Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bài tập access

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.5 KB, 18 trang )

aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

BÀI SỐ 1:
Tạo tập tin cơ sở dữ liệu bằng Access với tên tập tin là BanHang.MDB.
Sau đó hãy tạo các bảng sau :
KhachHang (MaKH, TenKH, Diachi,Dthoai)
DonHang (MaDH, NgayDH, NgayGH, MaKH)
MatHang (MaMH, TenMH, DVT, Dongia)
ChiTietDH (MaDH,MaMH, Soluong)
Yêu cầu :

Câu 1 : Thiết lập các thuộc tính theo yêu cầu sau :
KhachHang :
MaKH dài 4 ký tự trong đó 2 ký tự đầu là chữ và tự động hiển thị "KH", 2 ký tự sau là 2 ký số bất
kỳ.
TenKH dài 30 ký tự, tự động hiển thị chữ hoa khi nhập và có màu xanh.
Diachi : nếu có hiển thị màu xanh, nếu để trống tự động hiển thị "chưa biết" màu đỏ.
Dthoai : có dạng (4 số ) - ( 4 số) . Thí dụ (8234) - (5678)
DonHang :
MaDH dài 3 ký tự trong đó 2 ký tự đầu là chữ tự động hiển thị "DH" ký tự cuối là 1 ký số bất kỳ.
NgayDH : dạng Ngày tháng năm (2 số).
NgayGH : dạng Ngày tháng năm (2 số) với ràng buộc là chỉ giao hàng sau khi đặt hàng 3 ngày.
MaKH là 1 combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng KhachHang, hiển thị 2 cột (MaKH, TenKH)
MatHang :
MaMH : dài 4 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là 2 ký tự chữ, tự động hiển thị "MH", 2 ký tự sau là 2 ký
số bất kỳ.
TenMH : viết hoa ký tự đầu tiên, các ký tự còn lại viết thường. Không được để trống và không
được trùng.
DVT : là 1 listbox hiển thị các trị 'Thùng','Cái' ,'Lon','Chai','Hộp'.'Kg'


Dongia là 1 số dương.Nếu nhập sai hiển thị thông báo 'Nhập dữ liệu sai'
ChiTietDH :
MaDH là 1 combobox lấy dữ liệu từ bảng DonHang
MaMH là 1 combobox lấy dữ liệu từ bảng MatHang, hiển thị 4 cột MaMH, TenMH, DVT,Dongia
Soluong : là 1 số dương.Nếu nhập sai hiển thị thông báo 'Nhập dữ liệu sai'

trang 1


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

Câu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn. Nhập dữ liệu theo
mẫu.
Hướng dẫn

KhachHang :
MaKH dài 4 ký tự trong đó 2 ký tự đầu là chữ, tự động hiển thị "KH", 2 ký tự sau là 2 ký số bất kỳ.
Bấm chọn field MAKH clcik vào biểu tượng khóa.
Vào field MaKH , vào các thuộc tính sau thiết lập các trị theo yêu cầu :
Field size : 4

Input Mask : "KH"00;0

TenKH dài 30 ký tự, tự động hiển thị chữ hoa khi nhập và có màu xanh.
Vào field TenKH, thiết lập trị cho các thuộc tính sau :
Field size : 30

Format : > [blue]


Diachi :
Format : @ [blue] ; "Chưa biết" [red]
Dthoai :
Input Mask : (####)-(####)
DonDH :
MaDH :Field size : 3
tượng khóa.
NgayDH : Format : dd/mm/yy

Input Mask : "DH"0;0

Bấm chọn field MADH click vào biểu

Input Mask : 00/00/00

NgayGH : Format : dd/mm/yy
Input Mask : 00/00/00 click mouse phải bất kỳ trên lưới
thiết kế, chọn Table properties , cài đặt Validation rule : [NgayGH]-[NgayDH] >= 3
MaKH : chọn ngăn Lookup

 Display control : Combobox
 Row source type : Table/Query
 Row Source : KhachHang
 Bound column : 1
 Column Count : 2
 Column Width : 0.5;1
MatHang :
MaMH : field size : 4


Input Mask : "MH"00;0 . Bấm chọn field MAMH clcik vào biểu tượng khóa.

trang 2


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

TenMH :

 Input Mask : >L Required : Yes
 Indexed : Yes (No Duplicate)
DVT : chọn Lookup

 Display control :Listbox
 Row source type : Value List
 Row source : "Thùng";"Cái";"Lon";"Chai";"Hộp";"Kg"
 Dongia : Validation Rule : >0
 Validatio Text : Nhập dữ liệu sai.
ChiTietDH : bấm chọn cả 2 field MaDH, MaMH click vào biểu tượng khóa.

 MaDH : chọn Lookup
 Display control : combobox
 Row source type : Table/Query
 Row source : DonHang
MaMH : tương tự như trên.nhưng chọn

 Column count : 4

 Column Width : 0.5;1;0.5;0.5
Tạo quan hệ Relationship :
Xem những bảng nào có quan hệ với nhau bấm chọn khóa chính
của bảng tương ứng.

kéo và thả đè lên khóa ngoại

Nhập liệu : bảng chính (phía 1) nhập liệu trước, bảng phụ (bảng nhiều) nhập liệu sau.
Dữ liệu mẩu
MatHang
MaMH

TenMH

DVT

Dongia

trang 3


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

MH01

Trà Lipton chanh

Hop


40,000

MH02

Cà phê Robusta

Hop

80,000

MH03

Mì ăn liền Aone

Thung

MH04

Kẹo trái cây

Hop

50,000

MH05

Nước suối Lavie

Chai


4,500

MH06

Bánh Qui bơ

Hop

65,000

MH07

CocaCola

Thung

90,000

MH08

Pepsi

Thung

80,000

MH09

Trà Bí đao


Lon

3,500

MH10

Bột ngọt Ajinomoto

Goùi

80,000

110,000

KhachHang
MAKH

TenKH

DThoai

Diachi

KH01

HOANG HON

(8223)-(4561)


11 Nguyễn Trãi, Q5

KH02

SAO KIM

(8324)-(7654)

3 Lê Thánh Tôn, Q1

KH03

SAO HOM

(8321)-(4654)

12 Nguyễn Huệ, Q1

KH04

BITI'S

KH05

BITA'S

KH06

MINH THU


KH07

TÚ ANH

(8222)(4444)

Chua biet

KH08

M&TÔI

(8555)-(5555)

12 Lê Duẩn, Q1

110 Ngô Gia Tự, Q10
Chua biet
Chua biet

trang 4


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

DonHang

CHITIETDH


MaDH

NgayDH

NgayGH

MaKH

H01

12/04/04

13/04/04

KH01

DH02

15/05/04

19/05/04

KH01

DH03

15/05/04

18/05/04


KH02

DH04

22/03/04

25/03/04

KH03

DH05

18/02/04

19/02/04

KH04

DH06

16/11/04

18/11/04

KH03

DH07

24/10/04


27/10/04

KH02

MaDH

MaMH

Soluong

DH01

MH01

20

DH01

MH02

50

DH01

MH03

30

DH02


MH01

50

DH02

MH02

60

DH03

MH02

40

DH04

MH01

40

DH04

MH06

80

DH05


MH01

50

DH05

MH02

40

DH06

MH03

40

DH06

MH05

70

DH07

MH06

30

BÀI SỐ 2: QUẢN LÝ HÀNG HÓA

Cơ sở dữ liệu QLBanHang.MDB gồm các bảng sau :
HangHoa (MaHang, TenHang, DVT,Dongia)
PhieuNhap (MaPN, NgayNhap, TenNCC)
ChiTietPN(MaPN,MaHang,Soluong)

trang 5


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

Câu 1 : Hãy tạo tập tin CSDL có tên là QLBanHang.MDB bằng Access.
Câu 2 : Sau đó hãy tạo các bảng theo cấu trúc mô tả ở trên với các field gạch dưới là khóa.
Câu 3 : Thiết đặt thuộc tính của các field trong bảng theo những yêu cầu sau :
Câu 4 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.
1) HangHoa :
MaHang : dài 4 ký tự, trong đó ký tự đầu là 2 ký tự chữ, tự động hiển thị "MH", 2 ký tự còn lại là 2
ký số bất kỳ.
TenHang : dài 30 ký tự, viết hoa ký tự đầu tiên các ký tự còn lại viết thường.
DVT : là 1 listbox hiển thị sẵn các giá trị "Thùng","Cái","Lon","Hộp","Chai"
Dongia : là 1 số lớn hơn không. Nếu nhập sai hiển thị thông báo "Đơn giá phải >0!"
3) PhieuNhap :
MaPN : dài 4 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là chữ tự động hiển thị "PN", 2 ký tự sau là 2 ký số bất kỳ.
NgayNhap : dạng ngày/tháng/năm (2số ) được phép để trống nhưng nếu có nhập thì phải lớn hơn
ngày hiện tại.
TenNCC : dài 40 ký tự, nếu có nhập hiển thị màu xanh, nếu để trống hiển thị chữ "mua ngoài" màu
đỏ.
3) ChiTietPN :
MaPN : combobox, lấy dữ liệu từ bảng PhieuNhap.

MaHang : combobox, lấy dữ liệu từ bảng HangHoa, hiển thị 2 cột MaHang và TenHang.
Câu 4 : Nhập dữ liệu vào các bảng theo mẫu sau :
Phieunhap (có thể thay đổi ngày để
phù hợp với ràng buộc)
MaPN
Ngaynhap
TenNCC
PN01
11/04/04
CoopMart 727
PN02
12/04/04
CitiMart
PN03
12/04/04
Mua ngoai
PN04
13/04/04
Shop Sao Mai
PN05
15/04/04
CoopMart 727

MaHang
MH01
MH02
MH03
MH04
MH05
MH06

MH07

MaPN
PN01
PN01
PN02
PN02
PN03
PN04
PN05

Hanghoa
TenHang
Trà bí đao
Trà cây đa
Chocolate
Bánh ngọt kinh đô
Cà phê sữa hòa tan
Kẹo trái cây
Sữa ông thọ

ChiTietPN
MaHang
MH01
MH04
MH01
MH02
MH02
MH03
MH01


Soluong
10
20
25
20
30
15
20

DVT
Lon
Lon
Hộp
Thùng
Gói
Hộp
Hộp

Dongia
5,000
4,800
25,000
60,000
40,000
30,000
7,000

trang 6



aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

BÀI SỐ 3: QUẢN LÝ HỌC VIÊN
Cơ sở dữ liệu của Trung tâm Tin học A gồm các bảng sau :
1)
LoaiHV (MaLoai, TenLoai, TileGHP)
2)
HocVien (MaHV, HoHV, TenHV, Phai, Ngaysinh,MaLop,MaLoai, Hinh)
3)
Lop (Malop, Tenlop, NgayKG, Hocphi)
Giải thích : TileGHP là tỉ lệ giảm học phí; NgayKG : Ngày khai giảng
Yêu cầu :
1/. Sinh viên hãy tạo 1 tập tin CSDL bằng Access có tên là QLHocvien.MDB
2/. Sau đó hãy tạo các bảng nêu trên với các ràng buộc trên vùng thuộc tính như sau

LoaiHV
Maloai: Dài 2 ký tự, trong đó ký tự đầu là chữ và tự động hiển thị "L", ký tự sau là 1 ký
số. Khóa chính
Tenloai:Tự động đổi thành chữ hoa khi nhập và có màu xanhKhông được để trống
TileGHP: Kiểu số dạng %, lấy 2 số lẻ và chỉ nhận từ 0% đến 40%Nếu sai hiển thị thông
báo "Nhập sai"
Lop
MaLop: Dài 3 ký tự, trong đó ký tự đầu là chữ và tự động hiển thị chữ "L", 2 ký tự sau
là 2 ký số bất kỳ. Khóa chính
TenLop :Tự động chuyển thành chữ hoa ký tự đầu.
HocVien
MaHV: Dài 4 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là chữ và tự động hiển thị chữ "HV", 2 ký tự sau

là 2 ký số bất kỳ. Khóa chính
HoHV:
Tự động chuyển thành chữ hoa và có màu xanh, bắt buộc nhập
TenHV:
Dài 15 ký tự, viết hoa ký tự đầu tiên, các ký tự còn lại là chữ thường.
Phai:
Yes/No qui ước ứng với Yes là "Nam" màu xanh, ứng với No là "Nữ" màu đỏ
Ngaysinh: Dạng ngày tháng năm
MaLoai:
Combobox lấy dữ liệu từ bảng LoaiHV.
Lop
Hinh:
Kiểu OLE Object
MALOPTENLOPNGAYKGHOCPHIL01Windo
MaLop:
Combobox lấy dữ liệu từ bảng Lop.
ws01/03/04100,000.00L02Winword01/03/04120,
3/.Tạo quan hệ giữa các bảng trên
000.00L03Excel15/03/04150,000.00L04Luyện A
4/. Nhập liệu cho CSDL
Tin học15/03/04200,000.00L05Luyện B Tin
học01/04/04220,000.00L06Access
LoaiHV
I01/04/04150,000.00L07Access
MALOAITENLOAITILEGHPL1HỌC VIÊN
II15/04/04150,000.00L08Acad120,000.00
CŨ40.00%L2HỌC VIÊN TRƯỜNG
BẠN20.00%L3ĐỐI TƯỢNG KHÁC0.00%

trang 7



aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

MAHV HOHV

TENHV PHAI NGAYSINH

HINH MALOAI MALOP

HV01 LÊ THU

Trà

Nữ

04/04/83

L1

L01

HV02 TRẦN MINH

Hiền

Nữ


12/05/84

L1

L01

HV03 CHU NGỌC

Bích

Nữ

11/11/84

L2

L05

HV04 TRƯƠNG VĂN

Hùng

Nam 14/12/84

L2

L05

HV05 LÊ THANH


Tùng

Nam 25/10/82

L3

L05

HV06 CAO BÍCH

Ngọc

Nữ

12/12/83

L1

L05

HV07 TRƯƠNG LÊ HÀ

Linh

Nữ

06/08/82

L1


L05

HV08 DƯƠNG LÊ

Hoa

Nữ

19/08/84

L3

L04

HV09 PHẠM LÊ

Nga

Nữ

28/06/80

L3

L05

HV10 HOÀNG LÊ

Minh


Nam 28/06/80

L2

L06

HV11 CAO VIỆT

Bách

Nam 27/09/83

L3

L06

HV12 LÝ MINH

Long

Nam 31/12/80

L3

L07

HV13 LÊ KHẮC SINH

Nhật


Nam 17/04/81

L2

L07

HV14 TRẦN LÊ

Phú

Nam 17/04/81

L3

L07

trang 8


aứi taọp ACCESS 1

GV :Hoaứng Nguyeõn Khai

BI S 4: QUN Lí BN HNG
To 1 tp tin CSDL QLBANHANG.MDB trờn a D:\
Sau ú to cỏc bng cú cu trỳc sau :
ã
KhachHang (MaKH, TenCty, Diachi, Tpho, Dthoai)
ã
SanPham (MaSP, TenSp, DVT, Dongia)

ã
HoaDon(MaHD, NgayHD,NgayNH, MaKH. MaNV)
ã
ChiTietHD (MaHD, MaSP, Soluong)
ã
NhanVien (MANV, HoNV, TenNV, Phai,Diachi, Ngaysinh,NoiSinh, NgayNV)
Yờu cu :
Table KhachHang :
MaKH di 4 ký t, bt u bng 1 ký t ch v ch nhn 1 trong cỏc tr "A","B","C" tip theo
l 3 ký s bt k.
TenCty : nu cú nhp hin th mu xanh, nu trng hin th "Khỏch vóng lai" mu .
Dthoai : cú dng (2 s) - (6 s )
Diachi : khụng c trng.
Table SanPham :
MaSP : di 4 ký t, 3 ký t u t ng hin th "000" ký t sau l 1 ký s bt k.
TenSP : t ng chuyn thnh ch hoa khi nhp
DVT : l 1 Listbox cú cha sn cỏc tr " Thựng", "Cỏi","Lon";"Chai";"Hp"
Dongia : l 1 s nguyờn dng.
Tbale NhanVien :
MaNV : di 4 ký t trong ú 3 ký t u l ch t ng hin th "A00" ký t cui l 1 ký s.
HoLot : di 30 ký t khụng c trng
Ten : Ch vit hoa ký t u tiờn, cỏc ký t cũn li l ch thng.
Phai : dng Yes/No vi qui c "Nam" mu xanh ng vi Yes, "N: mu ng vi No.
Ngaysinh : dng ngy thỏng nm
NgayNV : dng ngy thỏng nm v rng buc ch nhn 18 tui vo lm k t ngy nhn
vic,
Hỡnh : kiu OleObject
Table HoaDon :
MaHD : di 4 ký t t ng hin th ch "HD" tip theo l 2 ký s bt k
NgayHD : dng ngy thỏng nm (nm ch ly 2 s)

NgayNH : dng ngy thỏng nm v phi bng hay sau ngy Hoỏ n.
MaKH : 1 combobox ly d liu t bng KhachHang, hin th 2 ct MaKH, TenCty
MaNV : 1 combobox ly d liu t bng NhanVien, hin th 3 ct MaNV, Holot,Ten
Table ChiTietHD :
MaHD : 1 combobox ly d liu t bng HoaDon.
- MaNV : 1 combobox ly d liu t bng NhanVien.
- Soluong : l 1 con s >0. Nu nhp sai hin th thụng bỏo "Nhp s lng sai!"

To quan h gia cỏc bng trờn v nhp liu theo mu sau õy :
NHANVIEN
MANV HONV
A001 TRAN LE
A002 LE TU
A003 VU MY
A004 CHU
NGC

TENN PHAI
V
LAN
Nam
CAM N
LE
N
THY N

DIACHI
2 LE LAI,Q1
15 HO HAO HON,
Q12

4 TRAN HUNG
DAO,
11 NgụQ1
Quyn, Q5

DTHOAI
8290290
8245245
8123456

NOI SINH
HCM
HUE
VUNG TAU
Hcm

NGAYNV
12/01/94
13/12/96
21/12/97
01/10/90

NGAYSINH
11/10/75
11/10/75
01/12/70
15/08/81

trang 9



aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai
CHITIETHD

SANPHAM
MASPTENSPDVTDONGIA0001RUOU
HENNESSYChai1,200,000VND0002BIA
TIGERThùng120,000VND0003CA
PHEKg80,000VND0004TRAKg90,000VND0005HAI
SANKg80,000VND0006CACAOHộp25.00VND0007BIA
HEINEKENThùng120,000VND0008SỮA
MEIJIHộp80,000VND

MAHDMASPSOLUONGHD01000150HD2000011
0HD030002100HD02000320HD20000330HD1100
0410HD20000530HD14000820HD01000810HD01
00078

HOADON
MAHDMAKHMANVNGAYHDNGAYNH
HD10A002A00315/12/0016/12/00HD11C002A00215/04/0015/04/00HD14C001A00210/12
/0011/12/00HD15C002A00305/12/0005/12/00HD20C002A00215/04/0016/04/00HD01A00
2A00312/12/0015/12/00HD02A001A00221/12/0025/12/00HD03A001A00122/12/0025/12/
00

khachhang
MAKHTENCTYDIACHITPHODTHOAIA001SJC2 HO TUNG MAU, Q1HCM(82)902904A002BITI'S12 NGUYEN VAN LUONG, Q11HCM(83)-345345A003LONG VŨ4
NGUYEN TRAI, Q10HCM(84)-456789B001HẠ LONGKHAC VANG LAIVũng

TàuC001SAO MAI2 YERSIN, Q1Nha Trang(91)-456987C002BEN THANH7 LE QUANG
DINH, Q12Nha Trang(72)-456987C003BITAS11 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN, Q12Huế

QUERY: Học viên sử dụng lưới thiết kế QBE tạo câu truy vấn trả lời các câu hỏi sau:
1/ Hiển thị đầy đủ thông tin của khách hàng ở khu vực thành phố HCM.
2/ Hiển thị đầy đủ thông tin của khách hàng dạng Khách Vãng Lai.
3/ Hiển thị đầy đủ thông tin của khách hàng có số điện thoại bắt đầu là số 8.
4/ Hiển thị đầy đủ thông tin của sản phẩm có đơn vị tính là KG.
5/ Hiển thị đầy đủ thông tin của sản phẩm có giá tử 90000 trở lên.
6/ Hiển thị đầy đủ thông tin của nhân viên có giới tính là Nữ và ghép hai trường HoNV và TenNV lại
với nhau.
7/ Hiển thị đầy đủ thông tin của nhân viên có số DT để liên lạc

trang 10


aứi taọp ACCESS 1

GV :Hoaứng Nguyeõn Khai

8/.Hin th thụng tin sau:
MAHD

NGAYHD

MAKH

SOLUONG

9/. Hin th thụng tin sau:

MAHD

MASP

DVT

SOLUONG

DONGIA

10/. Hin th thụng tin sau:
MAHD



MAKH

MASP

TENSP

thanh tien

Vi thnh tin c tớnh theo cụng thc : Thanh Tien: DONGIA*SOLUONG

11/. Hin th thụng tin ca sn phm cú mó 0003 v cú thnh tin ln hn 2.000.000:
MAHD

MAKH


MASP

TENSP

thanh tien

12/. Hin th thụng tin ca sn phm cú mó c nhp t bn phớm khi cho thc hin Query.
13/. Hóy cho bit hoỏ n ngy no cú s lng bỏn cao nht
MAHD

SOLUONG

NGAYHD

14/. Thng kờ tng s lng bỏn theo hoỏ n:
MAHD

TongSL

15/.Thng kờ tng s lng bỏn theo MASP, TENSP.
MASP

TENSP

TONG

16/.Thng kờ s cỏc mt hng ca hoỏ n xut
17/.Thng kờ tng s lng bỏn theo MANV,HOTEN NHAN VIEN.
MANV


HONV

TENNV

TONG

18/ Thng kờ tng thnh tin bỏn c theo MANV,HOTEN NHAN VIEN
MANV

HONV

TENNV

Thanh tien

19/ Thng kờ tng thnh tin bỏn c theo MANV,HOTEN NHAN VIEN v xp loi bỡnh bu danh
hiu cho nhõn viờn da vo doanh s bỏn c theo qui c sau:
Thnh tin:< 20Triu : Trung bỡnh ;Thnh tin:< 50Triu : Khỏ; Ngoi ra :Gii
MANV

HONV

TENNV

Thanh tien

XEP LOAI

20/ Thng kờ s lng cỏc sn phm bỏn c cú trong tng hoỏ n.
MAHD


NGAYHD

SO LUONG

trang 11


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

21/. Hãy cho biết nhân viên nào chưa giao dịch lần nào với khách hàng ( không có thông tin của
mình trong table HoaDon giao dich voi khách hàng.
MANV

HONV

TENNV

MAHD

NGAYHD

22/. Hãy cho biết Sản phẩm nào chưa được bán ( không có thông tin của nó trong table ChiTietHD.
MASP

TENSP

23/. Hãy cho biết Khách Hàng nào chưa giao dịch với cửa hàng ( không có thông tin của nó trong

table HoaDon.
MAKH

TENCTY

24/. Hãy cho biết Hoá đơn nào không có thông tin trong ChiTietHD.
MAHD

NGAYHD

NGAYNH

25/. Hãy cho biết Hoá đơn nào đồng thời nào vừa bán mã hàng 0001 và 0003.

BÀI SỐ 5: QUẢN LÝ SÁCH
Tạo tập tin CSDL có tên QuanLySach.mdb gồm các bảng sau :
1) Sach (MaSach, TenSach, TacGia, MaLoai)
2) TheLoai (MaLoai, TenTheLoai)
3) DocGia (MasoThe, HoTenDG, LoaiThe, NgayLamThe, Diachi)
4) PhieuMuon (MasoPhieu, NgayPhieu, MasoThe)
5) ChitietPM (MasoPhieu, MaSach, Datra)
Yêu cầu thiết kế :
Table Sach :
MaSach : dài 4 ký tự, trong đó ký tự đầu là chữ và chỉ chấp nhận 1 trong 3 ký tự “A”, “B”,”C” 3
ký tự sau là 3 ký số.
TenSach dài 30 ký tự, không được rỗng, tự động chuyển thành chữ hoa khi nhập.
TacGia : tên tác giả, có sắp xếp cho phép trùng.
MaLoai : combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng TheLoai, hiển thị 2 cột : MaLoai, TenTheLoai.
Table TheLoai :
MaLoai : dài 2 ký tự, bắt buộc nhập đủ 2 ký tự.

TenTheLoai : không được để trống.
Table DocGia :
MasoThe : dài 6 ký tự, trong đó 3 ký tự đầu là chữ tự động hiển thị “THE” , 3 ký tự còn lại là 3
ký số.
HoTenDG : nếu có nhập hiển thị màu xanh, nếu để trống tự động hiển thị “khách vãng lai” màu
đỏ.
LoaiThe : kiểu Yes/No, với Yes(Cho phép mượn về) hiện thành chữ “Mượn về “màu xanh,còn
No :chỉ đọc tại chỗ hiện thành chữ “Tại chỗ” màu đỏ.
NgayLamThe : không được để trống.
Table PhieuMuon :
MasoPhieu : dài 4 ký tự trong đó 2 ký tự đầu là chữ tự động hiển thị “PH” 2 ký tự còn lại là 2 ký
số bất kỳ.

trang 12


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

NgayPhieu : lớn hơn hay bằng ngày hiện tại.
MasoThe : combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng TheDocgia.
Table ChitietPM :
MasoPhieu : combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng PhieuMuon.
MaSach : combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng Sach, hiển thị 3 cột.
Datra : kiểu Yes/No giá trị mặc định l à No (sách chưa trả) và hiển thị chữ “Chưa trả”. Khi trả
sách thủ thư sẽ nhập vào Yes trên màn hình sẽ hiện thành chữ “Đã trả”.
Câu 2 : tạo các bảng trên với các field in đậm là khoá và tạo quan hệ giữa các bảng.
Câu 3 : nhập dữ liệu theo mẫu đã cho.
SACH

Mã sách
Tên sách
Tác giả
M ã loại
A001
Tin h ọc c ơ b ản
Nguyễn Văn X
TH
A002
Excel
Lê Văn Thu
TH
A003
Access cho mọi người
Trần Ngọc Bích
TH
B001
Kế toán thực hành
Võ Việt Thu
KT
B002
Quản trị chất lượng
Cao Minh Thu
KT
C002
HeadWay
FirstNew
NN
C003
Life live

FistNew
NN
C001
Speak To Me
ABC
NN
TheLoai
Mã loạI
TH
NN
KT

Tên thể loại
Tin học
Ngoại ngữ
Kinh tế
DocGia

Mã Thẻ
THE001
THE002
THE003
THE004
THE005
THE006
THE007
THE008
THE009
THE010


Họ tên
Lê Vũ Cầu
Trần Ngọc Thu
Võ Trần Ngọc Thu
Trần Phạm Lê Phương
Phạm Lê Nga
Hồ Phạm Lê Hương
Cao Ngọc Phương
Lê Hùng Mạnh
Trương Quốc Vi ệt
Chu Ngọc Thảo

PhieuMuon
Mã số Phiếu
PH01
PH02
PH03
PH04
PH05
PH06
PH07

Loại thẻ
Mượn về
Mượn về
Mượn về
Mượn về
Đọc tại chỗ
Mượn về
Đọc tại chỗ

Đọc tại chỗ
Đọc tại chỗ
Mượn về

Ngày thẻ
11/05/03
14/02/03
15/01/03
20/02/03
17/08/03
19/05/03
20/07/03
03/08/03
24/09/03
24/10/03

ChitietPM
Ngày Phi ếu
02/08/05
04/08/05
14/08/05
12/06/05
13/02/05
13/02/05
18/06/05

Mã Thẻ
THE001
THE002
THE001

THE003
THE002
THE004
THE005

Mã số Phiếu
PH01
PH01
PH02
PH03
PH03
PH04
PH04

Mã sách
A001
A002
A001
C001
A002
C002
C003

Đã trả
chưa trả
ch ưa trả
đã trả
chưa trả
đã trả
chưa trả

chưa trả

trang 13


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai
PH04
PH05
PH06
PH07

A001
C001
C003
A001

chưa trả
chưa trả
đã trả
chưa trả

Yêu cầu Query:
Học viên sử dụng lưới thiết kế QBE tạo câu truy vấn trả lời các câu hỏi sau:
1/. Thống kê số lượng thể đã cấp trong quý 3/2004 theo từng loại th ẻ.
Loại thẻ
Số lượng
………
……..

2/. Lập bảng thống kê theo dõi lượng sách mượn ứng với t ừng thể loại theo từng tháng.
Loại sách
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
……
……..
……….
……………
……….
……….
……….
……….
………
……..
………
3/. Khi chạy query sẽ hỏi tên Tác giả, sau đó sẽ hiện ra tất cả các sách của tác giả này trong
thư viện theo mẫu sau (sắp thứ tự theo loại sách, cùng loại sách sắp theo tên sách)
4/. Cho biết tên sách chưa có ai mượn.
5/. nhập Từ ngày và đến ngày hiển thị tên các sách đã cho mượn trong khoảng thời gian đó.
6/. Cho biết sách thuộc thể loại nào được mượn nhiều nhất.
7/. Xoá Phiếu mượn của độc giả có mã thẻ “THE001”.
8/. Xoá phiếu mượn của độc giả có mã thẻ nhập từ bàn phím.
9/. Tạo bảng MuonSachLuu để lưu tên các sách cho mượn trong tháng 2.

BÀI SỐ 6: QUẢN LÝ CÔNG NỢ
Tạo lập tập tin CongNo.MDB những bảng sau:
HosoKH(MaKH, TenKH,SoNoDau)
HoaDon(SoHD,Ngay,MaKH,SoTien)

PhieuThu(SoPT, Ngay,MaKH,SoTien)

HoSoKH

Thiết lập các mối quan hệ

makh

tenkh

sonodau

Nhập vào dữ liệu sau:

A01

NGUYEN THANH TAM

A02

TRAN THANH HA

150,000

A03

DUONG VAN TOAN

450,000


A04

NGUYEN HA

50,000

A05

THANH HUONG

50,000

1,500,000

trang 14


aøi taäp ACCESS 1

HoaDon
sohdngaymakhsotienHD015/1/120
05A01500,000HD026/15/2005A025,
500,000HD0410/17/2005A04450,00
0HD0510/25/2005A0450,000

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

PhieuThu
soptngaymakhsotienPT016/15/20
05A015,000,000PT028/6/2005A034

50,000PT038/6/2005A02500,000P
T048/15/2005A010

2) Tạo các câu truy vấn sau để:
1/. Hiển thị những hoá đơn trong khoảng từ 01/05/2005 cho đến 15/06/2005 và có số tiền >=
1000000 hoặc số tiền <= 200000.
2/. Hiển thị các thông tin về các khách hàng như: MaHK,TenKh, SoNoDau,SoHD, Ngay,SoTien. Cho
hiển thị luôn các khách hàng không có hoá đơn.
3/.Thống kê Số tiền trên hóa đơn theo tháng và chỉ thống kê những hoá đơn có số tiền >=200000
4/. Hiển thị các thông tin về các khách hàng như: MaHK,TenKh, SoNoDau,Phat SinhNo, SoNoCuoi,
với
SoNoCuoi= SoNoDau+PhatSinhNo – PhatSinhCo
PhatSinhNo là tổng tiền các hóa đơn của mỗi khách hàng, tương tự tính cho PhatSinhCo.
5/. Hiển thị những khách hàng có hoá đơn mà không có phiếu thu.
6/. Hiển thị những hoá đơn của những khách hàng mà có tổng số tiền trên hoá đơn lớn hơn
5000000.
7/. Thống kê số tiền trên hoá đơn theo MaKh và theo tháng dưới dạng CrossTab.
8/. Hiển thị những khách hàng có hóa đơn đồng thời trong các ngày 17/10/2004 và 25/10/2004
9/. Hiển thị những khách hàng không mua hàng trong tháng 10
10/. Tạo bản vấn tin hành động để xoá những hoá đơn của khách hàng A03.
11/. Tạo bảng truy vấn dạng UNION để làm nguồn dữ liệu cho việc khác bằng cách nhập câu lệnh
SQL sau vào cửa sổ SQL của câu truy vấn
SELECT
SOHD, " " AS SOPT, NGAY, MAKH,
SOTIEN AS PHATSINHNO, 0 AS
PHATSINHCO FROM HOADON
UNION
SELECT " ", SOPT, NGAY, MAKH, 0, SOTIEN FROM PHIEUTHU;

BÀI SỐ 7 THIẾTKẾ FORM

Dùng dữ liệu bài tập 1 thiết kế những form sau:

trang 15


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

Dùng dữ liệu bài tập 2 thiết kế những form và report sau:

FORM 2

FORM 3

FORM 1

FORM 4

FORM 5 MAIN/SUB

trang 16


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

Report 1


Report 2

trang 17


aøi taäp ACCESS 1

GV :Hoaøng Nguyeân Khai

…………………………………………………………
……

trang 18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×