ĐỀ TÀI CUỐI KỲ
Bộ Môn: QUẢN TRỊ HỆ THỐNG MẠNG
Đề tài :
NGHIÊN CỨU CÔNG CỤ
NETCAFE
Nhóm trình bày
Trần Văn Qúy
07520298
Nguyễn Tấn Đạo 07520072
Mai Đức An
07520425
Nội dung
I>TổNG QUAN:
II>CÔNG Cụ QUảN LÝ MạNG
1> GIớI THIệU:
2> MÔ Tả CÁC CHứC NĂNG
CHÍNH:
3> CÁC TÍNH NĂNG VƯợT TRộI:
4> ĐÁNH GIÁ CÔNG Cụ:
5> LờI KHUYÊN:
III>KếT LUậN:
IV>TÀI LIệU THAM KHảO:
I. Tổng quan
-Nhu cầu sử dụng Internet ngày càng phổ
biến và rộng khắp, chúng ta phải bắt kịp xu
hướng chung của thời đại để không bị lạc
hậu và đào thải.
-Ngày nay có rất nhiều phòng net, tiệm
game, chat mọc lên rất nhiều nhưng thiếu
sự quản lý về mặt con người, đáp ứng cho
sự cần thiết này, bộ công cụ quản lý tiệm
net đã ra đời rất đa dạng về thể loại, giá
tiền.
- Chính vì thế chúng ta cần phải có 1 phần mềm quản lý tiệm
Net và Netcafe chính là phần mềm chúng ta cần.
cần
II. Công cụ quản lý mạng
1.
1. Giới
Giới thiệu
thiệu
Netcafe là tên gọi của phần mềm quản lý
cửa hàng Game/Internet công cộng:
- Đáp ứng các yêu cầu của thông tư 02
- Bảo mật cao
- Nhiều tính năng đặc biệt như: cập nhật tự
động, gửi báo cáo qua email, …
- Giao diện dễ sử dụng, thân thiện với
người dùng
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
2 .Các chức năng chính
a.a. Cấu
Cấuhình
hìnhhệ
hệthống:
thống:cấu
cấuhình
hìnhtài
tàikhoản
khoảncho
choadmin,
admin,user
user::name,
name,password.
password.
Hướng dẫn:
Trên thanh menu chọn thiết lậpcấu hình:
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
a.a. Cấu
Cấuhình
hìnhhệ
hệthống(tt)
thống(tt)
Một bản mới sẽ hiện ra, đây là nơi bạn có thể thiết lập mật khẩu admin , mât
khẩu đóng băng , địa chỉ email để gửi báo cáo từ xa , chọn tài khoản cần đăng
nhập tự động:
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
a.a. Cấu
Cấuhình
hìnhhệ
hệthống(tt)
thống(tt)
Chuyển qua tab Bảo mật máy chủ: Đánh dấu chọn vào từng chức năng( các
chức năng nằm trong khung) hoặc tất cả các chức năng muốn cấm hoặc bỏ
cấm.
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
a.a. Cấu
Cấuhình
hìnhhệ
hệthống(tt)
thống(tt)
Lưu ý: tài khoản User được sử dụng
khi máy chủ không bật , các máy con
có thể dùng tài khoản này truy nhập
vào để sử dụng . Vẫn tính giờ bình
thường , sau khi Netcafe server được
mở lại thì số tiền sẽ tự cập nhật
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
b.
b.Thiết
Thiếtlập
lậpbảng
bảnggiá
giá
Các loại tài khoản, tùy theo nhu cầu của khách hàng:
-Tài khoản trả sau : Áp dụng cho các khách hàng sử dụng bao
nhiêu phút sẽ tính số tiền tương đương.
-Tài khoản trả trước : Áp dụng cho các khách hàng nạp 1 số tiền
tương ứng với số phút cố định . Sau khi hết số phút đã nạp , máy
tính sẽ tự động chuyển ra màn hình chờ.
-Tài khoản đặc biệt : Áp dụng cho các máy đặc biệt như : máy
lạnh , máy cấu hình cao …
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
b.
b.Thiết
Thiếtlập
lậpbảng
bảnggiá
giá(tt)
(tt)
-Tài khoản thành viên : Áp dụng cho các KH đóng một số tiền và được
tạo tài khoản , mật khẩu riêng cho từng KH . Kh có thể đăng nhập , sử
dụng và thoát ra bất cứ lúc nào Kh muốn , số tiền sẽ được trừ dần cho
đến hết.
- Hình thức khuyến mãi
* Tăng giảm giá theo ngày : có thể tăng hoặc giảm bao nhiêu % số tiền
theo từng ngày cố định ( VD: thứ 7 , CN sẽ tăng thêm 10% số tiền ; thứ 2
giảm đi 10% so với số tiền )
* Giảm giá theo giờ : có thể giảm bao nhiêu % số tiền khi các KH sử
dụng vượt qua số thời gian khuyến mãi ( VD: 1h = 3000 , nếu chơi vượt
qua 3h thì sẽ giảm 50% )
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
b.
b.Thiết
Thiếtlập
lậpbảng
bảnggiá
giá(tt)
(tt)
•Cách thiết lập:
Từ thanh menu thiết lập
bảng giá tính tiền
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
b.
b.Thiết
Thiếtlập
lậpbảng
bảnggiá
giá(tt)
(tt)
Cửa sổ mới hiện ra: thiết lập giá tiền: Chú thích
1.Số tiền tối thiểu 1000 đồng : tức là số
tiền tối thiểu khi mở máy lên sẽ là 1000
đồng
2. Bảng thông tin các loại bảng giá.
3. Số tiền làm tròn 500 đồng : tức là số
tiền sẽ nhảy làm tròn (VD:2300 – 2500 )
4. Số tiền cho một giờ
5. Khuyến mãi tăng giảm theo % các
ngày trong tuần ( ghi dấu – trước số %
cần giảm giá )
6. Số phần trăm muốn giảm giá khi các
KH sử dụng máy tính trong một khoảng
thời gian ( 1,2,3,4 giờ )
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
c.c.Chặn
Chặnweb
webđen
đen
Từ màn hình chính, chọn tab Web đen:
Cột địa chỉ: các url của các trang
web đen
Cột tình trạng: trạng thái hiện tại
của các trang web ( cấm: user
không được phép truy cập vào các
địa chỉ này.
Lưu ý: khi bạn muốn user không
được phép truy cập vào trang nào
trên bảng danh sách, bạn cần phải
check vào check box phía trước
trang web đó và chọn cập nhập
cho máy trạm.
Muốn add một địa chỉ web nào bạn
không muốn user truy cập thì click
vào button Thêm mới, nhập địa chỉ
vào và cập nhận cho máy trạm
* Có thể bấm Tải danh sách mới từ
hệ thống Server của Netcafe
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
d.
d.Cấm
Cấmcác
cácứng
ứngdụng
dụngthực
thựcthi:
thi:
•Hướng dẫn:
(1) Chọn tab “ cấm ứng dụng”.
(2) Lựa chọn chức năng bạn
không muốn người dùng sử dụng.
(3) Check vào chức năng đó
(4) Và nhấn button “ Cấm”
Ví dụ: bạn không muốn người
dùng sử dụng “cmd” trong Run,
bạn check vào check box của
Command Prompt và cuối cùng
ấn button cấm.
Những dòng nào có màu đỏ thì có
nghĩa là ứng dụng đó đã bị cấm
trên máy trạm.
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
e.e.Phân
Phânquyền
quyềnnhân
nhânviên
viên
•
Hướng dẫn:
Từ thanh Menu chọn thiết
lập phân quyền nhân viên.
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
22 .Các
.Các chức
chức năng
năng chính
chính (tt)
(tt)
e.e.Phân
Phânquyền
quyềnnhân
nhânviên
viên
Cửa sổ “ phân quyền nhân viên”
Chọn chức năng cấm hoặc bỏ cấm với các
chức năng mà bạn muốn set với nhân viên.
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
3.
3. Các
Các tính
tính năng
năng vượt
vượt trội
trội
a.a.Nạp
Nạpdữ
dữliệu
liệutừ
từcác
cácphần
phầnmềm
mềmkhác
khác((Icafe,
Icafe,CMS
CMS))
Mô tả : Chuyển toàn bộ dữ liệu
về tài khoản thành viên (tên tài
khoản,thời gian còn lại,mật khẩu
sẽ được chuyển về trùng với tên
tài khoản ).
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
3.
3. Các
Các tính
tính năng
năng vượt
vượt trội
trội
a.a.Nạp
Nạpdữ
dữliệu
liệutừ
từcác
cácphần
phầnmềm
mềmkhác
khác((tt-Icafe)
tt-Icafe)
•
Bước 1 : Từ giao diện màn hình điều khiển bấm chọn Thiết lập – Quản trị
cơ sở dữ liệu – Nạp dữ liệu từ phần mềm quản lý khác
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
3.
3. Các
Các tính
tính năng
năng vượt
vượt trội
trội
a.a.Nạp
Nạpdữ
dữliệu
liệutừ
từcác
cácphần
phầnmềm
mềmkhác
khác((tt-Icafe)
tt-Icafe)
•
Bước 2 : Chọn dữ liệu nguồn là Icafe – bấm Kiểm tra thành viên
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
3.
3. Các
Các tính
tính năng
năng vượt
vượt trội
trội
a.a.Nạp
Nạpdữ
dữliệu
liệutừ
từcác
cácphần
phầnmềm
mềmkhác
khác((tt-Icafe)
tt-Icafe)
•
Bước 3 : Bấm Nạp dữ liệu để cập nhật thông tin về các tài khoản thành viên
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
3.
3. Các
Các tính
tính năng
năng vượt
vượt trội
trội
a.a.Nạp
Nạpdữ
dữliệu
liệutừ
từcác
cácphần
phầnmềm
mềmkhác
khác((tt-Icafe)
tt-Icafe)
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
3.
3. Các
Các tính
tính năng
năng vượt
vượt trội
trội
a.a.Nạp
Nạpdữ
dữliệu
liệutừ
từcác
cácphần
phầnmềm
mềmkhác
khác((tt-CMS)
tt-CMS)
•
Bước 1 : Từ giao diện màn hình điều khiển bấm chọn Thiết lập – Quản trị
cơ sở dữ liệu – Nạp dữ liệu từ phần mềm quản lý khác
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
3.
3. Các
Các tính
tính năng
năng vượt
vượt trội
trội
a.a.Nạp
Nạpdữ
dữliệu
liệutừ
từcác
cácphần
phầnmềm
mềmkhác
khác((tt-CMS)
tt-CMS)
•
Bước 2 : Chọn dữ liệu nguồn là CSM – bấm Kiểm tra thành viên
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
3.
3. Các
Các tính
tính năng
năng vượt
vượt trội
trội
a.a.Nạp
Nạpdữ
dữliệu
liệutừ
từcác
cácphần
phầnmềm
mềmkhác
khác((tt-CMS)
tt-CMS)
•
Bước 3 : Bấm Nạp dữ liệu để cập nhật thông tin về các tài khoản thành viên
II. Công cụ quản lý mạng (tt)
3.
3. Các
Các tính
tính năng
năng vượt
vượt trội
trội
a.a.Nạp
Nạpdữ
dữliệu
liệutừ
từcác
cácphần
phầnmềm
mềmkhác
khác((tt-CMS)
tt-CMS)