KHÓA LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM 2017
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 135 NGUYỄN CHÍ THANH – ĐÀ NẴNG
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
2x 5
2x 5
A. y
B. y
.
.
x2
x2
2x 5
2x 5
C. y
D. y
.
.
x2
x2
Câu 2. Đồ thị hàm số y
x2
x 1
B. 2.
A. 1.
2
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
C. 3.
D. 0.
Câu 3. Tìm điều kiện của a, b, c để hàm số y ax bx cx d (a 0) đồng biến trên
3
2
A. a 0, b 3ac 0.
B. a 0, b 3ac 0.
C. a 0, b 3ac 0.
D. a 0, b2 3ac 0.
.
2
2
2
Câu 4. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên a; b có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?
A. Trên khoảng a; b hàm số đã cho có 4 cực trị.
B. Hàm số đã cho có hai cực tiểu trên khoảng a; b .
C. Hàm số đã cho có hai cực đại trên khoảng a; b .
D. Tồn tại duy nhất một giá trị của m để phương trình f ( x) m có bốn
nghiệm phân biệt trên khoảng a; b .
Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y 2 x 1
A. yCT 3 3 1.
B. yCT 1.
2x
x2 1
.
C. yCT 3 3.
D. yCT 1 3 3.
Câu 6. Biết đường thẳng d : y 2x 1 cắt đồ thị C của hàm số y x 2 3x 5 tại điểm duy nhất, kí
hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
5
A. y0 .
3
B. y0 3.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x
A. max f x
0;3
12
.
5
B. max f x 12.
0;3
C. y0 1.
5
D. y0 .
3
x2 2 x 3
trên đoạn 0; 3 .
x2
17
14
C. max f x .
D. max f x .
5
5
0;3
0;3
m 3
x m 2 x 2 m 1 x 2, với m là tham số thực. Tìm m sao cho hàm số đạt
3
cực đại tại điểm x1 và đạt cực tiểu tại điểm x 2 thỏa mãn x1 x2 1.
Câu 8. Cho hàm số y
A.
4
5
m .
3
3
5
B. 1 m .
4
C.
5
4
m .
4
3
D. Không tồn tại m thỏa mãn.
Fb: www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong - Sdt: 0932589246
KHÓA LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM 2017
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 135 NGUYỄN CHÍ THANH – ĐÀ NẴNG
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho đồ thị hàm số y
x2 1
3x2 2 xa a
có đúng một tiệm cận
đứng.
3
.
B. a 0 hoặc a 3.
C. a 1 hoặc a 2.
D. a 2.
2
Câu 10. Một ngôi nhà 30m 30m nằm ở góc đông bắc của một trang trại
120m 120m. Người chủ ngôi nhà muốn chia phần còn lại với hai hàng rào
hình chữ V thành 3 lô đất hình chữ V có cùng diện tích, như hình dưới
đây. Mỗi đoạn hàng rào vuông góc với cạnh của trang trạị. Trong hai hàng
rào hàng rào ngắn nhất là bao nhiêu ?
A. a
A. 60 5 (m).
B. 60 (m).
C. 30 13 (m).
D. 60 6 (m).
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a sao cho phương trình sau có hai nghiệm
log 2
x2 1
1 a2 x 2 2a2 x 1 a 2 0.
ax a
A. a ; 1 .
B. 1 a 2.
Câu 12. Phương trình log 2 x 2 4
1
C.
1
log x 1 2
2
D. a 1; .
a 1.
3 0 có số nghiệm là ?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y log 3 x .
D. 1.
4
1
.
A. y '
x ln 3 2 ln 2
B. y '
1
.
x ln 3 2 ln 2
ln 3
.
2 x ln 2
D. y '
ln 3
.
2 x ln 2
C. y '
Câu 14. Giải bất phương trình log
3
A. x 1 5
2
2x 3
1000
x2 2
1000.
3
B. 1 2 x 1 2. C. 1 5 x 1 5. D. x 1 2.
2
1000
1
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y log 1 log 2
x 1
2
A. D
\1 .
.
B. D 1; 2 2; . C. D 1; 2 2; . D. D 1; .
Câu 16. Cho hàm số f x
x 2 .2 x
5
x2
. Xét các khẳng định sau:
Khẳng định 1. f x 1 ln x 2 x ln 2 x 2 ln 5.
Khẳng định 2. f x 1 2 log 5 x x log 5 2 x 2 .
Khẳng định 3. f x 2 x.5 x x 1 hoặc x 1.
2
Khẳng định 4. f x x 2 x log 1 2 0.
5
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng ?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 17. Cho các số thực dương a, b, c , với a 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
Fb: www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong - Sdt: 0932589246
KHÓA LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM 2017
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 135 NGUYỄN CHÍ THANH – ĐÀ NẴNG
A. log a abc 2 log a b 2 log a c.
B. log a abc 2 2 log a b 2 log a c.
C. log
abc 21 log a b 21 log a c.
a
D. log
a
abc 21 21 log a b 21 log a c.
2
2x
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y
.
x
A. y '
2x
x
2
2
2
2x
ln 2
2x
C. y '
2 x 1 .
2x
B. y '
2
2
2x
A. b
4
1.
a
D. y '
2
2x
2
2x
2
ln 2 1 .
ln 2 1 .
x
x
Câu 19. Đặt a log 2 m , b log m 16 m , với m 0, m 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
2
2
ln 2 .
x
2
B. a
4
1.
b
2
C. b 4a 1
D. a 4b 1.
Câu 20. Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt x log 4 a3 b3 , y log 4 a b . Khẳng định nào
dưới đây là khẳng định đúng ?
A. x 3y 1.
B. x 3y 1.
C. x 3y 1.
D. x 3y 1.
Câu 21. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao
x (đo bằng mét), tức là P giảm theo công thức P P0 .e xi , với P0 760 mmHg là áp suất ở mức nước
biển ( x 0), i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg.
Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3000m là bao nhiêu ?
A. 527,06 mmHg.
B. 530,23 mmHg.
C. 20,77 mmHg.
D. 733,13 mmHg.
Câu 22. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b.
b
A. S f x dx.
b
b
C. S f 2 x dx.
B. S f x dx.
a
b
D. S f x dx.
a
a
a
Câu 23. Tìm nguyên hàm H của hàm số f x cos x sin x 1.
1
A. H sin x sin x 1 C.
3
2
C. H sin x 1 sin x 1 C.
3
B. H
D. H
1
sin x 1 sin x 1 C.
3
1 2 sin x 3sin 2 x
2 sin x 1
.
Câu 24. Một đám vi trùng tại ngày thứ t 0 có số lượng là N(t). Biết rằng N '(t )
2000
và lúc đầu đám
1 2t
vi trùng có 300000 con. Ký hiệu L là số lượng vi trùng sau 10 ngày. Tìm L.
A. L 306089.
B. L 303044.
C. L 301522.
D. L 300761.
4
Câu 25. Tính tích phân I cos2 x sin 2 x sin x cos x
1000
dx.
0
A. I
2
1
.
501
500
B. I
1
2 500 1
.
1002
Câu 26. Cho tích phân I x 1 e 2 x dx a b.e 2
C. I
2 501 1
.
501
D. I
2 501 1
.
1002
a, b . Tính giá trị a b
0
A. 4
B. 2
C. 1
D.
1
2
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 3x 2 và y x 2.
Fb: www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong - Sdt: 0932589246
KHÓA LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM 2017
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 135 NGUYỄN CHÍ THANH – ĐÀ NẴNG
23
34
31
26
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
3
3
3
3
Câu 28. Xét H là hình phẳng giới hạn bởi P : y 2 8 x và đường thẳng x 2. Ký hiệu V1 và V2 lần
lượt là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox và Oy. Tính tỉ số
V1
.
V2
A.
V1 5
.
V2 8
B.
V1 5
.
V2 2
C.
V1 8
.
V2 5
D.
Câu 29. Đơn giản số phức z i 2017 .
A. z 1.
B. z i.
C. z 1.
Câu 30. Tìm nghịch đảo của số phức z 7 2i.
7
2i
7
2i
7 2i
A. z 1
B. z 1
C. z 1
.
.
.
53 53
35
35
53
53
Câu 31. Tìm x, y sao cho (1 2i)x (1 2 y)i 1 i.
A. x y 2.
B. x 1, y 2.
C. x 2, y 1.
Câu 32. Cho hai số phức z1 a bi và z2 c di a , b , c , d
V1 2
.
V2 5
D. z i.
D. z 1
7 2i
.
53 53
D. x y 1.
.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định sai ?
A. z1 z2 (a d) (b c)i.
B. z1 z2 (a c) (b d)i.
C. z1z2 ac bd (ad bc)i.
D.
z1 ac bd (bc ad)i
.
z2
c 2 d2
Câu 33. Cho số phức z 3 5i. Tìm môđun của số phức w iz z .
B. w 2 2.
A. w 2.
C. w 2 2.
D. w 3 2.
Câu 34. Đồ thị nào biểu diễn đúng tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z ,
biết z z 2 3i .
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật có thể tích là V , đáy là hình vuông cạnh a. Diện tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật bằng ?
Fb: www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong - Sdt: 0932589246
KHÓA LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM 2017
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 135 NGUYỄN CHÍ THANH – ĐÀ NẴNG
V
V
V
V
A. 2 a2 .
B. 4 a .
C. 2 a2 .
D. 4 2a2 .
2
2
a
a
a
a
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A xuống SB và SD. Tính theo a thể tích khối chóp
S.AHK?
a3
a3
a3
a3
B.
C.
D.
2
8
24
12
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là các tam giác vuông cân tại B và C, BC a . Gọi
AD x 0 , với giá trị nào của x thì tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất?
A.
A. x a
B. x a 2
C. x a 3
D. x 2a
Câu 38. Khối lăng trụ ABC.A' B' C ' có đáy là một tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 300. Hình chiếu của A' trên mặt phẳng đáy ABC trùng với trung điểm của cạnh BC. Tính
theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B' C '.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
B.
C.
D.
.
.
.
.
4
8
3
12
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB a, AC 2a và có đường cao là AH. Quay tam giác
xung quanh cạnh huyền BC ta được một vật thể tròn xoay. Tính theo a thể tích của vật thể tròn xoay.
A.
4 a 3 5
a3
D.
.
.
5
3
15
5
Câu 40. Cho tứ diện ABCD có cạnh CD 2 AB, AB a, BC h. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ABCD quanh cạnh
BC bằng ?
5
5
A. ha 2 .
B. ah 2 .
3
3
A.
a3 3
C. ha2 .
.
B.
a3 5
.
C.
D. ah2 .
Câu 41. Cho góc vuông xOy và một điểm A nằm ngoài mặt phẳng Oxy . Khoảng cách từ điểm A
a 5
. Gọi E là hình chiếu vuông góc của A xuống Ox và
2
F là hình chiếu của A xuống Oy. Xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OAEF.
đến Ox, Oy bằng nhau và bằng a. Cho OA
A.
a
.
2
B.
a 2
.
2
C.
a
.
4
D.
a 5
.
4
O
Câu 42. Cho hình trụ có chiều cao OO ' 4 , bán kính R 1 . Trên trục OO’ lấy
điểm I sao cho OI 1 , người ta cắt khối trụ bằng một mặt phẳng bất kì qua I
và tạo với trục OO’ một góc 45o chia khối trụ thành hai phần (Hình minh
họa). Tính thể tích phần lớn hơn.
A. V 2
B. V 3
4
C. V
3
D. V
I
α
O'
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ u 3; 4; 5 , v 2 m n;1 n; m 1 , với
m và n là các tham số thực. Tìm m và n sao cho u v.
A. m 4, n 3.
B. m 5, n 4.
C. m 3, n 4.
D. m 4, n 5.
Fb: www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong - Sdt: 0932589246
KHÓA LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM 2017
LỚP TOÁN THẦY DƯƠNG 135 NGUYỄN CHÍ THANH – ĐÀ NẴNG
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 3; 4; 5 . Mặt cầu S tiếp xúc
với mặt phẳng P : x 3z 2 0. Bán kính R của mặt cầu S bằng ?
7
B. R .
5
A. R 14.
C. R
14
D. R
12
.
10
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 6 0 ,
Q : 2 x 3 y 4 z 5 0.
P cos .
7
A. P .
18
10
.
Ký hiệu là góc giữa mặt phẳng P và mặt phẳng Q . Tính giá trị của
21
.
29
x 1 y 4 z 3
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng
3
4
5
P : 3m 2 x ny 2z 4 0, với m, n là các tham số thực. Tìm m, n sao cho mặt phẳng P chứa
B. P
20
.
29
C. P
9
.
29
D. P
đường thẳng d.
A. m 5, n 6.
B. m 4, n 5.
C. m 4, n 5.
đường thẳng d.
A. x y z 2 0.
B. x 2 y 3z 4 0.
C. 3x y z 2 0.
D. m 5, n 6.
x4 y2 z3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và hai điểm
1
2
1
A 1; 0;1 , B 2;1; 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A và B đồng thời song song với
D. x y 3z 2 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng P có phương trình
x y z 3 0. Mặt cầu S có tâm I đối xứng với A qua mặt phẳng P và bán kính S của bằng ba
lần khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng P . Viết phương trình của mặt cầu S .
A. S : x 3 y 4 z 1 27.
B. S : x 1 y 4 z 1 27.
C. S : x 5 y 6 z 5 30.
D. S : x 4 y 3 z 5 147.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3 z 4 0 và hai đường
x 1 y 1 z 3
x 1 y 6 z 2
, d2 :
. Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với
1
1
1
2
5
1
P , đồng thời đi qua giao điểm của d1 và d2 .
thẳng d1 :
x 3 y 1 z 1
x2 y z2
. B. d :
.
1
2
3
1
2
3
x 3 y 1 z 1
x2 y z2
.
.
C. d :
D. d :
1
2
1
1
2
1
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 , B 1;1; 2 , C 2; 1;1 và đường
A. d :
x 1 y 2 z 1
. Điểm M thuộc d thỏa mãn T MA MB MC nhỏ nhất. Tính giá trị của
1
1
2
2
2
2
yM
zM
.
biểu thức P xM
thẳng d :
A. P 6.
B. P 22.
C. P 10.
D. P 2.
Fb: www.facebook.com/ThayNguyenDaiDuong - Sdt: 0932589246