Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De kiem tra hoc sinh yeu trong he

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.84 KB, 9 trang )

Đề 1:
Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm
23476.......32467 34890 .........34890
5688..........45388 12083 ..........1208
9087............8907 93021...........9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà
máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như
nhau .
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007
D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Đề 2:
Bài 1: Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:.................................................................
b. Bảy trăm năm mươi:...........................................................
c. Bốn triệu:............................................................................
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:................................................
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất
là:
A. 67382 B. 62837
C. 286730 D. 62783


Bài 3: Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu
Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :.................................


Đề 3:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm :
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:......................................
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :.........................................................
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:.........................................
Bài 3: Dãy số tự nhiên là :
A. 1, 2, 3, 4, 5,...
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,......
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5,....
Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=....................................
Đề 4:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = ...................hg 4 kg 300g =................. .g
b. 4 tấn 3 kg = ..................kg 5 tạ 7 kg = ................kg
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = .......kg .....g
Bài 2: 152 phút = .......giờ ......phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút

D. 1 giờ 32 phút

Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút

chì là:
A. 12 bút chì
B. 60 bút chì
C. 17 bút chì
D. 40 bút chì
Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất
cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?
ĐỀ SỐ 5:

Bµi 1 : Tính

4 5
+
7 13
3
+2
5

2 7
+
15 5
13
44

41 20
×
15 13
1
2 :
3








Bài 2 : Tìm x

7
3
- x =
5
10

4
5
: x =
7
15






Bài 3 : Một quãng đờng cần phải sửa . Ngày đầu đã sửa đợc
ngày thứ 2 sửa bằng

2

quãng đờng ,
7

3
so với ngày đầu . Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn lại bao
4

nhiêu phàn quãng đờng cha sửa ?

Bi gii:








Bài 4 : Tính nhanh

6
5
7
1
+
+
+
7
12 12 7


6 + 4
4
7
ì
ì
13 13 13 13







S 6:

Bài 1 : Tính

1
5
+ 2
3
6
3
3
2
ì 1
7
4
4


2
3
1
: 3
5

7 - 2
5

1
3







Bài 2 : Tìm x
x -

3
5

=

1
10

1

1
: x =
7
2







Bài 3 : Hai thùng dầu có 168 lít dầu . Tìm số dàu mỗi thùng biết thùng thứ nhất
có nhiều hơn thùng thứ hai là 14 lít .
Bi gii:








Bài 3 : Chiu di của một hình chữ nhật là 56 cm , chiều rộng bằng
Tìm diện tích hình chữ nhật đó ?

1
chiều dài
3

Bi gii:






.
S 7:

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ
4m = dm

5kg = tạ

3m 2cm = cm

4yến = tạ

Bài 2: Tìm trung bình cộng của các số sau
a, 14, 21, 37, 43, 55

b,

1 2 5
, ,
3 7 4








Bài 3 : Lan mua 4 hộp bút màu hết 16000 đồng . Hỏi Hải mua 8 hộp bút nh vậy
hết bao nhiêu tiền ?








Bài 4 : Mua 20 cái bút chì hết 16000 đồng . Hỏi mua 21 cái bút chì nh vậy hết bao
nhiêu tiền ?







S 8:
Bài 1: Tính

6572 + 348 =
897 - 345 =

284 x 7 =
6504 : 12 =


Bài 2: Tìm x
x - 137 = 896

x + 308 = 1726







Bài 3: Cho 2 số có tổng là 148. Tìm 2 số ú biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai.






……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bµi 4: Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 35dm chiÒu réng ng¾n h¬n chiÒu dµi 5
dm. T×m chu vi vµ diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
ĐỀ SỐ 9:

Bµi : TÝnh
658 x 147 =
6539 :13 68 =
Bµi 2: Tính giá trị biểu thức
6953 x x 3 + 6952 : 2

5407 - 378 =
68 + 175 =
4800 + 20 + 521 - 416

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bµi 3: Th¸ng tríc ®éi A trång ®îc 1400 c©y th¸ng nµy trồng được nhiều hơn so
víi th¸ng tríc 120 cây . Hái th¸ng nµy ®éi A trång được bao nhiêu c©y?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bµi 4: Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 55m chiÒu réng ng¾n h¬n chiÒu dµi 5 m.
T×m chu vi vµ diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã.
Bài giải:









10

Bài 1:

a) Đọc các số sau: 8932; 13064


Xếp các số sau
theo thứ tự từ lớn đến bé:
1567; 1590; 897; 10261

.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 47 836 + 5409
c. 428 x 13

b. 80 200 19 194
d. 7368 : 24






.
Bài 3 :(2điểm) Tìm x:
a.


2
2
x x=
7
3

b.

2
1
:x =
5
3







.
Bài 4: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 tấn 90 kg = .. kg
b. 12 000 kg = tấn
Bài 5: (2điểm)
Môt thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m , chiều rộng bằng

2
3


chiều dài Hãy tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.





.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×