Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi kế toán tài chính ĐHKT TPHCM chương 7 quyển 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.08 KB, 12 trang )

1. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Bản thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp:
Thông tin chi tiết của các số liệu đã được trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối
kế toán), Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Các thông tin cần thiết khác theo yêu cầu của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
Các thông tin chưa được trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán), Báo
cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Cả a và b.
2. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, khai báo:
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho (theo giá gốc hay theo giá trị thuần có thể thực hiện được).
Phương pháp tính giá hàng tồn kho và phương pháp hạch toán hàng tồn kho.
Phương pháp lập dự phóng giảm giá hàng tồn kho.
Cả a, b và c
3. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, Bất động sản đầu tư trong Bản
thuyết minh báo cáo tài chính, khai báo:
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình.
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ thuê tài chính, Bất động sản đầu tư.
Phương pháp khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, Bất động sản đầu tư.
Cả a, b và c.
4. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, không khai báo:
Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu.
Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
Nguyên tắc ghi nhận.quỹ xí nghiệp.
Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái.
5. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Hàng (mua) đang đi trên đường’ trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung cho
khoản mục:
Hàng tồn kho trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).


Phải trả người bán trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Giá vốn hàng bán trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh..
a, b, c: đều sai
6. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Chi phí thành lập doanh nghiệp’ trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung cho
khoản mục:
TSCĐ vô hình trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Chi phí trả trước dài hạn trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Chi phí quản lý doanh nghiệp trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
a, b, c: đều sai
7. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Trả lại TSCĐ thuê tài chính’ trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung cho khoản
mục:
Vay và nợ thuê tài chính trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Phải trả dài hạn khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Chi phí tài chính trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh..
TSCĐ thuê tài chính trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).


8. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép’ trong Bản thuyết minh báo cáo tài
chính, bổ sung cho khoản mục:
Hàng tồn kho trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Chi phí phải trả trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Chi phí quản lý doanh nghiệp trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh..
Phải trả người lao động trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
9. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin “Giảm giá hàng bán” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung cho khoản mục:
Các khoản giảm trừ doanh thu trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
Phải trả người bán trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).

Giá vốn hàng bán trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh..
Doanh thu bán hàng trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh
10. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin “Trái phiếu phát hành” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung cho khoản mục:
Đầu tư dài hạn trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Phải trả khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Vay và nợ thuê tài chính trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
a, b, c: đều sai
11. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin “Cổ tức, lợi nhuận được chia” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung cho
khoản mục:
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế
toán).
Đầu tư dài hạn khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Phải trả khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Doanh thu hoạt động tài chính trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh
12. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin “Lỗ chênh lệch tỷ giá” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung cho khoản mục:
Tiền trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Chi phí tài chính trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế
toán).
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
13. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Trong Bản Thuyết minh BCTC, nội dung nào sau đây sẽ được trình bày trong phần Các chính sách
kế toán áp dụng:
Phương pháp khấu hao tài sản cố định
Số liệu điều chỉnh từ việc thay đổi chính sách kế toán trong kỳ
Danh sách các cổ đông lớn
Thông tin về các hợp đồng vay có thế chấp

14. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Khi trình bày trong Bản Thuyết minh BCTC, phần “Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho”, doanh
nghiệp không cần phải trình bày:
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho
Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cách thức phân loại hàng tồn kho


15. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin về “Cổ phiếu phát hành” trong Bản Thuyết minh BCTC bổ sung cho khoản mục:
Vốn góp của chủ sở hữu trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Phải trả khác trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Đầu tư tài chính dài hạn trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
16. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin về tình hình tăng, giảm lợi nhuận sau thuế chưa phân phối được trình bày ở:
Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Tất cả đều sai
17. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Cấu trúc của Bản Thuyết minh báo cáo tài chính của một doanh nghiệp cần phải:
Đưa ra các thông tin về cơ sở dùng để lập BCTC và các chính sách kế toán cụ thể được chọn và áp
dụng đối với các giao dịch và các sự kiện quan trọng
Trình bày các thông tin theo quy định của các chuẩn mực kế toán mà chưa được trình bày trong các
BCTC khác.
Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình bày trong các BCTC khác, nhưng lại cần thiết cho việc
trình bày trung thực và hợp lý
Tất cả đều đúng.

18. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Khi lập báo cáo tài chính năm, doanh nghiệp phải lập Bản thuyết minh báo cáo tài chính theo đúng
quy định của:
Chuẩn mực kế toán số 21 (VAS 21)
Hướng dẫn trong chế độ kế toán
Cả a và b
a hoặc b
19. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố” trên bản thuyết minh báo cáo tài chính thuyết
minh cho thông tin:
trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
trên báo cáo kết quả kinh doanh
Cả a và b
20. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống’ trong Bản thuyết minh báo cáo tài
chính, bổ sung cho khoản mục:
Doanh thu tài chính trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
Doanh thu chưa thực hiện trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Doanh thu bán hàng trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
Phải trả khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
21. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin Chi phí trích trước sửa chữa TSCĐ định kỳ trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ
sung cho khoản mục:
Chi phí tài chính trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
Chi phí phải trả trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Chi phí trả trước trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Dự phòng phải trả trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).


22. (0.3333333333333333333333333333 đ)

Thông tin về tình hình tài sản thuê ngoài được trình bày ở:
Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Tất cả đều sai
23. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin “Cổ tức, lợi nhuận phải trả” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung cho khoản
mục:
Phải trả khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế
toán).
Đầu tư dài hạn khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Doanh thu hoạt động tài chính trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh
24. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Chiết khấu thanh toán hàng bán’ trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung cho
khoản mục:
Doanh thu tài chính trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
Doanh thu bán hàng trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
Chi phí tài chính trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
Các khoản giảm trừ doanh thu trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
25. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường’ trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính bổ sung
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ở dòng tiền thuộc hoạt động:
kinh doanh.
đầu tư.
tài chính
26. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Số bù trừ thuế thu nhập hoãn lại phải trả với tài sản thuế thu nhập hoãn lại’ trong Bản
thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung thông tin trên:
Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).

Báo cáo kết quả kinh doanh.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
27. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Tiền” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung thông tin trên Báo cáo tình hình tài
chính (Bảng cân đối kế toán) chỉ trình bày tình hình hiện có:
Đúng.
Sai
28. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Tài sản cố định” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung thông tin trên Báo cáo
tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) chỉ trình bày tình hình hiện có:
Đúng.
Sai
29. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Đối tượng nào sau đây có thuyết minh tình hình tăng giảm trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính:
Tiền
Hàng tồn kho.
Phải thu khách hàng..


Tài sản cố định hữu hình.
30. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin “Phải thu về cổ tức, lợi nhuận được chia” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ
sung cho khoản mục:
Phải thu khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Đầu tư dài hạn khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế
toán).
a, b, c: đều sai
23. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin “Cổ tức, lợi nhuận phải trả” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung cho

khoản mục:

Phải trả khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế
toán).

Đầu tư dài hạn khác trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).

Doanh thu hoạt động tài chính trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh
26. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Số bù trừ thuế thu nhập hoãn lại phải trả với tài sản thuế thu nhập hoãn lại’ trong
Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung thông tin trên:

Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán).

Báo cáo kết quả kinh doanh.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
27. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Tiền” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung thông tin trên Báo cáo tình
hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) chỉ trình bày tình hình hiện có:

Đúng.


Sai
28. (0.3333333333333333333333333333 đ)
Thông tin ‘Tài sản cố định” trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính, bổ sung thông tin trên
Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) chỉ trình bày tình hình hiện có:


Đúng.

Sai



×