Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

20 đề thi thử tốt nghiệp địa lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 107 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN ĐỊA LÝ
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3
Năm học 2016 - 2017
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Phân môn: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi lại có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển cho nên
A. rừng ở nước ta rất dễ bị cháy.
B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu nông nghiệp.
C. lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
D. việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo.
Câu 2: Sự khác biệt lớn nhất trong sản xuất nhiệt điện giữa miền bắc với miền nam là
A. sự phong phú của nguồn nhiên liệu.
B. hệ thống đường dây tải điện.
C. nguồn nhiên liệu sử dụng.
D. trình độ lao động.
Câu 3: Đâu là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có quy mô lớn nhất ở nước ta?
A. Trung tâm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp.
C. Khu công nghiệp.
D. Điểm công nghiệp
Câu 4: Quần đảo Hoàng Sa thuộc
A. thành phố Đà Nẵng.
B. tỉnh Quảng Ngãi.
C. tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. tỉnh Khánh Hoà.
Câu 5: Rừng ngập mặn U Minh có ở địa phận của tỉnh


A. Đắc Lắc
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Cà Mau.
D. Đồng Tháp.
Câu 6: Số lượng các vùng nông nghiệp ở nước ta hiện này là
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 7: Cây Chè được xếp vào nhóm cây nào sau đây?
A. Cây rau đậu.
B. Cây thực phẩm.
C. Cây lương thực.
D. Cây công nghiệp.
Câu 8: Hoạt động khai thác thủy sản biển phát triển được ở tất cả các tỉnh thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc trung Bộ.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của gió Tây khô nóng ở nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 10: Khu công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Bắc Giang?
A. Quang Minh.
B. Hiệp Hòa.
C. Quang Châu.
D. Việt Yên.

Câu 11: Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
C. Sự thay đổi giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta.
D. Quy mô sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta.
Câu 12: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là
A. sự phân hóa của khí hậu.
B. sự phân hóa của địa hình.
C. hệ đất trồng.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 13: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Cơ khí - điện tử.
B. Năng lượng.
C. Chế biến lương thực - thực phẩm D. Công nghiệp khai khoáng.
Câu 14: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì
A. có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Sing-ga-po.
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
D. có những dãy núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện chạy bằng dầu có công
suất lớn nhất hiện nay là
A. Phú Mỹ.
B. Phả Lại.
C. Hiệp Phước.
D. Hoà Bình.
Câu 16: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp do
A. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.

B. có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
C. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
D. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 17: Loại tài nguyên kháng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở tỉnh Quảng Ninh?
A. Than nâu.
B. Than Antraxit.
C. Than cám.
D. Than bùn.
Câu 18: Vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.


Câu 19: Chất lượng nguồn lao động nước ta có đặc điểm
A. trình độ lao động đang được nâng cao.
B. lực lượng lao động có trình độ rất cao
C. lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
D. công nhân kĩ thuật lành nghề đang dư thừa.
Câu 20: Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm (Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
D. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 21: Nhân tố nào vừa cho phép vừa đòi hỏi áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác
nhau giữa các vùng ở nước ta?

A. Sự phân hóa địa hình và đất trồng.
B. Sự phân hóa địa hình.
C. Sự phân hóa khí hậu.
D. Sự phân hóa đất trồng.
Câu 22: Biết tổng diện tích Đồng bằng sông Hồng là 15000km2, trong đó diện tích đất nông nghiệp
chiếm tỉ lệ 51,2%. Vậy diện tích đất nông nghiệp của vùng là
A. 10 500 km2.
B. 7 680 km2.
C. 5 376 km2.
D. 14 949 km2.
Câu 23: Đâu không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thủy sản nuôi trồng.
B. Cây ăn quả.
C. Cây lúa.
D. Cây cà phê.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có tỉ lệ diện tích trồng lúa
so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng ĐBSH?
A. Hà Nam.
B. Hải Dương.
C. Vĩnh Phúc.
D. Bắc Ninh.
Câu 25: Nhiệt độ trung bình năm của lần lượt các địa điểm: Lũng Cú, Bỉm Sơn, Hà Tiên lần lượt là
A. 26,9ºC; 25,9ºC; 24ºC.
B. 21,3ºC; 26,9ºC; 25,9ºC.
C. 21,3ºC; 23,5ºC; 26,9ºC.
D. 21,3ºC; 23,5ºC; 24ºC.
Câu 26: Biên giới trên đất liền của nước ta không tiếp giáp với
A. Campuchia.
B. Trung Quốc.
C. Lào.

D. Thái Lan.
Câu 27: Theo cách phân loại hiện hành công nghiệp nước ta có
A. 2 nhóm với 29 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 2 nhóm với 28 ngành.
D. 3 nhóm với 28 ngành.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2000 - 2012
Năm
Tổng số dân
Trong đó dân thành thị
Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên


(nghìn người)

(nghìn người)

(%)

2000

77.635

18.772

1,36

2005


83.106

22.337

1,31

2010

86.927

26.224

1,03

2012
88.772
28.356
0,99
Để thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta theo bảng số liệu trên, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường biểu diễn.
C. Biểu đồ hình tròn.
D. Biểu đồ đường biểu diễn.
Câu 29: Lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng
A. nội chí tuyến.
B. ôn đới.
C. ngoại chí tuyến.
D. xích đạo.
Câu 30: Sản lượng lúa của nước ta trong những năm gần đây tăng chủ yếu là do

A. đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
B. đẩy mạnh công nghiệp xay xát.
C. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
D. tăng diện tích lúa hè thu.
Câu 31: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
B. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
D. Trình độ lao động đang được nâng cao.
Câu 32: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp, ngành có xu hướng tăng tỉ trọng là
A. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
B. công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác.
C. công nghiệp khai thác.
D. công nghiệp chế biến.
Câu 33: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ
A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.
B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
C. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng.
D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ (Đơn vị: %)
Vùng
Năm 2005
Năm 2010
Cả nước

100

100


Đồng bằng sông Hồng

19,6

21,3

Trung du và miền núi Bắc Bộ

4,6

5,5

Bắc Trung Bộ

2,4

2,2

Duyên hải Nam Trung Bộ

4,2

5,0

Tây Nguyên

0,7

0,8


Đông Nam Bộ

56,0

52,2


Đồng bằng sông Cửu Long

8,8

10,0

Không xác định
3,7
3,0
Từ số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp phân theo vùng lãnh thổ nước ta qua các năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp vùng Đông Nam Bộ giảm nhiều nhất.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các vùng đều tăng, trừ Đông Nam Bộ
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp vùng ĐBSCL tăng nhiều nhất.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các vùng đều giảm, trừ Tây Nguyên.
Câu 35: Năm 2005, tỉ lệ dân thành thị cao nhất xếp theo thứ tự là vùng
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 36: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.

C. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 37: Để giảm tình trạng di dân tự do vào đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên cả ở nông thôn và thành thị.
B. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí, đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Câu 38: Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do
A. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. loài người định cư khá sớm.
D. tiếp thu các tinh hoa văn hóa của thế giới.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn
nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên, Hạ Long.
B. Lạng Sơn, Việt Trì
C. Thái Nguyên, Việt Trì.
D. Việt Trì, Bắc Giang.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn trâu, bò phân theo vùng ở nước ta năm 2014 (Đơn vị: nghìn con)
Vùng
Trâu

Trung du và miền núi Bắc Bộ

1456,1

926,7

Đồng bằng sông Hồng


88,9

475,2

Bắc Trung Bộ

629,8

934,0

Duyên hải Nam Trung Bộ

173,6

1185,5

Tây Nguyên

88,7

673,7

Đông Nam Bộ

49,3

361,3

Đồng bằng sông Cửu Long


35,0

677,9

Cả nước

2512,4

5234,3


Từ số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng phân bố đàn trâu, bò ở nước
ta năm 2014?
A. Trừ Trung du và miền núi Bắc Bộ, tất cả các vùng còn lại đều có số lượng đàn bò lớn hơn nhiều
so với đàn trâu, nhất là các vùng ở phía nam.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có đàn trâu chiếm hơn 57,7% cả nước.
C. Trâu được nuôi nhiều hơn ở các vùng phía bắc để đáp ứng nhu cầu về loại thịt này.
D. Bắc Trung Bộ là vùng có tổng số đàn trâu, đàn bò lớn thứ hai cả nước.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1. C
11. A
21. A
31. B
2. C
12. D
22. B
32. D
3. B
13. D

23. D
33. C
4. A
14. B
24. C
34. A
5. C
15. A
25. C
35. D
6. D
16. A
26. D
36. D
7. D
17. B
27. B
37. B
8. D
18. B
28. B
38. A
9. B
19. A
29. A
39. C
10. C
20. A
30. C
40. C

ĐỀ SỐ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2017
QUẢNG NAM
Môn thi: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công
nghiệp lâu năm đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. tập quán sản xuất mới.
C. sức thu hút lao động từ nhiều nơi.
D. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên.
Câu 2: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ phải gắn liền với
việc
A. thu hút các nguồn đầu tư.
B. đào tạo nguồn lao động kỹ thuật.
C. bảo vệ môi trường.
D. xây dựng cơ sở hạ tầng.
Câu 3: Về đường biển, trong tương lai, cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta sẽ là
A. cảng Đà Nẵng.
B. cụm cảng Vân Phong.
C. cảng Cam Ranh.
D. cảng Thị Vải.
Câu 4: Việc phát triển đánh bắt xa bờ ngoài việc giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản mà còn
A. góp phần khai thác tổng hợp kinh tế biển - đảo.
B. tạo điều kiện cho ngư dân làm giàu chính đáng.
C. góp phần bảo vệ nguồn hải sản ven bờ.
D. giúp bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta.
Câu 5: Nền nông nghiệp cổ truyền thiên về

A. sản xuất mang tính cá thể.
B. sản xuất chuyên môn hóa.


C. kỹ thuật sản xuất giản đơn.
D. sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, ý nào sau đây đúng nhất?
A. Miền Bắc có nền nhiệt cao, mưa tập trung vào mùa hạ.
B. Miền Bắc có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.
C. Tây Nguyên, Nam Bộ có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.
D. Duyên hải miền Trung có nền nhiệt cao, mưa vào mùa đông.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí VN, trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với các khu vực,
vùng, lãnh thổ nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. Ôxtrâylia.
C. Liên Bang Nga.
D. Braxin.
Câu 8: Các biện pháp chủ yếu để bảo vệ đa dạng sinh học nước ta là: xây dựng và mở rộng hệ thống
vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, ban hành sách đỏ Việt Nam và
A. ban hành luật bảo vệ và phát triển rừng.
B. chống ô nhiễm môi trường.
C. quy định việc khai thác.
D. bảo vệ các loài cây quý hiếm.
Câu 9: Nguồn tài nguyên rừng của Đồng bằng sông Cửu Long gần đây giảm sút là do
A. nước biển dâng, nhiều diện tích rừng bị ngập.
B. sự phân bố lại dân cư.
C. khai thác bừa bãi.
D. chuyển đổi mục đích sản xuất trong nông nghiệp và do cháy rừng.
Câu 10: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển biến theo xu hướng
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.

B. giảm tỉ trọng công nghiệp nặng.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp nhẹ.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lý VN, trang 11, đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 12: Các hoạt động lâm nghiệp bao gồm ngành khai thác, chế biến gỗ, lâm sản và...
A. bảo vệ rừng.
B. lâm sinh.
C. trồng rừng.
D. khoanh nuôi.
Câu 13: Nghề khai thác hải sản xa bờ còn có ý nghĩa
A. bảo vệ nguồn lợi và giữ vững chủ quyền vùng biển, đảo.
B. khác thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.
C. hiện đại hóa nông nghệ khai thác và chế biến hải sản.
D. tăng thêm nguồn hàng xuất khẩu.
Câu 14: Ngành vận tải đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển thấp nhưng tỉ trọng
khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất vì
A. đường biển chỉ dành cho việc vận tải hàng hóa.
B. tốc độ vận chuyển của đường biển chậm.
C. đường biển đảm nhận vận tải hàng đi xa.
D. hàng vận tải bằng đường biển là hàng nặng, cồng kềnh
Câu 15: Xét về cơ cấu ngành, nền kinh tế nước ta đã có sự chuyển dịch theo hướng:
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nhưng còn chậm.
B. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.


C. nền kinh tế mở

D. nền kinh tế thị trường.
Câu 16: Cho bảng số liệu về tổng giá trị xuất, nhập khẩu nước ta (2005 - 2013)
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
Tổng số
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2005
69208.2
32447.1
36761.1
2007
111326.1
48561.4
62764.7
2009
127045.1
57096.3
69948.8
2010
157075.3
72236.7
84838.6
2013
264065.5
132032.9
132032.6
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005 - 2013 phù hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ đường.

C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ tròn.
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa Lí VN, trang 20, hai địa phương có sản lượng thủy sản cao nhất năm
2007 là
A. Kiên Giang và Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. An Giang – Cà Mau
C. Kiên Giang và Cà Mau.
D. Kiên Giang và An Giang.
Câu 18: Mặc dù tỷ lệ gia tăng đã giảm, mỗi năm dân só nước ta vẫn tăng hơn 1 triệu người là do:
A. tuổi thọ tăng nhanh.
B. dân số trẻ.
C. tỷ lệ gia tăng dân số còn cao.
D. quy mô dân số lớn.
Câu 19: Tỉnh nào sau đây không có huyện đảo?
A. Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận.
C. Quảng Trị.
D. Bình Thuận
Câu 20: Nguồn than khai thác ở Trung du miền núi Bắc Bộ phục vụ chủ yếu cho
A. các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
B. các nhà máy luyện kim đen trong vùng.
C. xuất khẩu.
D. sinh hoạt.
Câu 21: Đối với vùng Bắc Trung Bộ, trong công tác lâm sinh, cần quan tâm đến việc
A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. giữ gìn, bảo vệ các nguồn gen quý hiếm.
C. bảo vệ các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển trong vùng.
D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
Câu 22: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh nhất trong ngành dịch vụ là
A. giáo dục - đào tạo.

B. viễn thông.
C. du lịch.
D. tài chính, ngân hàng.
Câu 23: Khó khăn trong sản xuất cây công nghiệp của nước ta là
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. chưa có giống cho năng suất cao.
C. tình trạng khô hạn kéo dài.
D. công nghiệp chế biến chưa đáp ứng nhu cầu.
Câu 24: Nửa sau mùa đông, gió mùa đông bắc đến nước ta có tính chất
A. nóng ẩm.
B. lạnh ẩm.
C. lạnh ẩm, có mưa phùn. D. lạnh khô.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi


A. 85% diện tích thấp dưới 1000 mét.
B. địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích.
C. địa hình núi cao chiếm 1% diện tích.
D. cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 26: Biên giới quốc gia trên biển chính là
A. đường cơ sở.
B. ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới ngoài của lãnh hải.
D. ranh giới ngoài của thềm lục địa.
Câu 27: Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Khu vực
Nhà nước
Ngoài nhà nước

Vốn đầu tư nước ngoài
2005
988540.0
246334.0
309087.6
433118.4
2010
2963499.7
567108.0
1150867.3
1245524.4
2011
3695091.9
649272.3
1398720.2
1647099.4
2012
4506757.0
763118.1
1616178.3
2127460.6
2013
5469110.3
891668.4
1834887.8
2742554.1
Tốc độ tăng trưởng về giá trị sản xuất công nghiệp của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
năm 2013 so với năm 2005 là
A. 361,9%.
B. 683,2%

C. 593,7%.
D. 633,2%.
Câu 28: Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta qua mạng lưới sông ngòi là
A. chế độ nước thất thường.
B. ngắn, dốc.
C. có nhiều sông lớn.
D. nhiều nước và giàu phù sa.
Câu 29: Xét về mặt xã hội, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là vùng có
A. mạng lưới giao thông vận tải hoàn thiện.
B. nhiều ngành công nghiệp mang tính truyền thống.
C. nguồn lao động đông, chất lượng vào loại hàng đầu.
D. nền sản xuất hàng hóa sớm phát triển.
Câu 30: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
(Đơn vị: %)
Năm
1990
1995
2000
2005
Ngành
Trồng trọt
79.3
78.1
78.2
73.5
Chăn nuôi
17.9
18.9
19.3
24.7

Dịch vụ nông nghiệp
2.8
3.0
2.5
1.8
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị nông nghiệp qua các năm thích hợp nhất là dạng:
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột kết hợp với đường.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.
Câu 31: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
Năm

Tổng số


A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng nhiệt đới ẩm đã bị biến dạng.
D. rừng hỗn hợp trên đất feralit.
Câu 32: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1667
989
+ 678
Huế

2868
1000
+ 1868
TP Hồ Chí Minh
1931
1686
+ 245
Nhận xét nào sau đây chưa chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng tăng.
C. Cân bằng ẩm luôn dương.
D. Lượng mưa các nơi đều lớn.
Câu 33: Xét về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế thì hiện nay (năm 2005), khu vực chiếm tỷ lệ lao
động cao nhất là
A. dịch vụ.
B. công nghiệp - xây dựng .
C. vốn đầu tư nước ngoài.
D. nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 34: Cho bảng số liệu về tổng giá trị xuất, nhập khẩu nước ta (2005 - 2013)
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
Tổng số
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2005
69208.2
32447.1
36761.1
2007
111326.1

48561.4
62764.7
2009
127045.1
57096.3
69948.8
2010
157075.3
72236.7
84838.6
2013
264065.5
132032.9
132032.6
Với bảng số liệu trên, nước ta xuất siêu vào năm
A. 2010.
B. 2009.
C. 2013.
D. 2005.
Câu 35: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta bao gồm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng
công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp và...
A. hàng công nghệ cao.
B. hàng nông, lâm, thủy sản.
C. hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu.
Câu 36: Cảnh sắc thiên nhiên mùa đông của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. thời tiết lạnh, mưa nhiều, cây rụng lá.
B. thời tiết lạnh, mưa nhiều.
C. thời tiết nhiều mây, lạnh, ít mưa, cây rụng lá.
D. thời tiết lạnh, ít mưa.

Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí VN, trang 21, địa phương nao sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp
nhỏ nhất?
A. Ninh Thuận.
B. Khánh Hòa
C. Quảng Ninh.
D. Cà Mau.
Câu 38: Ba vùng du lịch của nước ta là Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và?


A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 39: Nước ta có 5 đô thị trực thuộc Trung ương là Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và...
A. Hải Phòng, Huế.
B. Cần Thơ, Huế.
C. Hải Phòng, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Cần Thơ
Câu 40: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung chủ yếu ở
A. hệ thống sông Hồng.
B. hệ thống sông Đà.
C. hệ thống sông Xê-xan.
D. hệ thống sông Đồng Nai
----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam – Nhà xuất bản Giáo dục để làm bài)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1
B
11
B
21

A
31
B
2
C
12
B
22
C
32
A
3
B
13
A
23
A
33
D
4
D
14
C
24
C
34
C
5
D
15

A
25
B
35
B
6
B
16
B
26
C
36
C
7
A
17
D
27
D
37
A
8
C
18
D
28
D
38
C
9

D
19
B
29
C
39
D
10
D
20
A
30
A
40
A
ĐỀ SỐ 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
NINH
Bài thi: Khoa học xã hội. Môn: Địa lí
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề)
2
Câu 1. Vùng biển nước ta không tiếp giáp với nước nào?
A. Nhật Bản
B. Thái Lan
C. Malaixia
D. Trung Quốc
Câu 2. Hướng địa hình vòng cung ở nước ta được thấy phổ biến ở vùng núi
A. Tây Bắc

B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Nam Bộ
Câu 3. Vùng đặc quyền kinh tế là vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển
rông 200 hải lí được tính từ
A. đường bờ biển
B. đường cơ sở
C. ranh giới ngoài lãnh hải D. đường sông
Câu 4. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm
B. lạnh, khô và trời quang mây
C. nóng và khô
D. lạnh, trời âm u nhiều mây
Câu 5. khu vực có chế độ nước sông chênh lệch rất lớn giữa mùa lũ và mùa cạn ở nước ta là
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Cực Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên


Câu 6. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là
A. tây nam
B. đông nam
C. đông bắc
D. tây bắc
Câu 7. Gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư.
B. hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. tỷ lệ sinh cao.
D. tuổi thọ trung bình cao.

Câu 8 Trong cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế nước ta hiện nay, khu vực chiếm tỉ lệ cao nhất?
A. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất.
C. Lao động hoạt động trong nông nghiệp.
D. Lao động hoạt động trong ngành du lịch
Câu 9. Nguyên nhân nào làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp?
A. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn.
B. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được.
C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao.
D. Năng suất lao động xã hội nói chung còn thấp
Câu 10. Sân bay nội địa đang hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ bắc vào nam

A. Huế, Phù Cát, Đông Tác,
B. Đà Nẵng, Đông Tác, Cam Ranh.
C. Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
D. Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
Câu 11. Ý nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta?
A. Hình thành các khu công nghiệp ở vùng sâu, vùng xa, hải đảo
B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
C. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn, các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
Câu 12. Các di sản văn hóa vật thể thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 13. Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải
giữa các vùng trong nước ở nước ta?
A. Đường biển, đường sông
B. Đường hàng không

C. Đường ô tô, đường sắt
D. Đường sắt, đường hàng không
Câu 14. Để phát triển nền kinh tế của đất nước cần phải
A. biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực.
B. khai thác và sử dụng tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. nâng cao trình độ dân trí.
D. có đường lối phát triển kinh tế hợp lý.
Câu 15. Diện tích đất chuyên dùng được mở rộng chủ yếu là từ
A. đất hoang hoá.
B. đất lâm nghiệp.
C. diện tích mặt nước. D. đất nông nghiệp.


Câu 16. Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nước ta chứng tỏ
A. nhà nước chú trọng đầu tư cho phát triển công nghiệp.
B. công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế.
C. nước ta có nguồn nguyên liệu phong phú.
D. nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
Câu 17. Năng suất lúa tăng nhanh, các cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến là do
A. phát triển thủy lợi.
B. sử dụng giống mới.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. mở rộng diện tích.
Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta hiện nay?
A. Công nghiệp cơ khí - điện tử.
B. Công nghiệp luyện kim đen, màu.
C. Công nghiệp hóa chất - phân bón - cao su.
D. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
Câu 19. Trong một thời gian dài, tồn tại lớn nhất trong các hoạt động kinh tế đối ngoại của nước ta


A. thị trường không mở rộng
B. chưa đầu tư khai thác tốt các tài nguyên du lịch
C. cơ chế quản lý chưa đổi mới được bao nhiêu
D. mất cân đối giữa xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 20. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng chuyên
canh các loại cây
A. chè, cao su, cà phê
B. hồ tiêu, thuốc lá
C. lạc, đay, cói, dừa, mía,
D. quế, hồi, dừa
Câu 21. Vùng nào dẫn đầu cả nước về trồng đậu tương nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ
Câu 22. Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về
A. trồng cây công nghiệp
B. chăn nuôi lợn, gia cầm
C. chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy sản
D. sản xuất lúa nước.
Câu 23. Hướng chuyên môn hoá của trung tâm công nghiệp Hà Nội là
A. cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, điện tử.
B. lương thực, thực phẩm, điện tử.
C. luyện kim, cơ khí, hoá chất.
D. khai khoáng và công nghiệp nhẹ.
Câu 24. Việc phát triển thủy điện ở vùng TDMN Bắc Bộ sẽ là động lực cho việc
A. khai thác và chế biến khoáng sản.
B. phát triển kinh tế nông thôn miền núi.
C. phát triển giao thông các tỉnh biên giới

D. giao lưu kinh tế với các nước láng giềng.
Câu 25. Ngoài những thiên tai như rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước vào mùa đông, nông
nghiệp của TDMN Bắc Bộ còn gặp khó khăn khác là


A. mạng lưới công nghiệp chế biến chưa phát triển
B. thị trường bất ổn định.
C. thiếu vốn đầu tư.
D. tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.
Câu 26. Vùng ĐBSH chưa phát huy hết thế mạnh là do
A. dân số quá đông.
B. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn nhiều.
C. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
D. cơ sở vật chất đã bị xuống cấp.
Câu 27. Trong ngành dịch vụ vùng ĐBSH có thế mạnh nhất về
A. du lịch.
B. tài chính, ngân hàng.
C. giáo dục - đào tạo.
D. viễn thông.
Câu 28. Nguồn tài nguyên rừng của Đồng bằng sông Cửu Long gần đây giảm sút là do
A. khai thác bừa bãi.
B. chuyển đổi mục đích sản xuất trong nông nghiệp và cháy rừng.
C. nước biển dâng, nhiều diện tích rừng bị ngập.
D. sự phân bố lại dân cư.
Câu 29. Vùng kinh tế trọng điểm nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. phải đảm bảo về vấn đề môi trường.
C. có thể hổ trợ cho các vùng khác.
D. không có khả năng thu hút vốn đầu tư.
Câu 30. Di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa phi vật thể của thế giới tại Việt Nam?

A. Ca trù
B. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
C. Quần thể di tích cố đô Huế
D. Nhã nhạc cung đình Huế.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm
2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng là
A. ĐBSH và DHNTB.
B. ĐBSCL và ĐBSH.
C. ĐBSCL và DHNTB.
D. BTB và ĐBSCL.
Câu 32. Cho bảng số liệu
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG Ở NƯỚC TA TRONG
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Sản phẩm
2000
2005
2010
2014
Than sạch (nghìn tấn)
Dầu thô khai thác (nghìn tấn)
3

Khí tự nhiên ở dạng khí (triệu m )

11609,0

34093,0

44835,0


41086,0

16291,0

18519,0

15014,0

17329,0

1596,0

6440,0

9402,0

10210,0

Điện phát ra (triệu kwh)
26683,0
52078,0
91722,0
141250,0
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một
số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A. Sản lượng dầu thô và khí tự nhiên tăng không ổn định.
B. Sản lượng các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng đều có xu hướng tăng


C. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (5,3 lần)

D. Sản lượng than sạch tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2010
Câu 33. Cho biểu đồ

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng
một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2014
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.
C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta
(năm 2007) là
A. Hồng ngọc, Rồng, Tiền Hải.
B. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng.
C. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
D. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh/thành phố có giá trị nhập khẩu hàng hóa
(năm 2007) lớn nhất nước ta là
A. TP Hồ Chí Minh và Bình Dương.
B. TP Hồ Chí Minh và Đồng Nai.
C. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.
D. TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa - Vũng Tàu
Câu 36. Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2007?
A. Tỉ Trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.
B. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần.
C. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.
D. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.
Câu 37. Cho bảng số liệu
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN THEO LOẠI HÌNH GIAO THÔNG Ở NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014.

(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2000
2014
Đường sắt

6258,2

7178,9


Đường bộ

144571,8

821700,0

Đường sông

57395,3

190600,0

Đường biển

15552,5

58900,0

45,2


202,0

Đường hàng không

Tổng số
223823,0
1078580,9
Dưa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ
tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 ở nước ta?
A. Đường bộ
B. Đường hàng không
C. Đường biển
D. Đường sắt
Câu 38. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích rừng tự nhiên
Diện tích rừng trồng
Vùng TD&MN Bắc Bộ

10143,8

4360,8

Vùng Bắc Trung Bộ

5152,2


2400,4

Vùng Tây Nguyên

5464,1

2995,9

Các vùng còn lại

12345,0

2661,4

Cả nước
33105,1
12418,5
Để thể hiện hiện diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ
đô la Mỹ với quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kỳ, Nhật Bản
B. Trung Quốc, Đài Loan.
C. Ôxtrâylia, Ấn Độ
D. Liên Bang Nga, Singapo
Câu 40. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)

7329,2

7437,2

7655,4

7816,2

35832,9
38950,2
42398,5
44974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015 - Nhà xuất bản thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005-2014, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ tròn
ĐỀ SỐ 4
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2016 - 2017
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI LỚP 12 THPT
Phân môn: Địa lí 12


Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Gió đông bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông nước ta thực chất là:
A. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B. gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
C. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
D. gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
Câu 2: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng:
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. phía Nam đèo Hải Vân. D. trên cả nước.
Câu 3: Ở đồng bằng Bắc Bộ, gió phơn xuất hiện khi:
A. áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh gió mùa tây nam.
B. khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương mạnh lên vượt qua được hệ thống núi Tây Bắc.
C. khối khí từ lục địa Trung Hoa đi thẳng vào nước ta sau khi vượt qua núi biên giới.
D. khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn vào nước ta.
Câu 4: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là:
A. rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
B. rừng gió mùa thường xanh.
C. rừng gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
Câu 5: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng:
A. Bắc Trung Bộ.

B. Nam Trung Bộ
C. vịnh Thái Lan.
D. vịnh Bắc Bộ.
Câu 6: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm:
A. mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn
B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây, lượng mưa giảm
C. mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp
D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình
Câu 7: Có điều kiện hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả
nước là lợi thế của:
A. miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ
B. miền Tây bắc và Bắc Trung Bộ
C. miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
D. miền núi Đông Bắc
Câu 8: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là:
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế
B. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 9: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa.
A. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
B. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.
Câu 10: Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành phố):
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hoà.
D. Bình Thuận.

Câu 11: Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là:


A. feralit.
B. phù sa
C. feralit có mùn.
D. mùn thô.
Câu 12: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 13: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đât nước
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc
Câu 15: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là:
A. dầu khí.
B. cát trắng.
C. ti tan.
D. muối biển.
Câu 16: Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía Bắc là:
A. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh

B. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
C. cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh
D. cận xích đao gió mùa
Câu 17: Khoáng sản nổi bật nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. thiếc và khí tự nhiên.
B. dầu khí và bôxit
C. vật liệu xây dựng và quặng sắt D. than đá và Apatit
Câu 18: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng
chuyên canh:
A. thực phẩm
B. cây hoa màu
C. cây công nghiệp
D. lương thực
Câu 19: Đất fe-ra-lit ở nước ta thường bị chua vì:
A. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.
B. có sự tích tụ nhiều Fe2O3.
C. có sự tích tụ nhiều Al2O3.
D. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
Câu 20: Ở nước ta, nơi có chế độ khí hậu với mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh khô, hai mùa chuyển
tiếp xuân thu là:
A. khu vực phía nam vĩ tuyến 16ºB.
B. khu vực phía đông dãy Trường Sơn.
C. khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB.
D. khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ.
Câu 21: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:
A. hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh
ẩm.
D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.

Câu 22: Mưa phùn là loại mưa:
A. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
B. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.


C. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.
Câu 23: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ:
A. tiếp giáp với Biển Đông.
B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
C. địa hình 85% là đồi núi thấp.
D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 24: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta B. có 4 cánh cung lớn
C. gồm các khối núi và cao nguyên
D. địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 25: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
B. có địa hình cao nhất cả nước
C. gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam
Câu 26: Hướng vòng cung là hướng chính của:
A. các hệ thống sông lớn
B. dãy Hoàng Liên Sơn
C. vùng núi Đông Bắc
D. vùng núi Bắc Trường Sơn
Câu 27: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. đới rừng xích đạo
B. đới rừng nhiệt đới
C. đới rừng gió mùa nhiệt đới D. đới rừng gió mùa cận xích đạo

Câu 28: Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là:
A. Bà Đen
B. Phan xi păng
C. Ngọc Lĩnh
D. Tây Côn Lĩnh
Câu 29: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta là:
A. gió mùa xuất phát từ cao áp cận chí tuyến ở nửa cầu Nam.
B. gió mùa hoạt động từ tháng 6 đến tháng 9.
C. gió mùa hoạt động vào cuối mùa hạ.
D. gió mùa xuất phát từ áp cao Ấn Độ Dương.
Câu 30: Sự phân hóa địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là
biểu hiện của sự phân hóa theo:
A. Bắc - Nam
B. Đông - Tây
C. độ cao
D. hướng địa hình
Câu 31: Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là:
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 32: Tác động của gió mùa đông bắc mạnh nhất ở:
A. Tây Bắc
B. Đồng bằng bắc bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông bắc
Câu 33: Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là:
A. địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc
B. khan hiếm nước
C. lũ quét, xói mòn ....
D. động đất

Câu 34: Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền
B. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng
C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng
D. Thềm lục địa miền Trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
Câu 35: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?


A. Cho năng suất sinh vật cao
B. Có nhiều loài cây gỗ quý
C. Phân bố ở ven biển
D. Giàu tài nguyên động vật
Câu 36: Điểm khác nhau của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là:
A. thấp, bằng phẳng
B. diện tích rộng.
C. được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.
D. có đê sông.
Câu 37: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có:
A. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế
B. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
C. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển
D. đầy đủ 3 đai khí hậu ở miền núi.
Câu 38: Dọc ven biển nơi có nhiệt độ cao nhiều nắng, có nhiều sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho
nghề:
A. khai thác thủy hải sản
B. làm muối
C. chế biến thủy sản
D. nuôi trồng thủy sản
Câu 39: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?
A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.

B. Có nguồn nhân lực dồi dào.
C. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
D. Giao thông thuận lợi.
Câu 40: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại:
A. Cửa Lò (Nghệ An).
B. Thuận An (Thừa Thiên - Huế).
C. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi).
D. Mũi Né (Bình Thuận).
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1. B
11. A
21. C
31. A
2. B
12. D
22. B
32. D
3. D
13. B
23. A
33. A
4. D
14. D
24. A
34. C
5. B
15. D
25. A
35. A
6. C

16. B
26. C
36. D
7. C
17. B
27. C
37. D
8. D
18. C
28. B
38. D
9. B
19. A
29. A
39. A
10. C
20. C
30. B
40. C
ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 1)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
MÔN: ĐỊA LÝ
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta. (Đơn vị: %)
Năm
1995
1999
2000

2002
2005
Nhóm hàng
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

25,3

31,3

37,2

29,0

29,0

Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công

28,5

36,8

33,8

41,0

44,0

Hàng nông, lâm, thuỷ sản
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?


46,2

31,9

29,0

30,0

27,0


A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng tỉ trọng
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng tỉ trọng
C. Hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm tỉ trọng
D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất năm 2005
Câu 2: Nước ta nằm trong hệ toạ độ địa lí
A. 23°20'B - 8°30'B và 102°10'Đ - 109°24'Đ
B. 23°23'B - 8°34'B và 102°9'Đ - 109°24'Đ
C. 23023'B - 8°30'B và 102°10'Đ - 109°24'Đ
D. 23°23'B - 8°30'B và 102°10'Đ - 109°20'Đ
Câu 3: Ảnh hưởng của biển đến khí hậu nước ta vào thời kì mùa đông là
A. tăng độ ẩm
B. làm giảm nền nhiệt độ
C. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô
D. mang đến lượng mưa lớn cho khu vực ven biển và đồng bằng Bắc Bộ
Câu 4: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải
B. đặc quyền kinh tế biển
C. lãnh hải
D. thềm lục địa

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số năm 2007 trên 1
triệu người ở nước ta gồm
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Hà Nội, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ nằm trong vùng Kinh tế trọng điểm phía bắc năm 2007
A. Vĩnh Phúc
B. Phú Thọ
C. Bắc Giang
D. Quảng Ninh
Câu 7: Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện cơ cấu áo quần may sẵn của nước ta theo thành phần kinh tế qua 2 năm 1995 và
2002. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Tỉ trọng quần áo của thành phần quốc doanh tăng
B. Tỉ trọng quần áo của thành phần ngoài quốc doanh giảm
C. Tỉ trọng quần áo của thành phần quốc doanh năm 2002 chiếm lớn nhất
D. Tỉ trọng quần áo của thành phần có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 8: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Dệt - may.
D. Luyện kim.


Câu 9: Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế ngoài Nhà nước
B. kinh tế cá thể

C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 10: Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp:
A. Công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nhóm A, công nghiệp nhóm B; sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt.
D. Công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp sản xuất công cụ lao động, công
nghiệp chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 11: Đặc điểm nổi bật của khí hậu Việt Nam là
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng lạnh rõ rệt
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc
Câu 12: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nông nghiệp nhiệt đới
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 13: Từ năm 2005 trở lại đây, trong cơ cấu điện, chiếm 70% sản lượng là
A. Thuỷ điện.
B. Điện nguyên tử.
C. Nhiệt điện.
D. Phong điện.
Câu 14: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành:
A. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác.
B. Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu.
C. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 15: Vị trí địa lí không phải là yếu tố tác động tới đặc điểm nền kinh tế - xã hội nào của nước ta
sau đây?

A. mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội, văn hóa – giáo dục...với các nước trong khu vực và trên thế giới
B. cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạng
C. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển như: GTVT, du lịch, khai khoáng, đánh bắt và nuôi
trồng hải sản.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa
Câu 16: Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các
yếu tố khác
A. núi nước ta có địa hình hiểm trở
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối
C. núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng
D. chạy dài suốt lãnh thổ từ Bắc đến Nam
Câu 17: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Tây Nguyên
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của
nước ta đều kết nối với trung tâm kinh tế nào sau đây
A. Hải Phòng
B. Đà Nẵng
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội
Câu 19: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển chăn nuôi giai súc.
B. Phát triển kinh tế biển.


C. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới.
D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện.
Câu 20: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước

A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, phần lớn diện tích đất mặn nước ta tập trung ở
vùng
A. ĐB Sông Cửu Long
B. ĐB Sông Hồng
C. DH Miền trung
D. Đông Nam Bộ
Câu 22: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Cơ cấu cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nước ta
D. Sự thay đổi diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nước ta
Câu 23: Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là
A. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng.
B. Phan Thiết - Vũng Tàu.
C. Hải Phòng - Cửa Lò.
D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
Câu 24: Cây công nghiệp chủ lực của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Chè.
B. Đậu tương.
C. Cà phê.
D. Thuốc lá.
Câu 25: Ở miền Trung lũ quét thường xảy ra vào thời gian nào
A. từ tháng 8 đến tháng 10 B. từ tháng 10 đến tháng 12
C. từ tháng 8 đến tháng 11 D. từ tháng 9 đến tháng 10

Câu 26: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi
A. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam D. Tây Bắc và Đông Bắc
Câu 27: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đối nước ta là


A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực
B. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang tại
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông – lâm nghiệp
D. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình
Câu 28: Vùng có đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải miền Trung
Câu 29: Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi
thủy sản nước ta là
A. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến
B. tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt
C. hiện đại hóa các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ
D. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
Câu 30: Nhân tố tạo nền cho sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp nước ta là
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
B. kinh tế - xã hội
C. lịch sử khai thác lãnh thổ
D. đường lối chính sách
Câu 31: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: tỉ đồng)

Chia ra
Năm
Tổng số
Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngoài Nhà nước
KV có vốn đầu tư nước ngoài
2006

458 844

147 994

2010

811 182

188 959

151 515

186 335

287 729
334 494
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần
kinh tế của nước ta năm 2006 và năm 2010 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột đơn.

D. Biểu đồ cột đôi
Câu 32: Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 33: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đang có xu hướng:
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm; công nghiệp - xây dựng giảm; dịch vụ
có nhiều biến chuyển.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ
tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ có
nhiều biến chuyển.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ có
giảm.
Câu 34: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa
A. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt
B. phần lớn sông chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam


C. lượng nước phân bố không đồng đều giữa các hệ sông
D. sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao
Câu 35: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng
nhanh về tỉ trọng những năm gần đây là.
A. cây rau đậu và cây lương thực
B. cây rau đậu và cây công nghiệp
C. cây rau đậu và cây ăn quả
D. cây lương thực và cây công nghiệp
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây

không thuộc vùng Bắc Trung Bộ
A. Chu Lai
B. Vũng Áng
C. Hòn La
D. Nghi Sơn
Câu 37: Cho bảng số liệu sau
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2006
Vùng
Đồng bằng sông Hồng
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Dân số (nghìn người)

18208

Diện tích (km²)

14863

4869

12068

54660
23608
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kế, 2016)

Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
Câu 38: Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 1 bao gồm:
A. Các tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Các tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh.
C. Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh.
D. Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh.
Câu 39: Đai cao chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là
A. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
B. đai ôn đới gió mùa núi cao
C. đai cận xích đạo
D. đai nhiệt đới gió mùa chân núi
Câu 40: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những tành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là
A. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng
B. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo tốt hơn
D. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh
(Học sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam)
----------- HẾT -----Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1. A
11. D
21. A
31. A
2. B
12. C
22. D
32. D
3. C
13. C

23. A
33. B
4. B
14. B
24. A
34. D
5. C
15. D
25. B
35. B
6. D
16. B
26. B
36. A


×