Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

BỘ đề THI hóa dược 1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.64 KB, 16 trang )

1

Bộ đề thi _ A2K61

BỘ ĐỀ THI HÓA DƯỢC 1+2
ĐỀ HOÁ DƯỢC 1 (K52 - lần 1)
Thời gian làm bài 120 phút
Trình bày các vấn đề sau
1. Lidocain hydroclorid
• Công thức, tên khoa học
• Tính chất lý học và độ tan
• Định lượng
• Công dụng
• Khả năng gây dị ứng so với Procain
2. Acid ascobic
• Công thức cấu tạo
• Nhóm chức nào quyết định tính chất hóa học cơ bản? Đó là tính chất
gì? Từ đó viết 2 phản ứng định tính, 2 phản ứng định lượng, 2 ứng
dụng trong pha chế, bảo quản
3. Carbamazepin
• Công thức cấu tạo, tên khoa học
• Công dụng
• Các tai biến thường gặp và tai biến nguy hiểm nhất
4. Pethidin hydroclorid
• Công thức, tên khoa học
• Định tính, định lượng, công dụng, liều dùng
• Bảo quản
5. Cafein
• Công thức, tên khoa học, nguồn gốc
• Định tính, 2 phương pháp định lượng, công dụng và liều dùng
________________________________________________________________________



ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K52 lần 2
Thời gian: 120p
Trình bày các vấn đề sau:
1. Pethidin hydroclorid
- Công thức, tên khoa học
- Định tính, định lượng, công dụng và liều dùng, bảo quản
2. Ephedrin hydroclorid
- Công thức, tên khoa học
- Nguồn gốc, định tính, 2 phương pháp định lượng
- Các tác dụng, liều tối đa, bảo quản
3. Enfluran
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


2

Bộ đề thi _ A2K61
- Công thức, tên khoa học
- Công dụng, liều dùng
- Đánh giá giá trị theo tiêu chuẩn thuốc mê lý tưởng
4. Dẫn chất benzodiazepin có tác dụng an thần
- Phân loại theo tác dụng
- Diazepan: công thức, công dụng, đường dùng và liều dùng
5. Nitroglycerin
- Công thức
- Phản ứng xác định phần nitrat, ứng dụng
- Tác dụng, chỉ định, dạng dùng
____________________________________________________________________________________


ĐỀ HOÁ DƯỢC 1 (K53)
Thời gian làm bài 120 phút
Trình bày các vấn đế sau:
1. So sánh Morphin và Codein về công thức, tính chất lý hoá, công dụng và
bảo quản
2. Các dẫn chất Benzodiazepin có tác dụng an thần, công thức chung. So
sánh đường dùng, liều dùng.
3. Công thức của Reserpin, thuỷ phân Reserpin bằng kiềm thu được những
chất gì. Tác dụng của Reserpin và công dụng của Reserpin.
4. Vitamin E:
Công thức cấu tạo chung, nhóm chức nào quyết định tính chất hóa
học cơ bản, đó là tính chất gì? Từ đó viết ứng dụng trong pha chế và bảo
quản.
5. Methyl dopa
Công thức, tên khoa học, tính chất lý hóa, công dụng, liều dùng và
chống chỉ định
________________________________________________________________

Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


3

Bộ đề thi _ A2K61

ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K53
Thời gian: 120p
Trình bày các vấn đề sau:
1. Các dẫn chất benzodiazepin có tác dụng an thần






Công thức chung
Phân loại theo tác dụng, nêu ví dụ cụ thể của mỗi nhóm
Cơ chế tác dụng
So sánh diazepin và oxazepim về công thức, công dụng và đường dùng. Sự
liên quan giữa oxazepam và diazepin trong cơ thể.

2. Pyridoxin (Vitamin B6)




Thuốc tiêm Vitamin B6 thường đựng trong thủy tinh gì? Từ đó và từ tên gọi
“Pyrudoxin” viết công thức cấu tạo chung các Vitamin B6 các nhóm chức
VB6
Nhóm chức nào quyết định tính chất hóa học cơ bản của VB6, đó là tính
chất gì?
Từ các tính chất đó, viết 2 phản ứng định tính, 1 ứng dụng trong bảo quản.

3. Pilocarpin hydroclorid: công thức, từ công thức suy ra tên khoa học, nêu sự
khác nhau giữ dạng base và dạng muối. Nêu 2 phản ứng định tính, 1 phương
pháp định lượng, công dụng, liều dùng tối đa, bảo quản.
4. So sánh morphin và codein về






Công thức cấu tạo
Tính chất lý hóa
Công dụng
Bảo quản

5. Giải thích bằng công thức, cơ chế tác dụng của các chất ức chế men HMG CoA
trong điều trị Cholesterol máu. Theo anh (chị) phần không có hoạt tính của phân
tử có vai trò gì đối với tác dụng của thuốc?
Chỉ định và liều dùng Lovastatin.
__________________________________________________________________________________
___

ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K54
Thời gian: 120p
Trình bày các vấn đề sau:
1. Paracetamol


Trình bày công thức, tên khoa học
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


4

Bộ đề thi _ A2K61



2 phản ứng định tính, 2 phương pháp định lượng

Đặc điểm về tác dụng, công dụng, liều dùng

2. So sánh adrenalin và ephedrin về đặc điểm cấu tạo, số lượng, đồng phân, hóa
tính, công dụng, bảo quản
3. Công thức 1 dẫn chất acid barbituric như sau:
H
N
O

O
C

Et
C

C
HN

C
O

Bu

Trình bày




Tên khoa học
Ba phản ứng hóa học chung, một phương pháp định lượng

Ngộ độc cấp và giải độc

4. Nitroglycerin




Công thức cấu tạo
Phản ứng xác định nitrat, phần glycerin, ứng dụng
Công dụng, đường dùng

5. Vitamin B2 (Riboflarein)




Nguồn gốc và các phương pháp điều chế
CTCT. Từ CTCT viết 1 ứng dụng trong pha chế 3 phép thử định tính
Công dụng, bảo quản
___________________________________________________________________________
__

ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K55 – lần 1
Thời gian: 120p

Trình bày các vấn đề sau:
1. Morphin hydroclorid:
- Trình bày công thức, tên khoa học
- 3 phản ứng định tính, 1 phản ứng định lượng
- Công dụng

- Liều tối đa
- Bảo quản
2. Methyldopa
- CT, tên KH
- Lý hóa tính
- CT, liều và tác dụng phụ
3. Nitơ protoxyd
- CT, tên KH
- Tính chất lý học
- Các tạp chất có thể lẫn trong nitơ protoxyd dược dụng
- Khả năng gây mê và cách sử dụng
- Bảo quản
4. Mannitol
- Vẽ CTCT
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


5

Bộ đề thi _ A2K61
- Phân tích CTCT để viết 2 phản ứng định tính và 1 phương pháp định
lượng?
- Công dụng? Cơ chế tác dụng?
5. Vitamin PP
- Vẽ CTCT
- So sánh vitamin PP với acid nicotinic về CT, các tính chất hóa học, các
phản ứng định tính và định lượng.
- Công dụng của vitamin PP

_______________________________________________________


ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K55 – lần 2
Thời gian: 120p
Trình bày các vấn đề sau:
1. Các dẫn chất Benzodiazepin
− Sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng tại các vị trí 3,4,5 &7.
Cho biết rõ:
o Nhóm thế loại gì? Ở vị trí nào quyết định tác dụng mạnh hay
yếu của hợp chất.
o Nhóm thế gì? ở vị trí nào quyết định thời gian tác dụng ngắn
hạn của hợp chất
− Nitrazepam: công thức, cơ chế tác dụng, công dụng, đường dùng và
liều dùng
2. Procain hydrolorid
− CTCT, tên khoa học.
− Tính chất lý hóa học
− Phản ứng của nhóm amin thơm bậc nhất.
− Công dụng, cách dùng.
− Tác dụng phụ chủ yếu
3. Vitamin PP: So sánh vitamin PP với thuốc tiêm vitamin PP về
- CTCt
- Lý hóa tính ( minh họa bằng các phương pháp định tính và định
lượng)
- Công dụng
4. Aspirin
− Viết phản ứng định tính và cách tiến hành.
− Nêu 2 phương pháp định lượng và cho biết điều kiện tiến hành
− Các tác dụng chính, tác dụng phụ và cách khắc phục
5. Clofibrat:
− CTCT

− Tính chất lý hóa
− Tác dụng và công dụng
_____________________________________________________________________

ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K56
Thời gian: 120p

Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


6

Bộ đề thi _ A2K61
Trình bày các vấn đề sau:
1. So sánh morphin và codein về
− CTCT
− Tính chất lý hóa
− Tác dụng và công dụng
− Bảo quản
2. Levodopa, trình bày
− Công thức và tên khoa học
− Lý và hóa tính
− Cơ chế tác dụng và chỉ định
− Các thuốc thường phối hợp, giải thích
3. Diazepam.
− Công thức
− Các phản ứng hóa học định tính
− Phương pháp định lượng
− Tác dụng và chỉ định
− Chế độ bảo quản

4. Imipramin hydroclorid
− Công thức
− Các phép thử định tính
− Định lượng
− Chỉ định
− Tác dụng phụ
5. Vitamin E
− Vẽ CTCT chung của các vitamin nhóm E
− Tại sao người ta lại viết dl- α -tocoferol? Vẽ CTCT của hợp chất này.
− Nhóm chất nào quyết định tính chất hóa học cơ bản của vitamin E? Đó là
tính chất gì, từ đ ó viết ứng dụng trong pha chế và 1 ứng dụng trong bảo
quản.
__________________________________________________________________________________
___

ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K57
Thời gian: 120p

Trình bày các vấn đề sau:
1. Paracetamol
- Tên khác và tên biệt dược
- Công thức và tên khoa học
- Hãy viết và giải thích 3 phản ứng định tính
- Đặc điểm tác dụng, công dụng và chống chỉ định (giải thích)
2. Propanolol hydroclorid
- CTCT và tên khoa học
- Viết 2 phép thử định tính và 1 phương pháp định lượng
- Tác dụng (giải thích cơ chế)
- Chỉ định và chống chỉ định
3. Phenolbarbital

- Công thức, tên khoa học
- Các phản ứng đặc trưng của các dẫn chất acid barbituric
- Viết 1 trong các phương pháp định lượng
- Tác dụng
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


7

Bộ đề thi _ A2K61
- Kể tên và vẽ công thức của 1 số dẫn chất acid barbituric có cùng tác dụng
với
Phenolbarbitol
4. Thuốc kháng histamin
- Cấu trúc, phân loại và tác dụng của thuốc kháng histamin H1
- CTCT, tác dụng, công dụng của promethazin hydroclorid
5. Vitamin nhóm E
- Vẽ CTCT chung của các vitamin nhóm E
- Vẽ và phân tích CTCT của α -tocoferol để Trình bày nhóm hóa chức nào
quyết định tính chất hóa học cơ bản của α -tocoferol, đó là những tính chất gì?
- Từ các tính chất trên, viết 3 phép thử định tính, 2 phương pháp định
lượng.
- Viết tên các chế phẩm được dùng của α -tocoferol

ĐỀ HOÁ DƯỢC 1 (K58)
Thời gian làm bài 120 phút
Trình bày các vấn đề sau:
1. So sánh Adrenalin và Ephedrin về cấu tạo, tính chất lý hóa, công dụng và
bảo quản.
2. Propranolol hydroclorid:

− Công thức cấu tạo và tên khoa học
− Hãy viết 2 phép thử định tính và 1 phương pháp định lượng.
− Tác dụng (cơ chế tác dụng)
− Chỉ định và chống chỉ định.
3. Vitamin E
Vẽ công thức cấu tạo chung. Phân tích công thức cấu tạo của n-tocoferol
để trình bày các hoá tính chính và ứng dụng các hoá tính đó trong pha chế,
bảo quản và định tính, định lượng. Viết 3 phép thử định tính và 2 phương
pháp định lượng để minh họa.
4. Clopromazin hydroclorid
− Công thức, tên nhóm thuốc có chât này
− Tính chất lý học
− Phương pháp định lượng
− Chỉ định và liều dùng cho người lớn.
− Tác dụng không mong muốn.
5. Enalapril maleat
− Công thức cấu tạo.
− Các phép thử định tính.
− Cơ chế tác dụng, chỉ định.
− Dạng có hoạt tính của enalapril
− Tác dụng không mong muốn.
________________________________________________________________________

ĐỀ HOÁ DƯỢC 1 (K59)
Thời gian làm bài 120 phút
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


8


Bộ đề thi _ A2K61
Đề số 2
Trình bày các nội dung sau:
1. Morphin hydroclorid
− Công thức, tên khoa học và nguồn gốc.
− So sánh morphin với codein về hoá tính, công dụng và bảo quản.
2. Levodopa
− Công thức cấu tạo và tên khoa học.
− Lý hoá tính.
− Phương pháp định lượng.
− Tác dụng và công dụng.
− Chất phối hợp và giải thích tác dụng của chúng.
3. Procain hydroclorid
− Công thức cấu tạo.
− Các phản ứng hoá học định tính.
− Phương pháp định lượng.
− Chỉ định.
− Bảo quản.
4. Thuốc lợi tiểu thiazid
Vẽ công thức cấu tạo chung. Trình bày mối liên quan giữa cấu trúc hoá
học và tác dụng. Cơ chế tác dụng. Chỉ định dùng.

ĐỀ THI HÓA DƯỢC 2 K51
Thời gian làm bài 120 phút
Trình bày các vấn đề sau
1. Benzothiazid
- Công thức chung.
- Cơ chế tác dụng, chỉ định điều trị.
- Viết CT của clorothiazid, từ đó nêu 2 phản ứng định tính, 2 phản
ứng định lượng, 1 ứng dụng trong pha chế

2. Licomycin hydroclorid
- Công thức
- Phân tích cấu tạo
- Tính chất lý học và phản ứng màu định tính
- Hoạt phổ tác dụng
- Liều người lớn tiêm bắp
3. Azidovudin
- Công thức, tên khoa học
- Tính chất và định tính
- Công dụng và liều dùng
- Kể tên 1 sô thuốc có tác dụng tương tự
4. Các cephalosporin
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


9

Bộ đề thi _ A2K61

- Công thức chung
- Các tác dụng không mong muốn
- Cephalecin: Công thức, Đặc điểm tác dụng, liều dùng

ĐỀ THI HÓA DƯỢC 2 – K51
Trình bày các vấn đề sau:
1. Gentamicin
- Chế phẩm dược dụng
- Cấu trúc thành phần của gentamicin sulfat dược dụng
- So sánh độc tính của gentamicin, neomycin
- Liều dùng cho nhiểm khuẩn đường niẹu và ngoài đường niệu

2. Dapson
- Công thức cấu tạo
- Từ CTCT, nêu 2 phản ứng định tính, 2 phương pháp định lượng, 1
ứng dụng trong pha chế
- Công dụng và dạng bào chế.
3. Acyclovir
- Công thức cấu tạo
- Tên khoa học
- Định tính, định lượng
- Công dụng, dạng dùng và liều dùng.

ĐỀ THI HÓA DƯỢC 2 K53
Thời gian làm bài 120phút
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


10

Bộ đề thi _ A2K61

Trình bày các vấn đề sau
1. Loperamid hydroclorid
- CTCT. So sánh vói CTCT của diphenoxylat hydroclorid
- Từ CTCT viết các hóa tính chính và ứng dụng các hóa tính đó, viết 3
phương
pháp định tính
- Tác dụng, chỉ định
2. Acyclovin
- CT, tên khoa học
- Cơ chế, tác dụng

- Công dụng, các dạng dùng và liều
3. Ethinyl estradiol
- CTCT
- Vai trò của nhóm ethinyl đối với tính chất hóa học và đối với tác
dụng sinh học
- Chỉ định, dạng thuốc. cách dùng
4. Kháng sinh amimozid
- Cấu trúc phần genin
- Khả năng hấp thụ ở đường tiêu hóa
- Độc tính chung. Phân biệt mức độ độc hại của phân nhóm dẫn chất
deoxy2-streptamin
- Nguyên tắc sử dụng kháng sinh aminozid
5. Keboconazol
- Công dụng, đường dùng và liều dùng
- Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hấp thụ thuốc ở dạ dày. Từ đó cần
chú ý gì khi
sử dụng
- Nêu 3 chống chỉ định
ĐỀ THI HÓA DƯỢC 2 K53 (Lần 2)
Thời gian làm bài 120p
Trình bày các vấn đề sau:
1. Acyclovir
- Công thức cấu tạo
- Tên khoa học
- Tính chất
- Công dụng
- Liều dùng
2. Cloroquin
- CTCT, dạng muối được dùng
- 2 phương pháp định lượng, phản ứng phân biệt với cloroquin với

quinin
- Công dụng
3. Rimaquin phosphat
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


11

Bộ đề thi _ A2K61

- CTCT
- 2 phản ứng định tính, 2 phản ứng định lượng
- Công dụng
4. Metronidazol
- CTCT
- 2 phản ứng định tính, 2 phản ứng định lượng
- Công dụng
- Dạng bào chế
5. Promethazin
- CTCT
- Đặc điểm cấu tạo ở mạch chính
- Tác dụng

ĐỀ THI HÓA DƯỢC 2 K54
Thời gian làm bài 120p
Trình bày các vấn đề sau
1. Mebendazol
- Công thức cấu tạo
- Từ CTCT viết 3 phép thử định tính, 2 phương pháp định lượng
- Chỉ định dùng

2. Acycovit
- CTCT, tên khoa học
- Tính chất
- Tác dụng, công dụng, liều dùng
3. a. Các dạng thuốc của iod, hydroperoxyd, cloramin T và công dụng
b. Công thức của cloramin T và Halazon
- Khác nhau về tính chất hóa học liên quan đến việc sử dụng 2 chất.
Giải thích
4. Các penicilin
- CTCT
- Cơ chế tác dụng
- Ampicilin: Công thức, đặc điểm, tác dùng, đường dùng và liều dùng
5. Barisulfat dược dụng. Trình bày
- Nguyên lý chế tạo
- Lựa chọn trong các tạp sau đây, các tạp gây độc hại cho bệnh
nhân khi
uống barisulfat:
a. Sulfat tự do
b. Kim loại nặng
c. Arsen
d. BaS
e. Baricarbonate
f. Natriclorid
Tạp nào gây độc tố cấp tính
- Các dạng bào chế, liều dùng tối đa.
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


Bộ đề thi _ A2K61


12

ĐỀ THI HÓA DƯỢC 2 K55
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài 120p
Trình bày các vấn đề sau
1. Omeprazol
- Công thức cấu tạo
- Phân tích CTCT để viết 2 hóa tính và từ đó viết 2 phương pháp định
lượng
- Một ứng dụng trong pha chế
2. Cấu trúc và phân loại theo cấu trúc của thuốc kháng histamin H1? Các tác
dụng và chỉ định tương ứng mà một số thuốc kháng H1 có thể có?
Nguyên nhân của các phản ứng phụ thường gặp ở mỗi trường hợp chỉ
định
3. Promethazin hydroclorid
- CTCT? Cấu trúc nào trong công thức thuốc loại cấu trúc chung của
thuốc
kháng H1?
- Hóa tính do phần nhân phenolthiazin? Do phần mạch nhánh? ứng
dụng trong kiểm nghiệm? bảo quản?
- Đặc điểm tác dụng? các chỉ định dùng, liều dùng với chỉ định kháng
H1? Dạng thuốc?
4. Kháng sinh aminosid:
- Cấu trúc phần genin
- Khả năng hấp thụ ở đường tiêu hóa
- Độc tính
- Nguyên tắc sử dụng kháng sinh aminosid
5. Tetracyclin hydroclorid:
- CTCT

- 2 phản ứng hóa học định tính
- Chỉ định, tác dụng phụ
- So sánh với Minoclin về dược động học
______________________________________________________________________________
ĐỀ THI MÔN HÓA DƯỢC 2 – K56
Thời gian làm bài 120p
Đề số 1
Trình bày các vấn đề sau
1. Metroidazol
- Vẽ CTCT
- Phân tích CTCt, viết 3 phép thử định tính, 2 phương pháp định lượng
- Chỉ định điều trị? Cách dùng?
2. Artemisinin
- Vẽ công thức cấu tạo
- Phân tích CTCT để viết 3 phép thử định tính, 1 phương pháp định
lượng
- Công dụng
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


Bộ đề thi _ A2K61

13

3. Lincomycin hydroclorid
- Công thức cấu tạo
- Tính chất lý học
- So sánh với spiramycin về phổ tác dụng và đường đưa vào cơ thể.
- Chỉ định điều trị? Liều dùng theo đường tiêm
4. a. Sự khác nhau về CT và tác dụng (hoạt phổ) của quinolon thế hệ I và II

b. CTCT, phổ tác dụng, các chỉ định cua ciprofloxacin
Hai phương pháp hay dùng để định lượng ciprofloxacin
5. So sánh cortison và hydrocotiscon về
- Công thức cấu tạo.
- Phổ hấp thụ UV, phản ứng với H2SO4/ethanol, phản ứng với muối
tetrazolium
- Tác dụng và công dụng? dạng dùng (alcol, ester….) và dạng thuốc
_____________________________________________________________________________

ĐỀ THI HÓA DƯỢC 2 – K57
(Thời gian làm bài 120p)
Đề số 3
Trình bày các nội dung sau
1. Các thuốc điều trị nấm
- Kể tên các nhóm thuốc chính trong mỗi nhóm dùng đẻ điều trị nấm. Kể tên
các thuốc điều trị nấm toàn thân và các thuốc điều trị nấm tại chỗ
- Cấu trúc hóa học và cơ chế, tác dụng chung của các thuốc điều trị nấm
thuộc dẫn chất azol
- Vẽ công thức cấu tạo của clotrimazol. Phân tích công thức cấu tạo này để
viết các hóa tính chính, từ đó viết 2 phương phá định lượng.
2. Các thuốc điều trị bệnh sốt rét
- Kể tên các thể của ký sinh trùng sốt rét và các thuốc điều trị các thể đó
- Vẽ CTCT của cloroquin. Phân tích CTCT này đẻ viết các hóa tính chính, từ đó
viết CT các muối cloroquin, được dùng 2 phép thử định tính, 2 phép thử định lượng.
Khi định lượng cloroquin qc bằng phương pháp đo acid trong môi trường khan cần
phải chú ý j ? Tại sao?
3. So sánh estrandiol monobenzoat với ethinylestradiol về
- Công thức cấu tạo
- Phản ứng màu
- Phương pháp định lượng

- Tác dụng và công dụng
4a. Đặc điểm, tác dụng và chỉ định chung của các cephalosporin thế hệ II
b. Cefuroxim natri
- Công thức cấu tạo
- Tác dụng, chỉ định
- Dẫn chất dùng đường uống của cefuroxim
c. Lincomycin hydroclorid
- Công thức

Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


Bộ đề thi _ A2K61

-

14

Tính chất lý học
Phương pháp định lượng
Ưu điểm so với kháng sinh β -lactam về phổ tác dụng
Tác dụng không mong muốn

ĐỀ HOÁ DƯỢC 2 - K57
Thời gian làm bài 120 phút

Đề số 4

1. Các thuốc điều trị bệnh ỉa chảy:
− Kể tên và nêu vai trò của các thuốc hay dùng để điều trị chứng bệnh ỉa chảy

− Vẽ công thức cấu tạo của diphenoxylat hydroclorid. Phân tích công thức cấu
tạo này để viết các hoá tính và ứng dụng các hoá tính đó để viết 3 phép thử
định tính, 2 phương pháp định lượng.
2. Các thuốc điều trị phong:
− Kể tên các thuốc điều trị phong thường dùng.
− Vẽ công thức cấu tạo của Dapson. Phân tích công thức cấu tạo để trình bày
các hoá tính chính, từ đó viết 2 phương pháp định lượng.
− Công dụng của Dapson.
3. Trình bày các chi tiết có liên quan sau đây.
a. Công thức cấu tạo của 19 nor – testosteron.
b. Công thức cấu tạo của 3 chất có nguồn gốc từ 19 nor – testosteron là
Norethindron, Levonorgestrel và Nandrolon phenpropionat.
c. Từ các công thức cấu tạo của các chất trên, nêu rõ các cấu trúc đã thay đổi
tác dụng ở mỗi chất và nêu đặc điểm tác dụng của mỗi chất đó.
4. a. So sánh penicillin G natri (kali) với benzathin penicillin G. Vẽ:
– Công thức hoá học.
– Phổ tác dụng.
– Dược động học và chỉ định
b. Những cấu trúc nào có vai trò quyết định cho một penicillin có hoạt phổ rộng.
5. Cloramphenicol:
– Nguồn gốc và tính chất lý học
– Các phép thử định tính.
– Phương pháp định lượng chung.
– Chỉ định
– Tác dụng không mong muốn.
______________________________________________________________________________
ĐỀ HOÁ DƯỢC 2 - K58
Thời gian làm bài 120 phút
Đề số 3
Trình bày các nội dung sau:

1. Thuốc tổng hợp điều trị bệnh đái tháo đường:
− Chỉ định điều trị, phân loại và cơ chế tác dụng của mỗi loại.
− Vẽ công thức cấu tạo của Metformin hydroclorid. Phân tích công thức cấu
tạo để trình bày các tính chất hoá học và ứng dụng các tính chất đó trong
kiểm nghiệm Metformin hydroclorid.
2. Các thuốc trị nấm:

Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!


Bộ đề thi _ A2K61



Kể tên và trình bày cơ chế tác dụng của mỗi nhóm thuốc dùng tỏng điều
trị nấm. Các thuốc thường dùng trong mỗi nhóm.
− Vẽ công thức cấu tạo của Clotrimazol. Phân tích công thức cấu tạo để trình
bày các tính chất lý hóa và ứng dụng các tính chất đó trong kiểm nghiệm
Clotrimazol.
3. a. Các kháng sinh penicillin
Phân loại, tên một số chế phẩm chính trong mỗi loại.
b. Methicillin:
− Công thức cấu tạo và viết sơ đồ bán tổng hợp.
− Tính chất hoá học chính, viết các phương pháp có thể dùng để định lượng.
− Công dụng.
4. Diphenhydramin hydroclorid:
− Công thức cấu tạo.
− Viết 3 phép thử định tính và phương pháp định lượng
− Chỉ định
− Viết tên và vẽ công thức chất có cấu tạo và tác dụng tương tự (cùng

nhóm dẫn chất)
5. Spiramycin
− Công thức cấu tạo chung.
− Chế phẩm dược dụng và tính chất lý học
− Phản ứng định tính.
− Phổ tác dụng, đường dùng và phân bố trong cơ thể.
− Chỉ định.
_____________________________________________________________________________
ĐỀ HOÁ DƯỢC 2 - K59
Thời gian làm bài 120 phút
Đề số 2
Trình bày các nội dung sau
1. Acyclovir
− Công thức cấu tạo và tên khoa học
− Viết 2 phản ứng định tính và 2 phương pháp định lượng
− Cơ chế tác dụng và chỉ định
− Các dạng dùng.
2. Từ testosteron, bỏ 18–CH3, thay 19–CH 3 bằng 19–ethyl, thêm 17α–ethinyl thì
được Levonorgestrel. Phân tích công thức cấu tạo để viết các phương pháp hoá
học có thể dùng định tính và hai phương pháp định lượng Levonorgestrel. Công
dụng của Levonorgestrel.
3. Hãy vẽ công thức cấu tạo của streptomycin sulfat. Phân tích công thức để trình
bày tính chất lý hóa học và ứng dụng trong định tính, định lượng streptomycin
sulfat. Nêu phổ tác dụng, chỉ định của thuốc.
4. Thuốc điều trị phong:
Đặc điểm vi khuẩn phong được dùng trong chuẩn đoán và điều trị. Kể tên các
thuốc điều trị phong thường dùng và phác đồ điều trị phong của tổ chức y tế thế
giới. Vẽ công thức cấu tạo của Dapson. Phân tích công thức cấu tạo để trình bày
tính chất lý hóa học và ứng dụng các tính chất đó trong kiểm nghiệm Dapson.


Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!

15


Bộ đề thi _ A2K61

_______________________________________________________________________

Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!

16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×