Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E1
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
1
B
C
D
E
F
G
Bảng lơng tháng 12/2006
2
3
Tên
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tâm
An
Ninh
Minh
Mẫn
Hiền
Hoà
Thanh
Nhàn
Văn
Hoá
Hơng
Hoa
Chức
vụ
GD
PG
TP
PP
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
Ngày
công
25
24
27
26
25
23
26
25
24
26
27
25
25
Lơng
ngày
60
50
45
40
40
35
25
45
30
25
35
30
40
Hệ số
lơng
PCTN
Lơng
II - Thực hiện tính toán:
1 - Tính Hệ số lơng biết:
GD hoặc PG hệ số 4, TP hoặc PP hệ số 3, NV hệ số 2.
2 - Tính PCTN (phụ cấp trách nhiệm) biết:
Hệ số lơng = 4, PCTN là 150;
Hệ số lơng = 3, PCTN là 75;
Hệ số lơng = 2, không có PCTN.
3 - Tính lơng biết:
Luơng = lơng ngày x ngày công x hệ số lơng + PCTN
4 - Sắp xếp bảng lơng theo tên tăng dần.
5 - Trích lọc nâng cao danh sách cán bộ có lơng ngày >= 40 và ngày công
>= 25.
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E1.xls./.
3
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E2
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tên
Tâm
An
Ninh
Minh
Mây
Hiền
Hoa
Thanh
Nhàn
Văn
Hoa
Hơng
Hoa
B
C
D
E
F
Bảng lơng tháng 12/2006
Chức
vụ
GD
PG
TP
PP
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
Ngày
công
25
24
27
26
25
23
26
25
24
26
27
25
25
Lơng
cơ bản
600
500
450
400
400
350
250
450
300
250
350
300
400
Hệ số
lơng
PCTN
G
H
Thởng
Lơng
II - Thực hiện tính toán:
1 - Tính Hệ số lơng biết:
GD hoặc PG hệ số 3, TP hoặc PP hệ số 2, NV hệ số 1.
2 - Tính PCTN (phụ cấp trách nhiệm) biết:
Hệ số lơng = 3, PCTN là 100;
Hệ số lơng = 2, PCTN là 70;
Hệ số lơng = 1, không có PCTN.
3 - Tính mức thởng biết:
Ngày công <= 25 thởng 50
Ngày công > 25 thởng 70
4- Tính Lơng = Lơng cơ bản x Hệ số lơng + PCTN + Thởng
5 - Sắp xếp bảng lơng theo thứ tự Tên tăng dần, Lơng giảm dần.
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E2.xls./.
4
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E3
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
C
D
E
F
G
H
PCGĐ
Lơng
Bảng lơng tháng 3/2007
1
2
Tên
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tâm
Hạnh
Ninh
Minh
Mạnh
Hiền
Hoà
Thanh
Nhàn
Văn
Hoá
Hơng
Hoa
Chức Giới
vụ
tính
GD
PG
TP
PP
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
Lơng
cơ
bản
Nam
Nữ
Nam
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Hệ số
lơng
PCTN
600
500
450
400
400
350
250
450
300
250
350
300
400
II - Thực hiện tính toán:
1 - Tính Hệ số lơng biết:
GD hoặc PG hệ số 5, TP hoặc PP hệ số 4, NV hệ số 2.
2 - Tính PCTN (phụ cấp trách nhiệm) biết:
Hệ số lơng = 5, PCTN là 100;
Hệ số lơng = 4, PCTN là 70;
Hệ số lơng = 2, không có PCTN.
3 - Tính PCGĐ biết:
- Nếu là Nữ: PCGĐ là 100
- Nếu là Nam: không có PCGĐ
4 - Tính Lơng = Lơng cơ bản x Hệ số lơng + PCTN + Thởng
5 - Trích lọc nâng cao danh sách cán bộ nữ có lơng cơ bản >= 400.
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E3.xls./.
5
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E4
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
1
2
STT
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
D
E
Kết quả thi học kỳ II
Năm học 2006 - 2007
Lớp TTTV36A
Họ và Tên
Nguyễn Thuỳ Vân
Cao Đức Anh
Huỳnh Thái Thuỵ
Nguyễn Cẩm Bình
Nguyễn Xuân Chi
Nguyễn Quốc Cờng
Lê Tiến Dũng
Cao Minh Hiền
Võ Ngọc Huy
Hà Quốc Hai
Nguyễn Thị Thu
Nguyễn Thị Văn
Phan Thị Hơng
Bùi Thị Thiên Hơng
Vũ Lan Hơng
Toán
Tin
9
9
7
10
6
7
5
4
7
6.5
7
5.5
8
6
5
7
4
2
8
4
7
5
6
5
6
7
6
8
7
5
Anh
F
G
Thứ
hạng
Điểm TB
7
6
8
5
4
6
9
7
5
6
7
8
7
5
4
II - Thực hiện tính toán:
1 - Tính toán trên cột điểm trung bình căn cứ vào điểm và hệ số của từng
môn: Toán là 5, Tin là 4, Anh là 9.
2 - Thứ hạng học sinh dựa vào điểm trung bình trên cột thứ hạng.
3 - Cho biết có bao nhiêu học sinh có điểm trung bình > 6.5
(Lập công thức tính tại một ô tự chọn)
4 - Trích lọc nâng cao danh sách học sinh có điểm trung bình < 5.0
5 - Trích lọc nâng cao danh sách học sinh thi lại môn Tin hoặc môn
Anh.
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E4.xls./.
6
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E5
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
1
2
STT
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
D
E
Kết quả thi học kỳ I
Năm học 2004 - 2005
Lớp TVTT35
Họ và Tên
Nguyễn Thuỳ Vân
Cao Đức Anh
Huỳnh Thái Thuỵ
Nguyễn Cẩm Bình
Nguyễn Xuân Chi
Nguyễn Quốc Cờng
Lê Tiến Dũng
Cao Minh Hiền
Võ Ngọc Huy
Hà Quốc Hải
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Vân
Phan Thị Hơng
Bùi Thị Thanh
Vũ Lan Hơng
Toán
9.5
9
7
10
6
7
5
4
7
6.5
7
5.5
8
6
5
Tin
Pháp
7
4
2
8
4
7
5
6
5.5
6
8
6
8
7.5
5
6
5
7
4
3.5
5
8
6
4
5
6
7
8.5
4
3
F
Điểm
Tb
G
Phân
loại
II - Thực hiện tính toán:
1 -Tính toán trên cột điểm trung bình căn cứ vào điểm và hệ số của từng
môn: Toán là 5, Tin là 6, Pháp là 7.
2 - Ghi vào cột phân loại:
- Không đạt cho những học sinh có điểm trung bình < 5.0
- Đạt cho số còn lại
3 - Cho biết có bao nhiêu học sinh thi lại môn Tin.
(Lập công thức tính tại một ô tự chọn)
4 - Trích lọc nâng cao danh sách học sinh có điểm trung bình < 5.0
5- Trích lọc nâng cao danh sách học sinh có điểm Toán > 7.0 và Tin > 7.0
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E5.xls./.
7
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E6
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
1
2
TT
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
E
F
G
Kết quả thi học kỳ II
Năm học 2006 - 2007
Lớp BT24
Họ và Tên
Nguyễn Thị Vân
Cao Đức Anh
Huỳnh Thái Thuỵ
Nguyễn Cẩm Bình
Nguyễn Xuân Chi
Nguyễn Cờng
Lê Thị Dung
Cao Minh Hiền
Võ Ngọc Huy
Hà Quốc Hai
Nguyễn Thị Thuỷ
Nguyễn Thị Hà
Phái
Văn
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nữ
Nữ
Tin
9
9
7
9.5
6
7
5
4
7
6.5
7
5.5
8
4
2
8
4
7
5
6
5
6
8
6
Sử
8
5
7
7
3.5
5
8
6
4.5
5
6
7
Anh
H
Điểm
Tb
7
4.5
2
8
4
7
5
6
5
6
8
6
II - Thực hiện tính toán:
1- Tính toán trên cột điểm trung bình căn cứ vào điểm và hệ số của từng
môn: Văn là 7, Tin là 6, Sử là 8, Anh là 10.
2- Ghi vào cột Phân loại:
- Xuất sắc cho những học sinh có Điểm TB >= 9.0;
- Giỏi cho những học sinh có 8.0 <= Điểm TB < 9.0;
- Khá cho những học sinh có 7.0 <= Điểm TB < 8.0;
- Trung bình cho những học sinh có 5.0 <= Điểm TB <7.0;
- Yếu cho những học sinh có 4.0 <= Điểm TB < 5.0;
- Kém cho những học sinh có Điểm TB < 4.0
3 - Cho biết có bao nhiêu học sinh có điểm trung bình >=7.0
(Lập công thức tính tại một ô tự chọn)
4 - Trích lọc nâng cao danh sách học sinh có điểm Tin >=7.0 hoặc Anh
>=7.0
5 - Trích lọc nâng cao danh sách học sinh nữ có điểm trung bình >=7.0
8
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
I
Phân
loại
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E6.xls./.
Bài tập E7
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
1
2
STT
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
E
F
Kết quả thi học kỳ I
Năm học 2006 - 2007
Lớp QLVH5
Họ và Tên
Nguyễn Thuỳ Vân
Cao Đức Anh
Huỳnh Thái Thuỵ
Nguyễn Cẩm Bình
Nguyễn Xuân Chi
Nguyễn Quốc
Lê Văn Hùng
Cao Minh Hiền
Võ Ngọc Huy
Hà Quốc Hai
Nguyễn Thị Thu
Nguyễn Thị Văn
Tiếng
Việt
Toá
n
9
9
7
10
6
7
5
4
7
6.5
7
5.5
8
4
2
8
4
7
5
6
5
6
8
6
Tin
G
Anh
8
5
7
7
3
5
8
5
4
5
6
7
H
Điểm
TB
7
4
2
8
4
7
5
4
5
6
8
6
II - Thực hiện tính toán:
1 - Tính toán trên cột điểm trung bình căn cứ vào điểm và hệ số của từng
môn (với hệ số: Tiếng Việt là 6, Toán là 5, Tin là 4, Anh là 4);
2 - Ghi vào cột Phân loại:
- Yếu cho những học sinh có 4.0 <= điểm trung bình < 5.0
- Kém cho những học sinh có điểm trung bình < 4.0
- Số còn lại không ghi gì.
3 - Cho biết có bao nhiêu học sinh có điểm trung bình < 5.0
(Lập công thức tính tại một ô tự chọn)
4 - Trích lọc dữ liệu những học sinh có điểm trung bình >= 7.0
5 - Trích lọc nâng cao danh sách học sinh thi lại 1 trong các môn: Anh,
Tin, Toán.
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E7.xls./.
9
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Phân
loại
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E8
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
3
Tên
Chức
vụ
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Thiêm
Nam
Bình
An
Tấn
Vinh
Chiến
Thắng
Quyết
Phong
Chí
Dũng
GD
PG
TP
PP
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
1
2
C
D
E
F
Bảng lơng tháng 10/2007
Lơng
ngày
Ngày
công
45000
38000
35000
32000
30000
32000
20000
22000
22000
28000
30000
23000
PCCV
Lơng
tháng
G
H
Tạm
ứng
Còn
lại
25
26
28
25
27
25
24
22
26
27
25
23
II - Thực hiện tính toán:
1- Tính PCCV (phụ cấp chức vụ) theo tiêu chuẩn sau:
- Chức vụ là GD đợc 500000;
- Chức vụ là PG hoặc TP đợc 400000;
- Chức vụ là PP đợc 300000;
- Nhân viên không có phụ cấp trách nhiệm.
2 - Lơng tháng = lơng ngày x ngày công + PCCV
(Nếu ngày công > 20 thì mỗi ngày d đợc tính gấp đôi lơng ngày).
3 - Tạm ứng = 2/3 lơng tháng, làm tròn đến hàng nghìn.
4 - Còn lại = lơng tháng - tạm ứng.
5 - Trích lọc nâng cao danh sách nhân viên có lơng tháng < 1500000.
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E8.xls./.
10
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E9
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
C
D
E
F
Bảng lơng tháng 1/2007
1
2
3
Tên
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Thiêm
Nam
Bình
An
Tấn
Vinh
Chiến
Thắng
Quyết
Phong
Chí
Dũng
Chức
vụ
GĐ
PG
TP
PP
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
NV
Lơng Ngày
ngày
công
45000
25
38000
26
35000
28
32000
25
30000
27
32000
25
20000
24
22000
22
22000
26
28000
27
30000
25
23000
23
PCCV
Lơng
tháng
II - Thực hiện tính toán:
1- Tính PCCV (phụ cấp chức vụ) theo tiêu chuẩn sau:
- Chức vụ là GD hoặc PG đợc 500000;
- Chức vụ là TP hoặc PP đợc 400000;
- Nhân viên không có phụ cấp trách nhiệm.
2 - Lơng tháng = lơng ngày x ngày công + PCCV
(Nếu ngày công >= 23 thì mỗi ngày d đợc tính gấp 3 lơng ngày).
3 - Tìm mức lơng cao nhất tại ô A17.
4 - Tìm mức lơng thấp nhất tại ô A18.
5 - Trích lọc nâng cao danh sách nhân viên có ngày công >= 23.
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E9.xls./.
11
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E10
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
C
D
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
E
F
G
H
I
J
Kết quả năm học 2006 - 2007
lớp DL14B
1
Tên
Lớp
XLĐĐ
TIN
Văn
ANH
Nam
Bình
Bắc
Nghĩa
Hiệp
Tiến
Thọ
Lâm
Nhân
Lê
Hoài
Hơng
A01
A02
A03
B01
B02
C01
C02
C03
C04
D01
D02
D03
A
B
C
A
B
C
B
D
B
A
A
D
9.0
8.5
4.0
8.0
7.5
4.5
5.0
9.5
8.5
8.0
7.5
5.5
7.0
6.5
5.0
7.0
7.5
5.0
6.5
6.0
6.5
7.5
8.0
8.0
9.5
9.0
4.5
7.5
7.0
4.5
6.5
6.0
6.0
7.0
7.5
7.0
Phân
loại
ĐĐ
Điểm
TB
Thứ
Hạng
II - Thực hiện tính toán:
1- Điền vào cột Phân loại ĐĐ, biết:
- XLĐĐ (xếp loại đạo đức) là A thì Phân loại đạo đức là Tốt;
- XLĐĐ
là B thì Phân loại đạo đức là Khá;
- XLĐĐ
là C thì Phân loại đạo đức là Trung bình;
- XLĐĐ
là D thì Phân loại đạo đức là Kém.
2 - Tính Điểm TB biết TIN và ANH có hệ số 5, VĂN có hệ số 7.
3 - Tính Thứ hạng học sinh theo điểm trung bình trên cột Thứ hạng.
4 - Điền vào cột Học lực:
- Xuất sắc cho những học sinh có Điểm TB >= 9.0;
- Giỏi cho những học sinh có 8.0 <= Điểm TB < 9.0;
- Khá cho những học sinh có 7.0 <= Điểm TB < 8.0;
- Trung bình cho những học sinh có 5.0 <= Điểm TB < 7.0;
- Yếu cho những học sinh có 4.0 <= Điểm TB < 5.0;
- Kém cho những học sinh có Điểm TB < 4.0
5 - Cho biết tỷ lệ học sinh đạt loại Giỏi, sau đó, trích lọc nâng cao danh
sách học sinh Giỏi.
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E10.xls./.
12
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Học
lực
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E11
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
B
C
D
E
F
G
Dự tính thu nhập (USD) năm 2006 công ty X
Hạng mục
Bán:
Chi phí:
Lơng
Trả lãi
Nhà
Quảng cáo
Vật t
Tổng chi:
Thu nhập:
Qúy
Tới qúy
Qúy I Qúy II
Qúy III Qúy IV Cả năm Quy ra VNĐ
14000
15000
16000
24000
69000
2000
1200
600
900
4000
8700
2000
1400
600
2000
4200
10200
2000
1500
600
1700
4500
10300
2000
1600
600
4000
5000
13200
8000
5700
2400
8600
17700
42400
5300
5300
4800
10100
5700
15800
10800
26600
Tỷ giá
16130
(Không nhập số liệu ở vùng F3:F10, G3:G10 và B12:E13)
II - Thực hiện tính toán:
1 - Tính toán nh sau:
Cả năm
= Các quý, tại ô F3 gõ = SUM(B3:E3)
Tổng chi
= Các mục chi, tại ô B10 gõ = SUM(B5:B9)
Thu nhập Quý
= Bán - Tổng chi, tại ô B12 gõ = B3-B10
Thu nhập tới quý = Luỹ kế các quý trớc,
tại ô B13 gõ = B12
tại ô C13 gõ = B13 + C12
sao chép công thức từ ô C13 sang D13:E13
2 - Chèn thêm 1 hàng vào giữa các hàng 3 và 4 để tính % tiền bán đợc của
từng quý so với cả năm.
3 - Trong cột G tính tiền bán đợc và tiền chi phí quy ra tiền Việt theo tỷ
giá ghi ở ô cuối bảng (ô G13)
4 - Vẽ đồ thị: tiền bán đợc của các quý
số liệu các mục chi
tiền bán đợc và tổng chi của các quý
5 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E11.xls./.
13
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E12
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
C
1
E
F
G
H
I
J
kết quả thi học kỳ I - lớp tttv34
2 TT
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tên
Ngày
sinh
Hùng
Hà
Vân
Bình
Doanh
Loan
Anh
Thu
Bình
Ngân
30/01/78
21/08/79
12/11/78
15/06/77
05/12/76
18/09/77
23/04/78
01/05/79
26/02/79
12/05/79
Điểm Phân thứ
Giới
Toán Tin TB
tính
loại hạng
Tuổi
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
4.5 7.5
7.5
7
8
9
9 10
5.5
8
5.5
4
9.5
6
3 5.5
6.5 8.5
10
8
II - Thực hiện tính toán:
1 - Tính Tuổi: = YEAR(TODAY( )) - YEAR(C3)
2 - Tính Điểm Trung bình biết: Toán hệ số 5, Tin hệ số 6.
3 - Tính Thứ hạng
4 - Phân loại theo Điểm trung bình theo thang điểm sau:
Kém
5 Trung bình
7
Khá
8
Giỏi
9
Xuất sắc
bằng 2 cách:
+ dùng hàm IF
= IF(H3>=9, "Xuất sắc", IF(H3>=8, "Giỏi", IF(H3>=7, "Khá", IF(H3>=5,
"Trung bình", "Kém"))))
+ dùng hàm HLOOKUP hoặc VLOOKUP.
5 - Trích lọc nâng cao 3 danh sách sinh viên xếp loại Xuất sắc, Giỏi, Khá. Tính
xem mỗi loại chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh.
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E12.xls./.
14
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E13
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
C
D
Họ và tên
CV
LCB
Quách Tỉnh
Trần Mai Lan
Vũ Tú Nam
Lê Đình Hng
Phạm Văn Lộc
Trần Tuấn Anh
Lý Thông
Nguyễn Ba
Đỗ Văn Xuân
Trần Văn Hợp
TP
NV
PP
BV
PG
NV
GD
PP
BV
TP
46000
42000
44000
41000
47000
30000
25000
25000
40000
37000
1
Cơ quan X
2 TT
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
E
F
G
H
I
bảng lơng tháng 10 - 2006
K
Thu Tạm
NC PCCV Lơng nhập ứng
Còn
lại
25
21
24
25
15
25
25
18
17
20
CV
GD
PG
TP
PP
NV
BV
PCCV
500000
400000
350000
300000
0
100000
II - Thực hiện tính toán:
1.
Lơng = Lơng cơ bản (LCB) x Số ngày công (NC)
2.
Phụ cấp chức vụ (PCCV) ghi tại vùng F14:G20. Để tính PCCV
cho từng ngời, ta làm nh sau:
- Đặt tên cho vùng F15:G20 là BangPCCV.
- Tại ô F3 gõ: = VLOOKUP(C3, BangPCCV, 2, 0). Vì cột thứ nhất của
Bảng PCCV không xếp tăng dần nên phải thêm tham biến thứ t (số 0) cho hàm.
Có thể thay số 0 này bằng chữ False.
Thu nhập = Phụ cấp chức vụ + Lơng
3. Tính Tạm ứng nh sau:
Mỗi ngời tạm ứng 2/3 thu nhập (làm tròn đến hàng nghìn), nếu số tiền tạm
ứng tính ra > 600000 thì lấy bằng 600000
tại ô I3 gõ công thức: = MIN(600000,ROUND(2/3*H3,-3))
4. Còn lại = Thu nhập - Tạm ứng
5. Trong câu 2, thay hàm VLOOKUP bằng hàm HLOOKUP.
6 - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E13.xls./.
15
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E14
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
E
F
Loại vật
t
Đơn
vị
tính
1
Xi măng
Bao
60000
100
2
Gỗ 8x6
m3
900000
20
3
Gỗ 8x12
m3
1110000
12
4
Sơn gỗ
Hộp
40000
100
5
Sơn sắt
Hộp
50000
50
6
Bột màu
Kg
20000
20
7
Đinh 10cm
Kg
15000
50
8
Đinh 6cm
Kg
10000
30
9
Tole kẽm
Tấm
60000
200
10
11
12
13
14
Ván ép
Tole Fibro
Gạch thẻ
Gạch hoa
Gạch ống
Tấm
Tấm
Viên
Viên
Viên
40000
35000
200
8000
300
100
50
20000
5000
50000
STT
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
D
G
H
Bảng kê chi phí vật t
1
2
C
Đơn
giá
Tổng cộng
Số lợng
Trị
giá
Cớc
5%
Thành
tiền
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)
II - Thực hiện tính toán:
a>
Trị giá = Đơn giá x số lợng
b>
Cớc 5% = 5% x Trị giá
c>
Thành tiền = Trị giá + cớc
(Tính toán hàng đầu tiên, sau đó sao chép cho các hàng còn lại)
(d), (e), (f) tính tổng cộng
16
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
g> Trích lọc nâng cao các loại vật t có số lợng >= 100.
h> Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E14.xls./.
Bài tập E15
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
C
D
E
F
G
H
Bảng Tính lơng tháng ... năm 2007
1
2
STT
Họ TÊN
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trần Quang Anh
Phạm Thị Bình
Nguyễn Văn Cần
Hoàng Dũng
Bùi Thị Yến
Đặng Quốc Phong
Nguyễn Thị Mai
Chu Hồng Hạnh
Nguyễn Văn Nam
Trần Quang Sơn
Chức Lơng cơ Ngày
vụ
bản
làm việc
GD
PG
TP
PP
NV
NV
NV
NV
NV
NV
505000
463000
425000
390000
352000
333000
352000
390000
310000
290000
24
25
23
26
25
24
23
25
26
23
Lơng
(a)
Tạm
ứng
Còn
lại
150000
120000
100000
100000
70000
60000
150000
250000
130000
140000
(b)
Tổng cộng
(c)
(d)
(e)
15
Cao Nhất
(x)
(x)
(x)
16
Trung Bình
(x)
(x)
(x)
17
Thấp Nhất
(x)
(x)
(x)
II - Thực hiện tính toán:
a - Tính Lơng = lơng cơ bản /30 x ngày làm việc
b - Tính Còn lại = Lơng - Tạm ứng
c, d, e - Tính tổng
f - Tính các giá trị cao nhất, trung bình, thấp nhất cho các ô có dấu (x) của
các cột
17
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
g - Trích lọc nâng cao danh sách nhân viên có ngày công >= 22.
h - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E15.xls./.
Bài tập E16
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
1
2
C
D
E
F
G
I
J
BảNG ĐIểM Tin học văn phòng
STT
Họ TÊN
Phái
Năm
u Kết Phân
Windows Winword Excel
Sinh
tiên quả loại
3
1 Trần Văn An
Nam 1986
7.5
5.0
4.0
4
2 Phạm Thị Bình
Nữ
1984
4.5
4.5
3.0
5
3 Nguyễn Văn Cần Nam 1988
4.0
3.5
4.5
6
4 Hoàng Dũng
Nam 1989
8.5
9.0
7.5
7
5 Bùi Thị Yến
Nữ
1977
6.5
8.5
9.0
8
6 Đặng Quốc Phong Nam 1981
9.5
7.5
7.5
9
7 Chu Du
Nam 1980
5.5
6.0
8.0
10
8 Chu Hồng Hạnh
Nữ
1979
5.5
4.5
4.0
11
9 Nguyễn Văn Nam Nam 1986
3.5
6.5
3.0
12
10 Trần Quang Sơn
7.0
8.0
5.0
13
14
15
H
Nam 1979
Cao Nhất
(x)
(x)
Trung Bình
(x)
(x)
Thấp Nhất
(x)
(x)
II - Thực hiện tính toán:
a - Điểm u tiên:
Nếu sinh viên sinh trớc năm 1980 thì điểm u tiên là 0.75
(a)
(b)
(x)
(x)
(x)
18
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
(c)
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Nếu sinh từ năm 1980 trở lại, nhng là phái Nữ thì điểm u tiên là 0.50
Ngoài ra không đợc điểm u tiên.
b - Điểm kết quả:
Nếu tính điểm trung bình theo công thức
Điểm trung bình = (Windows x 2 + Winword x 4 + Excel x 4)/10
mà đạt từ 5.0 trở lên thì lấy điểm trung bình là kết quả, ngợc lại thì lấy điểm
trung bình cộng với điểm u tiên làm điểm kết quả. Nhng nếu sau khi cộng thêm
điểm u tiên mà lớn hơn 5.0 thì chỉ đợc lấy 5.0 ( nghĩa là xét vớt cho đạt)
c - Phân loại:
Căn cứ vào điểm kết quả sau khi xét vớt thực hiện phân loại nh sau:
+ Điểm kết quả dới 5.0: Thi lại
+ Điểm kết quả từ 5.0 đến dới 6.5: Trung bình
+ Điểm kết quả từ 6.5 đến dới 8.0: Khá
+ Điểm kết quả từ 8.0 đến dới 9.0: Giỏi
+ Điểm kết quả từ 9.0 trở lên: Xuất sắc
d - Tính điểm cao nhất, trung bình, thấp nhất cho các ô có dấu (x)
e - Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E16.xls./.
Bài tập E17
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
1
2
C
D
E
F
Bảng TíNH TIềN ĐIệN
STT
Mã điện kế
Chỉ số
cũ
Chỉ số
mới
Thuê
bao
3
1
A100
125
255
(a)
4
2
B100
111
285
5
3
A101
150
365
6
4
B101
160
325
7
5
A102
180
275
8
6
B102
120
255
9
7
A103
140
258
10
8
A104
160
255
11
9
B103
165
325
Trong
định
mức
(b)
G
Phạt
luỹ
tiến
(c)
H
Thành
tiền
(d)
19
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
12
13
14
10
11
Microsoft Excel
A105
B104
155
145
325
355
Tổng cộng
Ghi chú:
(x)
(x)
(x)
+ Hộ tiêu dùng: mã điện kế có ký hiệu A
+ Hộ kinh doanh: mã điện kế có ký hiệu B
- Tiền thuê bao điện kế:
+ Hộ tiêu dùng: 5000 đồng/ 1 điện kế
+ Hộ kinh doanh: 10000 đồng/ 1 điện kế
- Giá tiền điện:
Hộ tiêu dùng
(đồng/KW)
450
600
850
1200
Mức tiêu thụ (KW)
Trong định mức (100 KW)
Từ 101 đến 150
Từ 151 đến 200
Lớn hơn 200
Hộ kinh doanh
(đồng/KW)
650
900
1200
1500
II - Thực hiện tính toán:
(a) Cột thuê bao: căn cứ vào mã điện kế và giá thuê bao để tính cho từng
loại hộ tiêu dùng, kinh doanh.
(b) Cột trong định mức: căn cứ vào mã điện kế và giá tiền điện của 100
KW trong định mức.
(c) Cột phạt luỹ tiến: căn cứ vào mức điện năng tiêu thụ và giá tiền điện
cho từng mức, từng loại hộ. Ví dụ hộ tiêu dùng tiêu thụ 130 KW thì 100 KW
tính giá 450 đồng/ KW trong cột định mức, tính giá 600 đồng/KW cho 30 KW
trong cột phạt luỹ tiến.
(d) Tính tổng cộng cho các ô đánh dấu (x).
(e) Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E17.xls./.
Bài tập E18
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
1
2
3
4
5
6
7
B
C
D
E
F
G
H
I
Bảng thanh toán lơng tháng ... năm 2007
Mã
STT nhân
viên
1
01A
2
01B
3
02A
4
02C
5
03A
Họ TÊN
Trần Văn An
Phạm Thị Bình
Nguyễn Văn Cần
Hoàng Dũng
Bùi Thị Yến
Phòng
(a)
Chức
PCCV Hệ số
vụ
GD
PG
TP
PP
NV
(b)
4.46
4.36
3.96
3.66
3.40
Lơng
Thực
lĩnh
(c)
(d)
20
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
8
9
10
11
12
13
6
7
8
9
10
02B
01C
03B
04A
03C
Microsoft Excel
Đặng Quốc Phong
Nguyễn Sơn
Chu Hồng Hạnh
Nguyễn Văn Nam
Trần Quang Sơn
Tổng cộng
NV
NV
NV
NV
NV
3.20
3.40
3.66
3.00
2.95
(x)
(x)
(x)
II - Thực hiện tính toán:
(a) Tính phụ cấp chức vụ PCCV theo:
+ GD (giám đốc) có phụ cấp 450000 đồng;
+ PG (phó giám đốc) có phụ cấp 370000 đồng;
+ TP (trởng phòng) có phụ cấp 300000 đồng;
+ PP (phó phòng) có phụ cấp 200000 đồng,
(b) Điền dữ liệu cho cột tên Phòng biết:
+ Mã nhân viên có ký tự A là phòng Kế hoạch;
+ Mã nhân viên có ký tự B là phòng Hành chính;
+ Mã nhân viên có ký tự c là phòng Kế toán.
(c) Tính Lơng = 490000 x Hệ số
(d) Tính Thực lĩnh = Lơng + PCCV
(e) Tính tổng cộng cho các ô có dấu (x) của các cột.
(f) Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E18.xls./.
Bài tập E19
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
Bảng tính tiền lơng + thởng tháng ... năm 2001
1
2
STT
3
4
5
6
1
2
3
4
Họ TÊN
Trần Thanh An
Phạm Thị Bình
Nguyễn Văn Cần
Hoàng Dũng
Số
Ngày
Phái
Hệ số
con
công
0
0
1
1
3
1
1
0
4.46
4.36
3.96
3.66
17
22
23
17
Phụ
Phân
Thực
Lơng Thởng cấp
loại
lĩnh
con
(a)
(b)
(c)
(d)
21
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
(e)
Tin học văn phòng
7 5
8 6
9 7
10 8
11 9
1210
13
Bùi Thị Yến
Đặng Quốc Phong
Nguyễn Hồng Gấm
Chu Hồng Hạnh
Nguyễn Thanh Hà
Trần Quang Sơn
Microsoft Excel
0
2 3.40
1
3 3.20
0
2 3.40
0
0 3.66
0
1 3.00
1
1 2.95
Tổng cộng
18
19
23
25
21
20
(x)
(x)
(x)
Ghi chú: Cột Phái: 0 là Nữ, 1 là Nam
II - Thực hiện tính toán:
(a) Điền dữ liệu cho cột Phân loại theo điều kiện sau:
+ Nếu ngày công từ 20 ngày trở lên xếp loại A;
+ Nếu ngày công từ 18 ngày đến 20 ngày xếp loại B;
+ Nếu ngày công từ 17 ngày trở xuống xếp loại C.
(b) Tính Lơng = 490000 x Hệ số
(c) Tính Thởng biết:
+ Nếu xếp loại A đợc thởng 750000 đồng;
+ Nếu xếp loại B đợc thởng 550000 đồng;
+ Nếu xếp loại C bị phạt 250000 đồng.
(d) Tính Phụ cấp con theo điều kiện sau:
+ Nếu là phái Nữ và có từ 2 con trở lên đợc lĩnh phụ cấp con là 150000
đồng
+ Nếu là phái Nữ và có 1 con đợc lĩnh phụ cấp con là 100000 đồng
(e) Tính Thực lĩnh = Lơng + Thởng + Phụ cấp con
(f) Tính tổng cộng cho các ô có dấu (x) của các cột.
(g) Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E19.xls./.
Bài tập E20
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
C
D
E
F
G
Phòng
Chức
vụ
Hệ số
Lơng
(a)
GD
4.46
(b)
Bảng lơng
1
2
STT
Mã nv
3
1
01A
Họ TÊN
Trần Việt Dũng
22
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
(x)
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
4
2
01B
Phạm Thành Chung
PG
4.36
5
3
02A
Nguyễn Văn Cần
TP
3.96
6
4
02C
Hoàng Anh Dũng
PP
3.66
7
5
03A
Bùi Thị Hải
NV
3.40
8
6
02B
Đặng Quốc Việt
NV
3.20
9
7
01C
Nguyễn Văn Hùng
NV
3.40
10
8
03B
Chu Hồng Hạnh
NV
3.66
11
9
04A
Nguyễn Văn Nam
NV
3.00
12 10
03C
Trần Quang Sơn
NV
2.95
Tổng cộng
13
(c)
II - Thực hiện tính toán:
(a) Điền dữ liệu cho cột tên Phòng biết:
+ Mã nhân viên có ký tự A là phòng Kế hoạch;
+ Mã nhân viên có ký tự B là phòng Hành chính;
+ Mã nhân viên có ký tự c là phòng Kế toán.
(b) Tính Lơng = 490000 x Hệ số
(c) Tính tổng cộng.
(d) Bổ sung thêm các bản ghi sau
Mã nv
03C
05A
Họ TÊN
Hoàng Khánh Linh
Phạm Thị Nga
Chức vụ
PG
NV
Hệ số
4.36
3.96
(e) Trích lọc các nhân viên của phòng Kế hoạch.
(f) Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E20.xls./.
Bài tập E21
23
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
C
D
E
F
G
H
I
Bảng Lơng
1
2
STT
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Họ TÊN
Trần Thanh An
Phạm Thị Bình
Nguyễn Văn Cần
Hoàng Dũng
Bùi Thị Yến
Đặng Quốc Phong
Nguyễn Thị Gấm
Chu Hồng Hạnh
Nguyễn Thanh Hà
Trần Quang Sơn
Phái
0
0
1
1
0
1
0
0
0
1
Hệ Ngày Phân
số công loại
4.46
4.36
3.96
3.66
3.40
3.20
3.40
3.66
3.00
2.95
17
22
23
17
18
19
23
25
21
20
Lơng
Thởng
Thực
lĩnh
(b)
(c)
(d)
(a)
Ghi chú: Cột Phái: 0 là Nữ, 1 là Nam
II - Thực hiện tính toán:
(a) Điền dữ liệu cho cột Phân loại theo điều kiện sau:
+ Nếu ngày công từ 20 ngày trở lên xếp loại A;
+ Nếu ngày công từ 18 ngày đến 20 ngày xếp loại B;
+ Nếu ngày công từ 17 ngày trở xuống xếp loại C.
(b) Tính Lơng = 490000 x Hệ số
(c) Tính Thởng biết:
+ Nếu xếp loại A đợc thởng 650000 đồng;
+ Nếu xếp loại B đợc thởng 450000 đồng;
+ Nếu xếp loại C bị phạt 250000 đồng
(d) Tính Thực lĩnh = Lơng + Thởng
(e) Tính tổng phụ theo phái.
(f) Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E21.xls./.
24
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E22
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
B
C
D
E
F
G
Bảng lơng
1
Phòng
Chức
vụ
Hệ số
Lơng
(a)
GD
4.46
(b)
Phạm Thành Chung
PG
4.36
02A
Nguyễn Văn Cần
TP
3.96
14
02C
Hoàng Anh Dũng
PP
3.66
7
15
03A
Bùi Thị Hải
NV
3.40
8
16
02B
Đặng Quốc Việt
NV
3.20
9
17
01C
Nguyễn Văn Hùng
NV
3.40
10 18
03B
Chu Hồng Hạnh
NV
3.66
11 19
04A
Nguyễn Văn Nam
NV
3.00
12 20
03C
Trần Quang Sơn
NV
2.95
2
STT
Mã nv
Họ TÊN
3
11
01A
Trần Việt Dũng
4
12
01B
5
13
6
Tổng cộng
13
(c)
II - Thực hiện tính toán:
(a) Điền dữ liệu cho cột tên Phòng biết:
+ Mã nhân viên có ký tự A là phòng Kế hoạch;
+ Mã nhân viên có ký tự B là phòng Hành chính;
+ Mã nhân viên có ký tự C là phòng Kế toán.
(b) Tính Lơng = 490000 x Hệ số
(c) Tính tổng cộng.
(d) Xoá bản ghi có mã nhân viên 04A.
(e) Sắp xếp theo phòng.
(f) Tính tổng phụ theo phòng.
(g) Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E22.xls./.
25
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
Bài tập E23
I - Thành lập bảng dữ liệu sau:
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
Tổng kết thi Tiếng hát sinh viên Đại học văn hoá Hà nội
Mats
họ và tên
1QLVH5A
2VHDT12C
3TVTT37A
4BTBT24A
5QLVH6C
6VHDL14A
7VHDT12B
8PHXB25B
9TVTT39B
4QLVH7A
Nguyễn Thị Hải
Tòng Văn Chính
Lê Thị Bạch Yến
Trơng Thị Mai
Trần Thu Thủy
Tô Thị Thanh
Trần Anh Tuấn
Tống Thanh Triều
Văn Đình Chính
Lê Ngọc Hà
mats
BTBT
PHXB
TVTT
QLVH
VHDT
VHDL
Khoa
Bảo tàng
Phát hành
Th viện
Quản lý văn hoá
Văn hoá dân tộc
Văn hóa du lịch
Khoa
điểm điểm điểm điểm điểm điểm xếp Giải thGk1 GK2 Gk3 gk4 gk5
TB
hạng
ởng
9.6
9.7
8.2
9
8.5
8
7
8.9
8.3
8.5
9.5
8.7
9
8
9
9
8
7
8.7
9
9.7
9
8.5
9
8
9
7
8
8.7
8
9.7
8.8
9
8.7
9
8
9
8
8.7
9
9.5
8.7
8.7
9.1
9.7
9.2
8.9
8.3
9.4
8.6
II - Thực hiện tính toán:
a. Dựa vào bảng tham chiếu đã cho, điền dữ liệu vào cột Khoa
b. Tính Điểm TB dựa vào điểm đánh giá của các giám khảo Điểm GK1,
Điểm GK2, Điểm GK3, Điểm GK4 và Điểm GK5.
c. Tính Xếp hạng dựa vào Điểm TB
d. Xét Giải thởng theo điều kiện sau:
26
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC
Tin học văn phòng
Microsoft Excel
+ Nếu thí sinh có Điểm TB >= 9.5 thì đợc giải A;
+ Nếu thí sinh có 9.0 <= Điểm TB < 9.5 thì đoạt giải B;
+ Nếu thí sinh có 8.5 <= Điểm TB < 9.0 thì đoạt giải C;
+ Còn lại không đợc giải.
e. Tại hàng 14, 15 tính điểm cao nhất, điểm thấp nhất đợc cho bởi từng
giám khảo
f. Ghi tệp bảng tính mang tên BAI TAP E23.xls./.
Bài tập E24
=ROUND((D27+E27+F27)/3,1)
=IF(G27>=8, Giỏi,
IF(G27>=6.5, Khá,
IF(G27>=5, Trung bình,
Yếu)))
trờng phổ thông cấp I
Ngô Tất Tố
kết quả thi học kỳ I
Niên khoá 2006 2007
a
25 TT
Họ và tên
c
Năm
sinh
1 Chu Mỹ Trang
2 Nguyễn Kim Trang
3 Nguyễn Đức Tuấn
4 Nguyễn Thị Bình
5 Nguyễn Hoàng Vân
6 Nguyễn Thuỳ Vân
7 Pham Lê Hơng
8 Cao Đức Anh
9 Hà Quốc Hai
10 Nguyễn Quốc Hơng
1978
1978
1978
1978
1978
1977
1978
1978
1978
1978
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
b
d
e
f
Các môn thi
Ngoại
Toán Văn
ngữ
8
8
8
9
8
10
7.5
9
8.5
8.5
8
9
10
9.5
8
9.5
7
8
8
8
8
9
4.5
7.5
6.5
6
7
7
7.5
7
Người có điểm cao nhất
Người có điểm thấp nhất
Điểm trung bình cho cả lớp
Tổng số điểm cho cả lớp
g
h
I
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
=RANK(G27,
? $G27:$G36)
?
?
?
?
?
?
?
?
: (Hàm Max)
: (Hàm Min)
: (Hàm AVERAGE)
: (Hàm SUM)
Tính toán:
+ Điểm trung bình = làm tròn số (Hàm ROUND(< Số cần làm tròn >,
số thập phân cần làm tròn 0, 1, 2, ...>) của tổng các điểm, chia cho 3.
+ Phân loại: Nếu điểm >=8.0: Xếp loại Giỏi, từ 6.5 đến 7.9: Xếp loại Khá, từ
5.0 đến 6.4: Xếp loại Trung bình, còn lại: Xếp loại Yếu.
27
Đỗ Quang Vinh DIT - HUC