2: Từ điểm M ở ngồi đường trịn tâm O bán kính R , vẽ hai tiếp tuyến MA , MB đến
đường trịn tâm O bán kính R ( với A , B là hai tiếp điểm ) . Qua A vẽ đường thẳng song
song với MB cắt đường tròn tâm O tại E . Đoạn thẳng ME cắt đường tròn tâm O tại F . Hai
đường thẳng AF MB cắt nhau tại I .
1) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn .
2) Chứng minh IB 2 = IF .IA
3) Chứng minh IM = IB

IV: Chuyên đề Parabol: Cho hai hàm số y = −

x
x2
và y = − 1
2
2



3) Vẽ đồ thị của hai hàm sốnày trên cùng một mặt phẳng toạ độ .
4) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị .
V: Chuyên đề hình học:
Bài 1: Cho đường trịn (O), đường kính MN và dây cung PQ vng góc với MN Tại I
( khác M, N). trên cung nhỏ NP lấy điểm J (khác N, P). Nối M với J cắt PQ tại H.
e) Chứng minh: MJ là phân giác của góc ∠PJQ .
f) Chứng minh: tứ giác HINJ nội tiếp.
g) Gọi giao điểm của PN với MJ là G; JQ với MN là K. Chứng minh GK// PQ.
h) Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp VPKJ .
Bài 2: Từ điểm M ở ngồi đường trịn tâm O bán kính R , vẽ hai tiếp tuyến MA , MB đến
đường tròn tâm O bán kính R ( với A , B là hai tiếp điểm ) . Qua A vẽ đường thẳng song
song với MB cắt đường tròn tâm O tại E . Đoạn thẳng ME cắt đường tròn tâm O tại F . Hai
đường thẳng AF MB cắt nhau tại I .
4) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn .
5) Chứng minh IB 2 = IF .IA
6) Chứng minh IM = IB

ĐỀ ÔN THI VÀO 10 LẦN 3

(

)

I. Chuyên đề rút gọn: Câu 1 : A = 2 9 + 3 36 : 4
II.Chuyên đề phương trình hệ phương trình:
2 x + 3 y = 1
Giải các phương trình và hệ phương trình: a) 
5 x − 3 y = 13

P = 5 + 80 − 125

x + 3 y = 7
b) 
2 x − 3 y = 0

2 x + 3y = −2
c) 
3 x − 2 y = −3

III. Chuyên đề phương trình bậc hai:
Câu 1: Cho phương trình : x 2 − 2(m + 4) x + m2 − 8 = 0 (1) , với m là tham số .
3) tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 .
4) Tìm m để x1 + x2 − 3x1 x2 có giá trị lớn nhất .
Câu 2: Cho Phương trình x2 - 2(n-1)x – 3 = 0 ( n tham số)
c) Giải phương trình khi n = 2.
d) Gọi x1: x2 là hai nghiệm của phường trình. Tìm n để x1 + x2 = 4
IV. Chuyên đề rút gọn: Câu 2 : Cho biểu thức Q =
Cho biểu thức : A =

x
1

với x>0 và x ≠ 1
x −1 x − x

1
1

+1
x −1
x +1


2) Rút gọn biểu thức A và Q .Tìn x để A = - 3
V. Chuyên đề hàm số bậc nhất:
Cho ba đường thẳng (l1), ( l2), (l3)
(l1 ) : y = 2 x − 1

(l2 ) : y = x

(l3 ) : y = mx + 3

c) Tim tọa độ giao điểm B của hai đường thẳng (l1) và ( l2).
d) Tìm m để ba đường thẳng (l1), ( l2), (l3) đổng quy.



×