Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

PHÂN TÍCH CÔNG THỨC MÁU TRÊN KẾT QUẢ MÁY HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG NHIÊU THÔNG SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.23 KB, 19 trang )

PHÂN TÍCH CÔNG THỨC MÁU TRÊN
KẾT QUẢ MÁY HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG
NHIỀU THÔNG SỐ
Cần nắm vững:
Trình bày các yếu tố đánh giá số lượng và chất lượng các dòng tế bào
máu ngoại vi.
Trình bày sự phát triển của tế bào máu dòng hồng cầu, bạch cầu.
Phân tích ý nghĩa những sự thay đổi của loại tế bào máu trong bệnh
lý.
Trình bày ý nghĩa thông số trong các công thức máu từ kết quả của
máy huyết học tự động


I. Lý thuyết
I.1. Coâng thöùc maùu:
HGB

HCT

WBC

RBC

MCV

Công thức máu
MCH
……..
PLT

MCHC




Vai trò của công thức máu

Huyết đồ góp phần quan trọng trong chẩn đoán, tiên lượng và theo
dõi những bệnh về máu và một số bệnh khác


Các bước phân tích công thức máu: 3 bước
B.1: So sánh kết quả tính được với những hằng số
huyết học Việt Nam.
So sánh về số lượng.
So sánh về chất lượng.
Sơ bộ đánh giá từng dòng.
B.2: Lập luận về sự thay đổi xảy ra ở dòng nào là
chính, và mối quan hệ của nó đối với dòng khác.
B.3: Nhận đònh tổng hợp và rút ra kết luận (kết
luận ấy giải thích tương đối thoả đáng những dữ kiện
có trong huyết đồ).


II. Thực hành
II.1. Vật liệu thí nghiệm

Máy phân tích huyết học tự
động nhiều thông số

Mẫu máu



II. Hoạt động
Chỉnh máy chế đợ Whole Blood

Cài đặt đúng chế độ
Điền thông tin mẫu trên máy huyết học
Đăt mẫu vào cây dò mẫu
Start

Ghi nhận kết quả sau 1phút


STT

Chỉ số(tiếng Anh)

Tên chỉ số

Giá trị bình thường

III.
Thaû
luaä
1
RBC(Red o
blood
cell) n

Số lượng hồng cầu

2

3

WBC(White blood cell)
HGB(Hemoglobine)

Số lượng bạch cầu
Lượng huyết sắc tố

4

HC(Hematocrit)

Thể tích khối hồng cầu

5

MCV(Mean corpuscular volume)

Thể tích trung bình hồng cầu

Nam: 4.2-5.4 ´ 1012/l - Nữ:
4.0-4.9 x1012/l
4.0-10.0 ´ 109
Nam: 130-160 g/l - Nữ: 120142 g/l
Nam: 0.40-0.47 l/l - Nữ: 0.370.42 l/l
85-95 fl (femtolit = 10-15lít)

6

MCH(Mean corpuscular

Hemoglobine)
MCHC (Mean corpuscular
hemoglobine concentration)
PLT(Platelet)
LY %(%Lymphocyte)
LY(Lymphocyte)
MO %(%Monocyte)
MO(Monocyte)
GR %(Granulocyte)
GR(Granulocyte)
RDW(Red distribution width)
PCT(Plateletcrit)
MPV(Mean platelet volume)
PDW(Platelet distribution width)

Lượng HST trung bình hồng cầu

28-32 pg (picogam = 10-12 g)

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18

Nồng độ HST trung bình hồng cầu
Số lượng tiểu cầu
Tỷ lệ % lymphocyte
Số lượng lymphocyte
Tỷ lệ % monocyte
Số lượng monocyte
Tỷ lệ % BC hạt trung tính
Số lượng BC hạt trung tính
Dải phân bố kích thước HC
Thể tích khối tiểu cầu
Thể tích trung bình tiểu cầu
Dải phân bố kích thước TC

320 – 360 g/l
150-500 ´ 109/l
25-40 %
1.2-4.0 ´ 109/l
1-4 %
0.05-0.40 ´ 109/l
55-70 %
2.8-6.5 ´ 109/l
11-14%
0,016 – 0,036 l/l
5-8 fl
11-15%


Ghi nhận và bàn luận sự sai khác của từng

thành viên trong nhóm


Thiếu máu(Hb)
MCV, MCH

MCV< 80,
MCH <27
TM hồng cầu nhỏ,
nhược sắc
Ferritin,
Fe ht
Giảm

TM thiếu Fe
Ngộ độc
chì….

MCV:80-100
MCH: BT
TM đẳng sắc đẳng
bào
HCL

MCV>
100
Thiếu máu hồng cầu to

tăng
Thalassemia

Viêm mãn

NB: mất máu , tán
huyết

TRUNG ƯƠNG hay Thiếu Fe gd
đầu


ĐA HỒNG CẦU

Hct< 55%
HCT> 55%
ĐA HỒNG CẦU
Giảm oxy, cô đặc
máu

MCV < 80
Thassemia thể nhẹ


Giảm tiểu cầu





Giảm < 100 K/uL
Nặng < 50 K/uL
Nguy hiểm < 20 K/Ul

Nguyên nhân: ngoại biên hay trung ương


TĂNG TIỂU CẦU

Loại trừ chảy máu cấp

VS, Ferritin , PMNB

ĐA TIỂU CẦU THỨ PHÁT
 HC Viêm
 Thiếu sắt
 Cắt lách
 Sinh lý (TE, vận động)

HC tủy tăng sinh
 Đa tiểu cầu nguyên
phát
 CML….


Số lượng

%

WBC

4000-10000

N


2000-7000

44-64%

E

<500

3-8%

B

0-100

0-1%

L

1000-4000

25-43%

M

0-1000

0-3%



TĂNG

GIẢM

WBC

>10000

<4000

N

>7000

<1500

E

>500

B

>100

L

>4000

M


>1000


TĂNG NEUTROPHIL > 7.0 K/uL

LS, VS, CRP…

LS gợi ý

Thai kỳ
Nhiễm khuẩn
Ung thư
Điều trị corticoid

BT

THUỐC LÁ
HC TĂNG SINH
TỦY?

TĂNG

NHIỂM
TRÙNG


GIẢM BA DÒNG
HCL

TĂNG(

TỦY CÓ
ĐÁP
ỨNG)

GIẢM( TỦY
GIẢM SINH)
TỦY ĐỒ, SINH THIẾT TỦY

NGOẠI BIÊN
XƠ GAN
BỆNH MẠN TÍNH

TỦY ĐỒ, SINH THIẾT TỦY

SUY TỦY, XƠ TỦY, K XÂM LẤN
LOẠN SINH TỦY


Câu hỏi

1- Phân tích công thức máu sau (chọn 1 công thức/1 nhóm)
CÔNG THỨC SỐ 1
WBC 9.94 K/uL
NEU 4.49 45.2 %N
LYM 4.14 41.6 %L
MONO .717 7.21 %M
EOS
.520 5.23 %E
BASO .074 .747 %B
RBC 4.54 M/uL

HGB 14.3 g/dL
HCT 41.5 %
MCV 91.3 fL
MCH 31.5 pg
MCHC 34.5 g/dL
RDW 13.7 %
PLT
198. K/uL

CÔNG THỨC SỐ 2
WBC 7.39 K/uL
NEU 5.13 69.4 %N
LYM 1.47 19.9 %L
MONO .588 7.95 %M
EOS
.148 2.00 %E
BASO .056 .754 %B
RBC 4.34 M/uL
HGB 10.3 g/dL
HCT 32.7 %
MCV 75.3 fL
MCH 23.8 pg
MCHC 31.6 g/dL
RDW 37.3 %
PLT
339. K/uL
MPV 7.55 fL


CÔNG THỨC SỐ 3

WBC 2.46 K/uL
NEU 1.67 67.9 %N BANDS
LYM .635 25.8 %L
MONO .121 4.93 %M
EOS .013 .540 %E
BASO .020 .810 %B
RBC 1.46 M/uL
HGB 5.99 g/dL
HCT 17.7 %
MCV 121. fL
MCH 40.9 pg
MCHC 33.6 g/dL
RDW 18.7 %
PLT
24.1 K/uL
MPV
Fl
URI

CÔNG THỨC SỐ 4
WBC 5.36 K/uL
NEU 3.06 57.2 %N
LYM 1.48 27.6 %L
MONO .625 11.7 %M
EOS .148 2.75 %E
BASO .044 .822 %B
RBC 2.87 M/uL
HGB 4.27 g/dL
HCT 16.7 %
MCV 58.2 fL

RBC
MORPH
MCH 14.9 pg
MCHC 25.6 g/dL
RDW 16.7 %
PLT
298. K/uL
MPV 10.5 fL


CÔNG THỨC SỐ 5
WBC 25.0 K/uL
NEU 22.4 89.6 %N
LYM 1.41 5.65 %L
MONO 1.13 4.52 %M
EOS .010 .040 %E
BASO .045 .180 %B
RBC 5.65 M/uL
HGB 17.5 g/dL
HCT 52.4 %
MCV 92.7 fL
MCH 30.9 pg
MCHC 33.3 g/dL
RDW 12.1 %
PLT
212. K/uL
MPV 9.01 Fl

CÔNG THỨC SỐ 6
WBC 56.8 K/uL

NEU 6.39 11.2 %N
LYM 6.23 11.0 %L
MONO 43.3 76.1 %M
EOS
.154 .270 %E
BASO .797 1.40 %B
RBC 2.52 M/uL
HGB 8.89 g/dL
HCT 26.0 %
MCV 103. fL
MCH 35.2 pg
MCHC 34.2 g/dL
RDW 15.1 %
PLT
132. K/uL
MPV 6.44 fL

HẾT

IG/BANDS
VARL/BLAST

RBC MORPH



×