Trần Thị Thanh
Xuân
Sở Giáo dục – Đào tạo Nam Định ĐỀ THI CUỐI NĂM - Năm học: 2007- 2008
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Môn: Sinh học lớp 11 – Thời gian làm bài: 45 (phút)
Câu 1: Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm:
A. Phải qua 2 lần lột xác C. Con non gần giống con trưởng thành
B. Phải qua 3 lần lột xác D. Con non giống con trưởng thành
Câu 2: Ưu thế nổi trội của hình thức sinh sản vô tính là:
A. Có sự tái tạo vật chất di truyền của giao tử đực và cái.
B. Có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện sống khác nhau.
C. Các cá thể luôn thích nghi cao độ với môi trường sống ổn định.
D. Có tính đa dạng cao.
Câu 3: Dựa vào hình thức sinh sản của các nhóm thực vật dưới đây, hãy sắp xếp chúng theo trình độ tiến hóa?
1. Rêu. 2. Lúa. 3. Thông. 4. Dương xỉ.
Chọn đáp án: A. 1, 3, 2, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 2 ,1 D. 1, 4, 3, 2
Câu 4: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa vào đặc tính nào của mô thực vật?
A. Tính toàn năng. B. Tính chuyên hóa. C. Tính phân hóa. D. Tính cảm ứng.
Câu 5: Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:
A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
C. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
B. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
D. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
Câu 6: Hoocmôn nào dưới đây có liên quan chủ yếu đến sự biến thái từ nòng nọc thành ếch?
A. Sinh trưởng B. Ơstrôgen C. Tirôxin D. Testostêrôn
Câu 7: Thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn nào?
A. Juvenin. B. Tirôxin. C. Sinh trưởng. D. Ecđixơn.
Câu 8: Ở người, dấu hiệu nào có thể liên quan tới việc tiết hoocmôn sinh trưởng quá ít ở giai đoạn chưa trưởng
thành (trẻ em)?
A. Mất bản năng sinh dục. C. Trở thành người khổng lô.
B. Trở thành người bé nhỏ D. Não ít nếp nhăn.
Câu 9: Ở loài thực vật 2n, nội nhũ (phôi nhũ) được phát triển từ nhân có bộ NST:
A. n B. 2n C. 3n D. 4n
Câu 10: Từ một tế bào mẹ (2n = 24) của noãn trong bầu nhụy qua giảm phân sẽ tạo ra:
A. 1 tế bào (2n = 24)
B. 4 tế bào (n = 12)
C. 1 tế bào (n = 12)
D. 2 tế bào (n = 12)
Câu 11: Ỏ ngành thực vật hạt kín, sự hình thành cấu trúc dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi dưỡng phôi phát triển cho
đến khi hình thành cây non tự dưỡng là kết quả của quá trình :
A. Kết hợp giữa nhân của giao tử đực và cái. C. Thụ phấn chéo
B. Tạo quả để bảo vệ hạt. D. Thụ tinh kép.
Câu 12: Loại quả không có hạt do noãn không được thụ tinh được gọi là:
A. Quả giả B. Quả đơn tính C. Quả thịt D. Quả khô
Câu 13: Hình thức trinh sản có ở:
A. Chân khớp B. Sâu bọ C. Ong D. Tât cả các phương án trên
Câu 14: Ở người, hoocmôn nào kích thích nang trứng phát triển?
A. FSH và GnRH. B. LH và FSH . C. Ơstrôgen. D. LH và GnRH.
Câu 15: Loại hạt nào được gọi là hạt không nội nhũ?
A. Hạt lúa (thóc) . B. Hạt ngô. C. Hạt đậu đỗ. D. Hạt lúa mì .
Câu 16: Hoocmôn nào được tiết ra từ tuyến giáp của người?
A. Sinh trưởng B. Tirôxin C. Testostêron D. Ơstrôgen
Câu 17: Sinh sản vô tính ở thực vật bao gồm:
A. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản hữu tính
B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính
C. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và nhân giống vô tính
D. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
Câu 18: Ở động vật, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ:
A. Tuyến yên B. Buồng trứng C. Tuyến giáp D. Tinh hoàn
Trần Thị Thanh
Xuân
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hình thức sinh sản vô tính?
A. Không có sự hợp nhất các giao tử đực và cái . B. Con cái giống nhau và giống dạng ban đầu.
C. Dựa trên cơ chế phân bào nguyên phân. D. Tạo ra nhiều biến dị mới.
Câu 20: Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt phân từ nhị đến núm nhụy C. Hợp nhất nhân của 2 loại giao tử đực và cái
B. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị D. Nảy mầm của ống phấn
Câu 21: Các tính trạng sinh dục phụ thứ cấp (đặc tính sinh dục phụ) được điều hòa bởi hoocmôn nào?
A. Testostêrôn và prôgestêrôn
B. Testostêrôn và ơstrôgen
C. Tirôxin
D. FSH và LH
Câu 22: Phát triển không qua biến thái có đặc điểm:
A. Không phải qua lột xác. C. ấu trùng giống con trưởng thành.
B. Con non khác con trưởng thành. D. Phải qua một lần lột xác.
Câu 23: Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy B. Bầu nhị C. Nội nhũ D. Noãn đã được thụ tinh
Câu 24: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, trí tuệ kém phát triển là do cơ thể không đủ hoocmôn?
A. Sinh trưởng B. Tirôxin C. Ơstrôgen D. Testostêrôn
Câu 25: Qủa được hình thành từ:
A. Bầu nhụy B. Noãn đã được thụ tinh C. Noãn không thụ tinh D. Bầu nhị
Câu 26: Điểm giống nhau cơ bản giữa hình thức sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng là:
A. Đơn giản B. Con cái chủ yếu giống dạng làm mẹ
C. Quá trình thụ tinh phụ thuộc chủ yếu vào nước D. Dựa trên cơ chế phân bào nguyên phân
Câu 27: Ở lúa (2n = 24), một tế bào trong bao phấn giảm phân để tạo ra các tiểu bào tử. Số nhiễm sắc thể trong tất
cả các tiẻu bào tử là:
A. 24 B. 12 C. 48 D. 36
Câu 28: Ở thực vật có hoa, cấu trúc gồm 7 tế bào với 8 nhân được gọi là:
A. Hạt phấn . B. Thể giao tử cái. C. Túi phôi . D. Cả B và C .
Câu 29: Trong quá trình phát triển ở ếch, giai đoạn phát triển hậu phôi được tính từ khi:
A. Trứng phân cắt cho ra phôi vị . B. Trứng phân cắt cho ra phôi nang.
C. Trứng nở ra nòng nọc sống tự do trong nước và sẽ biến thái thành ếch. D. Các phương án trên đều đúng .
Câu 30: Nòng nọc có thể biến thái thành ếch chủ yếu là do tác động của hoocmôn:
A. Sinh trưởng B. Tirôxin C. Canxitônin D. HCG
Câu 31: Các hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở côn trùng là:
A. Juvenin B. Ecđixơn và tirôxin C. Juvenin và tirôxin D. Juvenin và ecđixơn
Câu 32: Ở sâu bướm, tác dụng của juvenin là:
A. Ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. C. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. .
B. Kích thích tuyến trước ngực tiết ra hoocmôn. D. Ức chế tuyến trước ngực tiết ra hoocmôn .