Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Hình ảnh GP2 p1 cho sinh viên y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 34 trang )

HMU – K113
Nguyen Anh Tu

Anatomy with B8
Part1

Image source:
Nguyen Anh Tu
Do Thu Hang
Dang Ngoc Anh


Xương đốt sống, sườn

Ống bẹn

Tim, Phổi, Trung thất


 Đặc điểm chung: 1 thân (khối xương trụ dẹt, mặt trước lồi ra trước, mặt sau
lõm tạo thành sau lõ đốt sống) 1 cung .
Hai đốt sống tiếp khớp nhau tại:
♦Mặt gian đốt sống qua đĩa gian
đốt sống
♦Mỏm khớp trên và mỏm khớp
dưới

1: Mỏm gai
2: Mảnh
3: Mỏm khớp trên
4*: Mỏm ngang


5: Khuyết sống trên
Tạo thành dưới lỗ
gian đốt sống có TK
sống đi qua
6*: Cuống
7: Thân (mặt gian đs)
8: Lỗ mỏm ngang
ĐM đốt sống đi qua


// Đặc điểm riêng

Thân: mỏng, hcn,móc thân(9).
Cuống:tròn, dày, dính phần
sau mặt bên thân.
Mảnh: dài , hẹp.
Mỏm ngang: có lỗ mỏm
ngang, C7 không có. Có 2 củ.
Mỏm gai: ngắn, đỉnh bị chẽ
làm 2 củ.

Thân: dày hơn, hv, 2 hõm sườn
trên gần cuống, 2 hõm sườn dưới.
Cuống: nửa trên sau thân.
Mảnh: rộng và dày.
Mỏm ngang: có hõm sườn(tiếp
khớp củ sườn).
Mỏm gai: dài và chếch xuống
dưới.


Thân: dày nhất, hcn.
Cuống: ngắn nhưng rất
dày, 3/5 trên thân.
Mảnh: cao, ngắn.
Mỏm ngang: dài , mỏng.
Mỏm gai: hcn, chạy
ngang ra sau.
Mỏm khớp trên: bờ sau
có mỏm vú.


1: Thân
2: Diện sườn dưới
3: Diện sườn trên
4: Khuyết sống trên
5: Khuyết sống dưới

6: Diện khớp dưới
7: Mỏm khớp trên
8: Mỏm ngang
9: Diện sườn ngang
10: Mỏm gai

11: Cuống
12: Mảnh
13: Diện khớp trên
14: Lỗ đốt sống


3: Mỏm vú

4: Mỏm ngang
5: Mỏm phụ
7: Mảnh
8: Mỏm gai
9: Thân
10: Lỗ đốt sống
11: Cuống

1: Diện khớp trên
2: Mỏm khớp trên

6: Mỏm khớp dưới
12: Diện khớp dưới


// Đốt đội – C1

Cung trước: Bờ trước có củ trước(3 dây chằng).
Bờ sau có hõm răng(4 mỏm răng).
Mặt khớp trên.(2).
Mặt khớp dưới(9).
Cung sau: Rãnh ĐM đốt sống(6)
Củ sau (7)


// Đốt đội – C1

1: Củ trước
2: Cung trước
3: Củ sau

4: Cung sau
5: Diện khớp răng
6: Lỗ mỏm ngang
7: Mỏm ngang
8: Diện khớp dưới
9: Diện khớp trên
10: Củ cho d/c ngang
đốt đội
11: Rãnh cho ĐM đốt
sống


// Đốt trục – C2
Răng đốt trục: mặt khớp trước(2) khớp
hõm răng, mặt khớp sau(1B) chỗ bám dây
chằng ngang.
C2 là trục để C1 và xương sọ quay quanh.


// Đốt trục – C2

1: Diện khớp trước
2: Răng đốt trục
3: Diện khớp sau
4: Cuống

5: Diện khớp trên
6: Mỏm gai
7: Thân


8: Diện khớp dưới
9: Mỏm ngang
10: Lỗ mỏm ngang


// Xương cùng, xương cụt

Nền xương cùng(11): trước có
mỏm nhô(12*), sau có lỗ cùng.
Hai bên lỗ cùng có mỏm khớp
trên.
Cánh xương cùng: diện nhĩ(7)
khớp với xương chậu.
Mặt chậu: 4 đường ngang(13).
8 lỗ cùng trước(10)


// Xương cùng, xương cụt
Mặt lưng: Mào cùng giữa(3, do mỏm gai).
2 mào cùng trung gian(2, do mỏm khớp),
8 lỗ cùng sau (4, ngành sau TK gai sống
cùng đi qua) .
2 mào cùng bên (8, do mỏm ngang).

Xương cụt: Sau
nền có hai mỏm
xương gọi là sừng
xương cụt(9)



// Xương cùng, xương cụt

Sừng cùng


// Xương cùng, xương cụt

Sừng
cùng


1: Chỏm sườn
2: Cổ sườn
3: Góc sườn
4: Thân sườn
5: Diện khớp chỏm
sườn
6: Củ sườn
7: Diện khớp củ
sườn
8: Rãnh sườn
9: Bờ dưới


// Dây chằng
Đĩa gian đốt sống: trước dày hơn sau ở C,L; dày
đều ở T. Dày nhất ở L.
D/c dọc trước(11): bám từ nền xương chẩm, củ trước
đốt đội đến phần trên mặt trước xương cùng. 3lớp sợi.
 D/c dọc sau(9): Nằm trong ống sống, mặt sau thân.

Bám từ đốt trục và tận ở xương cùng. 2lớp sợi.
 D/c vàng(5): bao khớp và mảnh đốt sống trên tới mảnh
đốt sống dưới.
 D/c trên gai(3):bám đỉnh mỏm gai từ C7 tới xương
cùng.
 D/c gian gai(6): đi từ rễ mỏm gai này tới đỉnh mỏm
gai kia.
 D/c gian ngang: nối hai mỏm ngang của hai đốt sống
liền kề.


Thành trước: phần lớn là cân
cơ chéo bụng ngoài, một phần
nhỏ phía ngoài có cả cân cơ
chéo bụng trong.
♦Lỗ bẹn nông(8): do cân cơ
CBN chẽ ra làm 2 trụ, trụ trong
bám vào thân xg mu và đường
trắng, trụ ngoài bám củ mu và
cho một dải cân quặt ngược lên
gọi là d/c phản chiếu.


Thành dưới: ♦d/c bẹn(3): do
cân cơ CBN, bám từ gai chậu
trước trên đến củ mu.
♦ d/c khuyết(8): do d/c bẹn và
cân cơ lược, bám từ d/c bẹn(gần
củ mu) tới đường lược xg mu.
♦ d/c lược(7): chạy từ dây

chằng khuyết ra ngoài tới lỗ chậu
hòa vào cân cơ lược.
Thành trên: bờ dưới 2 cơ CBT
và NB hợp thành liềm bẹn.


Thành sau: mạc ngang
♦ d/c liên hố: phần dày lên của
mạc ngang, viền trong lỗ bẹn
sâu.
♦ nếp rốn giữa(5): dây treo
bàng quang.
♦ nếp rốn trong(8): thừng ĐM
rốn.
♦ nếp rốn ngoài(2): ĐM thượng
vị dưới.
6 – hố trên bàng quang. 7 – hố bẹn trong. 1 – hố bẹn ngoài


1: Mạc ngang
2: Lỗ bẹn sâu
3: D/c liên hố

4:D/c phản chiếu
(trụ ngoài)
5: Lỗ bẹn nông
6: Trụ trong
7: Cân cơ CBN



// Phúc mạc

1: Nếp rốn ngoài
2: Nếp rốn trong
3: Nếp rốn giữa

4: D/c rốn giữa
5: Hố trên bàng quang
6: Thừng ĐM rốn

7: Hố bẹn trong
8: ĐM thượng vị dưới
9: Hố bẹn ngoài


1: D/c liềm
(gân kết hợp)
2: D/c bẹn
3: Cân cơ CBN
4: Cân cơ CBT
5: Cân cơ ngang
bụng


// Tim

1: TM chủ trên
2: ĐM chủ lên
3: ĐM phổi
4: Tiểu nhĩ trái

5: Tiểu nhĩ phải
6: Tâm nhĩ phải
7: Nón ĐM
8: ĐM vành phải
9: Nhánh cho nón ĐM
TM trước thất phải
10: Nhánh bờ phải
TM bờ phải
11: ĐM,TM gian thất trước
12: Tâm thất trái
13: Tâm thất phải


// Tim

1: Tâm nhĩ phải
2: Tâm nhĩ trái
3: Tâm thất phải
4: Tâm thất trái
5: TM chủ dưới
6: TM phổi trái
7: Xoang vành
8: TM tim lớn
9: Nhánh mũ ĐM vành trái
10: ĐM, TM bờ trái
11: TM tim nhỏ
12: ĐM,TM sau thất trái
13: ĐM, TM gian thất sau



// Tim
1: ĐM vành phải
2: Van ĐM phổi
3: Lỗ xoang TM vành
4: Hố bầu dục
5: Lỗ TM chủ trên
6: Vách gian nhĩ

7: ĐM vành trái
8: Van ĐM chủ
9: Các lỗ TM phổi phải
10: Van hố bầu dục


×