-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 6
Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------Mã đề thi: 860
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39;
Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108.
Câu 1. Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Câu 2. Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. HNO3.
D. Na2SO4.
Câu 3. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu.
A. vàng.
B. nâu đỏ.
C. xanh tím.
D. hồng.
Câu 4. Tristearin có thể được dùng để sản xuất?
A. glucozơ.
B. xà phòng.
C. ancol etylic.
D. etylen glycol.
Câu 5. Kim loại crom không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. HNO3 loãng, nguội .
C. NaOH loãng.
D. CuSO4.
Câu 6. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba tác dụng được với nước.
B. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O.
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, sản phẩm luôn có Al2O3.
Câu 7. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
polisaccarit là.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Tơ olon.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 9. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ tương ứng 1 : 2 vào dung dịch HCl loãng dư,
kết thúc phản ứng, thu được 7,168 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là.
A. 6,24 gam.
B. 4,00 gam.
C. 8,16 gam.
D. 8,64 gam.
Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được x mol natri
oletat và y mol glixerol. Giá trị của x, y lần lượt là.
A. 0,1 và 0,3.
B. 0,3 và 0,3.
C. 0,3 và 0,1.
D. 0,3 và 0,2.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ và xenlulozơ cần dùng 1,44 mol
O2. Nếu đun nóng 42,48 gam X trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) thu được lượng Ag là.
A. 51,84 gam.
B. 25,92 gam.
C. 86,40 gam.
D. 43,20 gam.
Câu 12. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh,
sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của Z là
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. FeSO4.
D. MgSO4.
Câu 13. Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất có tính lưỡng tính
trong dãy là.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 14. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân metyl axeat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Triolein là chất béo rắn.
C. Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, không tan trong nước.
D. Dung dịch của các α-aminoaxit thiên nhiên đều không làm đổi màu quì tím.
Câu 15. Cho hỗn hợp gồm 8,40 gam Fe và 10,56 gam Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, kết thúc phản ứng
thấy thoát ra 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5); đồng thời thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị m là.
A. 65,46 gam.
B. 41,10 gam.
C. 58,02 gam.
D. 46,86 gam.
Trang 1/4 – Mã đề 860
Câu 16. Trong các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon-6,6. Số
tơ mà trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 17. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 2 : 1 vào 200 ml dung dịch CuSO 4 1M. Kết
thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối và 13,61 gam rắn Y. Giá trị m là.
A. 4,50 gam.
B. 3,57 gam.
C. 5,25 gam.
D. 6,00 gam.
Câu 18. Đun nóng 0,1 mol este X đơn chức, mạch hở với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được ancol etylic và 10,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 19. Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các chất sau: NaHCO 3, Al2O3, FeCl3, Al, NaAlO2, H2SO4. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 20. Cho bột Al vào dung dịch NaOH dư, thấy hiện tượng là?
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Câu 21. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. N,N,N-trimetanamin.
B. N-metyletanamin.
C. N,N-đimetylmetanamin.
D. N-metylpropan-2-amin
Câu 22. Cho dãy các chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3N-CH2-COOC2H5, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 23. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực
độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu
da cam. Chất độc này còn được gọi.
A. 3-MCPD
B. Nicotin
C. Đioxin
D. TNT
Câu 24. Dãy các chất nào sau đây, khi đốt cháy mỗi chất đều thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1?
A. vinyl axetat, glucozơ, saccarozơ, glyxylglyxin.
B. metyl axetat, glucozơ, xenlulozơ, tristearin.
C. metyl axetat, glucozơ, fructozơ, glyxylalanin.
D. metyl acrylat, saccarozơ, xenluloxơ, glyxylglyxylalanin.
Câu 25. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X
và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO 4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục
0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là.
A. 31,52 gam.
B. 27,58 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và alanylalanin bằng
lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không
đáng kể. Giá trị m là.
A. 46,44 gam.
B. 26,73 gam.
C. 44,64 gam.
D. 27,36 gam.
Câu 27. Cho các nhận định sau:
(1) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.
(2) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, xuất hiện kết tủa bạc trắng.
(3) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho phức màu xanh lam.
(4) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được sobitol.
(5) Glucozơ và fructozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
Số nhận định đúng là.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 28. Cho 6,12 gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 vào 200 ml dung dịch CuSO 4 0,4M và
Fe2(SO4)3 xM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y gồm hai
kim loại. Hòa tan hết rắn Y trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch chứa 42,72 gam muối và
0,16 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là.
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,8.
D. 0,3.
Trang 2/4 – Mã đề 860
Câu 29. Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe; (2) FeCO 3; (3)
Fe2O3; (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu được 1 mol khí.
Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm
A. (1), (2), (3.)
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 30. Cho các nhận xét sau :
(1) Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra.
(2) Các kim loại nhẹ đều có khối lượng riêng nhỏ hơn 5g/cm3.
(3) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(4) Gang cũng như thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác.
Số nhận xét đúng là.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 31. Cho hỗn hợp X gồm a mol glyxin và 2a mol axit glutamic phản ứng vừa đủ với 240 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 480 ml dung dịch KOH 1,5M vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị
của m là.
A. 54,12 gam.
B. 67,08 gam.
C. 55,56 gam.
D. 65,64 gam.
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau:
t0
t0
(1) X + NaOH
(2) Y + NaOH
→ X1 + NH3↑ + H2O
→ Y1 + Y2
Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 1700C không
thu được anken; X1 có mạch cacbon phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có tính lưỡng tính.
B. X có tồn tại đồng phân hình học.
C. Y1 là muối natri của glyxin.
D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
Câu 33. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na 2CO3 và NaHCO3. Phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol CO2
0,28
0,44
Số mol HCl
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H 2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y
và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 44,06 gam.
B. 39,40 gam.
C. 48,72 gam.
D. 41,73 gam.
Câu 34. Hỗn hợp E chứa hai este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,325. Đun nóng 21,28
gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai muối của hai axit kế tiếp trong
dãy đồng đẳng; trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M A < MB) và 11,76 gam hỗn hợp gồm hai
ancol. Tỉ lệ a : b gần nhất là.
A. 0,8.
B. 0,6.
C. 1,2.
D. 1,3.
Câu 35. Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian
t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng catot
tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al 2O3. Giá trị của m
và t lần lượt là.
A. 1,36 gam và 4632 giây.
B. 2,04 gam và 3088 giây.
C. 1,36 gam và 3088 giây.
D. 2,04 gam và 4632 giây.
Câu 36. Hỗn hợp E chứa ba pepitt mạch hở được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit
có cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam
E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng
0,87 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,5 mol hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của
peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là.
A. 57,24%.
B. 56,98%.
C. 65,05%.
D. 45,79%.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
Trang 3/4 – Mã đề 860
(1) Các protein đều cho phản ứng màu biurê.
(2) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.
(3) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(4) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(5) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(6) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.
Số phát biểu đúng là.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 38. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X là.
A. Ca(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. KOH.
Câu 39. Cho 30,4 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, FeCO3 và Fe(OH)2 vào dung dịch HCl loãng dư, thu được
a mol khí CO2 và dung dịch chứa 43,48 gam muối. Mặt khác hòa tan hết 30,4 gam X trên trong dung
dịch chứa Fe(NO3)3 và 1,16 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối
đa 13,72 gam bột Fe. Nếu cho 840 ml dung dịch NaOH 1,5 M vào Y, thu được 40,66 gam kết tủa. Biết
khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 trong cả quá trình. Giá trị của a là.
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,08.
D. 0,06.
Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở và phân nhánh được tạo bởi từ các ancol đều no, đơn chức;
trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn 30,81 gam X cần dùng 0,135
mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp Y gồm một este đơn chức và một este hai chức. Đun nóng toàn
bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các muối và 15,0 gam hỗn hợp gồm các
ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 0,705 mol O2, thu được CO2, H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần
trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là.
A. 14,3%.
B. 39,1%.
C. 7,1%.
D. 24,6%.
---------HẾT---------
Trang 4/4 – Mã đề 860
-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 6
Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------Mã đề thi: 860
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39;
Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108.
Câu 1. Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Đáp án: Chọn B
Vì số oxi hóa của sắt trong Fe3O4 là +8/3; chưa phải là số oxi hóa cao nhất của sắt nên khi phản
ứng với HNO3 vẫn có thể bị oxi hóa để tạo thành Fe+3
Câu 2. Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. HNO3.
D. Na2SO4.
Đáp án: Chọn D
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ trắng + 2NaCl NaCl + Na2SO4 không xảy ra phản ứng
Câu 3. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu.
A. vàng.
B. nâu đỏ.
C. xanh tím.
D. hồng.
Đáp án: Chọn C
Câu 4. Tristearin có thể được dùng để sản xuất?
A. glucozơ.
B. xà phòng.
C. ancol etylic.
D. etylen glycol.
Đáp án: Chọn B
Câu 5. Kim loại crom không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. HNO3 loãng, nguội .
C. NaOH loãng.
D. CuSO4.
Đáp án: Chọn C
Crom không tác dụng với NaOH, kể cả NaOH đặc. Còn Cr 2O3 không tác dụng với NaOH loãng, nhưng
tác dụng được với NaOH đặc.
Câu 6. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba tác dụng được với nước.
B. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O.
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, sản phẩm luôn có Al2O3.
Đáp án: Chọn B
Phèn chua có công thức là: KAl(SO 4)2.12H2O, khi thay ion K + bằng các ion Na+, Li+, NH4+ thì ta được
phèn nhôm.
Câu 7. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
polisaccarit là.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Đáp án: Chọn D
Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozơ.
Câu 8. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Tơ olon.
D. Tơ nilon-6,6.
Đáp án: Chọn D
- Trùng hợp etilen(CH2=CH2) thu được polietilen
- Trùng hợp vinyl clorua (CH2=CH-Cl) ta được Poli(vinyl clorua)
- Trùng hợp vinyl xianua (hoặc acrilonitrin : CH2=CH-CN) ta được tơ olon (hoặc tơ nitron)
- Trùng ngưng hexametylen điamin (H2N(CH2)6NH2) và axit ađipic HOOC(CH2)4COOH ta được
tơ nilon-6,6
Câu 9. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ tương ứng 1 : 2 vào dung dịch HCl loãng dư,
kết thúc phản ứng, thu được 7,168 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là.
A. 6,24 gam.
B. 4,00 gam.
C. 8,16 gam.
D. 8,64 gam.
Trang 5/4 – Mã đề 860
ỏp ỏn: Chn A
Gi x l nMg nAl=2x
nH2=nMg+1,5nAl hay 0,32=x+1,5.2x x=0,08
m=0,08.24+0,16.27
Cõu 10. Thy phõn hon ton 0,1 mol triolein trong dung dch NaOH (va ), thu c x mol natri
oletat v y mol glixerol. Giỏ tr ca x, y ln lt l.
A. 0,1 v 0,3.
B. 0,3 v 0,3.
C. 0,3 v 0,1.
D. 0,3 v 0,2.
ỏp ỏn: Chn C
to
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH
3C17H33COONa + C3H5(OH)3
0,1 mol
0,3 mol
0,1 mol
Cõu 11. t chỏy hon ton 42,48 gam hn hp gm glucoz, fructoz v xenluloz cn dựng 1,44 mol
O2. Nu un núng 42,48 gam X trờn vi dung dch AgNO3 trong NH3 (dựng d) thu c lng Ag l.
A. 51,84 gam.
B. 25,92 gam.
C. 86,40 gam.
D. 43,20 gam.
ỏp ỏn: Chn D
Coi hn hp gm 2 cht l C6H12O6 (x mol) v C6H10O5 (y mol)
Khi t Cacbohidrat thỡ nCO2=nO2=1,44
m hoón hụùp =180x+162y=42,48
x=0,2
nCO2 = 6x+6y=1,44
y=0,04
Xenlulozo khụng tham gia phn ng trỏng bc, cũn c glucozo v fructozo u tham gia trỏng
bc nờn nAg=2nC6H12O6= 0,4 mAg=0,4.108=43,2 gam
Cõu 12. Cho dung dch NaOH vo dung dch mui Z, lỳc u thy xut hin kt ta mu trng hi xanh,
sau ú chuyn dn sang mu nõu . Cụng thc ca Z l
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. FeSO4.
D. MgSO4.
ỏp ỏn: Chn C
FeSO4 + NaOH Fe(OH)2 trng xanh + Na2SO4
Sau ú trong khụng khớ thỡ: 2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O 2Fe(OH)3 nõu
Cõu 13. Cho dóy cỏc cht: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. S cht cú tớnh lng tớnh
trong dóy l.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
ỏp ỏn: C
- Ch cú tớnh axit: KHSO4, CrO3
- Ch cú tớnh bazo: MgO, FeO
- Lng tớnh: Al2O3, ZnO, Cr2O3
*Chỳ ý: Cr2O3 tan trong dung dch axit v kim c
Cõu 14. Nhn nh no sau õy l ỳng?
A. Thy phõn metyl axeat trong mụi trng axit l phn ng thun nghch.
B. Triolein l cht bộo rn.
C. iu kin thng, anilin l cht rn, khụng tan trong nc.
D. Dung dch ca cỏc -aminoaxit thiờn nhiờn u khụng lm i mu quỡ tớm.
ỏp ỏn: Chn A
+
H
CH3COOH + CH3OH
(A) CH3COOCH3 + H2O ơ
(B) Triolein l cht bộo khụng no, nờn iu kin thng l cht lng
(C) iu kin thng, anilin l cht lng, ớt tan trong nc, tan trong etanol, benzen
(D) Dung dch ca cỏc -aminoaxit thiờn nhiờn cú th lm i mu qu tớm hoc khụng
Vd : Gly, Ala, Val khụng lm i mu qu tớm (vỡ phõn t cú s nhúm COOH = s nhúm NH2)
- Lys lm qu tỡm húa xanh (vỡ phõn t cú 2 nhúm NH2 v 1 nhúm COOH)
- Glu lm qu tớm húa hng (vỡ phõn t cú 1 nhúm NH2 v 2 nhúm COOH)
Cõu 15. Cho hn hp gm 8,40 gam Fe v 10,56 gam Cu vo dung dch HNO 3 loóng, kt thỳc phn ng
thy thoỏt ra 0,15 mol khớ NO (sn phm kh duy nht ca N +5); ng thi thu c dung dch cha m
gam mui. Giỏ tr m l.
A. 65,46 gam.
B. 41,10 gam.
C. 58,02 gam.
D. 46,86 gam.
ỏp ỏn: Chn B
Fe: 0,15; Cu:0,165 Cu phn ng = (0,15.3-0,15.2)/2=0,075.
Trang 6/4 Mó 860
m muối = 8,4 + 0,075.64 + 0,15.62= 41,1 gam
Câu 16. Trong các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon-6,6. Số
tơ mà trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Đáp án: Chọn B
Câu 17. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 2 : 1 vào 200 ml dung dịch CuSO 4 1M. Kết
thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối và 13,61 gam rắn Y. Giá trị m là.
A. 4,50 gam.
B. 3,57 gam.
C. 5,25 gam.
D. 6,00 gam.
Đáp án: Chọn C
13,61 − 0,2.64
2 muối: Mg2+, Al3+ → Y: Cu: 0,2; Aldư =
= 0,03
27
nMg = 2x; nAl = x
BTe → 2x.2 + (x - 0,03).3 = 0,2.2 → x = 0,07 → m = 5,25.
Câu 18. Đun nóng 0,1 mol este X đơn chức, mạch hở với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được ancol etylic và 10,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Đáp án: Chọn D
BTKL → 0,1.MX + 0,15.40 = 10,2 + 0,1.46 → MX = 88 → X: CH3COOC2H5.
Câu 19. Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các chất sau: NaHCO 3, Al2O3, FeCl3, Al, NaAlO2, H2SO4. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Đáp án: Chọn C
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Câu 20. Cho bột Al vào dung dịch NaOH dư, thấy hiện tượng là?
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Đáp án: Chọn A
Al + OH- + H2O → AlO2- + 3/2H2
Câu 21. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. N,N,N-trimetanamin.
B. N-metyletanamin.
C. N,N-đimetylmetanamin.
D. N-metylpropan-2-amin
Đáp án: Chọn C
(CH3)3N
Câu 22. Cho dãy các chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3N-CH2-COOC2H5, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Đáp án: Chọn D
to
ClH3N-CH2-COOC2H5 + 2NaOH
→ H2N-CH2-COONa + NaCl + C2H5OH + H2O
o
t
CH3NH3Cl + NaOH
→ CH3NH2 + NaCl + H2O
Câu 23. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực
độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu
da cam. Chất độc này còn được gọi.
A. 3-MCPD
B. Nicotin
C. Đioxin
D. TNT
Đáp án: Chọn C
Câu 24. Dãy các chất nào sau đây, khi đốt cháy mỗi chất đều thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1?
A. vinyl axetat, glucozơ, saccarozơ, glyxylglyxin.
B. metyl axetat, glucozơ, xenlulozơ, tristearin.
C. metyl axetat, glucozơ, fructozơ, glyxylalanin.
Trang 7/4 – Mã đề 860
D. metyl acrylat, saccaroz, xenlulox, glyxylglyxylalanin.
ỏp ỏn: Chn C
Khi t chỏy cho nCO2=nH2O cú dng CnH2n...
(A) vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 hay C3H4O2 (khụng tha món) loi A
(B) metyl axetat : CH3COOCH3 hay C3H6O2 (tha món)
glucoz : C6H12O6 (tha món)
xenluluzo: (C6H10O5)n (khụng tha món) loi B
(C) metyl axetat : CH3COOCH3 hay C3H6O2 (tha món)
glucoz, fructoz : C6H12O6 (tha món)
glyxylalanin : C5H10N2O3 (tha món) Chn C
(D) metyl acrylat : CH2=CHCOOCH3 hay C3H4O2 (khụng tha món) loi D
Cõu 25. Hũa tan ht 33,02 gam hn hp gm Na, Na2O, Ba v BaO vo nc d thu c dung dch X
v 4,48 lớt khớ H2 (ktc). Cho dung dch CuSO 4 d vo dung dch X, thu c 73,3 gam kt ta. Nu sc
0,45 mol khớ CO2 vo dung dch X, sau khi kt thỳc cỏc phn ng, thu c lng kt ta l.
A. 31,52 gam.
B. 27,58 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam.
ỏp ỏn: Chn D
Quy i: Na: x, Ba: y, O: z
dd X: Na+: x, Ba2+: y, OH-: x + 2y
mkt = 233y + 98.(x + 2y):2 = 73,3
mhh = 23x + 137y + 16z = 33,02
BTe x + 2y = 2z + 0,4
x = 0,28; y = 0,18; z = 0,12
nOH-/nCO2 = 0,64/0,45 nCO32- = 0,19 mkt = 0,18.197 = 35,46.
Cõu 26. t chỏy hon ton 0,12 mol hn hp X gm propyl propionat, glucoz v alanylalanin bng
lng oxi va , sn phm chỏy gm CO2, H2O v N2 c dn qua dung dch Ca(OH)2 d, thu c
dung dch cú khi lng gim m gam so vi ban u. Bit tan ca nit n cht trong nc l khụng
ỏng k. Giỏ tr m l.
A. 46,44 gam.
B. 26,73 gam.
C. 44,64 gam.
D. 27,36 gam.
ỏp ỏn: Chn D
6CO2 :0,12.6=0,72mol
propyl propionat: C6 H12O2
O2 vửứa ủuỷ
Ca(OH)2 dử
glucozo:
C6 H12O 6
6H 2O:0,12.6=0,72mol
CaCO 3
alanylalanin:
C6 H12O3N
N2
1 4 4 4 44 2 4 4 4
4 43
0,12 mol
m giaỷm =m CaCO -m CO -m H O =0,72.(100-44-18)=27,36g
3
2
2
Cõu 27. Cho cỏc nhn nh sau:
(1) Dựng nc brom cú th phõn bit c glucoz v fructoz.
(2) Glucoz v fructoz u tỏc dng vi dung dch AgNO3/NH3, xut hin kt ta bc trng.
(3) Glucoz v fructoz u hũa tan Cu(OH)2 iu kin thng cho phc mu xanh lam.
(4) Glucoz v fructoz u tỏc dng vi H2 (Ni, t0) thu c sobitol.
(5) Glucoz v fructoz tan tt trong nc v cú v ngt.
(6) Trong y hc, glucoz c dựng lm thuc tng lc.
S nhn nh ỳng l.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
ỏp ỏn : Chn C
Cõu 28. Cho 6,12 gam hn hp gm Mg v Al cú t l mol 1 : 1 vo 200 ml dung dch CuSO 4 0,4M v
Fe2(SO4)3 xM. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X v hn hp rn Y gm hai
kim loi. Hũa tan ht rn Y trong dung dch HNO 3 loóng, thu c dung dch cha 42,72 gam mui v
0,16 mol khớ NO (sn phm kh duy nht ca N+5). Giỏ tr ca x l.
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,8.
D. 0,3.
ỏp ỏn: Chn B.
Trang 8/4 Mó 860
Mg:a mol giảiHPT
→ n Mg =n Al =0,12mol
Al: amol
14 2 43
6,12g
Cu2+ :0,08mol
Mg,Al+ 3+
Fe :0,4.x mol
Mg2+ :0,12mol
3+
Al :0,12 mol
2SO4 :0,08+0,6.x
Fe2+ :0,4.x-a
Cu HNO3 42,72g muối BTKL
Y
→
→ mY = 42, 72 − 62.3.nNO = 12,96 g
Fe
NO:0,16 mol
Cu: 0,08 mol
→Y
Fe: 0,14 mol → a=0,14
BT điện tích
→ 2.(0,08+0,6.x)=0,12.2+0,12.3+2(0,4.x-a) → x=0,4
Câu 29. Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe; (2) FeCO 3; (3)
Fe2O3; (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu được 1 mol khí.
Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm
A. (1), (2), (3.)
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Đáp án: Chọn B
0
+3
+2
+3
+5
Fe → Fe+3e
+4
N + 1e → N
1mol 1mol
Fe → Fe+1e (FeCO 3 )
Fe2O3 : không thay đổi
+2
+3
Fe → Fe+1e (Fe(OH)2 )
BTe
→ n X =n NO =0,1mol →X: FeCO3; Fe2O3; Fe(OH)2
2
Câu 30. Cho các nhận xét sau :
(1) Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra.
(2) Các kim loại nhẹ đều có khối lượng riêng nhỏ hơn 5g/cm3.
(3) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(4) Gang cũng như thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số ngun tố khác.
Số nhận xét đúng là.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Đáp án : Chọn A
Câu 31. Cho hỗn hợp X gồm a mol glyxin và 2a mol axit glutamic phản ứng vừa đủ với 240 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 480 ml dung dịch KOH 1,5M vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, giá trị
của m là.
A. 54,12 gam.
B. 67,08 gam.
C. 55,56 gam.
D. 65,64 gam.
Đáp án: Chọn B
glyxin:a
+0,24mol H+
0,72mol KOH
→ X
→ dd Y
axit glutamic: 2a
ta có: a+2a=0,24 → a=0,08 mol
trong X: Σn H+ = 0,08.2 + 0,16.3 = 0,64mol.
n KOH dư=0,08 mol
nKOH = 0,72mol →
n H2 O =0,64 mol
BTKL
→ m Y =m X +m HCl +m KOH -m H O = 67,08g
2
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Trang 9/4 – Mã đề 860
0
0
t
t
(1) X + NaOH
(2) Y + NaOH
X1 + NH3 + H2O
Y1 + Y2
Bit rng X, Y cú cựng cụng thc phõn t l C 3H7O2N. Khi un núng Y2 vi H2SO4 c 1700C khụng
thu c anken; X1 cú mch cacbon phõn nhỏnh. Nhn nh no sau õy l sai?
A. X cú tớnh lng tớnh.
B. X cú tn ti ng phõn hỡnh hc.
C. Y1 l mui natri ca glyxin.
D. X1 tỏc dng vi nc Br2 theo t l mol 1:1.
ỏp ỏn: Chn B
Cht X l: CH 2 =CH-COONH 4 ;
X1 l: CH 2 =CH-COONa ;
Cht Y l: H 2N-CH 2COOCH 3 ;
Y2 l: CH3OH;
Cht Y1 l: H 2N-CH 2COONa
Cõu 33. Cho t t dung dch HCl 1M vo 200 ml dung dch X cha Na 2CO3 v NaHCO3. Phn ng
c biu din theo th sau:
S mol CO2
0,28
0,44
S mol HCl
Nu cho t t 200 ml dung dch HCl 0,8M v H 2SO4 aM vo 200 ml dung dch X, thu c dung dch Y
v 1,792 lớt khớ CO2 (ktc). Cho dung dch Ba(OH)2 d vo Y, thu c m gam kt ta. Giỏ tr m l.
A. 44,06 gam.
B. 39,40 gam.
C. 48,72 gam.
D. 41,73 gam.
ỏp ỏn: Chn C.
dửùa vaứo ủo thũ ta coự: nCO2=0,28; nH + = 0,44
H + + CO32- HCO3
0,16 0,16 0,16 (mol)
Na2CO3 : 0,16mol
+
H + HCO3 CO 2 +H 2O
NaHCO3 :0,12mol
0,28 ơ 0,28
ơ 0,28 (mol)
nHCl:0,16
theo ủe
n H+ =0,16+0,4.a
nH 2SO 4 :0,4.a
H + + CO32- HCO3BT H+
0,24=0,16+0,4.a a=0,2M n SO2- = 0,04 mol
0,16 (mol)
0,16 0,16
4
+
nHCO - dử = 0,2mol
H + HCO3 CO 2 +H 2O
3
0,08 ơ 0,08 ơ 0,08 (mol)
BaSO 4 :0,04mol
+ Ba(OH)2 dử
dd Y
m=0,04.233+0,2.197=48,72g
BaCO3 :0,2mol
Cõu 34. X, Y l hai este n chc, mch h cú t khi so vi oxi bng 3,325. un núng 21,28 gam hn
hp E cha X, Y vi dung dch NaOH va , thu c hn hp gm hai mui ca hai axit k tip trong
dóy ng ng; trong ú cú a gam mui A v b gam mui B (M A < MB) v 11,76 gam hn hp gm hai
ancol. T l a : b gn nht l.
A. 0,8
B. 0,6
C. 1,2
D. 1,3
ỏp ỏn: Chn D
Trang 10/4 Mó 860
d (X,Y)
O2
=
21,28
=3,325 ⇔ n X +n Y =0,2 → n NaOH =n este =0,2mol
32.(n X +n Y )
BTKL
→ m muoái = m X +m Y +m NaOH -m ancol =21,28-0,2.40-11,76=17,52(g)
R :CH3 → x mol
CTC: R COONa:17,52g → M - =20,6 → 1
R
R 2 :C2 H 5 → y mol
82.x+96.y =17,52 x = 0,12
HPT
→
→
x + y = 0,2
y = 0,08
-
mA a 0,12.82
= =
=1,28 → Ñaùp aùn C
mB b 0,08.96
Câu 35. Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian
t giây, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng catot
tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al 2O3. Giá trị của m
và t lần lượt là.
A. 1,36 gam và 4632 giây.
B. 2,04 gam và 3088 giây.
C. 1,36 gam và 3088 giây.
D. 2,04 gam và 4632 giây.
Đáp án: Chọn C
CuSO4=0,1 ; KCl =0,12
Cu2+ + 2e → Cu
2Cl- → Cl2 + 2e
x
2x
0,12
0,12
2H2O +2 e→ H2 + 2OH
2H2O → O2 + 4H+ + 4e
0,04
0,04
y
4y 4y
Hệ : 2x = 0,12 + 4y và x.64 + 0,12.35,5 + 32y = 9,7
Được : x=0,08 và y=0,01.
Suy ra : t =3088 ; dung dịch Y chứa H+ : 0,08 nên m=1,36
Câu 36. Hỗn hợp E chứa ba pepitt mạch hở được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit
có cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam
E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng
0,87 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,5 mol hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của
peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là.
A. 57,24%.
B. 56,98%.
C. 65,05%.
D. 45,79%.
Đáp án : Chọn A
Tổng số N = 7 → 2 đipeptit và 1 tripeptit
E: C2H3ON, CH2, H2O
Rắn: C2H4O2NaN: x; CH2; y; NaOH: 0,4 - x
BTNa → nNa2CO3 = 0,2
BTC → nCO2 = 2x + y - 0,2
BTH → nH2O = 1,5x + y + 0,2
→ nT = 2x + y - 0,2 + 1,5x + y + 0,2 + 0,5x = 1,5 → 4x + 2y = 1,5
BTe → 9x + 6y = 0,87.4
→ x = 0,34; y = 0,07
→ E: C2H3ON: 0,34, CH2: 0,07, H2O: 0,15
nđi + ntri = 0,15; ngốc = 2nđi + 3ntri = 0,34 → nđi = 0,11; ntri = 0,04
Ctb = 5 → 1 đipeptit là Gly2 (a mol)
BT CH2 → 0,11ktb + 0,04k = 0,07
k = 0 → tripeptit là Gly3 → đipeptit: Ala-Val → không có hai peptit cùng C
k = 1 → tripeptit là Gly2Ala → đipeptit còn lại có 7C → Gly-Val (b mol)
a + b = 0,11; nCH2 = 3b + 0,04 = 0,07 → b = 0,01; a = 0,1 → %mGly-Gly = 57,24%.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(1) Các protein đều cho phản ứng màu biurê.
(2) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.
(3) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
M A
Trang 11/4 – Mã đề 860
(4) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(5) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(6) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.
Số phát biểu đúng là.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Đáp án : Chọn A
Câu 38. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X là.
A. Ca(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. KOH.
Đáp án: Chọn C.
Câu 39. Cho 30,4 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, FeCO3 và Fe(OH)2 vào dung dịch HCl loãng dư, thu được
a mol khí CO2 và dung dịch chứa 43,48 gam muối. Mặt khác hòa tan hết 30,4 gam X trên trong dung
dịch chứa Fe(NO3)3 và 1,16 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối
đa 13,72 gam bột Fe. Nếu cho 840 ml dung dịch NaOH 1,5 M vào Y, thu được 40,66 gam kết tủa. Biết
khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 trong cả quá trình. Giá trị của a là.
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,08.
D. 0,06.
Đáp án: Chọn B
- Dung dịch Y có Fe3+ ; H+ dư ; Cl-: 1,16 ; NO3*) Từ Y + NaOH → 0,84.1,5 = 3.0,38 + nH+ dư → nH+ dư = 0,12
BT § T
*) Y + Fe → 1.nFe3+ + 3nNO = 2nFe → nFe3+ = 0,4
→ nNO3- = 0,16
Fe3+ : 0, 4
Fe3O 4 : x
+
Fe(NO3 )3 : a
CO
H : 0,12
X FeCO3 : y +
→ Y −
+ 2
+ H2O
HCl
:1,16
NO
:
(3a
−
0,16)
Cl
:1,16
Fe(OH) : z
1 4 2 42 3
NO − : 0,16
3
30,4 gam
- BT mol e → x + y + z = 3(3a – 0,16)
- BTNT Fe → 3x + y + z + a = 0,4 → 2x + 3(3a – 0,16) + a = 0,4 (1)
Fe3O 4 : x
FeCl 2 : (x + y + z) = 3(3a − 0,16)
X FeCO3 : y + HCl →
: 2x
Fe(OH) : z
FeCl
1 4 34 4 4 4 2 4 4 4 4 4 3
2
1 4 2 4 3
43,48 gam
30,4 gam
→ 127.3(3a – 0,16) _ 162,5.2x = 43,48
(2)
Từ (1), (2) → x = 0,04 ; a = 0,08 → y + z = 0,2
- Từ khối lượng hỗn hợp X → 116y + 90z = 21,12
→ y = 0,12 ; z = 0,08 (B)
- Dung dịch Y có Fe3+ ; H+ dư ; Cl-: 1,16 ; NO3*) Từ Y + NaOH → 0,84.1,5 = 3.0,38 + nH+ dư → nH+ dư = 0,12
BT § T
*) Y + Fe → 1.nFe3+ + 3nNO = 2nFe → nFe3+ = 0,4
→ nNO3- = 0,16
3
+
Fe : 0, 4
Fe3O 4 : x
+
Fe(NO3 )3
CO
H : 0,12
X FeCO3 : y +
→ Y −
+ 2
+ H 2O
NO : (x + y + z) / 3
Fe(OH) : z HCl :1,16
Cl :1,16
1 4 2 42 3
NO − : 0,16
3
30,4 gam
- Từ mol H+ phản ứng → 4(x +y + z)/3 + 8x + 2y + 2z = 1,16 – 0,12
(1)
Trang 12/4 – Mã đề 860
Fe3O 4 : x
FeCl 2 : (x + y + z)
X FeCO3 : y + HCl →
3 : 2x
Fe(OH) : z
FeCl
1
4
44 2 4 4 43
1 4 2 42 3
43,48 gam
30,4 gam
→ 127(x + y + z) + 162,5.2x = 43,48
- Từ khối lượng hỗn hợp X → 232x + 116y + 90z = 30,4
Từ (1), (2), (3) → x = 0,04 ; y = 0,12 ; z = 0,08 (B)
(2)
(3)
Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở và phân nhánh được tạo bởi từ các ancol đều no, đơn chức;
trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn 30,81 gam X cần dùng 0,135
mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp Y gồm một este đơn chức và một este hai chức. Đun nóng toàn
bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các muối và 15,0 gam hỗn hợp gồm các
ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 0,705 mol O2, thu được CO2, H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần
trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là.
A. 14,3%.
B. 39,1%.
C. 7,1%.
D. 24,6%.
Đáp án: Chọn C
nNa2CO3 = 0,195
BTNa → nNaOH = nCOONa = 0,39
BTKL → mY = 31,08
Đặt nCO2 = x; nH2O = y
BTKL → 44x + 18y = 31,08 + 0,39.40 - 15 + 0,705.32 - 20,67 = 33,57
BTO → 2x + y = 0,39.2 + 0,705.2 - 0,195.3 = 1,605
→ x = 0,585; y = 0,435
nCO2 - nH2O = npi - nmuối → nmuối = 0,39 - (0,585 - 0,435) = 0,24
vì nCOONa/nmuối = 1,625 → RCOONa và R'(COONa)2 → 2 ancol đều đơn chức
Sơ đồ chéo → nRCOONa = 0,09; nR'(COONa)2 = 0,15
BTC → 0,09p + 0,15q = 0,78 → p = 2; q = 4
Ancol: CnH2n+2O → (14n + 18)0,39 = 15 → nC = 0,39n = 0,57
Este: CH3COOCn (n ≥ 3); C2H4(COOCm)2 (m ≥ 1)
vì 0,57 = 0,09.3 + 0,15(1+1)
→ CTCT 2 este: CH3-COOCH(CH3)2 và CH3-CH(COOCH3)2 (este phân nhánh)
vì 3 este trong X đều tạo từ các ancol no, hở
→ este đơn: CH3COOCH(CH3)2: 0,09; CH2=C(COOCH3)2: 0,135 và CH3-CH(COOCH3)2: 0,015
→ %mCH3-CH(COOCH3)2 = 7,1%.
- BTNT Na → nNaOH = 0,39 mol
- BTKL: mY + mNaOH = mT + mancol → mT = 31,68 gam
*) Tìm muối
RCOONa
T
+ O2 → CO 2 + H 2 O + Na 2 CO 3
{
14 2 43
R
'(COONa)
2
1 44 2 4 43
0,705 mol
0,195 mol
31,68 gam
nO =2.2.0,195 mol
- BTNT O và BTKL → nCO2 = 0,585 và nH2O = 0,435
- Hiệu nCO2 – nH2O = nR’(COONa)2 → nR’(COONa)2 = 0,15 ; nRCOONa = 0,09
- BTNT C → 0,09n + 0,15m = 0,78 → 3n + 5m = 26 → n = 2 ; m = 4
→ CH3COONa: 0,09 và C2H4(COONa)2: 0,15
*) Tìm ancol
- nancol = nNaOH = 0,39 → Mtb ancol = 38,46 → Có CH3OH
→ Vì 2 este phân nhánh nên có dạng CH3COOR1: 0,09 và C2H4(COOCH3)2: 0,15
- Từ khối lượng ancol → R1 = 43 (C3H7 - )
Trang 13/4 – Mã đề 860
→ 3 este gồm CH3COO – CH2 – CH = CH2: 0,045 ; CH3COO – CH2 – C ≡ CH: 0,045 và CH3 –
CH(COO – CH3)2: 0,15
→ % mCH3COO – CH2 – C ≡ CH = 98.0,045/31,08 = 7,1% (A)
---------HẾT---------
Trang 14/4 – Mã đề 860